Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 11

I/ MỤC TIÊU:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được từ ngữ ứng dụng. Phân tích một số tiếng có vần ưu, ươu.

b/ Kỹ năng : Đọc to, rõ đúng .Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: hổ, gấu , hươu, nai, báo, voi.

c/ Thái độ : Tích cực học tập. Biết lắng nghe và đọc đúng.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

a/ Của giáo viên : Tranh: trái lựu, hươu sao. Bộ ghép vần, SGK.

b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1195Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mới
- eo, ao, êu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu
- Quan sát
- au, ao
- HS đọc: a - o - ao
 a - u - au
- Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc
- Đọc theo cô giáo chỉ:
a - u; a- u - au
a - o; a - o - ao
.......................
e - u; ê - u - êu
- Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang, đọc vần (đồng thanh)
- Đọc cá nhân ( lên bảng)
- HS ghép 1 số vần (cả lớp)
- HS viết: cá sấu, kì diệu
- HS đọc bảng ôn
- HS đọc từ ứng dụng
- Các nhóm thảo luận về tranh minh họa
- Đọc câu ứng dụng:
“ Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi...”
(cá nhân, tổ, nhóm)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại đề câu chuyện: Sói và Cừu
- HS theo dõi, lắng nghe
- HS cử đại diện kể lại.
+ Tranh 1, 2, 3, 4.
Ghi chú
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
Häc vÇn:
 Bài : on - an
 	 Tiết 97+98
A. Môc ®Ých
- §äc viÕt ®­îc on, an, mÑ con, nhµ sµn; từ và câu ứng dụng .
- ViÕt ®­îc on, an, mÑ con, nhµ sµn.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chñ ®Ò: BÐ vµ b¹n bÌ.
B. §å dung d¹y häc.
- S¸ch tiÕng viÖt 1, tËp 1
- Bé ghÐp ch÷ tiÕng viÖt.
- Tranh minh häa cho tõ kho¸, c©u øng dông vµ phÇn luyÖn nãi.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Gi¸o viªn
Häc sinh
I. KiÓm tra bµi cò:
- §äc vµ viÕt: ao bÌo , c¸ sÊu, kú diÖu 
- §äc tõ vµ c©u øng dông
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ cho ®iÓm
2. Häc bµi míi.
1. Giíi thiÖu bµi (trùc tiÕp)
2. D¹y vÇn: On
a) Nh©n viªn vÇn:
- Ghi b¶ng vÇn on
- VÇn on do mÊy ©m ghÐp l¹i lµ nh÷ng ©m nµo?
-H·y so s¸nh on víi an?
- H·y ph©n tÝch vÇn on?
b) §¸nh vÇn:
+ VÇn:
- VÇn on ®¸nh vÇn nh­ thÕ nµo?
- Yªu cÇu HS ®¸nh vÇn?
+ TiÕng kho¸:
-Yªu cÇu häc sinh t×m vµ gµi vÇn on?
 Yªu cÇu häc sinh gµi tiÕng con?
- H·y ph©n tÝch tiÕng on?
- H·y ®¸nh vÇn tiÕng con?
- Yªu cÇu ®äc
+ Tõ kho¸
- Treo tranh cho häc sinh quan s¸t.
- Tranh vÏ g×?
- Ghi b¶ng: MÑ con(gt)
- GV theo dâi, chØnh söa 
c) ViÕt:
- GV viÕt mÉu, nªu quy tr×nh viÕt
- GV theo dâi ,chØnh söa
An(Quy tr×nh t­¬ng tù)
L­u ý: VÇn an ®­îc t¹o nªn bëi avµ n
- HS so s¸nh vÇn an víi on
+ ViÕt: NÐt nèi gi÷a c¸c con ch÷, kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ch÷.
d) §äc tõ øng dông.
- Ghi b¶ng tõ øng dông.
- GV ®äc mÉu tõ øng dông b»ng tranh minh ho¹ vµ ®å vËt cô thÓ ®Ó HS h×nh dung.
- Cho HS luyÖn ®äc.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
2/ Đọc từ ứng dụng
3/ Đọc câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Bài viết:
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề:
- Gợi ý:
4: Củng cố - Dặn dò
Hướng dẫn đọc SGK
Thi tìm tiếng có vần vừa học
Xem bài sau
- HS đọc và viết theo sự HD của GV
- HS chú ý nghe.
- HS ®äc theo gi¸o viªn: on, an
- VÇn on do hai ©m ghÐp l¹i lµ ©m o vµ n
- Gièng: n
- Kh¸c: o,a 
- vÇn on cã o ®øng , n ®øng sau.
- o - nê - on 
- HS ®¸nh vÇn CN, Nhãm líp
- HS sö dông bé ®å dïng gµi: on con
- TiÕng con cã ©m C ®øng tr­íc, vÇn on ®øng sau
- Cê - on - con
- HS ®¸nh vÇn CN, Nhãm líp
- HS däc: con
- Tranh vÏ mÑ vµ con
- HS ®äc tr¬n CN, Nhãm, líp
- HS t« ch÷ trªn kh«ng sau ®ã viªt trªn b¶ng con
- HS thùc hiªn theo HD
- - Gièng: KÕt thóc b»ng n
- Kh¸c: an b¾t ®Çu b»ng a ,o
+ §¸nh vÇn: a- nê - an
Sê - an - san - huyÒn - sµn, 
- HS nhìn SGK đọc
- HS đọc: on - con - mẹ con
 an - sàn - nhà sàn
- HS đọc từ ứng dụng
- HS xem tranh
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm)
- HS viết vào vở Tập Viết
on, an, mẹ con, nhà sàn
- HS đọc chủ đề: Bé và bạn bè
- HS trả lời theo câu hỏi
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- HS đọc.
- HS chơi theo tổ
Ghi chú
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Học Vần
Bài : ân, ă - ăn
 Tiết : 97+98
I/MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: bạn thân, khăn rằn...
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ.Đọc, viết được tiếng ân, ăn. Trả lời đủ câu. Luyện nói từ 2 – 4 câutheo chủ đề nặn đồ chơi.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Giáo viên	: Tranh: cái cân, con trăn. Bảng cài, SGK.
b/ Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ “ on - an”
2/ Bài mới
Hoạt động 1
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
ân, ă - ăn
( Con chữ ă, tên gọi là á, nó chỉ xuất hiện khi đi với chữ khác để thể hiện vần)
- Trong bài này có chữ á trong vần ăn.
2/ Dạy vần:
- Vần ân
+ Nhận diện vần
+ Đánh vần
+ Ghép vần
+ Ghép tiếng: cân
+ Phân tích tiếng
+ Đánh vần tiếng
+ Từ : cái cân
- Vần ăn
+ Nhận diện vần
+ Đánh vần
+ Ghép vần
+ Ghép tiếng: trăn
+ Phân tích tiếng
+ Đánh vần tiếng
Hoạt động 2
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
4/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Giải nghĩa từ
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở: cái cân, con trăn
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề:
2/ Các bạn trong tranh đang nặn những con vật gì ?
3/ Em có thích trò chơi này không ?
4/ Em có trò chơi nào nữa ?
 4/Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Học thuộc bài
- HS đọc: rau non,thợ hàn.
- HS viết: bàn ghế, hòn đá
- HS đọc SGK
- HS đọc đề bài mới
- HS theo dõi
- Đọc vần ân, ăn ( 2 lần)
- HS nêu cấu tạo: ân; â + n
- Đánh vần: ớ - nờ - ân
- Ghép vần â - n
- HS ghép c - ân
- Phân tích tiếng cân: c + ân
- Đánh vần: cờ - ân - cân
- Đọc trơn (cá nhân, lớp)
- HS đọc vần ăn
- Phân tích
- Đánh vần: á - nờ - ăn
- Ghép vần: ă - n
- HS ghép tiếng trăn: tr + ăn
- Phân tích tiếng cân: tr + ăn
- Đánh vần: trờ - ăn - trăn
- HS viết: ân, ăn, cái cân, con trăn
- HS đọc từ
- Nghe giải nghĩa từ
4 em đọc lại từ
2 em đọc lại toàn bài
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa (cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh thảo luận
- Đọc cá nhân câu ứng dụng
- Đọc đồng thanh theo tổ, lớp
- Đọc lại 3 em (câu ứng dụng)
- Đọc toàn bài ( 4 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
Sửa lại tư thế ngồi
- Viết vào vở
- HS đọc chủ đề: Nặn đồ chơi
- Chim, thỏ, trâu, chú bộ đội
- Trả lời
- Trả lời
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò
 Ghi chú
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2009
Tập Viết
Cái kéo, trái đào , sáo sậu.
 Tiết: 9
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Biết viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1.
b/ Kỹ năng	: Biết viết bài trong vở đúng quy định.
c/ Thái độ	: Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: Bảng có kẻ ô li
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
2/ Bài mới
Hoạt động 2: 
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước:
* Ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
Hoạt động 2
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ k: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li
+ đ: cao 4 ô li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3/ Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1
* Nhận xét tiết học
- HS nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo
trái đào
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
 Ghi chú
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
Tập Viết
Chú cừu, rau non , thợ hàn.
 Tiết:10
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Nắm cấu tạo chữ và viết đúng từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.
b/ Kỹ năng	: Viết đúng, đẹp, đúng tư thế.
c/ Thái độ	: Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: Bảng có kẻ ô ly
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết ở nhà.
2/ Bài mới
Hoạt động 1: 
1/ Giới thiệu bài mới: ghi đề bài
2/ Chữ mẫu:
3/ Hướng dẫn cách viết, quy trình viết
- Đưa bút
- Độ cao
- Khoảng cách giữa các chữ, giữa các từ.
Hoạt động 2
- Hướng dẫn tập viết
- Bài viết
- Cách viết từng dòng
- Cách cầm bút, ngồi viết
- Theo dõi, chữa sai kịp thời
3 / Nhận xét, đánh giá bài viết:
- Tuyên dương bài viết đúng, đẹp
- Khuyến khích bài viết chậm, chữ xấu
* Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
- HS đọc từ: chú cừu, rau non...
- HS quan sát, nhận xét:
- HS viết bảng con: chú cừu, rau non.
- HS viết vào vở Tập Viết.
- Nắn nót, cẩn thận
- HS hoàn thành bài viết 
- Đổi vở để nhận xét bài nhau
Ghi chú
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
Toán
LUYỆN TẬP
 Tiết 41
( Bài 3,2 HS làm cột 1, 3)
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Củng cố bảng trừ và phép trừ. Viết phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
b/ Kỹ năng	: Biết làm phép tính trừ.Bài 5 dành cho HS khá, giỏi.
c/ Thái độ	: Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ Bài tập 4
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 5”
GV ,HS nhận xét, ghi điểm
2/ Bài mới
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài tập 1: 
+ Bài tập 2: 
+ Bài tập 3:
+ Bài tập 4: 
- Đưa tranh
- Yêu cầu lên bảng
+ Bài tập 5: 
5 - 1 = 4 + ........
3/Củng cố, dặn dò
- Về nhà tập làm lại các phép tính.
*Nhạn xét iết học
- HS 1: đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- HS 2: 3 - 2 =
 4 - 1 = 
 5 - 3 =
- HS 3: 
 4 5 5
 - 2 - 2 - 1
- Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các số ( 5 - 1 - 1)
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: =
- Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền dấu.
( 3 em lên bảng). Lớp làm vở
- Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
( 2 em lên bảng)
- Giải thích vì sao viết phép tính
a/ 5 - 2 = 3
b/ 5 - 1 = 4
- Điền số
- Nêu cách làm: thực hiện phép trừ rồi điền số
 Ghi chú
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
Toán
SỐ O TRONG PHÉP TRỪ
 Tiết:42
(Bài 2 trang 61 làm cột 1, 2 )
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Bước đầu hiểu được: O là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi O cho kết quả chính số đó.
b/ Kỹ năng	: Biết thực hành tính trừ một số với O. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống hình vẽ
c/ Thái độ	: Tích cực phát biêủ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ nội dung SGK, bài tập 3
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập ”
- Gọi HS lên bảng lớp
- Cho cả lớp làm bảng con
2/ Bài mới
Hoạt động 1: 
.
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới
- Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau: 
1 - 1 = O
- Viết: 1 - 1 = O
- Giới thiệu phép trừ : 3 - 3 = O
- Kết luận: một số trừ đi số đó kết quả bằng O
- Giới thiệu phép trừ: một số trừ đi O
- Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5
- Kết luận: Một số trừ đi O thì kết quả bằng chính số đó
Hoạt động 3:
*Thực hành
Bài 1HS làm bài SGK
Bài 2 Cho HS làm vào vở
- GV thu vở chấm điểm, nhận xét.
Bài 3 HS nhìn SGK ghi kết quả bảng con
3/ Củng cố , dặn dò
Về làm lại bài
 * Nhận xét tiết học
- HS 1: 2 - 1 =
 3 - 2 =
 4 - 1 =
 5 - 3 =
- HS 2: 
 5 4 5
 - 4 - 1 - 2
- Cả lớp bảng con
5 - 1 - 1 = 5 - 3 - 1 =
- HS 4: =
5 - 1...........2
5 - 3...........3
5 - 4...........1
- Đọc lại đề bài mới: Số O trong phép trừ.
- HS quan sát hình vẽ 1:
- Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng, còn lại trong chuồng O con vịt.
- HS nói: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn O con vịt.
- HS: 1 trừ 1 bằng O
- Đọc: một trừ một bằng không.
- Thao tác với que tính để có: 
2 - 2 = O; 4 - 4 = O
- HS xem mô hình có ô vuông.
HS làm bài và chữa bài ở SGK
HS làm bài
HS làm bảng
 Ghi chú
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
Toán
LUYỆN TẬP
 Tiết:43
(Bài 1 làm cột 1, 2, 3. Bài 3 làm cột 1, 2. Bài 4 làm cột 1, 2. Bài 5 làm cột a ) 
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau. Phép trừ một số với O. Phép trừ một số cho số O; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính trừ
c/ Thái độ	: Cẩn thận. Giữ trật tự nghe giảng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: Sách giáo khoa. 
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa. Bút chì
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới
Hoạt động 1 
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
- Cho HS làm từng câu trong SGK
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Tính
+ Bài 3: Tính
<
>
=
+ Bài 4: ?
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
3/ Củng cố, dặn dò
HS đọc lại bảng trừ , phép trừ trong phạm vi 5.
Về nhà làm lại bài tập.
* Nhận xét tiết học
- HS làm bảng con: 5 - 3 =
 5 - 4 =
 5 - 5 =
- Nêu yêu cầu: tính theo hàng ngang
- 2 em lên bảng, lớp làm vào SGK
5 - 4 = ; 4 - 0 = ; 3 - 3 =
5 - 5 = ; 4 - 4 = ; 3 - 1 =
2 - 0 = ; 1 + 1 = ; 3 - 0 =
2 - 2 = ; 1 - 0 = ; 0 + 3 =
- Nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc
- 3 em lên bảng, lớp làm bảng con.
- Nêu yêu cầu: Tính lần lượt các số ( 2 em lên chữa bài), lớp làm nháp
- Nêu cách làm: Tính kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh:HS làm vở
- HS làm vào SGK
- câu a: 4 - 4 = 0
- Nêu giải thích
- câu b: 3 - 3 = 0
- Nêu giải thích
 Ghi chú
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . .. .. . . .. .. . . . . .. . .. .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
 Tiết : 44
( Bài tập 1 làm cột 1b; Bài 2 cột 1, 2; Bài 3 làm cột 2, 3 )
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.Phép cộng với số O, phép trừ một số cho số O, trừ hai số bằng nhau
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính cẩn thận, nhanh.
c/ Thái độ	: Thích học Toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên	: SGK.
b/ Của học sinh	: Sách giáo khoa. Bút chì
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập”
2/Bài mới
Hoạt động 1: 
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
+ Bài 1: Tính theo cột dọc
+ Bài 2: Giao hoán trong phép cộng
+ Bài 3: So sánh, điền dấu =
+ Bài 4: Tranh tình huống
3/ Trò chơi: Chuyền tay nhau viết đúng. 
