Tiếng Việt
AU - ÂU
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần au, âu, một số tiếng đơn giản.
II.Chuẩn bị::
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói
ộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 3 – 2 3 – 1 2 – 1 2 + 1 1 + 2 3 – 2 Làm bảng con : 3 – 1 – 1 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi đề bài học. GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình). GV đính và hỏi : Có mấy hình vuông? Gọi đếm. Cô bớt mấy hình vuông? Còn lại mấy hình vuông? Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông? Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự). Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. GV giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. 3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = 2 - 1 = 3 + 1 = 1 + 2 = 4 - 2 = 4 - 3 = Nhận xét sửa sai Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn học sinh làm VBT. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV4. Nhận xét, tuyên dương Học sinh nêu: luyện tập 2 học sinh làm Toàn lớp. HS nhắc đề. Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 4 hình vuông. Bớt 1 hình vuông Còn 3 hình vuông. Học sinh nhắc lại : Còn 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông. Toàn lớp: 4 – 1 = 3 nêu: 4 – 1 = 3 Theo dõi. nhắc lại. Cá nhân ,đồng thanh, lớp. . cả lớp quan sát SGK và nêu nội dung bài. Toàn lớp. HS làm bảng con Nêu yêu cầu bài tập 4 2 2 học sinh làm bảng con các bài còn lại. - Viết phép tính thích hợp còn 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy tới. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây? Hs làm vở bài tập và nêu kết quả 4 - 1 = 3 (bạn) Hs nêu tên bài ---------------------------------------------------------------------- Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2012 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.Mục tiêu: - Đọc được các âm., vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 1 đến 2 câu theo chủ đề đã học. - Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết thành thạo. II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn , Bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Nêu các vần mà em đã học? Ghi các vần lên góc bảng Nhận xét bổ sung 2.Bài mới: a)Lập bảng ôn , luyện đọc vần: Lập bảng ôn a i y i ia o oi u ua a ai ay ư ưa â ây ô ôi ơ ơi u ui ư ưi uô uôi ươ ươi b)Luyện đọc từ: Viết các từ lên bảng :lá mía , cà chua , lưỡi cưa, ngựa gỗ, nói cười , bói cá , ngói mới , gà mái , trái bưởi , mây bay , cái nôi , suối chảy , tưới cây . Nhận xét chỉnh sửa c)Luyện viết: Đọccác từ: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Nhận xét chỉnh sửa TIẾT 2: a) Lập bảng ôn: Cùng HS lập bảng ôn o u e eo a ao i iu ê êu Nhận xét chỉnh sửa b)Luyện đọc câu: Ghi câu lên bảng: Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Suối chảy rì rào Gío reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Cùng HS nhận xét , sửa sai c) Luyện viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn chậm Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Trò chơi; thi ghép nhanh từ: Nêu các từ: ngói mới, chú mèo , quả bưởi Tìm và ghép từ có tiếng chứa vần : uôi, ôi, ua Cùng HS nhận xét khen em , tổ, ghép nhanh đúng Ôn lại các âm và vần đã học Xem trước bài vần iêu, yêu HS nêu Nối tiếp ghép vần Nối tiếp đọc cá nhân Đọc theo nhóm Đọc đồng thanh Đọc thầm 2 phút Đọc cá nhân, nhóm , lớp Luyện viết bảng con Nối tiếp ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần Đọc cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi , đọc thầm Đọc cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi Luyện viết bảng con Luyện viết vở ô li Tìm và ghép nhanh trên bảng cài Đọc một số từ vừa ghép được. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong các phạm vi đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - HS làm bài cẩn thận, chính xác. * Bài 1, 2 (dòng 1), 3, 5(b). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Tính a) 3 + 1 = 4 – 3 = 3 – 1 = b) 3 – 2 = 4 + 1 = 4 – 1 = - Nhận xét KTBC. 2. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Hướng dẫn Học sinh luyện tập: Bài 1: Thực hiện trên bảng con. Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột, dấu – viết ngay ngắn. - Giáo viên nhận xét. Bài 2: Hướng dẫn làm mẫu 1 bài. 4 3 - 1 - Giáo viên nhận xét học sinh làm. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Mỗi phép tính phải trừ mấy lần? 4 - 1 - 1 = - Gọi HS chữa bài. Bài 4: (Nếu còn thời gian) - Trước khi điền dấu ta phải làm gì? - GV hướng dẫn mẫu 1 bài 3 – 1 2 2 = 2 Bài 5: GV đính mô hình như SGK Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Cho HS làm vào vở. - Gọi HS chữa bài ở bảng lớp. - GV chấm vở nhận xét. 4. Củng cố ,Dặn dò : - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. - GV nhận xét giờ học. - 2 em lên làm. - Lớp làm bảng con 2 dãy. - Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - Thực hiện trên bảng con. 4 3 4 4 2 3 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 3 3 1 2 1 2 - Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - Viết số thích hợp vào hình tròn. - Học sinh làm phiếu và nêu kết quả. - Học sinh nêu cầu của bài - 2 lần. Thực hiện bảng con. - Nhận xét bài bạn làm. 4 - 1 - 1 = 2, 4 - 1 - 2 = 1, 4 - 2 - 1 = 1 - Học sinh nêu cầu của bài: - Thực hiện các phép tính trước, điền dấu để so sánh. - Học sinh làm ở phiếu học tập và nêu kết quả. - Học sinh nêu cầu của bài: - HS xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt bài toán. b) 4 – 1 = 3 - HS làm vào vở và chữa bài. - Thực hiện ở nhà. Tiếng Việt luyện: LUYỆN ĐỌC VIẾT VẦN IU, ÊU, I.Yêu cầu: Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếng chứa vần iu, êu, Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. - Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: câu cá, trái sấu, rau má Đọc bài vần au, âu Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ sếu bay, lều vải,. .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ Làm mẫu 1 tranh Nhận xét , sửa sai Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa Mẹ nhỏ xíu Đồ chơi rêu Bể đầy địu bé Nhận xét sửa sai cTheo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần iu , êu Xem trước bài iêu, yêu , Nhận xét giờ học Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp 3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT Nêu yêu cầu 2-3 em đọc Theo dõi làm mẫu và làm Mẹ nhỏ xíu Đồ chơi rêu Bể đầy địu bé ----------------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 1 tháng 11 năm 2012 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.Mục tiêu: - Đọc được các âm., vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 1 đến 2 câu theo chủ đề đã học. - Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết thành thạo. II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn , Bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Nêu các vần mà em đã học? Ghi các vần lên góc bảng Nhận xét bổ sung 2.Bài mới: a)Lập bảng ôn , luyện đọc vần: Lập bảng ôn a i y i ia o oi u ua a ai ay ư ưa â ây ô ôi ơ ơi u ui ư ưi uô uôi ươ ươi b)Luyện đọc từ: Viết các từ lên bảng :lá mía , cà chua , lưỡi cưa, ngựa gỗ, nói cười , bói cá , ngói mới , gà mái , trái bưởi , mây bay , cái nôi , suối chảy , tưới cây . Nhận xét chỉnh sửa c)Luyện viết: Đọccác từ: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Nhận xét chỉnh sửa b)Luyện đọc câu: Ghi câu lên bảng: Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Suối chảy rì rào Gío reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Cùng HS nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Trò chơi; thi ghép nhanh từ: Nêu các từ: ngói mới, chú mèo , quả bưởi Tìm và ghép từ có tiếng chứa vần : uôi, ôi, ua Cùng HS nhận xét khen em , tổ, ghép nhanh đúng HS nêu Nối tiếp ghép vần Nối tiếp đọc cá nhân Đọc theo nhóm Đọc đồng thanh Đọc thầm 2 phút Đọc cá nhân, nhóm , lớp Luyện viết bảng con Nối tiếp ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần Đọc cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi , đọc thầm Đọc cá nhân , nhóm , lớp Tìm và ghép nhanh trên bảng cài Đọc một số từ vừa ghép được. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. I.Yêu cầu : 1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ , Biết làm tính trừ trong phạm vi 5; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2.Kĩ năng:Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 5 thành thạo , chú ý cách viết phép tính cột dọc. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: Làm bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4a II.Chuẩn bị : -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. 4 – 2 – 1 = 3 + 1 – 2 = 3 – 1 + 2 = Làm bảng con : Dãy 1 : 4 – 1 – 1 , Dãy 2 : 4 – 3 4 - 2 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi đề bài học. GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình). Cho học sinh quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán. Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc. Các phép tính khác hình thành tương tự. Cuối cùng: Giáo viên giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc. 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2 , 5 – 4 = 1 Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính. 5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5 Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Các phép trừ khác tương tự như trên. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép trừ trong phạm vi 5. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. Gọi học sinh làm bảng con Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính dọc. Cho học sinh làm bảng con. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV5. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.Luyện tập Nhận xét giờ học 3 em làm trên bảng lớp. Toàn lớp. HS nhắc đề Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? Học sinh đọc : 5 – 1 = 4 Học sinh đọc. Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên . Học sinh thi đua nhóm. Học sinh nêu lại. Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm. Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài Nghỉ giữa tiết. Học sinh nối tiếp nêu kết quả các phép tính . Học sinh thực hiện ở bảng con . Viết phép tính thích hợp vào trống: Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập. Quan sát tranh nêu bài toán 1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li a) 5 – 2 = 3 Học sinh nêu tên bài Thực hiện ở nhà. Tự học LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TOÁN A. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. B. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính 5 – 1 = 5– 3 = 5 – 2 = 5 – 4 = Bài 2. đúng ghi Đ sai ghi S 5 – 1 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 1 + 1 = 2 3 + 2 = 4 4 + 1 = 5 HD: Muốn điền được Đ ,S tiên ta phải làm gì? Y/c HS làm bài Chữa bài Bài 3 Số? 3 1 +2 + 4 6 1 + 4 -2 5 5 -1 - 3 Y/c HS làm bài vào vở Chữa bài Bài 4. Viết phép tính thích hợp: Gọi 2 Hs lên bảng làm bài. Chấm chữa bài. 2. Củng cố: Làm bài ở nhà. HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hs nêu cách tính, làm vào vở TH toán 2 em lên bảng thực hiện. Nhận xét, chữa bài. - HS làm vào vở thực hành toán Hs tự nêu bài toán rồi viết phép tính vào ô trống. 5-1 =4 ----------------------------------------------------- Chiều thứ 5 ngày 1 tháng 11 năm 2012 Tiếng Việt luyện: LUYỆN CÁC VẦN IU, ÊU,AU,ÂU I.Yêu cầu: Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếng chứa vần iu, êu,au,âu Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. - Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: câu cá, trái sấu, rau má Đọc bài vần au, âu Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ sếu bay, lều vải,. .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ Làm mẫu 1 tranh Nhận xét , sửa sai Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa Mẹ nhỏ xíu Đồ chơi rêu Bể đầy địu bé Nhận xét sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần iu , êu Xem trước bài iêu, yêu , Nhận xét giờ học Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp 3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT Nêu yêu cầu 2-3 em đọc Theo dõi làm mẫu và làm Mẹ nhỏ xíu Đồ chơi rêu Bể đầy địu bé Quan sát Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nhà Hoạt động tập thể TRÒ CHƠI : MÈO ĐUỔI CHUỘT I Mục tiêu -HS bước đầu biết trò chơi dân gian Mèo đuổi chuột -Tham gia chơi trò chơi một cách thành thạo II Hoạt động DH Hoạt động GV Hoạt động HS GV cho lớp xếp vòng tròn 1 Giới thiệu trò chơi Tên trò chơi Mèo đuổi chuột 2 Hướng dẫn cách chơi 1 em là mèo,1 em là chuột ,mèo sẽ đuổi chuột. Chuột chạy xung quanh vòng tròn không được chạy ra ngoài.nếu mèo bắt được chuột thì mèo thắng .Nếu mèo không bắt được chuột thì mèo thua.Những ai bị thua sẽ hát một bài -Cho HS chơi thử - Cho HS chơi thật 3 Củng cố -dặn dò HS đứng vòng tròn HS chơi Tự học: LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I Mục tiêu : - Củng cố cách đọc và viết vần iu-êu - Tìm đúng tên những đồ vật hoặc các từ có chứa vần iu-êu - Làm tốt vở TH TV II Hoạt động DH 1.Luyện đọc: - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? -Viết bảng nội dung bài , cho HS luyện đọc, phân tích tiếng có vần mới - Cho HS mở sách đọc *Mở rộng vốn từ -Tìm các đồ vật hoặc các từ có chứa vần iu-êu? - Tìm iu-êu trong các tiếng trên 2. Hướng dẫn làm BT: Bài 1 : Viết iu-êu hay âu - GV nêu y/c -Y/c HS quan sát hình vẽ -Y/c HS làm bài -Chữa bài Gọi HS đọc lại các từ sau khi điền đúng - Nhận xét Bài 2 : Khoanh tròn tiếng có chứa vần iu-êu - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét Bài 3 : Viết nêu,thêu,xíu,trĩu quả cây Nhỏ thùa - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài : uôi-ươi - iu-êu - Đọc cá nhân- đồng thanh -HS thi đọc to, rõ ràng nội dung bài 29/sgk - HS viết bảng con -Thi đua nêu nhanh HS tìm - gạch chân -Lớp làm vào vở TH Cái rìu,gối thêu,cái lều,cái phễu - 2 HS lên bảng điền -Lớp làm vào vở - HS viết vào vở HS làm bài vở TH TV Trĩu quả Nhỏ xíu Cây nêu Thêu thùa --------------------------- Tự học LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TOÁN A. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. B. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính 5 – 1 = 5– 3 = 5 – 2 = 5 – 4 = Bài 2. đúng ghi Đ sai ghi S 5 – 1 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 1 + 1 = 2 3 + 2 = 4 4 + 1 = 5 HD: Muốn điền được Đ ,S tiên ta phải làm gì? Y/c HS làm bài Chữa bài Bài 3 Số? 3 1 +2 + 4 6 1 + 4 -2 5 5 -1 - 3 Y/c HS làm bài vào vở Chữa bài Bài 4. Viết phép tính thích hợp: Gọi 2 Hs lên bảng làm bài. Chấm chữa bài. 2. Củng cố: Làm bài ở nhà. HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hs nêu cách tính, làm vào vở TH toán 2 em lên bảng thực hiện. Nhận xét, chữa bài. - HS làm vào vở thực hành toán Hs tự nêu bài toán rồi viết phép tính vào ô trống. 5-1 =4 Toán luyện: LUYỆN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ trong phạm vi 4 Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 2.Bài mới: Bài 1: Tính 1+ 3 = ... 2 + 2 = .... 3 + 1 = ... 4 - 1 = ... 4 - 2 =.... 4 - 3 =..... 4- 3 = ... 4 -1 = -y/c HS làm bài -Chữa bài Nhận xét sửa sai Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: -2 - 1 + 1 - 1 4 4 3 3 Làm mẫu 1 bài , Nhận xét sửa sai Bài 3: + , - . 1 ...2 = 3 1.....3 = 4 3....1 = 4 4... .1 = 3 2 ...1 = 3 4 ....2 = 2 1 ...4 = 5 2 ....2 = 4 Nêu cách làm? nhận xét , sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . IV.Củng cố dặn dò: Làm bài tập ở nhà Nêu yêu cầu HS làm phiếu bài tập Nêu kết quả - Nêu yêu cầu 3HS lên bảng làm, lớp làm - Nêu yêu cầu Lớp làm vở bài tập - 2 3 1 Theo dõi làm mẫu Nêu yêu cầu bài Làm bảng con Làm vở bài tập, 2 em lên bảng làm. Nêu yêu cầu Bài toán: Có 4 quả trứng , 1 quả nở .Hỏi còn lại bao nhiêu quả ? Viết phép tính vào VBT: 4 - 1 = 3 Thực hiện ở nhà Tiết 2: Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT:RAU CẢI , CHÂU CHẤU, SÁO SẬU I.Mục tiêu: Giúp HS Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn các tiếng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết : cái kéo, trái đào, mùa dưa Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ rau cải, châu chấu, sáo sậu. +Tiến hành: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ Bài viết có mấy từ ? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ rau cải, châu chấu, sáo sậu. +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....) Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Xem trước bài ưu , ươu Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp 3 từ h. r, s i , a, o , â , c , u Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o Quan sát và nhận xét. Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Tiết 2: Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT: LÍU LO ,CHỊU KHÓ ,KÊU GỌI I.Mục tiêu: Giúp HS Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn các tiếng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết : lưỡi rìu , cái phễu Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ :líu lo, chịu khó, kêu gọi. +Tiến hành: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ Bài viết có mấy từ ? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ líu lo, chịu khó ,kêu gọi . +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....) Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Xem trước bài ưu , ươu Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp 3 từ h , k, g l i , o , ê , c , u Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o Quan sát và nhận xét. Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Ngày soạn: 30/10/2011 Ngày giảng: 4/ 2/11/2011 Tiết 5: Tự nhiên xã hội ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. -Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ , biết bảo vệ các giác quan của mình . 3.Thái độ: Giáo dục
Tài liệu đính kèm: