I.MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: mắc áo , quả gấc.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
dục phát triển chung Trò chơi " nhảy ô tiếp sức " I. mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Địa điểm - Phương tiện - Địa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. III. Các hoạt động dạy- học 1. Phần mở đầu: + GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ học. Cán sự, tập hợp, điểm số báo cáo sĩ số + Khởi động: Chạy nhẹ nhàng trên sân tập. Xoay cổ tay, chân, hông, gối. + Trò chơi: “Kết bạn” . GV tổ chức cho HS chơi. 2. Phần cơ bản: - Tập 2 động tác vươn thở và tay. GV làm mẫu, giải thích động tác. HS thực hiện , Gv quan sát biểu dương. - Ôn hai động tác đã học. GV làm mẫu, quan sát, uốn nắn, sửa sai - Đội hình 4 hàng ngang. *Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức” . Nêu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi. 3. Phần kết thúc: - Thả lỏng chân tay Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi người lỏng, hít, thở sâu. - Nhận xét giờ học. Đi theo vòng tròn vừa vỗ tay vừa hát. - Giao bài tập về nhà: Ôn 2 động tác thể dục đã học. --------------------------------------------------------------------- Toán mười ba, mười bốn, mười lăm I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5 ); biết đọc, viết các số đó. II. Đồ dùng dạy học: - Gv : một bảng cài, que tính, bảng phụ. - HS :que tính, bút mầu, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - Gọi h/s khá lên bảng chữa BT số 4 trong vở BT của (tiết 70). - HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động1: Giới thiệu số 13. -Yêu cầu h/s lấy một bó (là một chục) que tính và ba que tính rời, cài vào bảng cài. - GV nhận xét. ? Được tất cả bao nhiêu que tính? vì sao em biết? (h/s khá, giỏi trả lời, h/s TB, Y nhắc lại.) - (HS: vì mười que tính và ba que tính là mười ba que tính.) - GV ghi bảng 13.Cho h/s đọc. - HD h/s viết số 13. HS viết vào bảng con số 13.GV nhận xét. * Hoạt động 2: Giới thiệu số 14. -Tiến hành tương tự như số 13. * Lưu ý: khi y/c h/s lấy thêm một que tính rời và hỏi:”chúng ta có mấy que tính rời”.Sau đó tiến hành tương tự như HĐ1. GV nên gài vào bảng một bó que tính và 4 que tính rời màu khác ở hàng dưới. * Hoạt động3: Giới thiệu số 15. -Tiến hành tương tự như số 14. HS đọc lại các số từ 1 đến 15 và ngược lại. *Lưu ý cách đọc: Đọc “mười lăm”, không đọc là “mười năm”. * Hoạt động4: Hướng dẫn HS làm bài tập + Bài 1: GV hướng dẫn làm bài vào vở bài tập. - Gọi 2 h/s K,TB lên bảng làm bài; HS nhận xét ; GV nhận xét bài trên bảng. + Bài 2: ( h/s K-G đọc và nêu y/c bài toán.) - GV hướng dẫn : để điền được số thích hợp chúng ta phải làm gì? Nên đếm theo hàng nào? - HS làm bài vào vở. Gọi h/s TB-Y lên bảng làm bài GV nhận xét. + Bài 3:GV gọi h/s nêu y/c BT3. - GV HD h/s làm (h/s Y nối được hai số còn lại hoàn thành vào giờ tự học.) - GV treo bảng phụ gọi 1 h/s TB lên bảng làm bài,ở dưới làm bài vào vở. - GV nhận xét bài trên bảng, kiểm tra bài cả lớp. +Bài 4: HD h/s về nhà làm . 3 . Củng cố, dặn dò. ? Mỗi số 13,14,15 gồm mấy chục và mấy đơn vị? nêu cách viết các số đó. - GV nhận xét giờ học --------------------------------------------------------------------- Học vần Bài 78: uc, ưc I. Mục tiêu: - HS đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? II. Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: cần trục, lực sĩ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: màu sắc Tổ2: ăn mặc Tổ 3: giấc ngủ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần uc * Nhận diện vần - HS cài âm u sau đó cài âm c . GV đọc uc HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần uc có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? - Đánh vần: u- cờ -uc - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: uc - GV: Vần uc có trong tiếng trục GV ghi bảng ? Tiếng trục có âm gì , vần gì và dấu gì . - HS đánh vần : trờ - uc - trúc - nặng - trục theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: trục theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV: Tiếng trục có trong từ cần trục GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: uc, trục, cần trục, cần trục, trục, uc. - GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS c.Dạy vần ưc (Quy trình dạy tương tự như vần uc ) d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học đ. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì. - GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi như SHD để HS trả lời. c. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần uc, ưc vừa học. IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Luyện Tiếng Việt Luyện viết: viên ngọc, bản nhạc, cháu chắt, sấm sét, cái miệng, đôi mắt, nhóm lửa, đồng chiêm, ngõ hẻm,... I. Mục tiêu: - Luyện viết tốt các từ có chứa âm đã học. - Rèn kĩ năng viết chữ đẹp cho HS. II. Các hoạt động dạy- học: 1. GV nêu yêu cầu giờ học. 2. Luyện viết - Luyện viết ở bảng con: viên ngọc, bản nhạc, cháu chắt, sấm sét, cái miệng, đôi mắt, nhóm lửa, đồng chiêm, ngõ hẻm,... - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết. - Luyện viết vào vở ô ly: 1 dòng viên ngọc,1 dòng bản nhạc, 1 dòng cháu chắt, 1 dòng sấm sét, 1 dòng cái miệng, 1 dòng đôi mắt,... - HS luyện viết vào vở. - GV quan sát, hướng dẫn thêm. - GV chấm bài, nhận xét. III. củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------------------- Luyện Toán Luyện bài: mười ba, mười bốn, mười lăm I. Mục tiêu: - HS củng cố về cấu tạo của số mười ba, mười bốn, mười lăm. - Vận dụng làm bài tập có liên quan đến mười ba, mười bốn, mười lăm. II. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn tập lí thuyết . - HS nêu cấu tạo số của số mười ba, mười bốn, mười lăm. - HS nhận xét bổ sung - Cho HS nêu lại. ? 13 bằng mấy chục? Mấy đơn vị?.... - HS nêu. 2. HS làm bài vào vở ô li Bài 1: Viết số: a, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm. ....................................................................................... b, 10,....., ......,......., 14, ...... Bài 2:(vở bài tập) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 0 ....1. .... .... ..... ..... .... .... ..... ...... ..... ..... ..... ..... ...15..... Bài 3: Khoanh vào để có tất cả là 15 . * * * * * * * * * * * * * * * * 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Tuyên dương những bạn làm bài tốt. ------------------------------------------------------------------ Tự học hoàn thành bài tập I.mục tiêu: - HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu. II. hoạt động dạy học: - GV nêu yêu cầu giờ học . - GV hướng dẫn HS làm bài tập VBT bài 77 ăc, âc. Bài 1: Nối. Bài 2: Điền vần ăc hay âc ? Bài 3 : HS viết : màu sắc, giấc ngủ. - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài. * Những HS đã hoàn thành bài tập trong VBT, GV hướng dẫn HS luyện đọc lại bài 78 một lần và luyện viết các từ ứng dụng đã học trong bài. - GV quan sát hướng dẫn thêm. - Cuối tiết học GV nhận xét giờ học. ---------------------------------------------------------------------- Thứ Tư, ngày 13 tháng 1 năm 2009 Học vần Bài 79: ôc, uôc I.Mục tiêu: - HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và câu ứng dụng. - Viết được: c, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: máy xúc Tổ2: lọ mực Tổ 3: nóng nực. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần ôc * Nhận diện vần - HS cài âm ô sau đó cài âm c . GV đọc ôc HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần ôc có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? - Đánh vần: ô - cờ - ốc - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ôc - GV: Vần ôc có trong tiếng mộc GV ghi bảng ? Tiếng mộc có âm gì , vần gì và dấu gì? - HS đánh vần : mờ - ốc - mốc - nặng - mộc theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: mộc theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV: Tiếng tét có trong từ thợ mộc GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: ôc - mộc - thợ mộc - thợ mộc - mộc - ôc. - GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS c.Dạy vần uôc (Quy trình dạy tương tự như vần ôc ) d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học đ. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi như SHD để HS trả lời d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ôc, uôc vừa học IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------ Toán mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu: - Giúp h/s nhận biết mỗi số 16,17,18,19 gồm một chục và một số đơn vị (6,7,8,9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 12, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. II. phương tiện dạy học: - Gv: một bảng bộ đồ dùng dạy toán. - HS : Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - Gọi 1 h/s đọc số từ 0-15, một h/s viết số trên bảng lớp còn cả lớp viết ra giấy nháp. +HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động1: Giới thiệu số 16. -H/s lấy một bó (là một chục) que tính và sáu que tính rời để lên bàn. G/v gài một bó que tính và sáu que tính rời lên bảng cài. ? Được tất cả bao nhiêu que tính ? vì sao em biết? (h/s K,G trả lời, h/s TB,Y, nhắc lại.) - HS: vì mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính. - GV ghi bảng 16.Cho h/s đọc. - HD h/s viết số 16; HS viết vào bảng con số 16 .GV nhận xét. ? Vậy số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị. - G/v gọi h/s K,G đọc trước, h/s TB,Y, đọc lại. - H/s đọc cá nhân, đồng thanh. * Hoạt động2: Giới thiệu số 17,18,19. - Tiến hành tương tự như khi giới thiệu số 16. - Gọi học sinh đếm từ 1 đến 19 và ngược lại. HD đếm các số từ 1 đến 19 và ngược lại. * Hoạt động3: Luyện tập. Bài 1:Gọi h/s nêu y/c bài tập. - Câu a/ Gv hướng dẫn h/s làm bài vào vở bài tập. - Câu b/ Gv kẻ phần b lên bảng sau đó đi quan sát h/s làm bài và giúp đỡ h/s TB,Y. - Gọi h/s K đọc số, h/s TB lên bảng viết số. Gv nhận xét kết quả trên bảng. Bài 2:Gọi h/s nêu y/c bài tập (điền số thích hợp vào chỗ trống). ? Để diền số được chính xác ta phải làm gì? H/s làm bài vào vở BT, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra kết quả. Bài 3:GV gọi h/s nêu y/c BT. - Gọi một h/s K lên bảng làm bài,ở dưới làm BT vào vở BT. G/v q/s giúp đỡ h/s TB,Y - Cả lớp và Gv nhận xét bài trên bảng. Bài 4:HD h/s về nhà làm . 3 . Củng cố, dặn dò. - Gọi một số h/s đọc lại các số 16,17,18,19 và y/c h/s nêu lại cách viết của các số đó. -Dặn h/s làm BT 4 trong vở BT vào giờ tự học. ---------------------------------------------------------------------- Tự nhiên - Xã hội cuộc sống xung quanh ( tiết 2) I. Mục tiêu: - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình ở bài 19 trong SGK,Bức tranh vẻ về cuộc sống ở thành phố. III. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động1: Học sinh nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân. Bước 1: Thảo lụân nhóm 4. - Các nhóm nói với nhau về những gì mình đã quan sát được như hướng dẫn ở bài 18. - GV quan sát, giúp đỡ thêm. Bước 2:Thảo luận cả lớp. -Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét. Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động. - Các em đi tham quan có thích không? và nhìn thấy được những gì? GV nhận xét. Yêu cầu các em liên hệ đến công việc mà gia đình làm hàng ngày. * Hoạt động2. HS biết phân tích hai bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẻ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẻ về cuộc sống ở thành phố. Bước 1: Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi trong SGK. - Mỗi học sinh lần lượt chỉ vào các hình trong hai bức tranh và nói về những gì các em nhìn thấy. Bước 2. ( Học sinh K, G trả lời trước, h/s TB,Y, nhắc lại). - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn h/s làm BT trong vở BT vào giờ tự học và xem trước bài 20. ---------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Luyện Tiếng Việt Luyện Đọc, viết bài ôc, uôc I. Mục tiêu: - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vầnoôc, uôc. - Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS. II. Các hoạt động dạy - học: 1. Đọc bài ở SGK - HS đọc bàioôc, uôc theo cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV nhận xét - cho điểm. 2. HS viết bài vào bảng con: - GV đọc cho HS viết 1 số từ : gốc cây, vỉ thuốc, rau luộc, con ốc, đôi guốc,.... - GV theo dõi và giúp đỡ thêm. 3. Thực hành : HS làm bài tập vào vở BTTV - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 , 2 , 3 trang 80. - HS nêu yêu cầu của từng bài . Bài 1: Nối Bài 2: Điền vần ôc hay uôc. Bài 3: Viết từ con ốc, đôi guốc. - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài . - Nhận xét tiết học - dặn dò. ------------------------------------------------------------------- Luyện Toán Luyện bài: mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu: - HS củng cố về cấu tạo của số mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. . - Vận dụng làm bài tập có liên quan đến mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ôn tập lí thuyết. - Gv nêu cấu tạo số của số mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. - HS nêu. HS nhận xét bổ sung - Cho HS đọc lại. ? 16 bằng mấy chục? Mấy đơn vị? ? 17 bằng mấy chục? Mấy đơn vị? ? 18 bằng mấy chục? Mấy đơn vị? ? 19 bằng mấy chục? Mấy đơn vị? - HS nêu. 2. Làm bài tập vào vở ô li. Bài 1: Viết số: a, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. ..................................................................................................................................... b, 10,....., ......,......., 14, ......,...........,.........,...........,.......... Bài 2:(vở bài tập) Điền số vào dới mỗi vạch của tia số: 0 ....1. .... .... ..... ..... .... .... ..... ...... ..... ..... ..... ..... ...15..................... Bài 3: Khoanh vào để có tất cả là 18 hình tròn , 19 bông hoa . 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Tuyên dương những bạn làm bài tốt. ------------------------------------------------------------------------ Tự học hoàn thành bài tập I.mục tiêu: - HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu. II. hoạt động dạy học: - GV nêu yêu cầu giờ học . - GV hướng dẫn HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu. * Những HS đã hoàn thành bài tập trong VBT, GV hướng dẫn HS luyện đọc lại bài 79 một lần và luyện viết các từ ứng dụng đã học trong bài. - GV quan sát hướng dẫn thêm. - Cuối tiết học GV nhận xét giờ học. ---------------------------------------------------------------------- Thứ Năm, ngày 14 tháng 1 năm 2009 Toán hai mươi, hai chục I. Mục tiêu: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán 1, phấn màu. - HS : Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - Gọi 2 h/s TB,Y lên bảng làm BT. + Câu a:viết số từ 0 đến 10. + Câu b: viết số từ 11 đến 19. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ( trực tiếp) * Hoạt động1: Giới thiệu số 20. - GV y/c h/s lấy một bó que tính rồi lấy thêm một bó nữa, còn Gv gài hai bó que tính lên bảng gài. ? Được tất cả bao nhiêu que tính ? vì sao em biết ?(h/s K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại. 20. Vì một bó một chục thêm một bó một chục nữa là hai chục que tính). - GV ghi bảng số 20.(Cho h/s đọc cả lớp, nhóm,cá nhân) . + HD h/s viết số 20. (HS viết vào bảng con số 20) - GV nhận xét. ? Vậy số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - HS: Gồm hai chục và không đơn vị. (HS K,G đọc trước, HS TB,Y, KT đọc lại. H/s đọc cá nhân, đồng thanh). * Hoạt động2: luyện tập. Bài 1: HS nêu y/c bài tập: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 và đọc các số đó. - Hai HS TB,Y lên bảng viết,ở dưới lớp làm bài vào vở BT. - Gv nhận xét bài trên bảng. Bài 2: HS nêu y/c bài tập và trả lời câu hỏi. - HS làm việc theo cặp ( Hs thảo luận làm bài ),Gv q/s giúp đỡ các cặp. - Đại diện một số cặp hỏi và trả lời câu hỏi của bài tập. ( Hs nhận xét các cặp ) - Gv nhận xét chung. Bài 3: HS nêu y/c BT. - Hs làm bài vào vở BT, Gv gọi 1 h/s K lên bảng làm bài. - Hs nhận xét bài của bạn, Gv nhận xét kết quả của cả lớp. Bài 4: HS nêu y/c BT.Gv hướng dẫn h/s về nhà làm bài vào vở BT. 3. Củng cố,dặn dò. ? Hôm nay chúng ta học số mới là số nào?số 20 còn gọi là gì? - Dặn h/s về làm BT 4 trong vở BT. Xem trước bài 74. ------------------------------------------------------------------- Đạo đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh lễ phép với thầy giáo. III. Các hoạt động dạy- học: * HĐ1: Đóng vai( Bài tập 1) - GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm đóng vai một tình huống. - HS chuẩn bị và lên thực hiện. - Lớp thảo luận nhận xét. - Nhóm nào đã thực hiện vâng lời thầy giáo, cô giáo, nhóm nào chưa. Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo? * HĐ2: HS làm BT 2: - HS điền đúng, sai vào 5 bức tranh ở VBT đạo đức. - HS trình bày, giải thích lí do vì sao? - Cả lớp trao đổi , nhận xét. - GV kết luận bài. - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------ Học vần Bài 80: iêc, ươc I.Mục tiêu: - HS đọc được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: múa rối, ca nhạc. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào bảng con: Tổ 1: con ốc Tổ2: gốc cây Tổ 3: thuộc bài 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần iêc * Nhận diện vần - HS cài âm iê sau đó cài âm c . GV đọc iêc HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp ? Vần iêc có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ? - Đánh vần: iê - cờ - iêc - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: iêc - GV: Vần iêc có trong tiếng xiếc. GV ghi bảng ? Tiếng xiếc có âm gì , vần gì và dấu gì? - HS đánh vần : xờ - iêc - xiêc - sắc - xiếc theo cá nhân, tổ, lớp - HS đọc trơn: xiếc theo cá nhân, tổ, cả lớp. - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV: Tiếng xiếc có trong từ xem xiếc GV ghi bảng. - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc: iêc, xiếc, xem xiếc, xem xiếc, xiếc, iêc. - GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS c.Dạy vần ươc (Quy trình dạy tương tự như vần iêc ) d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu - Tìm tiếng có chứa vần vừa học đ. Luyện viết: - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét - HS viết vào bảng con: iêc, xiếc, xem xiếc, rước đèn. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - HS đọc lại bài của tiết 1 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp - Đọc câu ứng dụng +HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. b. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Ngày chủ nhật - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi như SHD để HS trả lời c. Luyện viết : - HS viết vào vở tập viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - GV theo dõi - giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần iêc, ươc vừa học IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần. - GV nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Luyện Tiếng Việt Luyện Đọc, viết bài iêc, ươc I. Mục tiêu: - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vần iêc, ươc - Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS. II. Các hoạt động dạy - học: 1. Đọc bài ở SGK - HS đọc bài iêc, ươc theo cá
Tài liệu đính kèm: