Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 6 năm học 2012

Học vần

Bài 22 : p - ph , nh

I. Mục tiêu

 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

- HSKT đọc viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - GD học sinh biết giữ vệ sinh đường làng (đường phố)

II. Đồ dùng dạy học

 - GV chuẩn bị bộ chữ . HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con

III. Hoạt động dạy học

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 6 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tiếng mới
Hoạt động 2: Luyện viết
Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Học sinh viết bảng con phố xỏ, nhà lỏ.
Giỏo viờn yờu cầu học sinh viết tiếng cú p-ph, nh vào bảng con.
Giỏo viờn ghi bảng một số tiếng. Học sinh luyện đọc
Hoạt động 3: Luyện đọc.
Học sinh luyện đọc bài bảng lớp. Giỏo viờn giới thiệu cõu, đọc mẫu
Học sinh luyện đọc và nờu tiếng cú p-ph, nh.
Học sinh luyện đọc bài SGK.
Giỏo viờn cần rốn học sinh yếu.
IV. Củng cố, dặn dò: 3’
 - HS đọc toàn bài . Nhắc lại nội dung bài, nhận xét 
____________________________________________________
NGOÀI GIỜ LấN LỚP
Giỏo dục thực hành vệ sinh răng miệng
I./ Mục Tiờu:
Giỳp học sinh cú thúi quen thực hành vệ sinh răng miệng
Biết đỏnh răng đỳng cỏch và biết ỏp dụng vào việc làm vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày.
Cú ý thức giữ vệ sinh răng miệng
II./ Chuẩn bị
 Mụ hỡnh răng 
III./ Cỏc Hoạt Động Dạy Học:
 HĐ1: Chăm súc sức khỏe răng miệng
Lợi ớch của răng: Giỳp ăn ngon, phỏt õm chuẩn và nụ cười duyờn dỏng.
Chăm súc SK răng miệng: Phũng ngừa sõu răng.
Chải răng sau khi ăn và tối trước khi đi ngủ với kem đỏnh răng cú Fluor
Dựng cỏc dạng Fluor để ngừa sõu răng như: kem đỏnh răng cú Fluor, viờn Fluor, gel Fluor
Ăn đầy đủ chất bổ dưỡng, hạn chế ăn quà vặt, nhất là cỏc chất đường, bột dớnh, nờn ăn nhiều rau xanh và trỏi cõy tươi.
Khỏm răng định kỳ 6 thỏng/ lần
 HĐ2: Hướng dẫn thực hiện vệ sinh răng miệng.
a/ Phương phỏp chải răng: chải 3 mặt; ngoài, trong và nhai
Chải theo cụng thức 3x3
Chải ngày 3 lần
Chải đủ 3 mặt
Chải ớt nhất 3 phỳt
c/ Cỏch giữ gỡn bàn chải
Sau khi chải răng, rửa sạch bàn chải, đặt bàn chải quay đầu lờn trờn.
Khi lụng bàn chải bị thưa hay thay bàn chải sau 3 thỏng một lần.
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
SÁNG
THỂ DỤC
Đội hỡnh đội ngũ –trũ chơi
I/Mục tiờu:biết cỏch tập hợp hàng dọc ,dúng thẳng hàng dọc.biết cỏch đứng nghiờm đứng nghỉ ,nhận biết đỳng hướng để xoay người theo hướng đú.Làm quen cỏch dàn hàng dồn hàng .Biết cỏch chơi trũ chơi
II/ Địa điểm phương tiện :sõn trường ,tranh vẽ
III/Cỏc HĐ DH
 1/ Mở đầu :GV nhận lớp ,phổ biến nội dung yc bài học 
Khởi động :chạy nhẹ nhàng 
2/ Cơ bản:ễn tập hợp hàng dọc ,dúng hàng :2-3 lần
Cỏn sự lớp điều khiển cho cỏc tổ thi đua với nhau 
GV quan sỏt hướng dẫn thờm 
Học dàn hàng ,dồn hàng :8-10phut
GV giới thiệu làm mẫu –HS quan sỏt làm theo 
GV nx-hd thờm 
ễn trũ chơi :qua đường lội :4-5 phỳt
Cỏc tổ thi đua chơi trũ chơi –GV nx tuyờn dương 
IV /Kết thỳc :
Đứng vỗ tay hỏt –chơi trũ chơi hồi tĩnh 
GV hệ thống bài –giao bài tập về nhà 
_______________________________________
TOÁN
Luyện tập.(T 38) 
I. Mục tiêu
 Giúp học sinh củng cố về : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. 
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo số 10.
- GD HS tính khoa học, cẩn thận.
II.Chuẩn bị đồ dùng:
 HS: SGK toán, bộ đồ dùng học toán
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra:( 5’)
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Luyện tập ( 24’)
+ Bài 1: Nối ( theo mẫu)
- Hướng dẫn
+ Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
-10 gồm mấy và mấy?
+ Bài 3: Nêu câu hỏi 
+Bài 4: a, , = 
 b. Nêu câu hỏi
- Các số bé hơn 10 là: 
- Trong các số từ 0 đến 10:
 Số bé nhất là:
 Số lớn nhất là:
3. Củng cố, dặn dò: 1’
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm nốt bài vào SGK.
- HS làm bài GV cho
- Nối mỗi nhóm con vật với số thích hợp 
-HS đếm nối đúng số , chữa bài - Vẽ thêm chấm tròn cho tương ứng với số 
 Làm bài
- HS trả lời.
 Đếm số hình trong sách tìm số tương ứng cài bảng.
So sánh 2 số với nhau -> điền dấu
a. 0 < 1 1 < 2 2 < 3 
 8 > 7 7 > 6 6 = 6 
b. Viết bảng con : 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
- Số 0
- Số 10. 
__________________________________
Học vần
Bài 23 : g - gh 
A. Mục tiêu
 - Đọc được: g, gh,gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
 HSKT đọc,viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
B. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ .- HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
C. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 22, viết 1 số tiếng
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái g 
 - Ghép bảng g
 - Cho HS ghép tiếng - Ghép: gà 
 - Giới thiệu từ: gà ri (Tranh vẽ) 
 - Ghép : gà ri
+ Dạy âm gh (tương tự)
 - So sánh gh với g ? 
b. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
c. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
 - Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái g
 - Phát âm cá nhân, cả lớp
 - Ghép, đọc	 - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
 - Nói nội dung tranh
 Đọc cn- đt
- Đọc: g, gà, gà ri 
- Đọc cn, đt - Đọc toàn bài
 - Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’ - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó chưa?
- Em kể tên các loại gà mà em biết?
- Gia đình em nuôi loại gà nào?
- Gà thường ăn gì?
- Em có cho gà ăn giúp bố mẹ không?
- Con gà vẽ trong tranh là loại gà nào? Tại sao em biết?
c. Luyện viết: 7’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 3’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài 24.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm g, gh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
 _______________________________________________________________
CHIỀU
Rèn Hát
ôn tập 2 bài hát: quê hương tươi đẹp
mời bạn vui múa ca
I. Mục tiêu:
 - HS nhớ, thuộc, thể hiện đúng tính chất, giai điệu của 2 bài hát: Quê hương tươi đẹp và Mời bạn vui múa ca. 
 - HS nắm đươc cách gõ đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca từng bài.
 - Biết vừa hát vừa vận động phụ hoạ và kết hợp trò chơi.
Ii. CHUẨN BỊ
 - HS : Nhạc cụ gõ.
III. TIẾN TRìNH DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRò
1. Ổn định tổ chức
- GV hướng dẫn HS khởi động giọng.
2.Kiểm tra bài cũ
 - Bài: Mời bạn vui mỳa ca
- Gọi 2 HS hát lại bài ( GV nhận xét, đánh giá)
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu bài học. Ghi đầu bài lên bảng.
 b. Nội dung bài:
 *)Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp 
- GV nêu y/c, HS nhắc lại tên tác giả sáng tác bài hát. GV dạo đàn, HS hát lại bài(1 lần)
- Sửa lỗi cho HS.
- HS hát, gõ đệm theo phách của bài( 1lần).
- GV đàn, HS hát, gõ đệm tiết tấu(1 lần)
- GV nêu y/c, dạo đàn cho HS hát, vận động theo nhịp (1 lần).
- Gọi từng nhóm hát hát trước lớp.
- Gọi HS hát cá nhân.
 *) Ôn tập bài hát: Mời ban vui múa ca 
 *) Trò chơi: “Ngựa ông đã về” 
- GV nhắc lại luật chơi.
- GV hướng dẫn HS tập đọc,gõ đệm theo tiết bài đồng dao.
- Chia lớp thành 2 nhóm, nhóm đọc bài nhóm gõ đệm theo tiết tấu của bài.
4. Củng cố
- GV nhắc lại nội dung bài học
5. Dặn dò 
- Nhắc HS về học bài.
- Hát tập thể một bài hát.
- Hai học sinh lên bảng hát.
- Chú ý nghe.
- Học sinh thực hiện.
- Tập hát và gõ đệm theo phách.
- Học sinh thực hiện.
- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Chú ý nghe.
- Học sinh thực hiện.
- Nhắc lại tên bài hát.
- Học sinh ghi nhớ.
______________________________________
Đạo đức
Bài 3: GIỮ GèN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)
I/ Mục tiờu:
Giỳp HS biết được:
-Tỏc dụng của sỏch vở, đồ dung học tập.
- Nờu được lợi ớch của việc giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập
-Thực hiện giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập của bản than
* HS khỏ . giỏi biết nhắc nhở bạn cựng thực hiện giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập
- HS biết bảo quản, giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập.
II/ Tài liệu và phương tiện:
Vở BT Đạo đức 1 . Bỳt chỡ màu.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Quần áo đi học phải như thế nào?
+HS: Trả lời.
B. Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
2, Hoạt động 1: Làm bài tập 1
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
+GV: Yêu cầu HS dùng bút chì màu tô những đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng.
+GV: Yêu cầu HS trao đổi kết quả theo cặp.
+GV kết luận: Đồ dùng học tập của các em là sgk, vở bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp sách... 
+Từng HS làm bài.
+HS từng cặp so sánh, bổ sung cho nhau.
+ Vài HS trình bày kết quả.
3, Hoạt động2: Làm bài tập 2.
+GV: Yêu cầu các cặp thảo luận
-Tên đồ dùng là gì?
-Nó được dùng để làm gì?
-Em làm gì để nó được như vậy?
+GV nhận xét chung và khen ngợi một số HS đã biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
+HD từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình.
+Vài HS trình bày trước lớp.
+Lớp nhận xét.
4, Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi bài tập 3.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
+GV: yêu cầu các cặp thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
+GV kết luận: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định. Các em cần phải giữ gìn đồ dùng học tập.
+Từng cặp HS làm bài tập.
+Theo từng tranh HS nêu kết quả trước lớp.
5, Hoạt động nối tiếp
+GVcăn dặn: Về nhà các em sửa sang, giữ gìn tốt sách vở, ĐD học tập của mình để tiết đạo đức tuần sau tới tham gia cuộc thi sách vở, ĐD đẹp
________________________________________________________
RẩN THỂ DỤC
ễN ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ ,TRề CHƠI
I/Mục tiờu 
Biết cỏch tập hợp hàng dọc ,dúng thẳng hàng dọc
Biết cỏch đứng nghiờm nghỉ , nhận biết đỳng hướng để xoay người theo
Bước đầu làm quen với trũ chơi :Đi qua đường lội
II/Địa điểm phương tiện :sõn trường 
III/ Cỏc HĐ DH:
1/Mở đầu GV nhận lớp phổ biến ND yờu cầu bài học *
Khởi động :3-5’ chạy nhẹ nhàng ; * * * * à * *
 *
ễn trũ chơi diệt cỏc con vật cú hại 
2/Cơ bản : ụn tập hợp hàng dọc :2-3 lần
 + lần 1: GV điều khiển 
 +lần 2,3: lớp trưởng điều khiển –GV nhận xột
Hs chơi trũ chơi qua đường lội 8-10’ GV hướng dẫn –Hs chơi
IV/Phần kết thỳc :3-5 phỳt :đứng vỗ tay hỏt
GV hệ thống bài –nhận xột – giao BTVN
_____________________________________________________________________
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012
SÁNG	 Hỏt nhạc
(GV chuyờn dạy)
______________________________________
Toán
Luyện tập chung ( T 40 )
I/ Mục tiờu:
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- GD HS tính tự giác khi làm bài, cẩn thận.
III.Hoạt động trên lớp:
 GV
HS
. Kiểm tra: (5’)
Điền dấu >, <, =
 03, 42, ...
Điền số: 0 <  , 10 = 
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập: (24’)
+ Bài 1: Nối ( theo mẫu )
 - Nêu yêu cầu
+ Bài 3: Số ?
 Nêu yêu cầu của bài
+ Bài 4: Nêu yêu cầu 
3. Củng cố, dặn dò ( 1’)
- Tóm nội dung bài . Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.
- Làm bài, 2 em trong bàn đổi vở kiểm tra lẫn nhau
- Làm bài, chữa bài, đọc các số. 
- Đọc các số đã cho:
 6, 1, 3, 7, 10
-Làm bài, chữa bài
__________________________________
Học vần
Bài 24 : q , qu, gi 
I. Mục tiêu
 - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: quà quê
- HSKT đọc ,viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
 - Giáo dục hs yêu làng quê, yêu người dân lao động.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ . HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
III. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 23, viết 1 số tiếng,từ
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái q 
 - Ghép bảng q. Tìm u ghép sau q ? 
 - Cho HS ghép tiếng - Ghép: quê 
 -Giới thiệu từ: chợ quê(Tranh vẽ) 
 - Ghép : chợ quê
+ Dạy âm gi (tương tự)
 b. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái q
 - Phát âm cá nhân, cả lớp
 - Ghép qu - Đọc (cá nhân, cả lớp)	 - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
 - Ghép, đọc
 - Nói nội dung tranh
 Đọc cn- đt
- Đọc: q, qu.quê,chợ quê
- Đọc: gi , già. cụ già 
- Đọc cn, đt 
- Cả lớp đọc. 
 - Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng. Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó chưa?
- Em kể tên các loại gà mà em biết?
- Gia đình em nuôi loại gà nào?
- Gà thường ăn gì?
- Em có cho gà ăn giúp bố mẹ không?
- Con gà vẽ trong tranh là loại gà nào? Tại sao em biết?
c. Luyện viết: 7’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 3’
- HS đọc toàn bài
- Học bài, làm bài tập,đọc bài 24.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm q, qu,gi
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
CHIỀU
RẩN TOÁN
Luyện tập
I. Mục tiờu 
- ễn tập cỏc số đó học
- So sỏnh cỏc số từ 0 đến 10
II. Đồ dựng dạy học 
VBT .Bộ đồ dựng toỏn lớp 1
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Bài 1: vẽ thờm cho đủ 10 chấm trũn
—————	————	———	——
Bài 2: 
a/ cỏc số bộ hơn 10 là: .
b/ Trong cỏc số từ 0 đến 10: 
	số bộ nhất là: ..
	Số lờn nhất là: ..
HS viết vào tập
Bài 3: , =
85	102	18	33
410	76	88	1010
Giỏo viờn sửa bài cho học sinh
IV. Củng cố, dặn dò: 1’
- Nhận xét giờ học. Về nhà làm nốt bài vào SGK
RẩN HỌC VẦN
ễN: q-qu, gi
I. Mục tiờu 
ễn lại cỏch đọc và viết q-qu, gi
Luyện đọc bài trờn bảng lớp và sgk
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: ễn q-qu, gi
Giỏo viờn đọc mẫu – 2/3 học sinh luyện đọc.
Học sinh viết bảng con q-qu, gi
Giỏo viờn yờu cầu học sinh tỡm tiếng cú q-qu, gi
Học sinh luyện đọc tiếng mới
Hoạt động 2: Luyện viết
Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Học sinh viết bảng con chợ quờ, cụ già.
Giỏo viờn ghi bảng một số tiếng.	Học sinh luyện đọc
Hoạt động 3: Luyện đọc.
Học sinh luyện đọc bài bảng lớp.
Giỏo viờn giới thiệu cõu, đọc mẫu.
Học sinh luyện đọc bài SGK.Giỏo viờn cần rốn học sinh yếu.
IV/ Củng cố, dặn dò: 3’
 - HS đọc toàn bài
 - Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
___________________________________
Rèn Tự nhiờn và xó hội:
VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiờu:
	-Biết nờu được cỏc việc nờn làm khụng nờn làm để da luụn sạch sẽ.
 -Biết cỏch rửa mặt, rửa tay chõn sạch sẽ.
 - GD HS biết giữ VSTT để thõn thể luụn khoẻ mạnh.
GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm súc thõn thể 
 Kn ra quyết định:Nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ thõn thể
 II/ Chuẩn bị:
	-Hỡnh minh hoạ SGK . vở BT . Xà phũng, khăn mặt, bấm múng tay, ...
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: 5’
-Để cho thõn thể luụn sạch sẽ cỏc em cần làm gỡ ?
-Bắt bài hỏt:
II.Dạy học bài mới: 
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Cỏc hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhúm
Mục tiờu: HS nhớ cỏc việc làm hằng ngày để thõn thể sạch sẽ.
Cỏch tiến hành:
+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phõn nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gỡ để thõn thể luụn sạch sẽ.
-Theo dừi cỏc nhúm làm việc
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
+ Bước 3: 
+ Điều gỡ xảy ra nếu thõn thể bị bẩn ?
+ Điều gỡ xảy ra nếu tay chỳng ta khụng biết cỏch giữ gỡn thõn thể ?
-Kết luận: 
Hoạt động 2: 10’ Quan sỏt tranh
Mục đớch: HS nhận ra việc nờn làm, khụng nờn làm để giữ da sạch sẽ.
Cỏch tiến hành:
+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nờu yờu cầu:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gỡ ?
+ Theo em bạn nào đỳng, bạn nào sai
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:
Hoạt động 3: 10’ Thảo luận cả lớp
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-Khi tắm ta cần làm gỡ ?
-Chỳng ta nờn rửa tay chõn khi nào ?
-Kết luận:
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Để bảo vệ thõn thể cần phải làm gỡ?
Hoạt động 4: 5’
 Củng cố, dặn dũ
Trũ chơi: “Thi rửa tay sạch”
-HDHS cỏch chơi: Thi rửa tay sạch
-Nhận xột, tổng kết trũ chơi. Dặn dũ bài sau.
-Thảo luận, trỡnh bày.
-Hỏt bài tập thể: Đụi bàn tay bộ xinh.
-Quan sỏt thảo luận:
-HS làm việc nhúm 4
-HS trỡnh bày, nhận xột bổ sung.
-HS trỡnh bày: để giữ thõn thể sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyờn.
-Cỏc nhúm trỡnh bày
-Nhận xột bổ sung
+HS trả lời theo ý hiểu
-Quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi.
-Quan sỏt cỏc tỡnh huống ở trang 12, trỡnh bày.
-HS túm tắt những việc nờn làm và khụng nờn làm.
-Nghe, hiểu
-Thực hiện
-Trỡnh bày cỏ nhõn, nhận xột bổ sung
-Nghe hiểu.
-Khụng đi chõn đất và thường xuyờn tắm rửa.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Vài em tham gia cựng chơi
-Nhận xột
_______________________________________________________________________
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Luyện tập chung ( T 42 )
 I. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra : (5’)
- Giáo viên ghi lên bảng - nêu yêu cầu
2. Bài mới : ( 24’)
1. Cho hs làm các bài tập trong SGK:
+ Bài 1 : Số ?
 Cho HS nêu yêu cầu 
+ Bài 2 : > , <, = ?
- Cho HS chữa bài 
+ Bài 3: Số ?
+ Bài 4: Giáo viên nêu yêu cầu.
 8, 5, 2, 9, 6
3. Củng cố, dặn dò (1’)
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
Hoạt động của HS
 2 HS lên bảng điền dấu ( > , < , =)
1 > 0 5 > 2
10 > 9 7 = 7
4 = 4 3 > 1
- Điền số thích hợp vào ô trống .
0 -> 1 -> 2 , 1 -> 2 -> 3 , 
 8 -> 9 -> 10
0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4 
 8 <- 7 <- 6 <- 5
-Học sinh nêu, đọc số phải điền rồi đọc cả dãy số. 
- Nêu yêu cầu, làm, chữa bài.
4 2
7 9, 7 0
 - 2 hs đọc kết quả - Lớp đối chiếu 
 - Làm bài , chữa bài
0 9 3 < 4 < 5
- Làm bài, chữa bài 
 a. 2, 5, 6, 3, 9
 b. 9, 8, 6, 5, 2
______________________________
Học vần
Bài 25 : ng , ngh 
I. Mục tiêu
 - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
 - HSKT đọc, Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ, củ nghệ . HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
III/ Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 24, viết 1 số tiếng,từ
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái n và g ghép sát bên nhau 
 - Ghép bảng ng và giới thiệu
 - So sánh ng với n?
 - Phát âm mẫu, cho hs phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng Ghép: ngừ 
 -Giới thiệu từ: cá ngừ (Tranh vẽ) 
 - Ghép : cá ngừ
+ Dạy âm ngh (tương tự)
 - So sánh ngh với ng ?
 b. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái ghép ng
- Phát âm cá nhân, cả lớp
- Ghép tiếng, đọc
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
- nói nội dung tranh
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
- Viết bảng con 
- Đọc cn, đt 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng . Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa?
- Bê, nghé ăn gì ?
- Gia đình em có nuôi bê, nghé không? 
c. Luyện viết: 8’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài 26.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm ng, ngh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
___________________________________
Tư nhiên và xã hội: 
 Bài 6 : Chăm sóc và bảo vệ răng
I/ Mục tiờu:
	-HS biết cỏch giữ gỡn vệ sinh răng miệng để phũng sõu răng.
	-HS biết chăm súc răng miệng đỳng cỏch.
* HS K/g nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nờu được việc nờn và khụng nờn làm để bảo vệ răng. Tự giỏc sỳc miệng, đỏnh răng hằng ngày.
GDKNS: KN tự bảo vệ : Chăm súc răng
KN ra quyết định: Nen và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ răng
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
	-Tranh minh hoạ phúng to 
	-Bàn chải đỏnh răng, gương soi, ca sỳc miệng, chậu nước, mụ hỡnh răng, ...
HS chuẩn bị:	-SGK Tự nhiờn và Xó hội
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Khởi động: 5’
-Để cho răng khụng bị sõu cỏc em cần làm gỡ ?
-Bắt bài hỏt:
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
2.Cỏc hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 5’ Ai cú hàm răng đẹp
Cỏch tiến hành:
+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phõn nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gỡ răng khụng bị sõu ?
-Theo dừi cỏc nhúm làm việc
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yờu cầu:
-Cho HS quan sỏt mụ hỡnh răng. Răng trẻ em cú đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay và rụng. Khi đú răng mới mọc lờn chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. 
+ Bước 3: 
+ Điều gỡ xảy ra nếu răng bị hỏng ?
+ Điều gỡ xảy ra nếu chỳng ta khụng vệ sinh răng cẩn thận ?
-Kết luận: 
* Vỡ sao phải giữ vệ sinh răng miệng?
Hoạt động 2: 10’ Quan sỏt tranh
Cỏch tiến hành:
+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nờu yờu cầu:
+ Em thấy việc làm nào đỳng, việc làm nào sai ? Vỡ sao ?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:
Hoạt động 3: 8’ Làm thế nào chăm súc và bảo vệ răng.
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-Khi tắm ta cần làm gỡ ?
-Chỳng ta nờn đỏnh răng, sỳc miệng lỳc nào là tốt nhất ?
-Vỡ sao khụng nờn ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nờn làm gỡ ?
-Kết luận:
* Nờu những việc nờn và khụng nờn làm để bảo vệ răng?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Chỉ định một vài HS trả lời
-GV ghi bảng một số ý kiến của HS.
Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dũ
+ Trũ chơi: “xem răng ai dẹp”
-HDHS cỏch chơi: Nhận xột, tổng kết trũ chơi
+ Dặn dũ bài sau.
-Thảo luận, trỡnh bày.
-Hỏt tập thể: 
-Quan sỏt thảo luận
-HS làm việc nhúm 2
-HS trỡnh bày, nhận xột bổ sung.
-HS trỡnh bày: để giữ răng luụn chắc khoẻ ta cần đỏnh răng đỳng quy định.
-Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau
-Cỏc nhúm trỡnh bày
-Nhận xột bổ sung
-Quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi.
-Nghe, hiểu
* HS k/g nờu
-Quan sỏt, trỡnh bày.
-HS túm tắt những việc nờn làm và k

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 6.doc