Tiếng Việt
Bài 22: ph, nh .(T46)
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “ph, nh”, cách đọc và viết các âm, chữ .
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa âm mới.
-Phát triển lời nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
- Yêu quý mọi người trong gia đình,bảo vệ loài vật.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
HS phát hiện dãy số tăng hay giảm? - từ đó HS điền số cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 5: Nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Các số 4; 2; 7 em khoanh số mấy ? vì sao? - số 7 vì số 7 lớn nhất. - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - Chốt bài đúng - bổ sung cho bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 10. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. Tiếng Việt Bài 23: g, gh I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “g, gh”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa âm mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: gà ri, gà gô. - HS bảo vệ,yêu thích con vật nuôi có ích. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu Tiết1: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: p, ph, nh - đọc SGK. - Viết: p, ph, nh, phố, nhà. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 9’) - Ghi âm: “g”và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “gà” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “gà” trong bảng cài. - thêm âm a đằng sau , thanh huyền trên đầu âm a. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - gà ri. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “gh”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (5’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: nhà ga, gà gô, gồ ghề. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng: HSTB viết được các chữ: g, gh, gà, ghế. HSKG viết đúng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “g,gh”, tiếng, từ “gà, ghế, gà ri, ghế gỗ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - YC HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bà cháu đang lau bàn ghế. - HSKG đọc - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng câu ứng dụng. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - con gà. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - gà gô, gà ri. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Nói toàn bộ chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV: 2HS cùng bàn luyện nói về gà ri, gà gô. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở: HSTB viết 1 số chữ. HSKG viết cả bài trong vở tập viết. 7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’). - Thi đọc toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: q, qu, gi Đạo đức Bài 3: Giữ gìn, sách vở đồ dùng học tập (Tiết2). I. Mục tiêu: - HS hiểu trẻ em có quyền được học tập, biết giữ gìn sách vở giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. - HS biết giữ gìn,thích sách vở đồ dùng học tập của mình. . - HS có ý thức giữ gìn sách vở . II. Đồ dùng: - Học sinh: Sách vở và đồ dùng học tâp. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đồ dùng học tập là những vật gì? - Em cần làm gì để giữ gìn sách vở? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Thi “sách vở ai đẹp nhất” (20’). - hoạt động . Mục tiêu: HS biết tìm ra ai là người giữ gìn sách vở cẩn thận nhất. Cách tiến hành: - GV tuyên bố yêu cầu cuộc thi,tiêu chuẩn chấm vở sạch chữ đẹp. - Tổ chức cho HS chấm thi 2 vòng,chấm tổ trước, sau đó chọn ra 2 bạn dự thi vòng lớp. - Khen thưởng các cá nhân thắng cuộc. - theo dõi nắm yêu cầu cuộc thi. - thi theo tổ sau đó thi theo lớp. - tuyên dương, học tập các bạn được khen thưởng. 4. Hoạt động 4: Hát bài “Sách bút thân yêu” (5’). - cả lớp cùng hát. 5. Hoạt động 5: Đọc câu thơ cuối (3’). - hoạt động tập thể . GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối. - đọc theo hướng dẫn của GV. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - HS nêu lại phần ghi nhớ. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: Gia đình em. 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét giờ học. Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008 Toán Tiết 22: Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố khái niêmk ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vị - Hăng say học tập môn toán. II Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5) - Đọc viết số 10 - Điền dấu:,=. 5....6 ,10...1 , 9....9. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (32’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt bài:10 con vịt,10 con lợn,8 con mèo,9 con thỏ. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết thêm cho dủ 10 chấm tròn - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. Chốt bài:có 9 thêm 1 là 10,.....5 thêm 5 là 10 - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài. - nắm nêu yêu cầu của bài. - yêu cầu hs quan sát tranh sgk - có mấy hình tam giác trắng ?Mấy hình tam giác xanh? Tất cả bao nhiêu hình tam giác? - có5 hình tam giác trắng,5 hình tam giác xanh, tất cả 10 hình tam giác. - Yêu cầu HS tự trả lời quan sát giúp đỡ HS yếu. - cá nhân. - Gọi HS chữa bài dưới hình thức thi đua. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 4:>,<,=. -Cho hs tự điền dấu-có giải thích: HSKG giải thích: vì sao. Bài 5:- Ghi số còn lại . 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi dọc đúng. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị : Luyện tập chung. Tiếng Việt Bài 24: q - qu - gi I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “q, qu, gi”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới. -Phát triển lời nói theo chủ đề: quà quê - Bồi dưỡng tình cảm gia đình. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc: g, gh, gà ri, ghế gỗ,câu ứng dụng. - đọc bảng con,lớp. - Viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - viết bảng con,bảng lớp. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’) - Ghi âm: q, qu và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới họcÂm “q”được viết bởi chữ cái gì?Được ghép bởi nét nào?Tương tựvới âm”qu”. - trả lời câu hỏi của gv - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “quê” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “quê” trong bảng cài. - thêm âm ê đằng sau âm qu. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - chợ quê. - Đọc từ mới,giải nghĩa từ đó. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “gi”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. - hát múa 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (5’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ:qua đò: 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. q,qu.gi. - Nhận xét, sửa - tập viết bảng: HSTB viết được các chữ: q,qu, gi. HSKG viết đúng, viết đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “q, qu, gi”, tiếng, từ “quê, già, chợ quê, cụ già”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - YC HS quan sát tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chú cho bé giỏ cá. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới qua câu hỏi gợi ý của gv,đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các tiếng,từ: qua nhà, giỏ cá. - Luyện đọc câu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK,mỗi hs đọc mọt phần trớc lớp. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - mẹ cho chị em chùm vải. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - quà quê. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Gồm những thứ gì? - Em thích quà gì nhất, ai mua cho? - Một HS nói toàn bộ nội dung tranh - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm bài, nhận xét. - tập viết vở: HSTB viết 1số chữ, HSKG viết cả bài. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm:qu, gi mới học. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị: bài: ng, ngh. .Tiếng Việt(BD) Ôn tập về âm q- qu- gi I. Mục tiêu: - Hoàn thiện kiến thức - Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “q- qu- gi”.Ghép và đọc được những tiếng, từ có chứa âm "q- qu- gi" - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Hoàn thiện kiến thức - GV cùng HS hoàn thiện kiến thức - GV giải đáp những ý kiến thắc mắc của HS về nội dung môn học 2 Hoạt động 2: Cặp - Yêu cầu 2 HS cùng bàn nêu tên những âm vừa học trong ngày - HS cùng bàn nêu cho nhau nghe: HSKG giúp đỡ HSTB. - Gọi một số HS nêu trước lớp - GV ghi bảng âm q- qu- gi - HS luyện đọc 3. Hoat động 3 Cả lớp - Ghép tiếng, từ có âm q- qu- gi - HS thi đua ghép và nêu - GV ghi một số tiếng HS vừa ghép lên bảng - HSTB đánh vần- đọc trơn - HSK,G đọc trơn và đọc nhanh - Nhận xét sửa cách phát âm 4 Hoạtđộng 4:Nhóm - Yêu cầu 4 bạn 1 nhóm đọc cho nhau viết chữ q- qu- gi - HS luyện viết trong nhóm - HSK,G nhận xét sửa cho HSTB 5 Hoạt động 5: Cá nhân - Cho HS luyện viết q- qu- gi vào vở ô li -HSTB viết mỗi chữ 2 dòng - HSK,G viết mỗi chữ 4 dòng 6 Củng cố, dặn dò - Nhắc lại những âm vừa luyện đọc, viết - Tổng kết bài Luyện viết Tiết 11: Luyện viết g- gh I. Mục tiêu. - Viết đúng qui trình, đúng độ cao khoảng cách các chữ g- gh - Rèn kĩ năng viết đẹp, đúng tốc độ. - HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. Các hoạt động dạy - học. 1. Hoạt động 1: Cặp đôi. - Yêu cầu từng cặp nêu cho nhau nghe các âm đã học ở tiết tiếng việt trước. - 2 HS cùng bàn nêu cho nhau nghe: g - gh. - Gọi 1 số cặp báo cáo kết quả trước lớp. - Từng cặp báo cáo 2. Hoạt động 2: Cả lớp. + Chữ: g - Chữ g gồm mấy nét? - Gồm 2 nét: nét cong tròn khép kín và nét khuyết dưới - Chữ g cao mấy li? - Cao 5 li. - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con: HSTB viết đúng, HSKG viết đẹp, nhanh. - Nhận xét sửa chuẩn. + Chữ gh (qui trình tương tự) 3. Hoạt động 3: Cá nhân. - Hướng dẫn Hs viết vào vở li - HSTB viết mỗi chữ 2 dòng. - HSKG viết mỗi chữ 4 dòng. - Gv quan sát uốn nắn Hs. - Chấm bài nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. Thực hành kiến thức Ôn tập I. Mục tiêu: -HS luyện tập, thc hành 1 số kiến thức các môn học đã học. -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời. -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học. II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy), Bộ đồ dùng toán III. Các HĐ DH: 1. Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học. 2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ -Gv nêu và phổ biến cách chơi. -HS thi đua chơi theo tổ. *Một số câu hỏi: -Nêu tên các âm đã họctrong tuần gồm 2 con chữ. -Em đã học những số nào? - Dùng số trong bộ đồ dùng toán xếp các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé - Vẽ số bông hoa tương ứng với số:2, 3, 5,10. - Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có âm ph,nh,g,gh. - Bài đạo đức vừa học là bài gì? - Nêu 1 số cách làm để giữ gìn sách vở đồ dùng bền, đẹp. - Để vệ sinh thân thể sạch sẽ em đã làm những gì? - Hát 1 câu- 1 đoạn trong bài hát em vừa học. 3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt. 4.Củng cố- dặn dò: -GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học. Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008 Tự nhiên - xã hội Bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng (T14). I. Mục tiêu: - HS hiểu chăm sóc răng miệng để có hàm răng khoẻ đẹp. - HS biết cách chăm sóc răng miệng đúng cách. - HS Có ý thức tự súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Mô hình răng, tranh vẽ về răng. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Giữ gìn thân thể sạch sẽcó ích lợi gì? - Em đã làm gì đểgiữ gìn thân thể sạch sẽ? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (5’). - hoạt động . Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập. Cách tiến hành: - Chơi trò : Ai nhanh , ai khéo? - chơi thi đua theo nhóm. Chốt: Vai trò của răng. - theo dõi. 4. Hoạt động 4: Quan sát răng bạn (12’). - hoạt động . Mục tiêu: Biết thế nào là răng khoẻ, thế nào là răng sún, sâu. Cách tiến hành: - Yêu cầu 2 HS quay mặt vào và quan sát răng của bạn. - Gọi HS lên trình bày kết quả làm việc của cặp mình. - hoạt động theo cặp. - theo dõi kết quả của bạn. Chốt: chôt dựa trên mô hình răng về 20 răng sữa, khi 6 tuổi thay răng vĩnh viễn,răng vĩnh viễnlà răng không thay được nữa, cần phải chăm sóc răng vĩnh viễn - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Các việc cần làm và cần tránh để bảo vệ răng (12’). - hoạt động theo nhóm. Mục tiêu: HS biết các việc cần làm và cần tránh để bảo vệ răng. Cách tiến hành: - Quan sát các hình vẽ SGK nêu các việc cần làm và không nên làm để bảo vệ răng? - Trình bày kết quả trước lớp. - thảo luận theo nhóm vì sao việc đó là cần hay không cần. - theo dõi bổ sung cho bạn. Chốt: Nên đánh răng, súc miệng thường xuyên vào lúc nào thì tốt? - sau khi ăng, buổi sáng ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ... 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’). - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Bàn chải đánh răng, cốc, thuốc đánh răng Tiếng Việt Bài 25: ng, ngh I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “ng, ngh”, cách đọc và viết các âm, chữ trong bài. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới. -Phát triển lời nói theo chủ đề: bê, nghé, bé. - Bồi dưỡng hs về tình cảm gia đình. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu Tiết 1 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc : q, qu, gi ,chợ quê,cụ già,... - đọc bảng. - Viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’) - Ghi âm: ng và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc,Âm “ng”được viết bởi chữ cái gì?Được ghép bởi nét nào?. - trả lời câu hỏi - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “ngừ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “ngừ” trong bảng cài. - thêm âm ư đằng sau, thanh huyền trên đầu âm ư. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cá ngừ. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “ngh”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (5’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. - Giải thích từ: ngã tư, nghệ sĩ: Dùng tranh) 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng: HSTB viết được các chữ: ng, ngh, HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “ng, ngh”, tiếng, từ “cá ngừ, củ nghệ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chị chơi với bé. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ:nghỉ, nga. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể: HSTB đọc được câu, HSKG đọc đúng, đọc nhanh. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bé đi chăn trâu. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bê, nghé, bé. - Nêu câu hỏi về chủ đề: - Bê là con của con gì? thường có màu gì? - Nghé là con của con gì? - Bê và nghé thường ăn gì? - Bê, nghé và bé đều có điểm gì chung? - Nói toàn bộ nội dung chủ đề - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - HSKG luyện nói. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Thi tìm tiếng có âm mới học. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: y – tr. Toán Tiết 23: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, sắp xếp các số theo thứ tự ã xác định. - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học. - HS thích đếm số từ 1 đến 10. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 5. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết và đọc số 10. - Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (28’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu cầu của bài: Nối số đồ vật với số thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài,có giải thích. - Chốt bài đúng - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài - tự nêu yêu cầu của bài: viết số từ 0 đến 10. - Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS đọc kết quả. - Chốt bài đúng - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài. Phần a): GV cho HS viết các số từ bé đến lớn. Phần b) Ngược lại phần - tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc kết quả. Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài. Phần a): GV cho HS viết các số từ bé đến lớn. Phần b) Ngược lại phần a). - chọn số bé nhất điền trước. - chọn số lớn nhất để điền hoặc dựa phần a) ghi ngược lại.( đối với những em còn chậm) Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. - Cho HS lấy 6 hình vuông và 3 hình tròn tự xếp theo mẫu - tự xếp hình theo mẫu - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Đọc bài 3. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung Toán(BD) Luyện tập chung chuẩn bị cho kiểm tra I. Mục tiêu - Hoàn thiện kiến thức - Củng cố cách đọc, viết các số từ 0- 10 - Nhận biết so sánh các số từ 0-10, nêu được cấu tạo số - Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh số - HS tích cực trong các hoạtđộng II. Các hoạt động dạy- học 1. Hoạt động 1: Hoàn thiện kiến thức - GV cùng HS hoàn thiện kiến thức - Giải đáp những ý kiến thắc mắc của HS về nội dung tiết học 2. Hoạt động 2: Cặp đôi - Yêu cầu từng cặp kiểm tra nhau đọc, viết các số từ 0-10 - 2 HS cùng bàn kiểm tra nhau - Gọi Hs báo cáo kết quả kiểm tra - HS báo cáo kết quả kiểm tra - GV nhận xét chốt 3. Hoạt động 3:Cả lớp - Gọi HS nêu cấu tạo chữ số từ 0- 10 - HS nêu cấu tạo số: HSKG giúp đỡ HSTB. - Hỏi về nhận biết thứ tự số - Số liền trước, liền sau -GV nhận xét chốt 4. Hoạt động 4:Cá nhân - GV viết bảng bài tập, yêu cầu HS làm bảng con -Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - 01 35 810 -HSTB làm 2 phép tính 20 66 97 - HSK,Glàm 2 phép tính của dãy mình xong làm các phép tính dãy bạn 5. Củng cố, dặn dò - Đếm xuôi từ 0- 10, ngược từ 10- 0 - Nhận xét tiết học Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Hoạt động làm sạch đẹp trường lớp I. Mục tiêu: -HS tham gia làm sạch trường lớp,hiểu được bổn phận phải giữ trường lớp sạch đẹp -HS biết tham gia làm sạch trường lớp. - HS yêu trường lớp. II. Chuẩn bị: GV: chổi,hót rác,giẻ lau. III. Các hoạt động dạy học: 1.Khởi động: Cho hs hát bài: Em yêu trường em 2. Phân công: Nhóm 4:lau bàn Nhóm 3:lau bảng Nhóm2:quét rác Nhóm1: kê lại bàn ghế 3. Thực hiện: - Tổ chức cho hs thực hiện - GV quan sát nhắc nhở hs. 4. Nhận xét giờ học: GV đánh giá giờ học. Tự học Tiết 12: Ôn tập I. Mục tiêu. - Hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. - Củng số khắc sâu kiến thức về môn toán. - HS tự giác trong giờ học. II. Các hoạt động dạy - học. 1. Hoạt động 1: Hoàn thiện kiến thức đã học trong ngày. - GV tổ chức các hoạt động cho HS hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. - GV giải đáp những ý kiến thắc mắc của HS 2. Hoạt động 2: Củng cố khắc sâu kiến thức về môn toán. -Yêu cầu HS làm các bài tập trong VBT toán( tiết: Luyện tập) - HSTBlàm một số bài tập tuỳ khảnăng - HSK,G làm tất cả các bài tập - GV theo dõi, giúp đỡ Hs còn chậm - Nhận xét chữa bài 3 Củng cố, dặn dò - Gv nhận xét giờ học Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 . Toán Tiết 24: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, thứ tự của
Tài liệu đính kèm: