Tự nhiên và xã hội:
VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiêu:
-Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ.
-Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
- GD HS biết giữ VSTT để thân thể luôn khoẻ mạnh.
* GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể
Kn ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể
Phát triển KN giao tiếp thông ua tham gia các HĐ học tập
II/ Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị:
-Hình minh hoạ SGK, Tranh phóng to của GV, Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay, .
- HS chuẩn bị:
và 3” “7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? GV nhận xét- chốt K/q 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 7 bạn + Vài em nhắc lại: có 7 bạn + Có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình tròn. + 6 thêm 1 được 7 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “bảy” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại. -Số 7 liền sau số 6 trong dãy số. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 7 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. HS làm bài- nêu K/q - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------ Rèn Toán Ôn tập từ số 1 đến số 7 Mục tiêu: Giúp HS Củng cố ôn tập lại các kiến thức đã học, giúp HS yếu lấy lại căn bản các kiến thức bị hỏng. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức HS giỏi. Ôn lại các số từ 1 đến 7. Biết so sánh thành thạo các số từ 1 đến 7. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định:2’ Thực hành: 30’ Bài tập 1: viết số 7 Bài tập 2: Số? GV đưa mẫu vật HS quan sát GV nhận xét, sửa sai *** Nghỉ giữa tiết 3’ Bài tập 3: viết dấu >, <, hoặc = vào chỗ chấm. 67 3..5 73 74 6..6 42 25 1.4 77 3. Củng cố, dặn dò: 2’ HS viết 3 dòng số 7 vào VTH HS thực hành trên bảng con HS thực hành vào VTH Thứ hai, ngày 24 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 17: u - ư I.Mục tiêu: -HS đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng. -Viết được u, ư, nụ, thư -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: * GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói * HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: tổ cò, lá mạ -Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà... -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 30’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: u GV đưa tranh - Rút từ khóa : nụ - Trong tiếng nụ có âm nào con đã học rồi? -GV viết lại chữ u + Phát âm: -Phát âm mẫu u + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nụ và yêu cầu HS phân tích - Phân tích : nụ -Ghép tiếng và đánh vần: nụ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ư -GV viết lại chữ ư -Hãy so sánh chữ u và chữ ư ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ư + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng thư và đọc thư -Ghép tiếng: thư -Nhận xét HS cài : u,nụ,ư,thư c. .HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: u, ư, nụ, thư Hỏi: Chữ u gồm mấy nét ? Hỏi: Chữ ư gồm mấy nét ? *** Nghỉ giữa tiết 3’ d.Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV đính từ lên bảng: cá thu thứ tư đu đủ cử tạ -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 13’ * Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: * Đọc câu ứng dụng: - GV đưa tranh - GV cho HS tìm tiếng chứa âm vừa học. Phân tích tiếng. - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - GV đọc mẫu b.Luyện viết:8’ -GV viết mẫu và HD cách viết: + Nêu quy trình viết + Tư thế khi ngồi viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’GDKNS + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh cô giáo đưa HS thăm cảnh gì ? - Chùa Một Cột ở đâu ?(Hà Nội) -Em có biết Hà Nội được gọi là gì?(Thủ đô) - Mỗi nước có mấy Thủ đô?(một) - Em biết gì về Thủ đô? 4. Củng cố, dặn dò: 3’ Trò chơi: Tìm chữ vừa học Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: u, ư Quan sát tranh nhận xét - HS trả lời -HS đọc cá nhân: u , nhóm , đồng thanh - HS phân tích -HS đánh vần: nờ - u – nu - nặng - nụ -Cả lớp ghép: nụ, đọc các nhân , đồng thanh + Giống nhau: chữ u + Khác nhau: Chữ u có nét móc hai đầu, chữ ư thêm râu. -Đọc cá nhân: ư, nhóm, đồng thanh -Đánh vần: thờ - ư - thư -Cả lớp ghép tiếng: thư Hs cài bảng cài -Viết bảng con: u, ư, nụ, thư -Thảo luận, trình bày. -Đọc cá nhân,đồng thanh +Tìm tiếng chứa âm vừa học. HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - HS nhận xét tranh - HS tìm và phân tích - Cá nhân, nhóm, đồng thanh - 2,3 HS đọc - HS quan sát - HS nêu -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: Thủ đô + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm: -----------------------------------------&------------------------------------------------- TOÁN SỐ 8 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 7 thêm 1được 8 Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8. - Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 -So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1.Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số 8: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 7 thêm 1 được mấy ? -Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết -GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 8”. -GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 8. -Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. -Yêu cầu đếm: -Số 8 liền sau số mấy ? 2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1” “8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2” “8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3” “8 gồm 4 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nhận biết số lượng - Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 8 bạn + Vài em nhắc lại: có 8 bạn + Có 7 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 8 hình tròn. + 7 thêm 1 được 8 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “tám” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. -Số 8 liền sau số 7 trong dãy số. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 8 + Bài 2: Viết số thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------- Phụ đạo Rèn đọc: u,ư,x,ch,k,kh Mục tiêu: HS đọc được các âm u,ư,x,ch,k,kh th rèn KN đọc HS yếu HS khá – giỏi đọc trơn tiếng, từ và câu ứng dụng. Phụ đạo HS yếu Hoạt động dạy – học: GV cho HS luyện đọc lại bài SGK u,ư,x,ch,k,kh GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho những em sai. Luyện đọc thêm bài bên ngoài SGK Tiết 2 Mĩ thuật VẼ NÉT CONG I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết nét cong - Biết cách vẽ nét cong Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích. HS khá giỏi: Vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích. -Thích vẽ nét cong theo ý thích. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Một số hình vẽ có nét cong. 2. Học sinh: - Vở tập vẽ 1 - Bút chì đen, bút dạ, sáp màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu các nét cong: - GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong kín và hỏi: Đây là nét gì? - GV vẽ lên bảng: quả, lá cây, sóng nước, dãy núi - GV gợi ý HS: các hình vẽ trên được tạo ra từ nét gì? 2.Hướng dẫn HS cách vẽ nét cong: - GV vẽ và hướng dẫn cho HS nhận ra: + Cách vẽ nét cong. + Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong (h2, bài 5, Vở tập vẽ 1). 3.Thực hành: - GV gợi ý HS làm bài tập (Cho HS xem tranh gợi ý). + Cho HS vẽ vào vở tập vẽ. - Nhắc HS vẽ to vừa với phần giấy ở vở vẽ. 4. Nhận xét, đánh giá: - GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ. 5.Dặn dò: + HS quan sát và trả lời câu hỏi. + HS theo dõi cách vẽ. + HS làm bài theo gợi ý của GV. + HS nhận xét bài của bạn. --------------------------------------- Thứ ba, ngảy 25 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 18: x , ch I.Mục tiêu: -HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng. -Viết được x, ch, xe, chó -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe ô tô , xe lu. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, Tranh minh hoạ bài học, Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con, Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ -Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: x GV đưa tranh - Rút từ khóa : xe - Trong tiếng xe có âm nào con đã học rồi? -GV viết lại chữ x + Phát âm: -Phát âm mẫu x + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng xe - Phân tích tiếng: xe - Đánh vần và đọc trơn: xe -Cài tiếng: xe -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ch -GV viết lại chữ ch -Hãy so sánh chữ ch và chữ x ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ch + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó -Cài tiếng: chó -Nhận xét *** Nghỉ giữa tiết 3’ c.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? d.Luyện đọc từ ứng dụng: thợ xẻ chỉ đỏ xa xa chả cá -GV giải nghĩa từ khó Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 13’ * Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: * Đọc câu ứng dụng: - GV đưa tranh - GV cho HS nhận diện tiếng chứa âm vừa học. Phân tích tiếng. - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - GV đọc mẫu b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết -Nhận xét, chấm vở *** Nghỉ giữa tiết 3’ c.Luyện nói: 10’. GDKNS, KN giao tiếp Nêu chủ đề luyện nói + Yêu cầu quan sát tranh -Trong tranh em thấy gì ? -Xe bò dùng để làm gì ? ? -Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bò không ? -Xe ô tô để làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: x, ch -HS phát âm cá nhân: x - HS phân tích -Đánh vần: xờ - e - xe . xe (cá nhân, đồng thanh) -Cả lớp cài + Giống nhau: nét cong hở phải + Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h -Phát âm cá nhân: ch (cá nhân, đồng thanh) -Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó -Cả lớp cài Viết bảng con: x, ch, xe, chó -Thảo luận, trình bày cá nhân -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - HS nhận xét tranh - HS phân tích tìm , phân tích - Cá nhân, nhóm, đồng thanh - 2,3 HS đọc - HS quan sát - HS nhắc lại -HS viết vào vở: x, ch, xe, chó -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau -----------------------------------------&------------------------------------------------- Thủ công XÉ, DÁN HÌNH TRÒN I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Thực hành cách xé, dán được hình vuông, hình tròn cho cân đối. * HS khéo tay: xé, dán hình tròn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: 5’ -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Bài mới : 25’ 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là hình gì ? + Đây là hình gì ? + Hình tròn giống gì ? 3.Thực hành: -Xé hình tròn -Dán hình tròn 4. Nhận xét, dặn dò: Trò chơi: Thi ghép hình nhanh Nhận xét: -Dặn dò bài sau. -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Có 4 cạnh đều bằng nhau + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... -HS làm theo hướng dẫn-HS thao tác xé hình theo HD của GV -HS thao tác dán hình * HSK/G xé ,dán hình tròn theo kích thước khác Lớp chia 2 nhóm chơi -Chuẩn bị bài học sau. Toán: SỐ 9 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 8 thêm 1được 9 -Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1, Sử dụng tranh SGK Toán 1, Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1, Bộ đồ dùng học Toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số 9: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 8 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết -GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”. -GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 9. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Yêu cầu đếm: -Số 9 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1” “9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2” “9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3” “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn + Vài em nhắc lại: có 9 bạn + Có 8 hình tròn , thêm 1 hình tròn . Có tất cả 9 hình tròn . + 8 thêm 1 được 9 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “chín” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. -Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết số thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------- Rèn viết Kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho Mục tiêu: - HS viết được các từ: Kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho một cách thành thạo. Viết đúng độ cao, độ rộng và đều nét. Hoạt động dạy – học: GV hướng dẫn HS viết vào bảng con GV chỉnh sửa cho những HS viết sai. HS viết vào vở tự học mỗi từ 2 dòng GV chấm điểm , nhận xét Thứ tư, ngày 26 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 19: s - r I.Mục tiêu -HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. -Viết được s, r, sẻ, rễ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: s - GV đưa tranh - Rút từ khóa : sẻ - Trong tiếng sẻ có âm nào con đã học rồi? -GV viết lại chữ : s + Phát âm: -Phát âm mẫu s (lưỡi cong lên chạm ngạc trên) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ -Cài :s, sẻ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: r -GV viết lại chữ r -Hãy so sánh chữ s và chữ r ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu r + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ -Cài : r, rổ -Nhận xét *** Nghỉ giữa tiết 3’ c.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? d.Luyện đọc từ ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô -GV giải nghĩa từ khó Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 13’ * Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: * Đọc câu ứng dụng: - GV đưa tranh - GV cho HS nhận diện tiếng chứa âm vừa học. Phân tích tiếng. - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - GV đọc mẫu b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết -Nhận xét, chấm vở *** Nghỉ giữa tiết c.Luyện nói: 10’GDKNS, phát triển KN giao tiếp + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? - Rổ dùng để làm gì ? - Rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, rổ này không ? - Quê em có ai làm nghề rổ, rá ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch - Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: s, r - HS quan sát tranh - HS trả lời -HS phát âm cá nhân: s(cá nhân, nhóm, đồng thanh) -Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ -Cả lớp cài + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: -Phát âm cá nhân: r -Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ -Cả lớp cài -Thảo luận, trình bày cá nhân - HS viết bảng con -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Quan sát tranh + Tìm tiếng chứa âm vừa học, phân tích. - Đọc câu ứng dụng - 2,3 HS đọc - HS quan sát - HS nhắc lại -HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ -HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau -----------------------------------------&------------------------------------------------- Thứ năm, ngày 27 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 20: k - kh I.Mục tiêu: -HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. -Viết được k, kh, kẻ, khế Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, Tranh minh hoạ bài học, Tranh minh hoạ phần luyện nói, Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bảng con, Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1, Sách GK Tiếng Việt lớp 1 III.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết: chữ số, rổ rá -Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: k -GV viết lại chữ k + Phát âm: -Phát âm mẫu k + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: kh -GV viết lại chữ kh +Phát âm mẫu: kh -Hãy so sánh chữ k và chữ kh ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ -Nhận xét - c.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng con: k, kh, kẻ, khế - Chữ k gồm mấy nét ? - Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ? d. Đọc từ ngữ ứng dụng Đính từ ngữ lên bảng: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô - Tìm tiếng chứa âm vừa học - Giải nghĩa từ khó Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 13’ * Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: * Đọc câu ứng dụng: - GV đưa tranh - GV cho HS nhận diện tiếng chứa âm vừa học. Phân tích tiếng. - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - GV đọc mẫu b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Chữ k gồm nét gì? Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở *** Nghỉ giữa tiết 3’ c.Luyện nói: 10’Gd KNS + Yêu cầu quan sát tranh - Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? - Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ? - Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ? - Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học. + Cách chơi, Luật chơi: Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: k, kh -HS phát âm cá nhân: k -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Phát âm cá nhân: kh + Giống nhau: chữ k + Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h. -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Trả lời cá nhân -Viết bảng con: -Luyện đọc cá nhân, đồng thanh - HS tìm , phân tích - HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - HS nhận xét tranh - HS tìm tiếng và phân tích - Cá nhân, nhóm, đồng thanh - 2,3 HS đọc -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Nắm luật chơi + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm: Đạo đức Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS biết được: -Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập -Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than * HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - HS biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II/ Tài liệu và phương tiện: Vở BT Đạo đức 1 Bút chì màu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Khởi động 5’ -GV tổ chức: Bắt bài hát -Hỏi: + Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ? -Kết luận: II. Bài mới * GT bài mới * Hoạt động 1: Bài tập 1 8’ Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp. Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng. -Nhận xét, kết luận * Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp 8’ -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được
Tài liệu đính kèm: