Tuần 11
Ngày soạn: 21/10/2011
Ngày giảng:Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011.
Toán
Tiết 41 Ôn bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 .
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 5 .
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV: tranh vẽ bài tập 4
2. HS : Bảng con, vở ô li.
... 2+3=... 3+2=... 5-2=... 5-3=... - GV cho HS nêu yêu cầu - GV cho HS làm bài miệng, GV ghi bảng - GV nhận xét . *Bài 2. Tính: 2-1=... 3-1=... 4-1=... 5-1=... 3-2=... 4-2=... 5-2=... 4-3=... 5-3=... 5-4=... - GV cho HS nêu yêu cầu - Cho HS lên bảng điền kết quả - GV nhận xét. * Bài 3. Tính: 5 5 5 5 4 - - - - - 4 3 2 1 3 .... .... .... .... .... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài trên bảng con. - GV nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh vẽ, nêu yêu cầu - Cho HS nêu bài toán, nêu phép tính - GV nhận xét * Bài 5. > < = ? 4 – 1 ... 5 – 1 5 – 2 ... 4 + 1 5 – 3 ... 4 – 2 4 + 0 ... 5 – 4 - Cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài vào vở ô li - GV quan sát – giúp đỡ em yếu . 4. Củng cố, dặn dò: Thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về học bài - HS hát 1 bài - HS thực hiện 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 - Nhận xét - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 - HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu - HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả. 5-1=4 5-2=3 5-3=2 5-4=1 4-1=3 4-2=2 4-3=1 3-1=2 3-2=1 2-1=1 2+3=5 3+2=5 5- 2=3 5- 3=2 - HS nêu yêu cầu - HS nối tiếp nhau lên bảng viết kết quả 2-1=1 3-1=2 4-1=3 5-1=4 3-2=1 4-2=2 5-2=3 4-3=1 5-3=2 5- 4=1 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài trên bảng con 5 5 5 5 4 - - - - - 4 3 2 1 3 1 2 3 4 1 - Nhận xét - HS quan sát tranh, nêu bài toán Có 5 quả táo, hái 1 quả táo. Hỏi còn mấy quả táo? 5 - 1 = 4 - HS nêu yêu cầu – làm bài vào vở ô li. 4 – 1 < 5 – 1 5 – 3 = 4 –2 4 + 0 = 5 – 1 5 – 2 < 4 + 1 - Nhận xét bài của bạn - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ. - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 49: Ôn bài : ưu – ươu I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ưu – ươu, trái lựu, hươu sao - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối từ với từ tạo thành câu. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS viết bảng con theo tổ: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV cho HS viết vào bảng con : ưu ,ươu , chú cừu , bầu rượu, mưu trí, bướu cổ. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập: + Bài tập 1 : Nối Trái lựu Chú bé Cô Khướu líu lo. mưu trí. đỏ ối. - GV cho HS nêu yêu cầu - Cho HS đọc từ cần nối. - Cho HS nêu kết quả, lên bảng làm bài - Nhận xét, cho HS đọc bài . * Bài tập 2: Viết vở ô li: - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. - GV theo dõi, uấn nắn HS viết - Chấm 1 số bài 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần ưu, ươu - GV nhận xét giờ - Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài 43 - HS hát 1 bài -Viết bảng con: Tổ 1: ưu, ươu Tổ 2: trái lựu Tổ 3: hươu sao - HS nhận xét - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS viết vào bảng con : ưu ,ươu , chú cừu , bầu rượu, mưu trí, bướu cổ. - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng nối Trái lựu Chú bé Cô Khướu líu lo. mưu trí. đỏ ối. - Kết quả : Trái lựu đỏ ối , Chú bé mưu trí , Cô Khướu líu lo - HS nghe – viết bài vào vở theo hướng dẫn Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nú thấy bầy hươu nai đó ở đấy rồi. - HS đổi vở nhận xét bài của bạn - ưu: tựu, cừu, mưu,... ươu: bươu, hươu, khướu,... Ngày soạn: 23/10/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011. Tiếng Việt Tiết 50 Ôn bài: ôn tập I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được: au, ao, eo, âu, êu, iu, ưi, iêu, yêu, ươu. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối từ với từ thành câu. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS đọc bài trong SGK - Cho HS viết bảng con : ao bèo, cá sấu, kì diệu. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Nhận xét . * Luyện viết bảng con - GV đọc cho HS viết vào bảng con : iu, ưi, iêu , yêu , ưu , ươu - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . * Bài tập 1 : Nối Bé yêu Hươu cao cổ Chó đuổi đi qua cầu. theo chú mèo. mẹ và cô giáo. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ ở BT 1 . - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . - GV nhận xét * Bài tập 2: Viết vở ô li: - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - GV theo dõi giúp đỡ những em viết còn chậm. - Nhận xét, chấm 1 số bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Thi viết tiếng có vần vừa ôn - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc bài trong sgk - Lớp viết bảng con - Nhận xét - HS mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - viết vào bảng con : iêu , yêu ,ưu ,ươu,... - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Bé yêu Hươu cao cổ Chó đuổi đi qua cầu. theo chú mèo. mẹ và cô giáo. - Nêu kết quả : Bé yêu mẹ và cô giáo, Hươu cao cổ đi qua cầu , Chó đuổi theo chú mèo . - HS nghe – viết bài vào vở ô li Nhà sỏo sậu ở sau dóy nỳi. Sỏo ưa nơi khụ rỏo, cú nhiều chõu chấu, cào cào. - HS đổi vở nhận xét . - HS viết bảng con những tiếng có vần vừa ôn: VD: tàu, cáo, leo, kêu, miu, mưu... Toán Tiết 42 : Ôn bài: luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học : GV: tranh vẽ bài tập 4 HS : Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc thuộc bảng trừ 3, 4, 5 - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: 5 3 4 2 5 4 3 1 5 2 4 3 ... ... ... ... ... ... - GV cho HS nêu yêu cầu - GV cho HS làm bảng con - GV nhận xét . *Bài 2. Tính: 5-2-1=... 5-2-2=... 4-2-1=... 5-1-2=... 3-1-1=... 5-1-1=... - GV cho HS nêu yêu cầu - Cho HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, cho điểm * Bài 3. > < = ? 5 - 2...4 5 - 2...3 5 - 2...2 5 - 4...2 5 - 3...1 5 - 1...4 4 + 1...5 5 – 1...5 5 - 4...0 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm, cho hs làm bài vào vở - GV chấm bài, nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh vẽ, nêu yêu cầu - Cho HS nêu bài toán, nêu phép tính - GV nhận xét * Bài 5. Số ? 3 + = 5 - 2 - Cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách làm - Cho HS viết kết quả vào bảng con - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: Thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về học bài - HS hát 1 bài - HS đọc thuộc bảng trừ 3, 4, 5 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con theo tổ, mỗi tổ 2 phép tính 5 3 4 2 5 4 3 1 5 2 4 3 2 2 1 2 3 1 - HS nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp tính nhẩm, nhận xét 5 – 2 – 1 =2 5 – 2 – 2 =1 4 – 2 – 1 =1 5 – 1 – 2 =2 3 – 1 – 1 =1 5 – 1 – 1 =3 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - Đổi vở nhận xét 5 – 2 < 4 5 – 2 = 3 5 – 2 > 2 5 – 4 < 2 5 – 3 > 1 5 – 1 = 4 4 + 1 = 5 5 – 1 < 5 5 - 4 > 0 - HS quan sát tranh, nêu bài toán a) Có 5 con chim, bay đi 3 con. Hỏi còn mấy con chim? 5 - 3 = 2 b) Có 5 chiếc máy bay, 1 chiếc bay lên cao. Hỏi còn lại mấy chiếc máy bay? 5 - 1 = 4 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào bảng con 3 + 0 = 5 - 2 - Nhận xét bài của bạn - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ. Ngày soạn: 24/10/2011 Ngày giảng:Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011. Toán Tiết 43: Ôn bài : số 0 trong phép trừ I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về vai trò của số 0 trong phép trừ - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: bảng phụ chép bài tập 1,2, 3. Tranh vẽ bài tập 4 2. HS : Bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 4 - 0 = 0 + 4 = 3- 3 = 3 - 0 = - GV nhận xét 3: Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1:Tính 5-1=... 5-2=... 5-3=... 5-4=... 5-5=... 1-1=... 2-2=... 3-3=... 4-4=... 5-5=... 1-0=... 2-0=... 3-0=... 4-0=... 5-0=... - GV cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS nối tiếp nêu kết quả - GV ghi bảng - Nhận xét , cho HS đọc bài Bài 2. Số ? 5 – 5 = 5- =5 5+ =5 4 - 4 = - 0 = 4 4 + = 4 3 + 0 = 3 - 0 = + = 0 - GV cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách làm, cho HS lên bảng làm bài - GV nhận xét Bài 3.Tính 0+2=... 2+0=... 2-2=... 2-0=... 0+3=... 3+0=... 3-3=... 3-0=... 4+0=... 4+0=... 4-4=... 4-0=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS cách làm, cho HS thi làm bài tiếp sức (3 nhóm, mỗi nhóm 4 em) - GV theo dõi, nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV cho HS quan sát tranh, nêu bài toán . - Viết phép tính vào ô trống - Cho HS làm bài vào vở rồi đọc phép tính - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nhận xét . 4 – 0 = 4 0 + 4 = 4 3 – 3 = 0 3 - 0 = 3 - HS nối tiếp nhau nêu kết quả. 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 5 – 5 = 0 1 – 1 = 0 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 5 – 5 = 0 1 – 0 =1 2 – 0 = 2 3 – 0 = 3 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 - HS nêu yêu cầu - HS nối tiếp nhau lên bảng điền kết quả - HS nhận xét 5 – 5 = 0 5 - 0 =5 5 + 0 =5 4 - 4 = 0 4 - 0 = 4 4 + 0 = 4 3 + 0 = 3 3 - 0 = 3 0 + 0 = 0 - HS nêu yêu cầu - HS thi làm bài tiếp sức Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 0 + 2 = 2 2 + 0 = 2 2 – 2 = 0 2 – 0 = 2 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 3 – 3 = 0 3 – 0 = 3 4 + 0 = 4 4 + 0 = 4 4 – 4 = 0 4 – 0 = 0 - HS quan sát tranh, nêu bài toán, phép tính a) Trong chuồng có 3 con bò, cả 3 con đều đi ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại máy con bò? 3 - 3 = 0 b) Trên cành có 2 con chim, cả 2 con đều bay đi. Hỏi trên cành còn mấy con chim? 2 - 2 = 0 - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 51: Ôn bài: on , an I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được on , an , mẹ con , nhà sàn . - HS đọc trơn và viết được các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập:Nối từ với từ, điền vần vào chỗ chấm. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập1 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS viết bảng con : rau non, thợ hàn, hòn đá. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : on, an , mẹ con , nhà sàn, bàn ghế. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập: + Bài tập 1 : Nối Núi cao Bé chạy Ao hồ lon ton. khô cạn. chon von. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ ở BT 1 . - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . - GV nhận xét, cho HS đọc bài + Bài tập 2. Điền on hay an? n...... mũ ng..... cây th..... đá - GV cho HS nêu yêu cầu - Cho HS chơi trò chơi thi tổ nào điền đúng và nhanh - GV nhận xét + Bài tập 3: Viết vở ô li: - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết: on, rau non , an, bàn ghế Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. - GV theo dõi uấn nắn cho HS - GV chấm 1 số bài 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần on, an - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS viết bảng con, mỗi tổ viết 1 từ - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Viết vào bảng con : on , an , mẹ con , nhà sàn , bàn ghế. - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Núi cao Bé chạy Ao hồ lon ton. khô cạn. chon von. - Nêu kết quả : núi cao chon von , bé chạy lon ton , ao hồ khô cạn . - Nêu yêu cầu - HS viết kết quả vào bảng con : Tổ 1: nón mũ Tổ 2: ngọn cây Tổ 3: than đá - HS nghe- viết bài vào vở on on rau non rau non an an bàn ghế bàn ghế Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cũn thỏ mẹ dạy con nhảy mỳa. - Đổi vở nhận xét bài của bạn on: con, chọn, mon, hon,..... an: tan, than, phan, ngan,.... - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 25/10/2011 Ngày giảng:Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011. Tiếng Việt Tiết 52: Ôn bài: ân ă - ăn I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ân ă - ăn, cái cân, con trăn. - HS đọc trơn và viết được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập : Nối từ với từ thành câu. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS đọc bài trong SGK - HS viết bảng con theo tổ : cái cân, con trăn, dặn dò - GV nhận xét 3: Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con - GV đọc cho HS viết vào bảng con : ân - ă ăn , bạn thân, gần gũi, khăn rằn - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập: + Bài 1 : Nối Dê mẹ dặn Bé kì cọ Mẹ mua chân tay. rau cần dê con. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ ở BT 1 . - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS lên bảng nối rồi nêu kết quả - Nhận xét, cho HS đọc bài * Bài 2: Viết vở ô li - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết :gần gũi , khăn rằn, chăn trâu. Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - GV giúp đỡ những HS viết còn chậm. 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần vừa học - GV nhận xét giờ - Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau - HS hát - HS đọc bài - HS viết bảng con Tổ 1: cái cân Tổ 2: con trăn Tổ 3: dặn dò - HS mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Đọc cá nhân – nhận xét . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS nghe- viết vào bảng con : - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Dê mẹ dặn Bé kì cọ Mẹ mua chân tay. rau cần dê con. - Nêu kết quả : dê mẹ dặn dê con , bé kì cọ chân tay , mẹ mua rau cần . - HS ngồi đúng tư thế - HS nghe - viết bài vào vở ô li gần gũi, khăn rằn, chăn trõu, khõu vỏ, lăn tăn Bộ chơi thõn với bạn Lờ. Bố bạn Lờ là thợ lặn - HS đổi vở nhận xét bài của bạn ân: tân, hân, thân, lân,.... ăn: tăn, thăn, khăn, băn,.... - HS chú ý lắng nghe Toán Tiết 43: Ôn bài : luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. - Biết trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: VBT toán 1, bảng phụ chép bài tập. Tranh vẽ bài tập 5 2. HS : Bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn 4 – 2 – 2 =.... 3 – 1 – 2 =.... - HS khác thực hiện vào bảng con : 5 – 4 =... 4 – 4 =... - GV nhận xét 3: Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: 5- 0=... 5- 5=... 4-1=... 4-4=... 3-3=... 3-2=... 2- 0=... 2+0=... - GV cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS nối tiếp nêu kết quả - GV ghi bảng - Nhận xét , cho HS đọc bài * Bài 2. Tính 5 2 5 0 4 4 4 2 3 2 3 0 ... ... ... ... ... ... - GV cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách làm, cho HS làm bảng con - GV nhận xét * Bài 3. Tính: 2-1-0=... 4-1-3=... 3-1-2=... 4-0-2=... 5-2-0=... 4-2-2=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS cách làm, cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu * Bài 4. > < = ? 5 – 4 ... 2 5 – 1 ... 2 3 – 0 ... 1 3 – 2 ... 1 4 – 1 ... 0 4 – 3 ... 0 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS cách làm, cho HS làm bài vào vở, HS lên bảng chữa bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu * Bài 5. Viết phép tính thích hợp : - GV cho HS quan sát tranh, nêu bài toán . - Viết phép tính vào ô trống - Cho HS viết phép tính vào bảng con - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nhận xét . 4 – 2 – 2 = 0 3 – 1 – 2 = 0 5 – 4 = 1 4 – 4 = 0 - HS nêu yêu cầu - HS nối tiếp nhau nêu kết quả. 5- 0= 5 5- 5= 0 4-1= 3 4-4= 0 3-3= 0 3-2= 1 2- 0= 2 2+0= 2 - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con, mỗi tổ 2 phép tính 5 2 5 0 4 4 4 2 3 2 3 0 3 5 0 2 1 3 - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - HS chữa bài trên bảng lớp 2 – 1 - 0=1 4 – 1 - 3=0 3 – 1 - 2=0 4 – 0 - 2=2 5 – 2 - 0=3 4 – 2 - 2=0 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - 3 HS chữa bài trên bảng lớp 5 – 4 < 2 5 – 1 > 2 3 – 0 > 1 3 – 2 = 1 4 – 1 > 0 4 – 3 > 0 - HS quan sát tranh, nêu bài toán, phép tính a) Trong chuồng có 4 con vịt, 1 con chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? 4 - 1 = 3 b) Trong chuồng có 4 con vịt, cả 4 con chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? 4 - 4 = 0 Ngày soạn: 26/10/2011 Ngày giảng:Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011. Tiếng Việt Tiết 53: Ôn bài tập viết: Cái kéo, trái đào, sáo sậu,... Chú cừu, rau non, thợ hàn,... I . Mục tiêu : - HS nghe - viết các từ : cái kéo , sáo sậu , chú cừu , rau non... đúng cỡ chữ , mẫu chữ - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cái kéo , chú cừu , rau non HS : Vở ô li, bảng con . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết vào bảng con :xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội . - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết. * GV huớng dẫn HS viết tiếng , từ . - GV mở bảng phụ cho HS quan sát chữ mẫu cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo, chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ * Luyện viết bảng con - GV đọc cho HS viết vào bảng con những tiếng, từ mà HS dễ viết nhầm . * Viết vào vở - GV cho HS mở vở ô li. - GV đọc cho HS viết vở - GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - GV chấm 1 số bài . 4 . Củng cố, dặn dò: - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp trên bảng con . - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Viết vào bảng con : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội - Nhận xét bài của bạn . - HS chú ý quan sát - Viết bảng con cái kéo , sáo sậu , chú cừu , rau non - HS nghe - viết bài vào vở ô li. - Chú ý khoảng cách giữa các con chữ - HS ngồi đúng tư thế. cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo, chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ - Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất, đẹp nhất . - Nhận xét bài của bạn - HS chú ý lắng nghe Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 11: hát bài hát có tên con vật I. Mục tiêu: - Biết hát những bài hát có tên con vật - Tạo điều kiện cho HS tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí. - Góp phần hình thành ở HS lối sống thân thiện với môi trường. II. Chuẩn bị: GV : - Phiếu để bốc thăm HS : Một số bài hát có tên con vật III. Hệ thống làm việc: * Việc 1. Nắm thể lệ trò chơi - GV: chia thành 2 đội chơi - Thông báo thể lệ trò chơi: + Hai đội sẽ rút thăm xem đội nào hát trước + Mỗi đội phải hát được 1 đoạn (trong 1 bài hát) có nêu tên một con vật nào đó. Sau khi đội 1 hát xong một đoạn có nêu tên một con vật thì đến lượt đội 2 hát, đội 2 hát xong thì lại đến đội 1, trò chơi cứ thế diễn ra. + Nếu sau một phút mà đội nào không hát được một đoạn có nêu tên một con vật thì đội đó sẽ thua cuộc. + Nếu cùng hát tên một con vật nhưng ở bài hát khác nhau thì vẫn được chấp nhận. + Đoạn đã hát rồi sẽ không được hát lại. + Một bài hát mà có nêu tên nhiều con vật thì có thể hát thành nhiều đoạn. + Mỗi HS trong đội đều phải tham gia hát lần lượt. + Nếu sau thời gian quy định (20 phút) Mà hai đội không tìm ra được đội thắng cuộc thì hai đội sẽ hoà. * Việc 2. Tham gia trò chơi. + Sẽ có một phút cho hai đội để nghĩ và ghi nhớ tên các bài hát có tên con vật * Việc 3: Tổng kết trò chơi. - GV:+ Nêu ý nghĩa của trò chơi + Khen đội thắng cuộc - Chia lớp thành hai đội chơi mỗi đội - HS lắng nghe để nắm được thể lệ cuộc thi - HS: + Thực hiện trò chơi theo thể lệ. + Suy nghĩ để tìm ra bài hát trong suốt quá trình chơi VD: Chú voi con ở bản Đôn Chú ếch con Chú gà trống Đàn gà con Rửa mặt như mèo Một con vịt Ba ba đi bán lợn con Em như chim bồ câu trắng .................. Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 10 Thi đua làm nhiều việc tốt mừng thầy cô giáo I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu và thể hiện lòng kính yêu thầy giáo, cô giáo thông qua việc làm cụ thể: “Nói lời hay làm việc tốt”. - Rèn kỹ năng giao tiếp - Giáo dục học sinh biết ơn thầy giáo, cô giáo. II. Cách tiến hành: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đồ dùng học tập, sách vở. - Nhắc HS ngồi ngay ngắn 3. Hướng dẫn nội dung hoạt động. *Tổ chức hoạt động nhóm Chia lớp thành 4 nhóm. Thảo luận nhóm theo các câu hỏi: + Tháng 11 có ngày lễ lớn gì của thầy, cô? + Ngày đó có ý nghĩa gì? + Ngày đó có những hoạt động gì chào mừng? + Bản thân em sẽ làm gì? Thi đua làm những việc như thế nào để tặng thầy cô giáo ? *
Tài liệu đính kèm: