Đạo đức
Tiết 5: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I. Mục tiêu:
Học sinh biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập.
Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
BVMT:Ý thức thực hiện việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân,cẩn thận sạch đẹp là một việc làm góp phận tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên ,BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
II. Chuẩn bị:
- Sgk , tranh minh hoạ
- Hs đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy và học:
Gọi đọc , viết : u, ư, nụ, thư . - Nhận xét ghi điểm Tiết 1: * hs hát bài: cả nhà thương nhau * Học âm : x Gv gọi hs đọc và phát âm Nhận xét - GV Treo tranh minh hoạ và hỏi : (?)Tranh vẽ cái gì ? Nhận xét : ”xe “ - Tiếng “ xe ” có âm gì đã học ? -Hướng dẫn HS phân tích âm x -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng xe -Hướng dẫn HS phân tích tiếng xe -Đọc: xe -Hươáng dẫn học sinh gắn: xe * Trị chơi tìm tiếng cĩ âm x: Xa, xu, xứ, * Viết bảng con: Hướng dẫn hs viết bảng - Theo dõi hs viết giúp đỡ - Nhận xét - Chỉnh sữa * Trị chơi: Thi viết đúng các tiếng đã tìm được ở HĐ3 Tiết 2: * Cho HS hát : Chiếc khăn tay * Dạy âm : ch (?)Đây là âm gì? -Phát âm: ch -Hướng dẫn HS phân tích âm ch -So sánh: với âm nh +Giống: h cuối. +Khác: c – n đầu -Hướng dẫn HS phân tích tiếng chĩ -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng chĩ -Đọc: chĩ * Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm ch Cha, chỉ, cho, che *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: ch, chĩ Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7 Nhận xét Tiết 3: -Đọc lại 2 vần trên. * -Đọc từ ứng dụng Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng : thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu: - Ghi bảng : Xe ô tô chở cá về thị xã . -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài *Luyện viết vở -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Luyện nói: - Chủ đề :Xe bò, xe lu, xe ô tô. -Treo tranh: (?)Trong tranh vẽ cảnh gì ? -Nêu lại chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. * Trị chơi củng cố: Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học. -Dặn HS học thuộc bài 2-3 HS đọc,viết Cả lớp viết bảng con u,nụ Cả lớp hát và vỗ tay Nhận xét Âm x 3-4 học sinh đọc và phát âm Nhận xét Học sinh quan sát tranh và nêu tranh 2-3 học sinh nêu lại :xe ô tô 2 âm ghép lại Cả lớp phát âm, cá nhân, nhóm x – e – xe :cánhân,nhómlớp. - Tiếng xe có âm x đứng trước, âm e đứng sau. Cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh yếu đọc : x,xe 3 nhóm thi nhau tìm Nhận xét - HS viết bảng con - Hs yếu viết x,xe Nhận xét 3 học sinh đại diện cho nhóm nhận xét Cả lớp hát và vỗ tay 2-3 học sinh đọc ch Cá nhân, lớp. Âm ch có âm c đứng trước, âm h đứng sau: cá nhân.nhóm So sánh. ch – o –cho – sắc - chĩ : Cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng chĩ có âm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc trên âm o : cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh thi nhau tìm Nhận xét HS viết bảng con. Học sinh yếu viết 1-2 chữ Nhận xét 3 học sinh đại diện cho nhóm Nhận xét 2 – 3 em đọc Lắng nghe –quan sát Đọc theo gv - 3 hs đọc lại; nhận xét Nhận biết tiếng có x, ch . - Học sinh quan sát tranh - Lắng nghe đọc theo gv Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Học sinh yếu viết gv giúp đỡ Nhận xét - Hs quan sát tranh và nêu Nhận xét 2-3 học sinh nêu lại Nhận xét - Hs trả lời và luyện nĩi theo tranh 2-3 HS gạch dưới ------------------------------------------------- Toán Tiết 18 : Số 8 I. Mục tiêu: 1. Học sinh biết 7 thêm 1 được 8. 2. Đọc ,viết được số 8,đếm được từ 1 đến 8,biết so sánh các số trong phạm vi 8. 3.Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 II. Hoạt động sư phạm: -Gọi 2 hs lên làm bài , Đọc, viết số từ 1 đến 8 và ngược lại -Nhận xét ghi điểm III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát,đếm HTTC:cả lớp Hoạt động 2: Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát,đếm HTTC:cả lớp Hoạt động 3: Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát,đếm HTTC:cả lớp Hoạt động 4: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC:quan sát,đếm HTTC:cả lớp Hoạt động 5: Đạt mục tiêu số 3 HĐLC:quan sát,đếm HTTC:cả lớp -Treo tranh (?)Có mấy bạn đang chơi? (?)Mấy bạn đang chạy tới? (?)Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 8. Ghi đề. Lập số 8. -Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa. -Yêu cầu gắn 8 chấm tròn. -Gvgọi hs đọc lại. (?)Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 8 in, 8 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 8. -Cho hs gắn dãy số 1 -> 8, 8 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 8. (?)8 đứng liền sau số mấy? Bài 1: Hướng dẫn viết số 8 Gv giúp đỡ hs yếu Nhận xét Bài 2: (?)Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh? Cả 2 ô có mấy chấm xanh? -Gọi học sinh điền số. Bài 3: -Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1 -> 8, 8 -> 1. Gv giúp đỡ hs yếu Nhận xét Bài 4: Điền dấu > < = vào dấu chấm. -Cho học sinh nhắc lại cách điền dấu > < =. Cho học sinh làm. -Thu chấm, nhận xét. Quan sát. - 2-3 học sinh nêu: 7 bạn. - 2-3 học sinh nêu: 1 bạn. - 2-3 học sinh nêu : 8 bạn. - 2 hs Nhắc lại. Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân. Gắn 8 chấm tròn. Gắn 8 hoa và đọc. Đọc có 8 chấm tròn. Là 8. Học sinh đọc lại số 8 Gắn chữ số 8. Đọc: Tám: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 Đọc. 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc. Sau số 7. - Hs Viết 1 dòng số 8. - 3 học sinh yếu lên bảng viết Nhận xét -Học sinh quan sát và trả lời - Viết số thích hợp vào ô trống Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. Viết 8. 3-4 học sinh đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 Nhận xét Nêu cách điền dấu > < = Hs Làm bài. 2 hs chữa bài,nhận xét VI. Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn hs về nhà làm bài 4 V. Chuẩn bị :Một số mẫu vật có số lượng 8 Tự nhiên & xã hội Tiết 5 : Giữ gìn vệ sinh thân thể I. Mục tiêu: v Học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin. v Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể,biết cách rửa mặt,rửa tay chân sạch sẽ. v Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. II. Chuẩn bị: v Tranh, sách, bấm móng tay, khăn. III/ Hoạt động dạy và học Nội dung Giáo viên: Học sinh: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Giữ vệ sinh thân thể. Gv cho hs hát Làm việc theo cặp. -Hướng dẫn em hỏi, em trả lời. H: Hàng ngày bạn giữ gìn thân thể, quần áo như thế nào? * Hoạt động theo nhóm 2 Quan sát tranh sách giáo khoa. Nói lên những việc nên và không nên để giữ da sạch sẽ. -Giáo viên chốt các ý. Hoạt động theo cặp. -Xem tranh. H: Cần làm gì để giữ gìn chân tay sạch sẽ. Cả lớp thảo luận. -Yêu cầu hs trả lời: H: Nên rửa tay khi nào? H: Nên rửa chân khi nào? -Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. * Củng cố, dặn dò: Thường xuyên rửa tay, chân bằng xà phòng . nhận xét tiết học Đọc đề.2-3 hs Cả lớp hát. 2-3 học sinh Lên trình bày trước lớp. Học sinh mở sách, 2 em ngồi cạnh nhau hỏi và trả lời các tranh. +Nên làm: Tắm, gội, mặc áo, phơi quần áo, cắt móng tay, móng chân. +Không nên: Tắm nước bẩn... +2 em trao đổi, trả lời: rửa chân tay bằng xà phòng, cắt móng tay, móng chân, đi giày dép... 3-4 hs nhắc lại Nhận xét Hs lắng nghe và thực hiện Thủ công Tiết 5 : Xé , dán hình vuông, hình tròn ( t 2) I. Mục tiêu: _ Hs biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn. _ Hs xé, dán được hình tròn tương đối tròn,đương xé có thể bị răng cưa,hình dán có thể chưa phẳng. II. Chuẩn bị: _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quan sát và trả lời câu hỏi c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ GV Kiểm tra đồ dùng học tập của hs Nhận xét _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs quan sát mẫu _Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình tròn . * Xé hình tròn _ Hướng dẫn vẽ hình vuông có cạnh dài 8 ô. _ Gv hướng dẫn hs thao tác xé theo đường đã kẻ. _ Từ hình vuông, hướng dẫn hs chỉnh sửa thành hình tròn. * Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán. * Hát tự do: Chú thỏ _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Cả lớp Lấy đồ dùng học tập để trên bàn Nhận xét _ 2-3 hs Nhắc lại tên bài _ Hs quan sát mẫu _3-4 Hs tự trả lời câu hỏi: hình quả bóng, mặt trời _ HS Quan sát _ Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv _ HS Chú ý 2 HS nêu lại Nhận xét * Hát _ Hs quan sát, thực hành xé, dán trên giấy . _ Chú ý Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2012 Học vần Tiết 67,68,69 : S - R I. Mục tiêu: v Học sinh đọc được : s, r, sẻ, rễ, đọc được từ và câu ứng dụng v Kỹ năng đọc ,viết s, r ,sẻ,rễ ( học yếu đọc, viết 1-2 chữ đơn giản) v Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: rổ , cá. II. Đồ dùng dạy học v Tranh minh họa : phần luyện nói . v Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Giáo viên Học sinh KTBC Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6 Hoạt động 7 Hoạt động 8 Hoạt động 9 Hoạt động 10 Hoạt động 11 Hoạt động 12 Hoạt động 13 - Gọi đọc , viết : x, ch, xe, chó . - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài : ghi đề Tiết 1 * Kể tên về các loại chim mà em yêu thích Gọi 1-2 học sinh Nhận xét * Dạy âm s - Gv hương dẫn học sinh phát âm s - Cho cả lớp đọc Nhận xét -Gv treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì? - Gv rút ra ghi bảng - Gọi hs đọc ,nhận xét Nhận xét : chim sẻ ”sẻ “ - Tiếng “ sẻ” có âm gì đã học ? - Phát âm tiếng : sẻ - Nhận xét sửa sai. - Phát âm tiếng : se - So sánh : * Trị chơi tìm tiếng cĩ âm s: Se, su, sỉ, sa * Viết bảng con: Hướng dẫn hs viết bảng - Theo dõi hs viết giúp đỡ - Nhận xét - Chỉnh sữa * Trị chơi: Thi viết đúng các tiếng đã tìm được ở HĐ3 Tiết 2: * Cho HS hát : Mời các bạn cùng ra đây. * Ghi bảng âm: r (?)Đây là âm gì? -Phát âm: r -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng rễ -Đọc: rễ -Hướng dẫn HS phân tích tiếng Gọi hs đọc ,gv giúp đỡ hs yếu Nhận xé * Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm r Rủ, ra, rẽ, rỏ *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: r, rễ Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7 Nhận xét Tiết 3: *Đọc lại 2 vần trên. *-Đọc từ ứng dụng Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng : su su rổ cá chữ số cá rô Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu: bé tơ cho rõ chữ và số -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài *Luyện viết vở -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Luyện nói: - Chủ đề : rổ, rá - Đọc mẫu : rổ, rá Treo tranh: (?)Trong tranh vẽ cảnh gì ? -Nêu lại chủ đề: rổ, rá * Trị chơi củng cố: Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học. -Dặn HS học thuộc bài 2-3 học sinh đọc,viết Cả lớp viết bảng con Nhận xét 1-2 học sinh kể tên : chim non, chim sẻ,chim yểng Nhận xét Âm s 3-4 hs Cá nhân, lớp. Cả lớp đọc đồng thanh Nhận xét Học sinh quan sát tranh và trả lời: chim sẻ Đọc theo gv 4-5 hs đọc cá nhân Nhận xét Có 2 âm ghép lại 3-4 hs phát âm Nhận xét - 3 học sinh thi nhau tìm Nhận xét - Học sinh viết bảng con - Hs yếu viết 1-2 chữ đơn giản. Nhận xét - 3 học sinh thi nhau viết đúng Nhận xét Cả lớp hát r Cá nhân, lớp. Âm r r – ê –rê – ngã - rễ: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng rễ có âm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu ngã trên âm ê : cá nhân. * HS yếu đọc âm ê, rễ Cá nhân, nhóm, lớp. - 3 hs thi nhau tìm âm vừa học Nhận xét - HS viết bảng con - Học sinh yếu viết 1-2 chữ đơn giản , nhận xét Mỗi nhom đại diện 1 em lên viết đúng, viết nhanh 2 – 3 em đọc Cá nhân, lớp. Học yếu đọc 1 tiếng 2 em khá đọc. Nhận biết tiếng có s, r . Cá nhân, lớp. Lắng nghe gv đọc mẫu 2 hs khá đọc Viết vào vở tập viết. Cá nhân, lớp. Cả lớp luyện nói theo tranh 3-4 luyện nói cá nhân Nhận xét 2 hs nêu lại đề Nhận xét HS gạch dưới Toán Tiết 19 : Số 9 I.Mục tiêu: 1. Học sinh biết 8 thêm 1 được 9. 2. Kỹ năng đọc , viết số 9,biết đếm từ 1 đến 9;biết so sánh các số trong phạm vi 9,biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. 3. Ýthức tự giác trong học tập. II. Hoạt động sư phạm: Gọi 2 hs lên làm bài tập .Nhận xét ghi điểm III. Hoạt động dạy và học: Nôi dung Giáo viên: Học sinh: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát HTTC:cả lớp Hoạt động 3: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC:Đếm ,thực hành HTTC:cá nhân ,nhóm Hoạt động 4: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC:Đếm ,thực hành HTTC:cá nhân ,nhóm Hoạt động 5: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC:Đếm ,thực hành HTTC:cá nhân ,nhóm -Treo tranh: (?)Có mấy bạn đang chơi? (?)Mấy bạn đang chạy tới? (?)Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 9. Ghi đề. Lập số 9. -Yêu cầu hs lấy 9 hoa. -Yêu cầu gắn 9 chấm tròn. -Giáo viên gọi hs đọc lại. (?)Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 9 in, 9 viết. -Yêu cầu hs gắn chữ số 9. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9. -Yêu cầu hs gắn dãy số 1 -> 9, 9 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 9. (?)Số 9 đứng liền sau số mấy? Thực hành. -Hướng dẫn hs mở sách. Bài 1: Hướng dẫn viết số 9 Gv hướng dẫn viết bảng con Hs yếu gv giúp đỡ Nhận xét Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống H: Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen? Tất cả có mấy cái? -Hướng dẫn làm tiếp 7 con bướm xanh. 2 con bướm trắng... -Gọi hs đọc Bài 3: Viết số thích hợp. -Hướng dẫn hs đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống. -Gọi hs so sánh từng cặp số liên tiếp. Quan sát. - 2-3 hs nêu có : 8 bạn. - 2-3 hs nêu có : 1 bạn. - 2-3 hs nêu có : 9 bạn. 2 hs Nhắc lại. Gắn 9 hoa: Đọc cá nhân. Gắn 9 chấm tròn. Gắn 9 hoa và đọc. Đọc có 9 chấm tròn. Là 9. Gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9 Đọc. 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc. Sau số 8. 3 hs nêu lại Mở sách làm bài tập. Viết 1 dòng số 9. Cả lớp viết bảng con Hs yếu viết nhiều lần số 9 Nhận xét - Hs lắng nghe quan sát và nêu 8 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. Có tất cả 9 cái. Hs điền số 9. Hs điền số 9. 3-4 hs đọc lại Điền số. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7, 7 < 8. VI.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn hs về nhà làm bài số 4 V.Chuẩn bị:Một số mẫu vật có số lượng 9 Mĩ thuật ( dạy chuyên ) Tiết 5 : Vẽ nét cong I. Mục tiêu: _ HS Nhận biết được nét cong. _ Biết cách vẽ nét cong,vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích. _ Ý thức cẩn thận khi vẽ II. Chuẩn bị: _ Gv: Một số bài vẽ mẫu _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng học tập Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu nét cong * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ nét cong d.Hđ3: Thực hành Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu nét cong _ Gv hướng dẫn hs quan sát tranh, yêu cầu hs thảo luận tìm các vật vẽ từ nét cong. _ Yêu cầu hs gọi tên các hình _ Kết luận : có thể vẽ được nhiều hình từ nét cong * Hát _ Gv hướng dẫn trình tự : vẽ nét cong, vẽ hoa quả _ Gv vẽ mẫu cho hs quan sát. _ Nêu yêu cầu thực hành _ Cho hs vẽ màu theo ý thích, lưu ý cách vẽ màu _ Gv quan sát, giúp đỡ hs _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh. _ Nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy đồ dùng học tập để trên bàn Nhận xét _ 2 hs Nhắc lại tên bài _ Quan sát- lắng nghe _ Hình lá, hoa, dãy núi, quả - Cả lớp hát và vỗ tay _ Chú ý,theo dõi - Chú ý _ Thực hành vẽ theo ý thích chú ý sử dụng các nét cong trong khi vẽ _ Chú ý _ Quan sát, lắng nghe Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012 Học vần Tiết 70,71,72 : K – Kh I. Mục tiêu: v Học sinh đọc được : k, kh, kẻ, khế ,đọc được từ và câu ứng dụng v Kỹ năng đọc, viết:k , kh,kẻ, khế.( học sinh yếu đọc, viết 1-2 chữ đơn giản ). v Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu. II. Đồ dùng dạy học: v Tranh minh họa : phần luyện nói . III.Các hoạt động dạy học Nội dung Giáo viên Học sinh KTBC Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6 Hoạt động 7 Hoạt động 8 Hoạt động 9 Hoạt động 10 Hoạt động 11 Hoạt động 12: Hoạt động 13: - Gọi đọc , viết : s, r, sẻ, rễ. - Nhận xét ghi điểm Tiết 1 * Cho hs hát bài: Chiếc khăn tay Nhận xét * Học âm : k - Nhận diện âm :k Gv treo tranh và hỏi: Tranh vẽ ai ? Đang làm gì ? Gv ghép âm thành tiếng Nhận xét : Bé đang kẻ vở ”kẻû “ - Tiếng “ kẻ ” có âm gì đã học ? - Phát âm tiếng : kẻ - Nhận xét sữa sai * Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm k Kĩ, kẽ, kê *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: k, kẻ Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7 Nhận xét Tiết 2 * Ghi bảng âm: kh (?)Đây là âm gì? -Phát âm: kh -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng khế -Đọc: khế So sánh: Giống nhau: âm k Khác nhau: âm h ở sau -Hướng dẫn HS phân tích tiếng khế *Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âmkh Khi, khè, khỉ, khả *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: kh, khế Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7 Nhận xét Tiết 3: - Đọc lại 2 vần trên. * Đọc từ ứng dụng Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng : kẻ hở khe đá kì cọ cá kho Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. - Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê . -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài *Luyện viết vở -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Luyện nói: - Chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu , - Đọc mẫu : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu , -Treo tranh: (?)Trong tranh vẽ cảnh gì ? -Nêu lại chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu , * Trị chơi củng cố: Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học. -Dặn HS học thuộc bài 2-3 học sinh đọc , viết Hs yếu đọc , viết 1 chữ đơn giản , nhận xét Cả lớp hát và vỗ tay Âm k Cá nhân, lớp. Hs yếu đọc nhiều lần Bé đang kẻ vở Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, đặt dấu hỏi trên đầu âm e . k- e – ke – hỏi – kẻ : Cá nhân, nhóm, lớp. - 3 học sinh tìm tiếng có mang âm vừa học - HS viết bảng con Học sinh yếu viết 1 chữ k- kẻ Nhận xét - 3 học sinh đại diện cho các nhóm, nhận xét Âm kh cĩ âmk đứng trước, âm h đứng sau: cá nhân. Kh Kh – ê – khê – sắc - khế : Cá nhân, nhóm, lớp - Học sinh lắng nghe và đọc Tiếng khế có âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên âm ê : cá nhân. - 3 học sinh thi nhau tìm Nhận xét - HS viết bảng con Học sinh yếu viết 1 chữ : kh Mỗi nhóm đại diện 1 em lên viết đúng. 2 – 3 em đọc Cá nhân, lớp. 2 em khá đọc. Nhận biết tiếng có k, kh . Cá nhân, lớp. - Học sinh quan sát tranh và đọc câu Học sinh lắng nghe đọc theo 3 học sinh khá đọc Nhận xét - Viết vào vở tập viết. Cá nhân, lớp. HS luyện nĩi theo câu hỏi của gv HS gạch dưới ---------------------------------------------------------- Toán Tiết 20 : SoÁ 0 I.Mục tiêu: 1.Viết được số 0. 2. Biết đọc, viết từ 0 đến 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi 0 đến 9 3. Nhận biết số lượng trong phạm vi từ 0 đến 9. Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II.Hoạt động sư phạm v Gọi 2 hs lên làm bài tập 4. nhận xét ghi điểm III.Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát HTTC:cả lớp Hoạt động 2: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC:Đếm ,thực hành HTTC:cá nhân ,nhóm Hoạt động 3: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC:Đếm ,thực hành HTTC:cá nhân ,nhóm Hoạt động 4: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC:Đếm ,thực hành HTTC:cá nhân ,nhóm. -Treo tranh: (?)Hình 1 có mấy con cá? Lấy dần khôn
Tài liệu đính kèm: