Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần học 6 đến tuần 10

TUẦN 6

Ngày dạy thứ hai:01/10/2012

Tiết 1: Chào cờ

__________________________________________

Tiết 2+3: Tiếng Việt

BÀI 22: p - ph - nh

I- Mục tiêu:

- HS đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá, đọc được từ và câu ứng dụng nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chợ, phố thị xã.

- Giáo dục kĩ năng nghe, đọc, nói, viết trong tiết học thành thạo.

 II- Đồ dùng dạy học:

- Thầy: Bộ chữ học vần

- Trò: Bộ chữ học vần

III- Các hoạt động dạy – học:

1. Kiểm tra: - HS Viết, đọc: xe chỉ, củ sả. 2 em đọc bài trong sgk

2. Bài mới:

 

doc 50 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần học 6 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 viết từ ứng dụng
- HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo
- GV giảng từ vỉa hè, tỉa lá
- HS lên tìm gạch tiếng có vần vừa học
* Hướng dẫn viết:
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu
- HS quan sát viết bảng con
T2* Dạy câu ứng dụng:
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- GV giảng nội dung tranh, ghi bảng
- Lớp đọc CN – ĐT 
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk:
- GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- HS quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói: HS nhìn tranh luyện nói
 ia
 tía
 lá tía tô
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá 
 ia lá tía tô
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
 ia lá tía tô
 chia quà
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Bài hôm nay vừa học bài gì? 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 30
_______________________________________________
Tiết 4: Tập viết
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đều, đẹp
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Chữ viết mẫu
- Trò: Bảng, phấn, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: (5’) - Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ 
2. Bài mới :(30’) 
* Hướng dẫn tập viết: 
- Giới thiệu chữ mẫu
- HS quan sát nhận xét về cấu tạo, độ cao, chiều rộng con chữ, khoảng cách, nét nối chữ
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- HS quan sát viết bảng con, viết bài vào vở
 cử tạ thợ xẻ
chữ số cá rô 
phá cỗ phá cỗ 
3.Củng cố - Dặn dò: (4’)
- Về nhà viết lại bài. Chuẩn bị bài sau: nho khô, nghé ọ, ...
 __________________________________________________________________
Ngày dạy thứ sáu: 12/10/2012
Tiết 2. Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Rèn kĩ năng tính cộng trong phạm vi 4
- Giáo dục tính cẩn thận, tự giác khi làm toán
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ đồ dùng dạy học toán
- Trò: Bộ học toán
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (45)
2. Bài mới: (30’) 
* Giới thiệu phép cộng trong phạm vị 4
- GV nêu bài toán
- GV cùng HS thao tác trên trực quan
- HS nêu. GV lập, giới thiệu phép cộng
- Giới thiệu phép tính 2 + 2 = 4; 
 1 + 3 = 4 tương tự
- HS đọc CN - ĐT bảng cộng 4
+ Bài yêu cầu gì ?
- HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài, làm bảng con
+ Bài yêu cầu gì ?
- HS lên bảng làm
- Lớp làm trong VBT
- Chơi trò chơi
- HS nhận xét
- Có 3 hình vuông thêm 1 hình vuông được mấy hình vuông ?
- 3 hình vuông thêm 1 hình vuông được 4 hình vuông
- Ba thêm một bằng bốn ; viết: 3 + 1 = 4
- 3 cộng 1 bằng 4 3 + 1 = 4
2 + 2 = 4 1 + 3 = 4
1 + 3 = 4	 2 + 2 = 4
Bài 1: (47) Tính
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
Bài 2: (47) Tính
Bài 3/47: Điền dấu vào chỗ chấm
4
>
1 + 2
4
=
1 + 3
4
=
2 + 2
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
1 + 3 = 4
3. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Nhắc lại nội dung bài 
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập	
_____________________________________________
Tiết 3: Tập viết
Nho khô, nghé ọ, chú ý
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, ... kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đều, đẹp
- Giáo dục tính cẩn thận, tự giác khi viết bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Chữ viết mẫu
- Trò: Bảng, phấn, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: (5’) - Viết bảng con cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
2. Bài mới: (30’) 
* Quan sát chữ mẫu, nhận xét:
- Học sinh đọc từ nho khô
- Giáo viên giảng từ nho khô
+ Từ nho khô có con chữ nào có độ cao 2 dòng và cao 5 dòng?
- Giáo viên nêu quy trình viết và viết mẫu.
- Học sinh quan sát viết bảng con
- Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự
- Học sinh viết bài vào vở
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh viết bài
* Thu một số bài chấm, nhận xét:
nho khô nho khô
nghé ọ nghé ọ
 chú ý chú ý 
cá trê cá trê lá mía lá mía 
3. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Về nhà viết lại bài. Chuẩn bị bài sau: xưa kia, ...
_________________________________________________
Tiết 4 : Sinh hoạt lớp 
TUẦN 7
I. Mục tiêu:
- Cho học sinh thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần để từ đó các em biết sửa chữa, để các em thực hiện tốt hơn.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần sau.
II. Nhận xét các mặt giáo dục trong tuần:
 1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết tốt với bạn bè, biết chào hỏi thầy cô giáo và người trên: An, Thảo, Phú, Tuấn, Ly, Bảo, Tiên,
2. Học tập:
- Các em đi học đều, đúng giờ, có ý thức chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: An, Thảo, Bảo, Ly, Duyên,  Chưa tự gác khi viết bài: Tùng, Tuấn, Hồng, Đức Việt.
3. Các hoạt động khác:
- Các em thực hiện đầy đủ nghiêm túc mọi hoạt động lớp, trường đề ra
III. Phương hướng tuần tới:
- Rèn đạo đức theo 5 điều Bác Hồ dạy, 5 nhiệm vụ của HS
- Nâng cao chất lượng học tập, Giáo dục kĩ năng sống cho HS thường xuyên
- Thực hiện tốt mọi hoạt động của Đội, trường, lớp đề ra.
IV. Hoạt động tập thể:
Học An toàn giao thông bài: An toàn và nguy hiểm. (Tài liệu thư viện)
__________________________________________________________________
TUẦN 8:
Ngày giảng: Thứ hai 15/10/2012
Tiết 1: Chào cờ
__________________________________________
Tiết 2 +3: Tiếng Việt 
BÀI 30: ua, ưa 
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được được vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ từ và câu ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ chữ
- Trò: Bộ chữ
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: - Viết, đọc: nhà ga, giã giò, nghỉ hè - 2 em đọc bài trong sgk
2. Bài mới: 
* Dạy vần ua:
- GV viết, đọc mẫu - Nêu cấu tạo
- HS đọc CN - ĐT và cài vần ua, đọc
- HS cài tiếng cua đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo
- GV viết tiếng cua hỏi vần vừa học tô màu
- Dạy từ cua bể: GV giảng tranh, ghi bảng
- HS đọc trơn CN - ĐT
- Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT
* Dạy vần ưa tương tự vần ua:
* So sánh 2 vần: sự giống, khác nhau
* Đọc toàn bài CN - ĐT:
- Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ
* Hoạt động giữa giờ: hát, múa
* Dạy từ ứng dụng: 
- Giáo viên viết lên bảng, HS tìm gạch tiếng có vần vừa học 
- HS đánh vần, đọc trơn, nêu cấu tạo CN-ĐT, GV giảng từ ứng dụng
* Hướng dẫn viết:
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu
- HS quan sát viết bảng con
T2* Dạy câu ứng dụng:
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- GV giảng nội dung tranh, ghi bảng
- HS đọc, gạch tiếng có vần vừa học
- Lớp đọc CN – ĐT, nêu cấu tạo.
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk:
- GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- HS quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói: 
- HS quan sát tranh trả lời, luyện nói
- GV hướng dẫn HS nói đúng chủ đề
 ua ưa
 cua ngựa
 cua bể ngựa gỗ 
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
ua ưa
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
 cua bể ngựa gỗ
Giữa trưa
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 31	
_____________________________________________
Tiết 4. Toán 
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vị 3, phạm vi 4, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận khi làm toán
 II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: phiếu bài tập
- Trò: Bảng con, vở bài tập
 III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (47)
2. Bài mới: (30’) 
- Nêu yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm bảng con
+ Bài yêu cầu gì ?
- HS làm vở bài tập
* Bài 1: tính
 * Bài 2: (48) Số ?
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 
 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4
* Bài 3: (48) tính
 1 + 1 +1 = 3
2 + 1 + 1 = 4
1 + 2 + 1 = 4
3. Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Nhắc lại nội dung bài 
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 5
__________________________________________________________________
Ngày giảng: thứ ba 16/10/2012
Tiết 1. Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Giáo dục cho HS chăm chỉ học tập, tự gác học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ dạy học toán
- Trò: Bộ học toán
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (48)
2. Bài mới : (30’) 
* Giới thiệu bảng cộng trong phạm vị 5:
- GV, HS trực quan để hình thành phép tính
+ Vậy 4 + 1 = ?
- Học sinh đọc CN - ĐT
+ Vậy 1+ 4 = ?
- So sánh kết quả 2 phép tính
- Khái quát hình vẽ trong SGK
- Lập bảng cộng
- Học sinh đọc CN - ĐT
- Lập phép tính 3 + 2 = 5; 
 2 + 3 = 5 tương tự
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng
- Nêu yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- HS làm phiếu học tập
- HS chơi trò chơi
 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
- Kết quả hai phép tính bằng nhau
4 + 1 = 5
3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
2 + 3 = 5
* Bài 1: (49) Tính
4 + 1 = 5
2 + 3 = 5
2 + 2 = 4
4 + 1 = 5
3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
2 + 3 = 5
3 + 1 = 4
* Bài 2: (48) Tính
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
a. 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5
3. Củng cố - Dặn dò:(5’)
- Nhắc lại nội dung bài 
- Về nhà học lại bài làm bài tập. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
_______________________________________
Tiết 2 +3: Tiếng Việt 
BÀI 31: ÔN TẬP 
 I. Mục tiêu:
- Đọc, viết Được các vần ia, ua, ưa, các từ ngữ, câu ứng dụng: từ bài 28-31.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: "khỉ và rùa".
- Giáo dục HS chăm chỉ, tự giác học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bảng phụ kẻ sẵn bảng ôn, tranh
- Trò: Bảng con, VBT
 III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: (5’) - Viết, đọc: Cua bể, ngựa gỗ, màu dưa
2. Bài mới: (30’) 
* Lập bảng ôn:
- GV hỏi HS, ghi bảng ôn
- HS đánh vần - đọc trơn CN - ĐT, nêu cấu tạo
* Giải lao giữa giờ:
* Dạy từ ứng dụng:
- GV viết bảng
- HS đọc CN - ĐT
- Giảng từ trỉa đỗ
* Hướng dẫn viết:
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu
- HS quan sát, viết bảng con
T2 * Dạy câu ứng dụng:
- Giáo viên viết lên bảng
- Lớp đọc CN – ĐT 
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk:
- Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- HS QS viết bảng con, vở
* Luyện nói: Kể chuyện theo tranh 
- GV kể diễn cảm. HS nghe
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
m
ia
m
ua
mía
múa
u
ua
ư
ưa
i
ia
tr
tru
trua
trư
trưa
tri
tria
ng
ngu
ngua
ngư
ngưa
ngh
nghi
nghia
 mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
 mùa dưa mùa dưa 
Gió lùa kẽ lá 
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
 ngựa tía ngựa tía 
Khỉ và Rùa
3.Củng cố-Dặn dò:(5’)
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 32
__________________________________________________________________
Ngày giảng: Thứ tư 17/10/2012
Tiết 1+2: Tiếng Việt 
BÀI 32: oi ai
 I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được được vần oi, ai nhà ngói, bé gái từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: sẻ , ri, bói cá, le le.
- Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ chữ học vần
- Trò: Bộ chữ học vần
 III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: - Viết, đọc: Mùa dưa, ngựa tía - HS đọc bài trong sgk	
2. Bài mới: 
 * Dạy vần oi:
- GV giới thiệu viết, đọc mẫu
- HS đọc CN - ĐT và cài vần oi, nêu CT
- HS cài tiếng ngói đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo
 - GV viết tiếng ngói hỏi vần vừa học tô màu
- Dạy từ nhà ngói: GV giảng tranh
- HS đọc trơn CN - ĐT
- Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT
* Dạy vần ai tương tự vần oi:
* So sánh 2 vần:
* Đọc toàn bài CN - ĐT:
- Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ
* Giải lao giữa giờ: hát, múa
* Dạy từ ứng dụng: 
- GV viết lên bảng
- HS đánh vần, đọc trơn, nêu cấu tạo 
- GV giảng từ vở, ngà voi
* Hướng dẫn viết:
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu
- HS quan sát viết bảng con
T2* Dạy câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Giáo viên giảng nội dung tranh, ghi bảng
- Lớp đọc CN – ĐT, nêu cấu tạo.
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk:
- Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết:
- Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình
- Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói theo tranh:
- HS quan sát tranh trả lời.
- Luyện nói theo chủ đề
 oi ai 
 ngói gái
 nhà ngói bé gái
 ngà voi gà mái
cái còi bài vở
 oi ai oi ai
Chú Bói Cá nghĩ gì thế ?
Chú nghĩ về bữa trưa.
 nhà ngói bé gái
Sẻ, ri, bói cá, le le
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 33
______________________________________________
Tiết 4: Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Phiếu bài tập
- Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (49)
2. Bài mới: (30’) 
a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung bài:
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng
- Nêu yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Lớp làm trong phiếu
- Chơi trò chơi
- Học sinh nhận xét
* Bài 1: (50) Tính
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
3 + 2 = 5
1 + 2 = 3
2 + 2 = 4
4 + 1 = 5
1 + 3 = 4
2 + 3 = 5
2 + 3 = 3 + 2
1 + 4 = 5
3 + 1 = 4
4 + 1 = 1 + 4
* Bài 2: (50) Tính
* Bài 3: (50) Tính
 2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5
* Bài 5: (50) Viết phép tính thích hợp
a. 2 + 3 = 5 b. 1 + 4 = 5
 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5
3. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Nhắc lại nội dung bài 
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Số 0 trong phép cộng
__________________________________________________________________
Ngày giảng: Thứ năm 18/10/2012
Tiết 2+3: Tiếng Việt 
BÀI 33 : ôi ơi
 I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội.
- Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. 
 II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ chữ học vần
- Trò: Bộ chữ học vần
 III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: - Viết: Ngà voi, cái còi, bài vở. 1 - 2 em đọc bài trong sgk	
2. Bài mới: 
* Dạy vần ôi:
- GV viết, đọc mẫu, nêu cấu tạo
- HS đọc CN - ĐT và cài vần ôi, nêu CT
- HS cài ổi đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo
- GV viết tiếng ổi hỏi vần vừa học tô màu
- Dạy từ trái ổi: GV giảng tranh, ghi bảng
- HS đọc trơn CN - ĐT
- Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT
* Dạy vần ơi tương tự vần ôi:
* So sánh 2 vần:
* Đọc toàn bài CN - ĐT:
- Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ
* Giải lao giữa giờ: Hát, múa
* Dạy từ ứng dụng: 
- GV giới thiệu viết lên bảng
- HS đánh vần, đọc trơn, gạch chân tiếng có vần vừa học 
- GV giảng từ ngói mới
* Hướng dẫn viết:
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu
- HS quan sát viết bảng con
T2* Dạy câu ứng dụng:
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- GV giảng nội dung tranh, ghi bảng
- Lớp đọc CN – ĐT, gạch chân tiếng có vần vừa học
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk:
- GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- HS quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói theo tranh chủ đề: 
- HS quan sát tranh trả lời.
- Luyện nói theo chủ đề
 ôi ơi
 ổi bơi
trái ổi bơi lội
 cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
 ôi ơi ôi ơi 
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 trái ổi bơi lội
 Lễ hội
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 34
___________________________________________
Tiết 4. Toán 
SỐ O TRONG PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu:
- Biết kết quả Phép cộng một số với 0, biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Mô hình, vật thật, bộ đồ dùng dạy học toán
- Trò: Bộ số học toán
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (50)
2. Bài mới: (30’) 
* Giới thiệu 3 + 0 = 3
- Lồng 1 có 3 con chim , lồng 2 có 0 con chim. Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim?
- HS đọc CN- ĐT
- Hướng dẫn học sinh lập phép cộng 0 + 3 = 3 tương tự
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng
- Nêu yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Bài yêu cầu gì ?
- HS lên bảng làm
- Lớp làm trong phiếu học tập
- 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim
 3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
3 + 0 = 0 + 3
* Bài 1: (51) Tính
1 + 0 = 1
5 + 0 = 5
0 + 2 = 2
4 + 0 = 4
0 + 1 = 1
0 + 5 = 5
2 + 0 = 2
0 + 4 = 4
* Bài 2: (51) Đặt tính rồi tính
* Bài 3: (51) Điền số ?
1 + 0 = 1
1 + 1 = 2
2 + 2 = 4
0 + 3 = 3
2 + 0 = 2
0 + 0 = 0
3. Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Nhắc lại nội dung bài.Về nhà học lại bài làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập/52
__________________________________________________________________
Ngày giảng: Thứ sáu 19/10/2012
Tiết 2 +3 : Tiếng Việt 
BÀI 34: ui ưi 
 I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được được ui, ưi, đồi núi, gửi thư từ và được câu ứng dụng.
- Luyện nó từ 2-3 câu theo chủ đề : đồi núi.
- Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. 
 II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Bộ chữ học vần
- Trò: Bộ chữ học vần
 III. Các hoạt động dạy – học
1. Kiểm tra:- Viết, đọc: Cái chổi, ngói mới, đồ chơi. 2 em đọc bài trong sgk
2. Bài mới: 
* Dạy vần ui:
- GV giới thiệu, viết, đọc mẫu, nêu CT
- HS đọc CN - ĐT và cài vần ui, nêu CT
- HS cài núi ĐV, đọc trơn nêu cấu tạo
- GV viết núi hỏi vần vừa học tô màu
- Dạy từ đồi núi: GV giảng, ghi bảng
- HS đọc trơn CN - ĐT
- Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT
* Dạy vần ưi tương tự vần ui
* So sánh 2 vần
* Đọc toàn bài CN - ĐT
- Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ
* Hoạt động giữa giờ:
* Dạy từ ứng dụng: 
- GV viết lên bảng, HS đọc, gạch chân tiếng có vần vừa học
- HS đánh vần, đọc trơn, nêu cấu tạo tiếng
- GV giảng từ gửi quà
* Hướng dẫn viết:
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu
- HS quan sát viết bảng con 
T2* Dạy câu ứng dụng:
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- GV giảng nội dung tranh, ghi bảng
- HS đọc, gạch chân tiếng có vần vừa học
- Lớp đọc CN – ĐT, nêu cấu tạo.
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk:
- GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- HS quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói theo chủ đề:
- Đồi núi thường ở đâu ? thường có gì ?
 ui ưi
 núi gửi
 đồi núi gửi thư
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
 ui ưi ui ưi 
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
 đồi núi gửi thư 
Đồi núi
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? 
- Chuẩn bị bài sau: Bài 35
______________________________________________
Tiết 4: Sinh hoạt lớp 
TUẦN 8
 I. Mục tiêu:
- Cho học sinh thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần để từ đó các em biết sửa chữa, để các em thực hiện tốt hơn.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần sau. Giáo dục HS tự giác, chăm chỉ học tập. 
 II. Nhận xét các mặt giáo dục trong tuần
1. Đạo đức: 
- Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết tốt với bạn bè, biết chào hỏi thầy cô giáo và người trên: Hoàng Hải, Bảo, Phú, Duyên, An, Thảo,...
2. Học tập:
- Các em đi học đều, đúng giờ, có ý thức chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. 
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Tiên, An, Thảo, Bảo, Phú, Duyên, ...
- Bên cạnh đó còn 1 vài em đi học muộn, đồ dùng sách vở còn thiếu, ý thức chưa cao: Tùng, Quý, Hồng, Bình
3. Các hoạt động khác:
- Các em thực hiện đầy đủ nghiêm túc mọi hoạt động của lớp đề ra.
 III. Phương hướng tuần tới:
- Rèn đạo đức theo 5 điều Bác Hồ dạy, 5 nhiệm vụ của HS
- Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường phụ đạo cho hs còn chậm: Tùng, Lò Việt, Tuấn.
- Tích cực giáo dục kĩ năng sống cho HS
- Thực hiện tốt mọi hoạt động của Đội, trường, lớp đề ra.
IV. Hoạt động tập thể:
Tìm hiểu ngày Liên hiệp phụ nữ Việt Nam 20-10
__________________________________________________________________
TUẦN 9
Ngày giảng: Thứ hai 22/10/2012
Tiết 1: Chào cờ
_________________________________________
Tiết 2+3: Tiếng Việt 
BÀI 35: uôi - ươi 
 I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết được được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc được câu ứng dụng trong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chuổi , bưởi, vú sữa
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo. Học sinh chăm chỉ luyện đọc, viết
 II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ chữ học vần
- Trò: Bộ chữ học vần
 III.Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: - Viết, đọc: Cái túi, vui vẻ, gửi quà - 2 em đọc bài trong sgk
2. Bài mới: 
* Dạy vần uôi:
- Giáo viên viết đọc mẫu
- HS đọc CN - ĐT và cài vần uôi, đọc bài, nêu cấu tạo 
- HS cài chuối đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo
 - GV viết tiếng chuối hỏi vần vừa học tô màu
 - Dạy từ nải chuối: GV giảng tranh, ghi bảng
- HS đọc trơn CN - ĐT
- Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT
* Dạy vần ươi tương tự vần uôi
* So sánh 2 vần
* Đọc toàn bài CN - ĐT
- Đọc vần, tiếng, từ bất kỳ
* Giải lao giữa giờ: múa
* Dạy từ ứng dụng: 
- GV viết lên bảng
- HS đọc tìm tiếng có vần vừa học gạch chân
- HS đánh vần, đọc trơn, nêu cấu tạo tiếng
- GV giảng từ tuổi thơ
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- HS quan sát viết bảng con
T2* Dạy câu ứng dụng:
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- GV giảng nội dung tranh, ghi bảng
- HS tìm tiếng có vần vừa học gạch
- Lớp đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo.
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk:
- GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- HS quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói: theo chủ đề 
 uôi ươi
 chuối bưởi
 nải chuối múi bưởi
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười 
uôi ươi uôi ươi 
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ.
 nải chuối múi bưởi
chuối, bưởi, vú sữa
3.Củng cố - Dặn dò: 
 - Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì?
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 36 ay, â - ây	
__________________________________________________
Tiết 4. Toán 
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:- Giúp học sinh củng cố về: 
- Phép cộng một số với số 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
- Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ trong phép cộng kết quả không thay đổi)
 II. Đồ dùng dạy học

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 tu tuan 610 Chuan.doc