3/Củng cố - Dặn dò
- Hỏi HS cách làm một số bài .
- Về nhà xem lại bài .
* Nhận xét tiết học
- HS 1: 3 + 1 = 4 - 3 = 
 2 + 3 = 5 - 1 =
- HS 2: 
 3 4 5 5
 + 2 - 1 + 1 - 4
- HS làm và chữa bài
- HS làm bảng con và chữa bài
- HS nêu cách làm rồi làm vào nháp chữa bài.
- Xem tranh, ghi phép tính thích hợp.HS làm vào vở.
- Giải nghĩa cách làm .
- HS làm vào SGK, chữa bài
- Nhóm chơi ( 2 nhóm)
một nhóm 10 em
Ghi chú
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
GIÁO ÁN DỰ THI
	Người dạy: Lâm Nhật Thúy
	Ngày dạy : 11/11/2009
	Môn : Học Vần
	Bài : ON – AN	Tiết 97
A. Môc ®Ých
- §äc ®­îc on, an, mÑ con, nhµ sµn; từ và câu ứng dụng .
- ViÕt ®­îc on, an, mÑ con, nhµ sµn.
B. §å dung d¹y häc.
- S¸ch tiÕng viÖt 1, tËp 1
- Bé ghÐp ch÷ tiÕng viÖt.
- Tranh nhà sàn, mẹ con, và vật thật : rau, cục đá,...
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Gi¸o viªn
Häc sinh
I. KiÓm tra bµi cò:
- §äc vµ viÕt: ao bÌo , c¸ sÊu, kú diÖu 
- §äc tõ vµ c©u øng dông
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ cho ®iÓm
2. Häc bµi míi.
1. Giíi thiÖu bµi (trùc tiÕp)
2. D¹y vÇn: On
a) Nh©n viªn vÇn:
- Ghi b¶ng vÇn on
-H·y so s¸nh on víi oi?
- VÇn on do mÊy ©m ghÐp l¹i lµ nh÷ng ©m nµo?
- H·y ph©n tÝch vÇn on?
b) §¸nh vÇn:
+ VÇn:
- VÇn on ®¸nh vÇn nh­ thÕ nµo?
- Yªu cÇu HS ®¸nh vÇn?
+ TiÕng kho¸:
-Yªu cÇu häc sinh t×m vµ gµi vÇn on?
 Yªu cÇu häc sinh gµi tiÕng con?
- H·y ph©n tÝch tiÕng con?
- H·y ®¸nh vÇn tiÕng con?
- Yªu cÇu ®äc
+ Tõ kho¸
- Treo tranh cho häc sinh quan s¸t.
- Tranh vÏ g×?
- Ghi b¶ng: MÑ con(gt)
- GV theo dâi, chØnh söa 
An(Quy tr×nh t­¬ng tù)
L­u ý: VÇn an ®­îc t¹o nªn bëi avµ n
- HS so s¸nh vÇn an víi on
c) §äc tõ øng dông.
- Ghi b¶ng tõ øng dông.
- GV ®äc mÉu tõ øng dông b»ng tranh minh ho¹ vµ ®å vËt cô thÓ ®Ó HS h×nh dung.
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa học, luyÖn ®äc.
- GV giải nghĩa từ.
 d) ViÕt:
- GV viÕt mÉu, nªu quy tr×nh viÕt
- GV theo dâi ,chØnh söa
+ ViÕt: NÐt nèi gi÷a c¸c con ch÷, kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ch÷.
3/ Củng cố, dặn dò:
- cho lớp đọc đồng thanh toàn bài 1 lượt.
- Cho HS chơi trò chơi tìm nhanh vần vừa học
- Về học lại bài . Xem bài sau: ân- ăn
* Nhận xét tiết học
- HS đọc và viết theo sự HD của GV
- HS chú ý nghe.
- HS ®äc theo gi¸o viªn: on, an
- Gièng: o

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 11.doc