Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 8 - Lê Thị Thu Hoài

TUẦN 8

Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012

Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN

 -------------------------------------

Học vần: Bài 30: ua ưa

A.Mục tiêu:

- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ và câu ứng dụng .

Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

 * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.

 - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.

B. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc 15 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 8 - Lê Thị Thu Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần: ua 7’
-GV viết lại vần ua
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ua
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng cua và đọc cua
-Ghép tiếng: cua
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện vần: ưa 7’
-GV viết lại chữ ưa
-Hãy so sánh vần ua và vần ưa ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưa
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ngựa và đọc 
-Ghép tiếng: ngựa
-Nhận xét
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-Đính từ lên bảng:
 cà chua tre nứa
 nô đùa xưa kia
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu: cua bể, ngựa gỗ
Hỏi: Vần ua tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ưa tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
 HD HS đọc câu ƯD
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
 Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Bữa trưa em thường làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 4’
Trò chơi: Quay bánh xe vần
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ua, ưa
-HS đọc cá nhân: ua
-HS đánh vần: cờ - ua -cua
-Cả lớp ghép: cua
+ Giống nhau: chữ a
+ Khác nhau: Vần ưa có chữ ư ở trước, vần ua có chữ u ở trước.
-Đọc cá nhân: ưa
-Đánh vần ngờ-ưa–ngưa-nặng-ngựa
-Cả lớp ghép tiếng: ngựa
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
* Biết đọc trơn
-Viết bảng con 
-HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
*Viết được đủ số dòng quy định 
-HS nói tên theo chủ đề: giữa trưa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
Đạo đức: Bài 4: GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)
	 (GD Quyền và bổn phận của trẻ em: Chủ đề 1:Tôi là một đứa trẻ)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết được:
- Trong gia đình thường có ông bà, cha mẹ, anh chị em.
- HS phải thực hiện tốt lễ phép với người lớn hơn.
- Kính trọng, lễ phép với các thành viên trong gia đình.
2. HS có thái độ kính trọng, tán thành những bạn biết lễ phép.
3. HS biết thực hiện những lời ông bà, cha mẹ dạy bảo.
II/ Tài liệu và phương tiện:
Vở BT Đạo đức 1
Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào”
Đóng vai theo tình huống.
III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 2
Hoạt động 1: Khởi động 3’
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:
+ Mọi người trong gia đình cần phải làm gì ?
+ Con cái trong gia đình phải đối xử thế nào với cha mẹ ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Quan sát tranh 10’
Mục tiêu: Biết kể lại nội dung trong tranh.
Cách tiến hành:
-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ.
+ Nếu là Việt em sẽ làm gì? Vì sao?
+ Nếu là Ngọc em sẽ làm gì ?
-Nhận xét, kết luận:
Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai 10’
-Nêu và đóng vai theo tình huống:
+ Đọc kĩ tình huống trong tranh
+ Phân vai
-Kết luận:
Hoạt động 4: Kể về gia đình em 10’
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
-Kết luận:
Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò 2’
-Yêu cầu: 
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Mẹ yêu không nào”
-Trả lời cá nhân
- Trả lời theo ý hiểu
-Nghe hiểu
-Thảo luận cặp đôi và kể nội dung từng tranh.
-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.
-Từng nhóm thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, bổ sung
- Nghe, hiểu
-HS thảo luận, trình bày kể về gia đình mình.
- HS nhận xét.
- Nêu lại nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau
 Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Học vần: Bài 31: ÔN TẬP
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
- HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31.
 Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Khỉ và Rùa”
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 Tranh minh hoạ bài học
 Bảng ôn.
2/HS chuẩn bị:Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học. 7’
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng. 7’
-GV yêu cầu:
Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.
Giải lao: 2’
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu lên bảng con: 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 5’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 15’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
* Qua câu chuyện, em học được điều gì?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi kể chuyện 
 Nhận xét tiết học
Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
-Tìm cá nhân
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: mùa dưa ngựa tía
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: 
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở mùa dưa ngựa tía
-Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:
Tranh 1: Đôi bạn Rùa và Khỉ
Tranh 2 Rùa bám vào đuôi Khỉ
Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuôi bạn.
Tranh 4: Từ đó mai Rùa bị rạng nứt.
Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
* Trả lời theo ý hiểu.
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
- Cùng thi kể
- Nhận xét bạn kể
Tự nhiên và xã hội: Bài 8: ĂN UỐNG HẰNG NGÀY
I/ Mục tiêu:
Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hăng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh; Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
* Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm.
- GD HS có ý thức không ăn quà vặt.
GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân:Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.
Phát triển KN tư duy phê phán.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
	-Tranh minh hoạ phóng to 
HS chuẩn bị:
	-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Khởi động: 5’
-Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh?
Trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 12’
Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày.
-Cho HS quan sát các hình ở trang 18
+Trong tranh, em thích ăn thức ăn nào ? 
+Loại thức nào em chưa được ăn? 
Kết luận: GV khuyên học sinh ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ.
Hoạt động 2: Làm việc SGK 13’
-Hướng dẫn HS QS từng nhóm hình
-Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để đi đến kết luận. 
Kết luận: Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt. 
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò 5’
Trò chơi: “đóng vai theo tình huống”
-HDHS cách chơi: 
-Phổ biến luật chơi
-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau
-Thảo luận, trình bày.
-Cả lớp cùng chơi
-Nêu tên bài học
-Quan sát thảo luận theo câu hỏi
- Chỉ và nói tên từng loại thức ăn
-Suy nghĩ và lần lượt từng em kể
- Ghi nhớ, hiểu
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện trình bày
* Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm.
Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt. 
-Vài em tham gia chơi
-Chuẩn bị bài sau
Toán: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Biết làm tính cộng trong PV 3, PV 4
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
* Làm BT 2 (dòng 2); Bài 4
- GD HS yêu thích Toán học.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 GV
 HS
1.Kiểm tra bài cũ: 3’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4
-Trình bày về cấu tạo số 3, 4
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài)
Hoạt động 1: 27’
 Thực hành
- Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết các số thẳng cột với nhau)
- Bài 2 (dòng 1): Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống 
- Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài
*Bài 4: Cho HS quan sát tranh
b. Hoạt động 2: củng cố 5’
Trò chơi: Cá sấu đẻ trứng
Nhận xét tiết học.
-4 HS 
-2 HS
- Nêu tên bài học
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Viết số
HS nêu cách làm bài
* Làm thêm dòng 2
+ Bài 3: Điền số vào ...
* Bài 4: QS tranh điền số
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
- Chuẩn bị bài học sau
 Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012
 Học vần: oi ai
A.Mục đích
-HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng.
Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: trỉa đỗ, ngựa tía
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần: oi 8’
-GV viết lại vần oi
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu oi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ngói và đọc 
-Ghép tiếng ngói
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện vần: ai 8’
-GV viết lại vần ai
-Hãy so sánh vần oi và vần ai ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ai
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng gái và đọc 
-Ghép tiếng: gái
-Nhận xét
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ lên bảng:
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu: nhà ngói, bé gái
Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Sẻ, ri thích sống ở đâu ? 
 Bói cá, le le thích sống ở đâu ? 
4. Củng cố, dặn dò: 4’
 Trò chơi: Quay bánh xe vần
 Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: oi, ai
-HS đọc cá nhân: oi
-HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngói
-Cả lớp ghép: ngói
+ Giống nhau: chữ i
+ Khác nhau: Vần oi có âm o ở trước, vần ai có âm a ở trước.
-Đọc cá nhân: ai
-Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái
-Cả lớp ghép tiếng gái
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: nhà ngói, bé gái
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
 oi, ai, nhà ngói, bé gái
-HS nói tên theo chủ đề: 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
 Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
	- Biết cách xé dán hình cây đơn giản.
	- Xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
	* Xé dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé dán thêm hình cây đơn giản có hình dạng, KT, màu sắc khác.
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: 
+ Bài mẫu đẹp
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra dụng cụ: 4’
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Giới thiệu bài: 1’
 (Ghi đề bài)
3.HD quan sát, nhận xét: 10’
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?
+ Vòm cây như thế nào ?
+ Tán lá cây như thế nào ?
4.Thực hành: 17’
-Xé hình chữ nhật (vòm cây)
-Xé hình thân cây
-Xé các mép tạo hình cây dơn giản
6. Nhận xét, dặn dò: 3’
 Trò chơi: Thi ghép hình nhanh
 Nhận xét:
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình cây
+ Vòm cây tròn to
+ Tán là giống cây chuối, cây dừa,
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
- Làm trên giấy nháp
Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét
-Chuẩn bị bài học sau.
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu:Giúp HS:
Thuộc bảng cộng trong PV 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
* Làm BT 3 và bài 4(cột b)
-GD HS yêu thích học Toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 2’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10
-Tính: 1 + 3 = ; 4 = 3 + 
-Nêu cấu tạo số 3, 4:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: 10’
 Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong P.V 5
 a. GV giới thiệu lần lượt các phép cộng: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 
 b. Tìm bảng giữ công thức vừa học
 -GV có thể xoá từng phần rồi toàn bộ công thức
 c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và nêu các câu hỏi để HS nhận biết 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 tức 1 + 4 = 4 + 1
Hoạt động 2: Thực hành 20’
-Nêu yêu cầu bài tập:
Bài 1:Hướng dẫn HS cách làm bài và chữa bài
Bài 2: Tương tự bài 1
Chú ý: Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: Hướng dẫn HS
-Giúp HS ghi nhớ các công thức công trong phạm vi 5 theo 2 chiều.
Bài 4: Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán.
*Hướng dẫn như vậy đối với tranh thứ 2.
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Lập phép tính đúng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.-Dặn dò bài sau
-4 HS 
-2 HS
-2 HS
“4 gồm 1 và 3, gồm 3 và 1”
“4 gồm 2 và 2, gồm 2 và 2”
- Nêu tên bài học
 -HS tự nêu vấn đề, tự giải bằng phép cộng thích hợp 
 -HS đọc các phép cộng trên bảng 
 -HS thi đua lập lại các công thức đó
-HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi 
-HS tính 
-HS làm bài và tự chữa bài.
* Làm BT 3 
-HS tự nêu cách làm bài và nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều 
* Làm thêm bài 4(cột b)
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ nămngày 11 tháng 10 năm 2012 
Học vần:	Bài 33: ôi ơi
A.Mục tiêu:
- HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ ngữ và câu ứng dụng. 
Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
	Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội
	- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: nhà ngói, bé gái
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần: ôi 8’
-GV viết lại vần ôi
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ôi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ổi và đọc 
-Ghép tiếng ổi
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: 
b.Nhận diện vần: ơi 8’
-GV viết lại vần ơi
-Hãy so sánh vần ôi và vần ơi ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ơi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng bơi và đọc 
-Ghép tiếng: bơi
-Nhận xét
-Đọc từ khoá:
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ lên bảng:
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ôi tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ơi tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
 Em thường đi chơi vào lễ hội nào ?
 Quê em có lễ hội gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 4’
 Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần
 Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôi, ơi
-HS đọc cá nhân: ôi
-HS đánh vần: 
-Cả lớp ghép: ổi
-Đọc cá nhân: trái ổi
+ Giống nhau: chữ i
+ Khác nhau: Vần ô có âm ô ở trước, vần ơi có âm ơ ở trước.
-Đọc cá nhân: ơi
-Đánh vần bờ-ơi–bơi
-Cả lớp ghép tiếng bơi
-Đọc cá nhân: bơi lội
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
 ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-HS nói tên theo chủ đề: Lễ hội
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán: LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Biết làm tính cộng trong P.V 5
Biết biểu thị tình huống tronghình vẽ bằng phép tính cộng.
* Làm BT 3 (dòng 2) và BT 4
- GD HS yêu thích học Toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5.
 - Các hình vật mẫu
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4
-Tính: 4 = 2 + ; 3 + 1 = 
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
b.Thực hành: 26’
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
* Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 4’
Trò chơi: Lập bài toán theo tranh
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS 
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: HS tự nêu cách tính
Bài 2: Tương tự như bài 1
 Viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: HS tự nêu cách tính
* Làm BT 3 (dòng 2) 
*Bài 4: HS đọc thầm BT
Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi 
 viết phép tính ứng với tình huống 
 bài toán
- 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em 
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 
 Học vần: ui ưi
A.Mục tiêu:
- HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng. 
Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
	Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi
	- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: trái ổi, bơi lội
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm: 
a.Nhận diện vần: ui 8’
-GV viết lại vần ui
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ui
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng núi và đọc 
-Ghép tiếng núi
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: 
b.Nhận diện vần: ưi 8’
-GV viết lại vần ưi
-Hãy so sánh vần ui và vần ưi ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng gửi và đọc 
-Ghép tiếng: gửi
-Nhận xét
-Đọc từ khoá:
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ lên bảng:
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ui tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ưi tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
 Em thường đi chơi vào nơi nào ?
 Đồi núi có gì đẹp ?
4. Củng cố, dặn dò: 4’
 Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần ui, ưi
Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ui, ưi
-HS đọc cá nhân: ui
-HS đánh vần: nờ-ui-nui-sắc-núi
-Cả lớp ghép: núi
-Đọc cá nhân: đồi núi
+ Giống nhau: chữ i
+ Khác nhau: Vần ui có âm u ở trước, vần ưi có âm ư ở trước.
-Đọc cá nhân: ưi
-Đánh vần gờ-ưi–gưi-hỏi-gửi
-Cả lớp ghép tiếng gửi
-Đọc cá nhân: gửi thư
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng: ui, ưi, đồi núi, gửi quà
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
 ui, ưi, đồi núi, gửi thư
-HS nói tên theo chủ đề: Đồi núi
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
* Làm BT 4
-GD HS yêu thích học Toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 5.
Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 5:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng một số với 0. 8’
 a.Giới thiệu các phép cộng: 
 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
 -GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ 1 trong bài học
 -GV gợi ý để HS nêu bài toán
 -GV viết lên bảng 3 + 0 = 3
 -Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 
 -Cho HS xem hình vẽ cuối cùng và nêu các câu hỏi để HS nhận biết:
 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
 b. GV nêu thêm phép cộng với 0: 
 2 + 0 = 2; 0 + 2 = 2
 -GV giúp HS nhận xét: “o cộng với một số bằng chính số đó” 
 Hoạt động 2: 20’
Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
* Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 8 CKT KNS in.doc