Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 10, 11 - Trường TH Cô Ba

 Tit 2 TIẾNG VIỆT

 AU -ÂU

I. Mục tiêu:

 - Đọc được vần au, âu, cây cau, bồ câu. từ ngữ và bài ứng dụng trong bài.

 -Viết được vần au, âu từ cây cau, bồ câu.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo theo chủ đề: Bà cháu.

 -KNS: +KN tự nhận thức

 +KN Lắng nghe tích cực

 II Đồ dùng dạy - học:

 Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết.

 III. Các hoạt động dạy - học:

 1 .ổn định

 2. Bài cũ:

 + Viết bảng con: ao, eo, ngôi sao, con mèo.

 + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em

 GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.

 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài.

 

doc 51 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần số 10, 11 - Trường TH Cô Ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,yêu quý
 +Đọc bài trong sgk bất kỳ bài trong SGK mà các em đã được học
 GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
 3.Bài mới:
 GV tự ôn tập theo trình độ của lớp .
 Cho lớp đọc ôn lại tất cả các bài trong sgk 
	Hỏi để hs nêu cấu tạo một số vần hoặc chữ 
 HD hs viết một số tiếng ,từ vào bc.
 Cho HS viết vở trắng :nhàxây,già yếu,vải thiều.
 4.Nhận xét dặn dò:
 về ôn lại bài đã học.
 Nhâïn xét bài học.
 -------------------------------------------------------------------------
TOÁN: ( tiết 49 )
 LUYỆN TẬP 
I Mục tiêu: 
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp(cộng hoặc trừ )
II Phương pháp: Trực quan, thực hành,
III Đồ dùng dạy - học:
 SGK, bảng con, vở BTT, bộ thực hành .
IV Các hoạt động dạy - học:
 1.Ổn định :
 2.Bài cũ :
 +Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4 
 +3 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con : 
4 4 4
2 3 1
HS1: HS2: HS3:
4 – 3 = 2 + 1 + 1 = 
4 – 1 = 4 – 1 – 1 =
 4 – 2 = 4 – 1 – 2 =
 +GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài.
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1 : Thực hành
Mục tiêu : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 3 , 4
Cách tiến hành: 
-Cho học sinh mở ra và HD HS làm các bài tập trong sgk .
+Bài 1 : Thực hiện phép tính.
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Lưu ý học sinh viết thẳng cột
 Nhận xét – ghi điểm
+Bài 2 viết số thích hợp vào ô trống (Dòng1 
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Giáo viên lưu ý học sinh tính cẩn thận, viết chữ số đúng, đẹp.
 Nhận xét – ghi điểm.
+Bài 3 : Tính 
- Cho HS nêu cách làm 
-Gọi HS lên bảng làm bài
 Nhận xét – ghi điểm.
+Bài 5 : viết phép tính phù hợp (a)
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp 
-Gọi HS lên bảng viết
- Quan sát, giúp đỡ HS
 Thu chấm 1 số vở – nhận xét.
*Hoạt động 2: Trò chơi
Mục tiêu: Giúp HS củng cố về làm tính trừ trong phạm vi 3-4.
Cách tiến hành:
-Nêu tên trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp.
-Phổ biến luật chơi, cách chơi
Chia lớp thành 2 tổ và giao nhiệm vụ cho từng tổ.
Nhận xét - tổng kết trò chơi
-Học sinh mở SGK ra và lắng nghe
1 em nêu y/ c BT
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét đúng, sai
Lắng nghe
1 em đọc y/ c BT
4 em lên bảng làm
Nhận xét đúng, sai
1 em nêu y/ c BT
cn lần lượt nêu
Nhận xét, bổ sung
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét đúng, sai
-2 em đọc y/ c BT
a) Dưới ao có 3 con vịt. Thêm 1 con vịt nữa. Hỏi dưới ao có tất cả mấy con vịt ? 
- 1 em lên bảng viết phép tính 
Cả lớp viết vào vở trắng 
Đổi vở kiểm tra bài nhau. 
 Lắng nghe
2 tổ cử đại diện lên tiến hành trò chơi
Nhận xét, bổ sung
 *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : 
 -Hệ thống nd bài học
 - Nhận xét tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
TIẾNG VIỆT: ( tiết 101 +102 ) 
 Bài 41: IÊU -YÊU
I Mục tiêu: 
 - Đọc được vần iêu, yêu, cánh diều, yêu bé. Từ ngữ và bài ứng dụng trong bài. 
 -Viết được vần iêu,y êu từ cánh diều, yêu bé. 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 -KNS: +KN xác định giá trị
 +KN Lắng nghe tích cực
 +KN giao tiếp
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,
 III Đồ dùng dạy - học.
 Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết.
 IV Các hoạt động dạy - học.
 1 .ổn định
 2. Bài cũ: 
 + Viết bảng con: chào mào, lưỡi rìu.
 + Đọc bài trên bảng: 6 em 
 GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 
 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 * Hoạt động 1: Giới thiệu vần au, âu.
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần iêu,y êu, cánh diều, yêu bé.
Cách tiến hành:
*Giới thiệu vần iêu.
Quan sát, giúp đỡ HS
-Giới thiệu và ghi bảng: iêu
-Gọi HS nêu cấu tạo vần iêu?
 Nhận xét
-Đánh vần: i - ê – u - iêu
-Đọc trơn: iêu
-Có vần iêu rồi muốn có tiếng diều thêm âm gì? dấu gì? ở đâu?
-Đánh vần: d - iêu –diêu – huyền - diều
-Đọc trơn: diều
-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi để rút ra từ cánh diều
-Đọc lại toàn vần
+Giới thiệu vần yêu.
-Các bước tiến hành tương tự như vần iêu.
-Cho HS so sánh vần iêu với vần yêu?
 -Đọc lại toàn bài
*Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu:HS nhận biết được vần iêu,yêu trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó.Viết đúng vần iêu,y êu, cánh diều, yêu bé.
Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần iêu, yêu trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó:
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu 
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
-Đọc lại toàn bài
-Hướng dẫn HS viết: 
 Quan sát và giúp đỡ HS 
 Tiết 2
*Hoạt động 3: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo iêu, yêu, cánh diều, yêu bé..Nhận biết được vần iêu, yêu và đọc được câu ứng dụng. 
Cách tiến hành:
+ Bước 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
 -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần iu, êu trong câu ứng dụng: 
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
-Luyện đọc trong sgk
+Bước 2: Luyện viết
-HD học sinh viết iêu, yêu, cánh diều, yêu bé trong vở tập viết.
Quan sát , giúp đỡ học sinh
Thu chấm 1 số vở- nhận xét 
* Hoạt động 4: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu .
Cách tiến hành:
-Đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu 
-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “Bé tự giới thiệu ” dựa vào các câu hỏi trong sgk.
Nhận xét – tuyên dương.
 HS ghép vào bảng cài: iêu
 đt
2 em nêu: vần iêu gồm có 2 âm, âm đôi iê đứng trước, âm u đứng sau 
Nhận xét đúng, sai
Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt
 cn -đt
 cn-đt
ghép vào bảng cài: diều 
 cn- đt
 cn – đt
Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ cánh diều : cn-đt
cn-đt
+Giống: âm cuối u 
+Khác: âm đầu iê # yê
 cn - đt
 quan sát và trả lời rồi đọc
 cn- đt
 lắng nghe
 cn - đt
Quan sát và lắng nghe
Viết vào bảng con :iêu,y êu, cánh diều, yêu bé.
cn-đt
quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc
 cn-đt
cn-đt
lắng nghe
Viết bài trong vở tập viết
Đổi vở kiểm tra bài nhau
cn - đt
Nghe và quan sát tranh vẽ rồi
trả lời 
nhận xét, bổ sung
lắng nghe	
* Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò
 - Hệ thống nd bài học.
 - Về nhà học bài và xem trước bài 42 .
TOÁN: ( tiết 50 )
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I Mục tiêu: 
 -Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi .Biếtmối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
II Phương pháp: Trực quan, thực hành,
III Đồ dùng dạy – học:
 +Tranh như SGK, Bộ thực hành, bảng con, vở BTT 
IV Các hoạt động dạy – học:
 1.Ổn định :
 2.Bài cũ :
+Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4
+ 3 học sinh lên bảng . cả lớp làm vào b.c :
 HS1: 3 + 1 = HS2: 2 + 1 = HS3: 4 – 1 2 + 1
 3 + 1 3 - 1 3 – 2 = 3 – 1 =
 4 –1 = 4 - 3 1 + 1 4 – 3 = 
 +GV nhận xét bài cũ - ghi điểm.
 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài.
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
*Hoạt động1: Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 5.
Mục tiêu :Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. 
Cách tiến hành: 
-Giáo viên đính lần lượi các mẫu vật lên bảng và HD HS quan sát rồi hỏi để hình thành các công thức:
-Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho học sinh đọc: 
 5 – 1 = 4 
 5 – 2 = 3 
 5 – 3 = 2 
 5 – 4 = 1 
-Gọi học sinh đọc lại các công thức 
-Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần 
*Hoạt động 2: Hình thành công thức cộng và trừ 5
Mục tiêu : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Cách tiến hành:
 -Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán và các phép tính 
-Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
*Hoạt động 3 : Thực hành 
Mục tiêu:Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
Cách tiến hành: 
-HD HS làm các bài tập trong sgk.
+Bài 1 : Tính
-Gọi HS nêu kết quả các phép tính
+Bài 2 : Tính .
-Giáo viên nhận xét, sửa sai 
+Bài 3 : Tính theo cột dọc 
-Chú ý viết số thẳng cột dọc .
 Nhận xét – ghi điểm.
+Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
-HD HS quan sát tranh vẽ và nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp
-Gọi HS lên bảng viết phép tính
 Quan sát, giúp đỡ HS
 -Thu chấm 1 số vở – nhận xét.
Quan sát mẫu vật rồi trả lời và ghép vào bảng cài: 
5 – 1 = 4 5 – 4 = 1
5 – 2 = 3 5 – 3 = 2
 cn - đt
 cn - đt
 cn thi đua đọc thuộc các công thức
 Nhận xét, bổ sung
Quan sát tranh vẽ và nêu bài toán, các phép tính :
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 
1 + 4 = 5 2 +3 = 5 
5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 
 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 
- 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại 
-Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng 
Lắng nghe
1 em nêu y/ c BT
- Học sinh làm miệng: cn lần lượt nêu kết quả
Nhận xét đúng, sai 
1 em nêu y/ c BT
- Học sinh làm miệng: cn lần lượt nêu kết quả
-Nhận xét cột 2 , 3 để Củng cố quan hệ giữa cộng trừ 
Học sinh tự làm bài vào vở Btt 
1 em nêu y/ c BT
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào bảng con
Nhận xét đúng, sai
1 em đọc y/ c BT
Quan sát tranh vẽ và nêu bài toán
2 em lên bảng viết phép tính
Cả lớp viết vào vở BTT 
Đổi vở kiểm tra bài nhau
*Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : 
 -Hệ thống nd bài học
 -Nhận xét tiết học
AN TỒN GIAO THƠNG: (Tiết 2)
 TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ
I.M ục tiêu: 
 -Nhớ tên đường phố nơi em ở và đường phố gần trường học .
 - Nêu đặc điểm của các đường phố này.
 -Phân biệt sự khác nhau giữa lịng đường và vỉa hè.
II.Phương pháp:Trực quan , đàm thoại
III.Đồ dùng dạy - học:
 GV: tranh minh hoạ
 HS , SGK
IV.Các hoạt động dạy - học:
 1.Ổn định 
 2.bài cũ: Gọi hai em l ên bảng kể tên nhửng trị chơi nguy hiểm
 3.Bài mới
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hoạt động 1.Giới thiệu đường phố
Mục tiêu: HS nhớ tên đường phố nơi em sống.
Nêu một số đặc điểm của đường phố các em nhận biết được các âm thanh trên 
đ ường phố.
Mơi em ở đường phố cĩ tên gì? 
Cĩ nhửng loại xe nào đi trên đ ường phố.
Con đường cĩ vỉa hè khơng?
Con đường cĩ tín hiệu khơng?
*Hoạt đơng 2. quan sát tranh.
Mục tiêu. HS nắm được đặc điểm chung của đường phố.
Treo ảnh đường lên bảng để HS quan sát. Đường trong ảnh là loại đường gi?
*Hoạt động 3: Vẽ tranh
Mục tiêu: HS phân biệt sự khác nhau giữa lịng đường và vỉa hè.
Em thấy người đi bộ ở đâu?
Các loại xe đi ở đâu?
*Hoạt động 4: Trị chơi hỏi đường.
Mục tiêu. HS biết cách hỏi th ăm đương, nhớ t ên đường ph ố v à biết cách mơ tả sơ lược đường phố
Đưa tranh đường phố,nhà cĩ số nhà
Cho HS biết và quan sát.
Số nhà để làm gì ?
Đường Phan Chu Trinh 
HS trả lời –Lớp NX
HS quan sát tranh.
HS trả lời -Lớp NX
HS trả lời -Lớp NX
HS chơi trị chơi.
 * Hoạt động cuối: Củng cố -dặn dị
 - Hệ thống nội dung bài học
 - Dặn hs vể nhà học bài
----------------------------------------------------------------------------------
Sinh ho¹t líp
KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng trong tuÇn
 I. Mục tiêu :
 - HS biết nhận xét các hoạt động nề nếp, học tập trong tuần .
 - Nắm được kế hoạch tuần tới .
 II. Đánh giá tình hình trong tuần : 
 + Các tổ trưởng lần lượt đánh giá lại tình hình trong tuần qua .
 + Lớp trưởng đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần qua của cả lớp.
 + Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót .
 1. Về ý thức đạo đức.
 2. Về nề nếp:
 4. Về vệ sinh : 
 5. Các hoạt động khác : 
 III. Kế hoạch tuần tới :
 - Đi học chuyên cần, đúng giờ .
 - Rèn luyện ý thức đạo đức, thực hiện tốt các nhiệm vụ của HS.
 - Nâng cao hơn nữa chất lượng học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài.
 - Chú ý giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường xung quanh.
 IV. Lớp sinh hoạt văn nghệ.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 11
Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
HỌC VẦN (tiết 102-103)
Bài 42
ƯU – ƯƠU
A/ Mục đích yêu cầu:
Hs đọc viết được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao.
Đọc được các từ: chú cừu – bầu rượu
 Mưu trí – bướu cổ.
Đọc được câu:
Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nĩ thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
 Hiểu nghĩa từ: bướu cổ, mưu trí
 - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề “voi, nai, hươu, gấu, báo, hổ. ”
 - GDHS : Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
B/ Đồ dùng dạy học: 
	Gv: tranh minh họa bài học, bộ THTV.
	Hs: SGK, vở tập viết, bảng con, bộ THTV.
C/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định:
II/ KTBC:
Iêu – yêu
Diều sáo, yêu bé
Buổi chiều, yêu cầu
Hiểu bài, già yếu.
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thều đã về.
KTNT: buổi chiều, hiểu bài.
KT viết:
III/ Bài mới:
1/ Gtb: ưu – ươu.
2/ Dạy vần:
Ưu
a/ Nhận diện vần ưu.
Hỏi đáp cấu tạo vần ưu.
b/ So sánh: ưu với iu.
c/ Đánh vần:
ư – u – ưu.
- Gt tiếng: lựu.
- Hỏi đáp cấu tạo tiếng lựu.
- Đánh vần.
Lờ - ưu – lưu – nặng – lựu.
- Xem tranh hỏi đáp nội dung tranh. Giải thích từ khĩa: trái lựu.
- Tìm tiếng vừa học.
- Đánh vần đọc trơn từ khĩa.
Dạy từ ngữ ứng dụng.
Chú cừu
Mưu trí
- Tìm tiếng cĩ vần ưu.
- Giải thích nghĩa từ.
+ Mưu trí: mưu kế, tài trí.
Đọc trơn bài phân tích và 2 từ ứng dụng.
Ươu
(quy trình dạy tương tự).
a/ Nhận diện ươu.
b/ So sánh: ươu với iêu
c/ Đánh vần: ươ – u – ươu.
- Gt tiến hươu.
- Xem tranh giải thích từ khĩa: hươu sao.
- Đánh vần đọc trơn bài phân tích.
- Gt 2 từ khĩa.
+ Bầu rượu.
+ Bướu cổ.
Giải thích nghĩa từ:
+ Bầu rượu: đồ đựng cĩ chứa rượu, hình quả bầu.
+ Bướu cổ: là căn bệnh ở người do thiếu chất i - ốt cĩ 1 bướu cổ ở trước cổ.
+ GD học sinh cách phịng chống bệnh bướu cổ.
Đọc trơn bài trên bảng.
3/ Luyện viết.
ûu – lûåu
ûúu – hûúu.
4/ HD ghép chữ ở bộ THTV.
IV/ Củng cố bài:
Hỏi lại tên 2 vần vừa học vần ưu (ươu) cĩ trong tiếng nào của bài vừa học.
- GDHS : Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
V/ Nhận xét – dặn dị.
Chuẩn bị tiết 2.
Hát vui.
Viết bảng con (theo nhĩm) trái lựu,hươu sao, chú cừu, bầu rượu.
- Cĩ âm ư với âm u.
- Giống nhau: u.
- Khác nhau: ư, i.
CN – N – Cl đánh vần.
- cĩ âm l với âm ưu dấu nặng.
- CN – N – Cl đánh vần.
Đọc trơn từ trái lựu.
Lựu, cĩ vần ưu (CN – N – Cl) đánh vần đọc trơn từ khĩa.
CN – N- Cl đọc trơn từ ứng dụng.
Cừu, mưu.
- Vần ươu được tạo bởi ươ và u.
- Giống nhau u ở cuối.
- Khác nhau âm đơi ươ – iê
CN – N – Cl.
Hs viết bảng con.
Cả lớp chọn chữ ghép.
Ưu – lựu - ươu – hươu.
Ưu – ươu.
- ưu, tựu, cừu, mưu.
- ươu, hươu, rượu, bướu.
Tiết 2
I/ Ổn định:
II/ KTBC:
Luyện đọc lại bài ở tiết 1.
III/ Bài mới:
1/ Gtb: Câu ứng dụng.
Treo tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ gì?
Gt câu:
- Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
Hỏi HS:
- Buổi trưa cừu chạy đi đâu?
- Nĩ thấy gì?
3/ Luyện nĩi:
Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Xem tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ gì?
- Gv gợi ý:
- Ai lên chỉ cho cả lớp xem đâu là voi, nai, hươu, gấu, báo, hổ.
- Hỏi:
+ Voi ăn gì?
+ Gấu ăn gì?
+ Hươu ăn gì?
+ Báo ăn gì?
+ Hổ ăn gì?
Em thích con vật nào trong các con vật trên.(lịng ghép GD).
3/ Luyện viết.
ûu
ûúu
trấái lûåu
hûúu sao
IV/ Củng cố bài:
- Đọc bài trên bảng.
- Thi đua tìm tiếng cĩ vần ưu – ươu ngồi bài. - - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
V/ Nhận xét – dặn dị.
Xem bài kế: ơn tập.
Hát vui.
CN – N – Cl đọc.
Quan sát tranh trả lời.
CN trả lời.
CN – N – Cl đọc câu ứng dụng.
Quan sát tranh trả lời.
Đọc tên bài luyện nĩi.
CN lên bảng chỉ kết hợp trả lời.
- Mật ong.
- Ăn cỏ.
- Ăn thịt.
.
Viết bài ở vở tập viết.
CN nối tiếp đọc.
CN nêu.
TỐN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
Giúp hs:
Củng cố về bảng trừ và phép trừ trong phạm vi các số đã học.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thich hợp.
Từ ngữ: trừ, bằng, lớn hơn, bé hơn.
Mẫu câu: ..trừ..bằng. 
GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
B/ Đồ dùng dạy học:
	Gv: các bài tập như SGK, tranh bài tập 4.
	Hs: bảng con, SGK, vở.
C/ Các hoạt động dạy học.
Ổn định:
II/ KTBC:
5 – 1 = 5 – 3=
5 – 2= 5 – 4=
KT miệng hs dưới lớp:
5 – 1=? 5 – 2=?
5 – 3=? 5 – 4=?
Nhận xét – tuyên dương.
III/ Bài mới:
1/ Gtb: Luyện tập.
2/ HDHS thực hành bài tập.
Bài 1: tính.
 5 4 5 3 5
 - 2 - 1 - 4 - 2 - 3
Bài 2: tính.
 5 – 1 - 1= 3 – 1 - 1=
5 – 1 – 2= 5 – 2 – 2=
Hỏi cách thực hiện phép tính.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chổ.
> 5 – 3..2, 5 – 1..3
< ? 5 - 3 ....3, 5 – 4. .0
=
Hướng dẫn cách làm.
Bài 4:
a/ 
 b/
Cho hs quan sát tranh nêu bài tốn.
a/ Cĩ 5 con cị, 2 con bay đi. Hỏi cịn lại mấy con cị?
5 – 2 = 3
b/ Cĩ 2 dạng bài:
Cĩ một chiếc ơ tơ trắng đi trước và 4 chiếc ơ tơ xanh đi sau. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu chiếc ơ tơ.
1 + 4 = 5
Hoặc:
Cĩ 5 chiếc ơ tơ đi cùng nhau. Một chiếc chạy trước. Hỏi cịn lại mấy ơ tơ chạy cùng nhau?
5 – 1= 4
IV/ Củng cố bài:
Hỏi lại tên bài vừa học.
- Tổ chức hs thi đua viết các phép tính ở bảng trừ 5.
5 – 1=
5 – 2=
5 – 3=
 5 – 4= 
 - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn- chăm học-cẩn thận 
V/ Nhận xét – dặn dị.
Bài kế số 0 trong phép cộng
Hát vui.
CN lên bảng làm bài.
Hs dưới lớp làm bảng con.
CN trả lời
5 – 1= 4.
CN lên bảng làm bài, dưới lớp làm bảng con.
- Làm bảng con.
Thực hiện từ trái sang phải 
lấy 5 – 1 = 4, lấy 4 trừ tiếp đi 1; 
4 – 1= 3, 5- 1 – 1= 3.
Làm vào vở.
Quan sát tranh thảo luận nhĩm để cĩ đề tốn.
Đại diện nhĩm lên nêu bài tốn và phép tính đúng vào ơ trống.
Luyện tập
Thi đua nhĩm.
-----------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
HỌC VẦN ( tiết 104-105)
ƠN TẬP
Bài 43
A/ Mục đích yêu cầu:
Hs đọc được các vần vừa học kết thúc bằng u, o.
Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
