Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 10 - Võ Thu Đông

TUẦN 10

 Thứ hai , ngày 22/ 10/2012

 Học vần: Bài 39 : au -âu

A- Mục tiêu:

 -Đọc được : au , âu, cây cau , cái cầu; Từ và câu ứng dụng.

Viết được : au , âu, cây cau ,cái cầu

 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bà cháu

 -HS hứng thú, chủ động học tập.

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 955Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 10 - Võ Thu Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 10
 Thứ hai , ngày 22/ 10/2012
 Học vần: Bài 39 : au -âu
A- Mục tiêu:
 -Đọc được : au , âu, cây cau , cái cầu; Từ và câu ứng dụng. 
Viết được : au , âu, cây cau ,cái cầu
 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bà cháu
 -HS hứng thú, chủ động học tập.
B-Các hoạt động dạy học
GV
HS
Tiết 1
I/ Bài cũ : 5’
 HS đọc và viết 
II/ Bài mới 
1) Dạy vần au: 
a\Nhận diện vần 5’
-Vần au gồm a và u
-So sánh au với ao
-Khác nhau: kết thúc bằng u
b) Đánh vần 5’
-Hs nhìn bảng phát âm a-u-au
cờ-au-cau cây cau
c) viết 5’
Gv viết mẫu -Hs viết 5’
au: 1)Vần âu được tạo nên từ :â vàu
2) So sánh au và âu 
+Giống: kết thúc bằng u
+Khác: âu bắt đầu bằng â
3) Đánh vần â-u-âu
cờ-âu-câu-huyền-cầu-cái cầu
4) Viết : Gv viết mẫu 
d) Đọc từ ngữ ứng dụng 5’
-Cho 3 em đọc 
-Gv giải thích xong và đọc mẫu
Tiết 2
3) Luyện tập 
a) Luyện đọc : 10’
-Đọc lại trang 1
-Đọc lại bài ứng dụng
+Xem tranh minh hoạ 
+Gv đọc câu ứng dụng
+Hs đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết : bài 39 vở tập viết 10’
c) Luyện nói : Bà cháu 10’
Trò chơi
III/ Củng cố , dặn dò 5’
-Cho 2 em đọc bảng 
-Tìm tiếng có vần vừa học Chuẩn bị bài sau
3 em
Quan sát
10 em
bảng con
cầu
bảng con
cá nhân đọc từ ngữ ứng dụng
cả lớp , 5 em
Xem tranh
cá nhân , 3 em
Vở tập viết 
cá nhân
Toán LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu : Tiếp tục giúp HS:
-Biết làm tính trừ trong P.V 3 ;
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Tập biểu thị tính huống trong tranh vẽ bằng phép tính trừ.
-HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
Chọn các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
Bài mới: 30’
a) GTB : HS đọc đề bài 
2) HD HS làm bài tập: 25’
Bài 1: GVcó thể giúp HS nhận biết về các phép tính ở cột thứ ba: 
 3- 2= 1
 3- 1= 2 
-Thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
-Đối với cột cuối .
GV hướng dẫn HS nêu cách tính 
Bài 2: GV h/dẫn HS nêu cách làm bài 
Bài 3: GV hướng dẫn cách làm bài 
Lưu ý: 2 - 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1
Bài 4: Cho HS xem từng tranh nêu bài toán rồi viết phép tính
3.Củng cố- Dặn dò: 5’
 -Nhận xét - dặn dò
 -Xem lại các BT
-HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài 
HS làm cột 2, 3 
Muốn tính 3 -1 -1, ta lấy 3 - 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 
-HS làm bài rồi chữa 
-HS xem từng tranh nêu bài toán ,viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh 
Lắng nghe để thực hiện
Thứ ba, ngày 23/ 10/2012
Bài 10:
 VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN)
 I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
_ Biết hình dáng, màu sắc một vài loại quả
_Biết cách vẽ quả, vẽ được hình một loại quả và vẽ màu theo ý thích
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 _ Một số quả: bưởi, cam, táo, xoài
 _Hình ảnh một số quả dạng tròn
 _Hình minh họa các bước tiến hành vẽ quả
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu các loại quả:
_GV giới thiệu hình các loại quả:
+Đây là quả gì?
+Hình dạng của quả?
+Màu sắc của quả?
_GV yêu cầu HS:
+Tìm thêm một vài quả mà em biết?
_GV tóm tắt: (có thể dùng hình ảnh hoặc vẽ lên bảng)
+Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú
2.Hướng dẫn HS cách vẽ quả: 
_Vẽ hình bên ngoài trước: 
+Quả bí đỏ dạng tròn thì vẽ hình gần tròn 
+Quả đu đủ có thể vẽ 2 hình tròn
_Nhìn mẫu vẽ cho giống quả
3.Thực hành:
_GV bày mẫu: Bày một quả lên bàn để HS chọn mẫu vẽ; mỗi mẫu một quả, loại có hình và màu đẹp
_GV yêu cầu HS nhìn mẫu và vẽ vào phần giấy còn lại trong Vở Tập vẽ 1. (Không vẽ to quá hay nhỏ quá)
_GV giúp HS:
+Cách vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu
+Vẽ màu theo ý thích
4. Nhận xét, đánh giá:
_GV cùng HS nhận xét một số bài về hình vẽ và màu sắc (hình đúng, màu đẹp)
5.Dặn dò: 
 _Dặn HS về nhà:
_Quan sát và trả lời
_HS nêu các quả mà em biết
+Quả xoài màu vàng
+Quả dưa lê (quả dưa tây) màu trắng ngà
+Quả cam màu vàng đậm
+Quả dưa hấu màu xanh đậm
_HS nhận xét màu của quả
_HS quan sát
_Thực hành vẽ vào vở
_Quan sát hình dáng và màu sắc của các loại quả
Học vần: Bài 40 : iu - êu
A-Mục tiêu:
-Đọc được : iu, êu , lưỡi rìu, cái phễu; Từ và câu ứng dụng. 
Viết được iu, êu , lưỡi rìu, cái phễu;
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó?
- HS hứng thú, chủ động học tập.
 B- Các hoạt động dạy học
GV
HS
I.Bài cũ : 5’
Cho 2-4 em đọc viết được rau cải , lau sậy , châu chấu , sáo sậu 
II) Dạy bài mới 
1) Giới thiệu bài : 3’
2) Dạy vần : iu , êu 
iu
 a) Nhận diện vần 5’
- Vần ui đuợc tạo nên từ : i và u
- So sánh iu và êu 
+ Giống nhau : kết thúc bằng u 
+ Khác nhau: iu bắt đầu bằng i
b) Đánh vần 7’
- Hs nhìn bảng phát âm .gv chỉnh sửa cho hs 
- Gv hướng dẫn cho hs đánh vần i-u-ui
Tiếng và từ khoá : i-u-ui
rờ -ui-rui-huyền-rìu: lưỡi rùi
Gv chỉnh sửa nhịp đọc hs 
c) Viết 5’
êu
1) Vần êu được tạo nên từ : ê và u
2) So sánh : êu và iu
+ Giống: kết thúc là u
+ Khác : êu bắt đầu là ê
3) Đánh vần : ê-u-êu 5’
 phờ -êu-phêu -ngã-phễu: cái phễu
4) Viết : Vở tập viết bài 40 5’
Đọc từ ngữ ứng dụng
Cho hs đọc các từ nhữ ứng dụng
- Gv giải thích .Gv đọc mẫu 
Tiết 2
3) Luyện tập 
a) Luyện đọc : 10’
- Đọc lại bài trang 1
- Đọc câu ứng dụng
+ Hs đọc 
+Gv giải thích+Đọc
+Hs đọc
b) Luyện viết : 10’ Bài 40 ở vở tập viết 
c) Luyện nói : 10’
- Đề bài : Ai chịu khó ?
- Gv gợi ý 
+Trong tranh vẽ những gì?
+ Con gà bị con chó đuổi, gà có phải chịu khó không?
+ Con chuột có chịu khó không?
+ Con mèo có chịu khó không?
+ Em đi học có chịu khó không?
III) Củng cố , dặn dò 5’
Học bài CB bài sau
3 em
quan sát
Đánh vần
cá nhân-lớp
phát âm, cá nhân, lớp
Bảng con
Quan sát và so sánh 3 em
10 em
Bảng con
êu , phễu
2 em
3 em
2 em khá
lớp
10 em
Vở tập viết
2 em đọc đề
Thảo luận
Lắng nghe để thực hiện
 Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( T1)
I. Mục tiêu :
 - Đối với anh chị cần lễ phép,đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
 - Biết yêu quý anh, chị em trong G/ đình.
* HS k/g cần biết vì sao xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt hành vi việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ.
 - Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong gia đình, c/ sống hàng ngày.
GDKNS: KN giao tiếp, ứng xử với anh , chị em trong Gđình.
KN ra quyết định và giải quyết vấn đề đẻ thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II.Các hoạt động dạy và học 
GV
1. Hoạt động 1:Xem tranh và nhận xét việc làm 5’
 - Nêu y/c 
Chốt nội dung tranh:
Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn ,em nói lời cảm ơn .Anh quan tâm đến em , emlễ phép với anh 
Tranh 2 ;Hai chị em cùng nhau chơi đồ hàng .Hai chị em rất hào thuận 
Kết luận :Anh chị em trong gia đình phải yêu thương hoà thận 
2.Hoạt động 2: phân tích tình huống 15’
Nêu cách giải quyết 10’ 
3.Hoạt động 3: củng cố- dặn dò: 5’
 Nhận xét tiết học
-Từng cặp trao đổi về nội dung tranh 
Nhận xét việc làm các bạn 
Lớp trao đổi bổ sung 
Hs xem tranh cho biết tranh vẽ gì :
-Lan đang chơi với em thì được cô cho quà 
-Bạn Hùng có một chiếc ô tô chơi em thấyvà đòi mượn 
Hs nêu cách giải quyết 
Đại diện nhóm trình bày 
Lắng nghe để thực hiện
Thứ tư , ngày 24 / 10/2012
Học vần: Ôn tập giữa học kì 1
A. Mục tiêu: 
Giúp cho Hs
	-Đọc được các âm , vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. 
 -Viết được các âm , vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Nói được từ 2 đến 3 câu theo chủ đề đã học.
	* HS K/G kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
 -HS hứng thú, chủ động học tập.
B-Đồ dùng dạy học: 
 GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
B-Các hoạt động chủ yếu
GV
HS
1.Bài mới: Ôn tập
- Gv ghi các âm đã học gọi 1 số em lần lượt đọc 10’
-Cho hs ghi bảng con các từ sau : cái thìa, quả dưa,thổi còi,ngửi mùi,yếu đuối, nhảy dây , trèo cao, trầu cau,cái lều,yêu kều, quả lưu, con khướu 10’
-Cho hs đánh vần-đọc trơn
Đọc nói câu ứng dụng: 10’’
-Gv nhận xét -dặn dò: 5’
 Tiết sau: Kiểm tra định kì 1
-Đọc theo cô chỉ
_Chỉ theo cô đọc
12 em
* HS K/G kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
HS lắng nghe
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu :Giúp HS
-HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- HS yêu thchs học toán.	
II. Đồ dùng dạy học
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
Chọn các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Bài cũ: 5’
2. Bài mới: 20’
HĐ1: Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong P.V 4 
 a/ GV giới thiệu lần lượt các phép trừ
 4 - 3 = 1, 4 - 2 = 2
 -Mỗi phép trừ đều theo 3 bước tương tự như phép trừ trong P.V 3
 b/ Giữ lại các công thức vừa học
 4 - 1 = 3, 4 - 2 = 1, 4 - 1 = 3
 -GV xoá dần
 c/ Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Thực hiện các phép tính theo từng cột, củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Tương tự như bài 1 ( cột 1-2)
-Viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính thích hợp .Ví dụ : Có 4 bạn đang chơi nhảy dây , 1 bạn chạy đi .Hỏi còn lại mấy bạn ?
3.Nhận xét - dặn dò: 5’
-Xem lại các BT-Tiết sau luyện tập
 KT 5 em 
-HS tự nêu vấn đề 
-Tự giải phép tính thích hợp
-HS đọc lại và học thuộc công thức ghi trên bảng 
-HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
-HS nêu cách làm bài rồi làm và chữa bài .Thực hiện phép tính theo từng cột 
-HS phải viết các số thẳng cột với nhau 
-HS quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp 
 4 - 1 = 3
 Lắng nghe để thực hiện
Tự nhiên và xã hội:
 ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I/Mục tiêu : Giúp cho HS biết:
	-Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận cơ thể và các giác quan
	- có thói quen vệ sinh hằng ngày
*K/g: nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như:
Sáng: đánh răng , rửa măt 
Tự giác thực hiện tốt nếp sống vệ sinh .
II/ Đồ dùng dạy học : Tranh
1.Khởi động: 5’
Trò chơi: “ Chi chi nhành nhành”
HĐ1: Thảo luận 10’
- Em hãy kể tên bộ phận bên ngoài da
-Cơ thể người có mấy phần
-Chúng ta nhận biết các vật xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể( màu sắc, hình dáng, mùi vị)
HĐ2:Nhớ và kể lại việc vệ sinh cá nhân trong một ngày. 10’
- Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ?
-Buổi trưa em thường ăn gì?
Có đủ no không ? Em đánh răng rửa mặt khi đi ngủ không ?
Gv kết luận : Nhớ lại việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để Hs khắc sâu và có ý thức thực hiện 
HĐ3: Trò chơi 5’
Gv hướng dẫn cách chơi ( Sắm vai) để hs khắc sâu ý thức 
-Nhớ lại các hoạt đông trong ngày của mọi người trong gia đình để đưa vào vai diễn 
-Gv kết luận : Khen gợi các em sắm vai và chốt lại một số hoạt động nên làm
3.Củng cố-Dặn dò: 5’
 Học bài- Thực hành tốt
Tham gia trò chơi 
Thảo luận nhóm
HS trả lời
Hs tham gia chơi
Lắng nghe để thực hiện
 Thứ năm , ngày 25/10/2012
Học vần: Kiểm tra định kì 
 ( PGD ra đề chung) 
 ---------------------------------
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS
 -Biết làm tính trong phạm vi các số đã học.
	-	Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ)_
 - HS yêu thch học toán.	
II. Đồ dùng dạy học
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
Chọn các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1.Bài cũ: 5’
 KT 3 HS
2. Bài mới: 25’
a) GTB: ( ghi đề)
Bài 1: Viết các số thật thẳng cột
Bài 2: Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3: Cho HS nhắc lại cách tính Ví dụ :" Muốn tính 4 -1 -1,ta lấy 4trừ đi 1 bằng 3, rồi lấy 3 trừ đi 1 = 2 "
Bài 5: Cho HS xem tranh ,nêu bài toán rồi viết phép tinh ứng với tình huống trong tranh .Vídụ -Ở bức tranh thứ nhất có thể nêu :"
Có 3 con vịt đang bơi, 1con nữa chạy tới. .Hỏi có tất cả mấy con vịt ?" 
-Ở bức tranh thứ hai có thể nêu: "Có 4 con vịt đang bơi, 1con chạy lên bờ .Hỏi còn lại mấy con vịt ? "
3. Củng cố - dặn dò: 5’
-Xem lại các BT đã làm
-Tiết sau: phép trừ trong P.V 5
 HS sửa bài
-HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài và chữa bài 
-HS tính rồi viết kết quả vào hình tròn ,sau đó chữa bài
-HS nhắc lại cách tính ,rồi tự làm bài và chữa bài 
-HS tính kết quả phép tính 
-HS xem tranh ,nêu bàitoán rồi viết theo phép tính ứng với tình huống trong tranh 
 3 + 1= 4
 4 - 1= 3
 Thủ công XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON ( tiết 1)
I.Mục tiêu:
 -Biết cách xé,dán hình con gà con.
-Xé,dán được hình con gà con,dán cân đối,phẳng.Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
*HS K/t: Có thể xé, dán hình con gà con.Đường xé ít răng cưa, Hình dán phẳng .Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.Có thể xé, dán hình con gà con có hình dạng, màu sắc, kích thước khác.Có thể vẽ, trang trí hình con gà con.
-Rèn tính khéo tay, yêu lao động.
II.Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị cho GV:
 	-Bài mẫu về xé,dán hình con gà con,có trang trí cảnh vật.
	-Giấy thủ công màu vàng.
 	-Hồ dán,giấy trắng làm nền,khăn lau tay.
2.Chuẩn bị của HS:
-Giấy thủ công màu vàng.
-Giấy nháp có kẻ ô li.
-Bút chì ,giấy màu,hồ dán,vở thủ công,khăn lau tay.
 III.Các hoạt động dạy -học chủ yếu : 
TIẾT 1
GV
HS
1.Kiểm tra đồ dung học T/c: 5’
2.Bài mới: 25’
a) GTB: 
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
 -Gv cho Hs xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho Hs trả lời về đặc điểm hình dáng,màu sắc của con gà.Hỏi con gà con có khác gì so với con gà lớn.
 -Khi xé con gà con,các em có thể chọn giấy màu tuỳ ý.
2.Giáo viên hướng dẫn mẫu:
 a.Xé thân gà:
 -Giáo viên lấy giấy màu vàng hoặc đỏ,lật mặt sau,đếm ô,đánh dấu,vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô,cạnh ngắn 8 ô.
 -Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu.
 -Xé 4 góc hình chữ nhật,sau đó xé chỉnh sửa thân hình để giống thân gà.
b.Xé hình đầu gà:
 -Đếm ô,đán dấu,vẽ và xé 1 hình vuông có canh 5 ô(giấy cùng màu).
-Vẽ và xé 4 góc hình vuông.
-Xé chỉnh sửa cho tròn giống hình đầu gà.
 c.Xé hình đuôi gà:
 -Đếm ô,đánh dấu,vẽ,và xé hình vuông mỗi cạnh 4 ô.
 -Vẽ hình tam giác. 
d.Xé hình mỏ,chân và mắt gà.
c.Dán hình:
 Giáo viên dán theo thứ tự thân gà,đầu gà,mỏ gà,mắt gà và chân lên giấy nền.
Nhận xét dặn dò: 
-Học sinh chuẩn bị giấy màu, hồ, vở tiết sau thực hành.
-Hs quan sát và trả lời
-Hs quan sát và chọn giấy ,đếm ô,đánh dấu,vẽ hình chữ nhật.
-Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ô tập vẽ,xé hình thân gà và đầu gà
-Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ô tập vẽ,xé hình đuôi gà,chân ,mỏ,mắt gà.
-HS quan sát.
*
Có thể xé, dán hình con gà con.Đường xé ít răng cưa, Hình dán phẳng .Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.Có thể xé, dán hình con gà con có hình dạng, màu sắc, kích thước khác.Có thể vẽ, trang trí hình con gà con.
 Thứ sáu,26/10/20112 
 Học vần: Bài 41: iêu - yêu
A-Mục tiêu:
- Hs đọc được :iêu , yêu, diều sáo, yêu quý; Từ và câu ứng dụng
- Viết được iêu , yêu, diều sáo, yêu quý 
 Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
- HS hứng thú, chủ động học tập.
B-Đồ dùng dạy học 
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C-Các hoạt động dạy học
GV
HS
I/ Bài cũ : 5’
 Cho 2-4 em đọc viết líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
II/ Dạy bài mới: 
1) Giới thiệu bài : Chúng ta học vần : iêu –yêu ( ghi bảng)
2) Dạy vần 
 a) Nhận diện vần 5’
-Vần iêu: đuợc tạo nên từ : i ,êvà u
-So sánh iêu và êu 
+ Giống nhau : kết thúc bằng êu 
+ Khác nhau: iêu bắt đầu bằng i ở đầu
b) Đánh vần iêu:i-ê-u-iêu 5’
 dờ -iêu-diêu -huyền î-diều: con diều
c) Viết : 5’
yêu:
 So sánh :yêu và êu
+Giống: phát âm 
+Khác : yêu bắt đầu là y
d) Đánh vần câu ứng dụng 10’
+Giải nghĩa: đọc mẫu-đọc trơn
Tiết 2
3/ Luyện tập 
a) Luyện đọc : 10’
-Đọc lại bài ở t 1
b)Luyện viết: 10’
c)Đọc câu ứng dụng 10’
Cho hs quan sát tranh
+-Đọc câu ứng dụng
+Gv đọc mẫu câu ứng dụng
+Gợi ý
1) Em lên lớp mấy
2) Em đang học lớp nào
3) Nhà em ở đâu?
4) Em thích môn học gì?
Trò chơi
III) Củng cố , dặn dò 5’
-Cho một số em chỉ bảng đọc
-Tìm chữ cóvần vừa học
-Chuẩn bị bài 42
3 em đọc theo
Bảng con
phát âm
10 em
5 em
2 em
Xem tranh
10 em –lớp
10 em
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu : Giúp HS
 - HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong P.V 5
 -Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 -HS yêu thích học toán
II. Đồ dùng dạy học
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
Chọn các mô hình phù 
hợp với các hình vẽ trong bài học
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
I/ Bài cũ: 5’
 KT 3 HS
II/ Bài mới: 25’
a) GTB: ( ghi đề)
HĐ1: Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong P.V 5
a. GV giới thiệu lần lượt các phép trừ
 5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5- 3 = 2, 5 - 4 = 1. Mỗi phép tính theo 3 cách
b. Giữ lại các công thức vừa học
c.Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Củng cố bảng trừ trong P.V 5
Bài 2: Củng cố mỗi quan hệ giữa phép cộng và trừ tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 3: Viết các số phải thật thẳng cột
Bài 4: Cho HS xem tranh rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
3. Củng cố- dặn dò: 5’
-Xem lại các BT-Tiết sau luyện tập
 HS làm bảng lớp
-HS tự nêu vấn đề
-Tự giải bằng phép tính tích hợp
-HS đọc các công thức trên bảng
-HS đọc thuộc ghi nhớ các công thức vừa học 
-HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
-HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài .
-HS quan sát các phép tính ở cột cuối cùng để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
-HS viết các số thật phải thẳng cột 
-ứng với mỗi tranh vẽ HS có thể nêu các phép tính khác nhau.
 Lắng nghe để thực hiện 
 SINH HOẠT LỚP Tuần 10
I/ Mục tiêu:
	-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua 
	-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
	-Kết hoạch tuần tới
II/ Nội dung sinh hoạt:
GV
HS
1.Mở đầu: 5’
- GV bắt bài hát:
-Kết luận:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 10’
Đánh giá tình hình học tập chung:
Đánh giá từng em cụ thể:
+ Chuyện cần; Vệ sinh thân thể, lớp học; Trang phục đến trường,...
Hoạt động 2: 10’
Kế hoạch tới: 
Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy 
Dặn dò: 5’ 
 Tuần sau tổ 3 trực
- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn.
-Lớp trưởng đánh giá chung
Nghe nhớ, thực hiện
Thực hiện theo phân công của GV.
*Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ
 -------------------------@---------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 102012.doc