Ao bèo, cá sấu, kì diệu.
Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, cĩ nhiều châu chấu, cào cào.
Hiểu nghĩa từ: cá sấu.
Hs nghe hiểu kể lại câu chuyện theo tranh: :sĩi và cừu” 
Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sĩi và Cừu
Hs khá , giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh 
GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
B/ Chuẩn bị:
	Gv: bảng ơn, tranh minh họa chuyện kể.
	Hs: bảng con, vở tập viết, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định:
II/ KTBC: ưu – ươu
Chú cừu – bầu rượu
Mưu trí – bướu cổ
- Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
- KTNT: bầu rượu, mưu trí.
- KT viết: 4 từ ứng dụng trên.
III/ Bài mới:
1/ Gtb: Ơn tập.
Ơn các vần cĩ âm u, o ở sau (kết thúc).
2/ Đính bảng ơn.
3/ Ghép âm thành vần:
Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo vần mới.
4/ Đọc từ ứng dụng.
Ao bèo, cá sấu, kì diệu.
Tìm tiếng cĩ vần ao, eo, iêu.
 -Gv đọc từ ngữ ứng dụng kết hợp với giải thích nghĩa từ.
4/ Viết:
Cá sấu – kì diệu
IV/ Củng cố bài.
- Hỏi tên bài vừa học.
- GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập 
V/ Nhận xét – dặn dị.Tiết 2.
Hát vui.
CN đọc bài.
Viết chữ ở bảng con, mỗi nhĩm viết 1 từ.
CN đọc các chữ ở bảng ơn.
A, e, â, ê, i, ư, iê, yê, ươ.
Nhĩm + cả lớp đọc.
Au, ao
Êu
Âu
Êu
Iu
Ưu
Iêu
Yêu
Ươu
CN – N – Cl đọc các vần ghép được ở bảng ơn.
- Ao, bèo, eo.
- Đánh vần đọc trơn tiếng vừa tìm.
Hs viết bảng con.
CN cả lớp đọc bài..
Tiết 2
I/ Ổn định:
II/ KTBC: 
Luyện đọc lại bài ở tiết 1.
III/ Bài mới:
1/ Gtb: Gt câu ứng dụng.
- Treo tranh: hỏi nội dung tranh vẽ gì?
- Đọc câu:
Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, cĩ nhiều châu chấu, cào cào.
- Hd cách đọc câu khi cĩ dấu, dấu.
- Yêu cầu tìm tiếng cĩ vần ao, âu, au, iêu.
2/ Luyện viết.
HD quy trình viết chữ - Gd tính cẩn thận.
cấ sêëu
kị diïåu
3/ Kể chuyện:
“Sĩi và cừu”
Gv kể lại câu chuyện 2 lần.
- Lần thứ nhất kể cho hs nghe hiểu câu chuyện.
- Lần thứ 2 kết hợp trạnh minh họa.
- Gợi ý để hs kể lại câu chuyện theo nhĩm.
- Tranh 1 diễn tả nội dung gì?
- Tranh 2, tranh 3?
Câu chuyện cĩ những nhân vật nào? Xảy ra ở đâu?
+ Tranh 1: Sĩi và cừu đang làm gì?
+ Tranh 2: Sĩi nghĩ gì và hành động ra sao?
+ Tranh 3: Liệu cừu cĩ bị ăn thịt khơng? Điều gì xảy ra tiếp đĩ?
Gọi hs đại diện nhĩm lên kể lại nội dung của nhĩm.
Gv: Sĩi trả lời ra sao?
- Sĩi nghĩ gì và hành động ra sao?
-
Liệu cừu cĩ bị ăn thịt khơng? Điều gì xảy ra tiếp đĩ?
- Ý nghĩa câu chuyện.
- Con sĩi chủ quan và kêu căng, đọc ác nên đã bị đền tội. Con cừu bình tỉnh và thơng minh nên đã thốt chết.
- GDHD khơng nên cĩ tính kêu căng, độc ác trong cuộc sống.
IV/ Củng cố bài.
- Yêu cầu hs kể lại tồn bộ câu chuyện theo tranh.
V/ Nhận xét tiết học:
- Chuẩn bị bài kế: on – an.
Hát vui.
Quan sát tranh trả lời.
CN – N – Cl đọc câu ứng dụng.
Sáo, sậu, sau, nhiều.
Cả lớp viết vào vở tập viết.
Nghe kể.
Hs trả lời.
Nhĩm 1.
Nhĩm 2.
Nhĩm 3.
Hs các nhĩm thảo luận.
Nhĩm 1:
Một con sĩi đang lồng lộn đi tìm thức ăn. Bổng gặp cừu đang ăn cỏ trên bãi rộng. Nĩ đến đe dọa cừu và nĩi. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 1011.doc