Tiết 2: TOÁN ( tiết 17): SỐ 7
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7
- Biết đọc, đếm các số từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II.Đồ dùng dạy học
- Hình trong sgk.
- Nhóm các đồ vật que tính, chấm tròn có đến 7 phần tử. ( có số lượng là 7)
- Mẫu chữ số 7 in và viết.
rước bài 19. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - HS thảo luận cặp đôi( thời gian 3phút) - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài ***************************************** Tiết3: Toán ( tiết 18): Số 8 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 - Biết đọc, đếm được các số từ 1 đến 8 - Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1đến 8. II. Đồ dùng dạy học - Hình trong sgk. - Nhóm các đồ vật có que tính, 8 chấm chòn , 8 con bướm. - Mẫu chữ số 8 in và viết. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Làm bảng con, lớp: Điền dấu: >, <, = ? 6.7; 76; 77; - Nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Thành lập số 8: -Tay trái cô có mấy que tính? -Tay phải cô có mấy que tính? - Cả hai tay có mấy que tính? (Tương tự hỏi với 8 chấm chòn, 8 con bướm). - 8 que tính, 8 chấm chòn, 8 con bướm có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 8(in), số 8 (viết) * Nhận biết số 8: - Số 8 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 8? - Những số nào đứng trước số 8 ? * Luyện tập: Bài 1(30): Viết số 8. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. Bài 2(31): Số ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. - Hỏi để HS nêu cấu tạo số? Bài 3(31):Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Hỏi củng cố vị trí của số 8? Bài 4(31): Điền dấu >, <, = - ? Nêu yêu cầu BT ? - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu > ? < ? = ? 4. Củng cố: - Đếm từ 1 đến 8; từ 8 về 1 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về xem lại bài, luyện viết số 8. HS làm bảng con Nhận xét -7 que. -1 que -8 que -là 8 - HS đọc, viết bảng con, bảng lớp. - ... liền sau số 7 - ... số 7 đứng liền trước số 8 - số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 8. - HS viết số 8 vào SGK. - HS tính, điền số, 1 HS làm bảng nhóm. - HS làm BT vào sách, 1 em làm bảng . - HS làm BT, 2 HS lên bảng. ***************************************** Tiết 4: Đạo đức: Bài 3: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Học sinh biết thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình. II. Tài liệu và phương tiện: - Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo. - SGK + Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ : - Em đã thực hiện giữ gọn gàng, sạch sẽ như thế nào. - GV nhận xét, xếp loại. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: “ Giữ gìn sách vở sạch sẽ ”. b. HĐ1: Làm bài 1 - Giáo viên nêu yêu cầu bài 1. - Học sinh trả lời ( 2 -> 3 em ) - Tô màu và và gọi tên các đồ dùng học tập có trong tranh. - Giáo viên quan sát hướng dẫn các em. c. HĐ2: Bài 2. - Giáo viên nêu yêu cầu bài 2. - Giới thiệu với các bạn về đồ dùng học tập của mình. - ? Nêu tên đồ dùng học tập. - ? Đồ dùng đó dùng làm gì. - ? Nêu cách dùng đồ dùng học tập. - Đại diện nhóm trình bày. - Giáo viên nhận xét bổ xung. * Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt việc học tập của mình. d. HĐ 3: Đánh dấu vào ô trống. - ? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì. - ? Vì sao em cho hành động là đúng. - ? Vì sao em cho hành động đó là sai. - Giáo viên kết luận và ghi phần ghi nhớ lên bảng. Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập không làm giây bẩn. Khi dùng xong cần cất gọn đồ dùng vào nơi quy định. * Hoạt động nối tiếp. - Nhắc nhở các em sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết sau chúng ta thi xem vỏ ai đẹp nhất. 4. Củng cố: - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - GV cho cả lớp hát bài: Sách bút thân yêu ơi. 5. Dặn dò: - Giáo viên nhận xét bài học. - Về học bài chuẩn bị nội dung thực hành tiết sau. - Học sinh tìm và tô màu vào các đồ vật có trong tranh ở bài tập 1. - Học sinh thảo luận nhóm trao đổi với nhau về đồ dùng học tập của nhóm mình. Bút chì , tẩy, thước kẻ, phấn để học, để viết. Không xé sách, không xé vở, giữ gìn sách vở sạch sẽ, giữ sách vở sạch sẽ. Không dùng đồ dùng học tập để nghịch, để chơi làm gãy, hỏng. Đại diện các nhóm trình bày. - Học sinh nhận xét. - Học sinh quan sát tranh và làm bài tập trong SGK và trả lời. 1- bạn đang lau cặp sách. 2 - bạn đang cất đồ dùng. 3- bạn đang xé cặp sách gập thuyền. 4 - 2 bạn đang dùng thước đánh nhau. 5 - bạn giây bản mực ra vở. 6 – bạn đang học bài. - Giữ gìn sách vở đồ dùng học của học sinh sạch sẽ. - Vì các bạn chưa biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập sạch sẽ. - Học sinh đọc ghi nhớ SGK. ***************************************** Ngày soạn: 4/ 10/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 6/ 10/ 2010 Tiết 1+2: Học vần: Bài 19: s - r I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng s, r, sẻ, rễ. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : x, xe, ch, chó. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài bằng tranh b) Dạy chữ ghi âm: * Dạy âm s - GV ghi bảng:s - GV giới thiệu chữ s viết thường. - Cài âm s ? - Có âm s muốn có tiếng sẻ ta thêm âm nào và dấu thanh gì ? - Phân tích tiếng sẻ? - GV ghi bảng: sẻ - Giảng tranh, ghi bảng: sẻ * Dạy âm r(tương tự s). - So sánh s với r? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết và viết mẫu: - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố : - Đọc lại bài; Thi chỉ đúng chỉ nhanh. - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. HS viết bảng con. Nhận xét - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - HS cài âm s - thêm âm e và dấu hỏi . - Cài tiếng sẻ - HS đọc cá nhân, lớp - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- lớp) ...giống: đều có nét xiên phải, nét thắt ; Khác: kết thúc r là nét móc ngược, s là nét cong hở trái. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). Tiết 2 1) Giới thiệu bài 2) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? - GV chỉnh phát âm. * Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: rổ, rá - Tranh vẽ gì? - Rổ rá thường làm bằng gì? - Dùng để làm gì? - Rổ rá có gì khác nhau? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Xem trước bài 20. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét -cô giáo đang hướng dẫn HS viết số. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Thảo luận cặp 3 phút: - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài *********************************** Tiết 3: Toán ( tiết 19): Số 9 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 9. - Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II.Đồ dùng dạy học: - Hình trong sgk. Nhóm các đồ vật 9 que tính, 9 chấm chòn, 9 ô tô. - Mẫu chữ số 9 in và viết. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: Làm bảng con, lớp: 8.7; 88; 78; 3. Bài mới: * Giới thiệu bài. * Thành lập số 9. HS lấy que tính theo hướng dẫn của cô -Tay trái có mấy que tính? -Tay phải có mấy que tính? - Cả hai tay có mấy que tính? (Tương tự hỏi với 9 chấm chòn, 9 ô tô). -9 que tính, 9 chấm chòn, 9 ô tô có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 9(in), số 9 (viết) * Nhận biết số 8: - Số 9 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 9? - Những số nào đứng trước số 9 ? * Thực hành: Bài 1(32): Viết số 9. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. Bài 2(33): Số ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. - 9 gồm mấy và mấy ? Bài 3(33): Điền dấu >, <, = - ? Nêu yêu cầu BT ? - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền đấu bé hơn? Bài 4(33): Số ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. Bài 5(33):Viết số thích hợp vào ô trống. Chấm chữa BT. Số nào lớn nhất trong các số đã học? 4. Củng cố : - Đếm từ 1 đến 9; từ 9 về 1 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 9. -8 que. -1 que -9 que -là 9 - HS đọc, viết bảng con, bảng lớp. - HS lên viết và đếm số từ 1 đến 9. - HS viết vào SGK. - HS tính, điền số, 1 làm bảng nhóm. - HS làm BT vào sách, 3 em lên bảng . - HS làm BT, 1 HS lên bảng. - HS làm vào SGK. Tiết 4: Thể dục: Bài 5 : Đội hình đội ngũ - Trò chơi: Vận động I.Mục tiêu: - Biết tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn giờ trước - Biết cách đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện ĐT theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng. - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo. -Bước đầu làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II. Địa điểm phương tiện: - Sân bãi, còi. III. Nôị dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Thời gian Đội hình 1. Phần mở đầu: - Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập. - Kiểm tra trang phục. - Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại 2. Phần cơ bản : * ôn tập hàng dọc, dóng hàng. - GV hướng dẫn HS tập. - Tổ 1 tập, các tổ quan sát. GV: Tổ 1 chú ý một hàng dọc tập hợp. Nghiêmnhìn trước thẳng! - GV nhận xét sửa sai. - GV hướng dẫn cả lớp tập 1lần. - Lớp trưởng điều khiển tập 3 lần, GV quan sát sửa cho HS. - Thi tập giữa 4 tổ. * Chơi trò chơi “Qua đường lội”. - GV nhắc luật chơi. - Cho chơi thử. - Tiến hành chơi dưới sự điều khiển của cán sự thể dục. - GV quan sát giúp đỡ lớp. - Nhận xét đánh giá chung 3. Phần kết thúc : - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Nhắc lại nội dung vừa học? - Nhận xét giờ học. - Về nhớ cách dóng hàng , xép hàng theo hàng dọc. X X X X X X X X X X ( *) X X X X X X X X X X ( *) X X X X X X X X X X Ngày soạn: 5 / 10 /2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày7 /10 /2010 Tiết 1: Mĩ thuật: GV chuyên dạy ******************************* Tiết 2: Toán ( tiết 20): Số 0 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc, biết viết số 0, đếm được các số từ o đến 9. - Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II.Đồ dùng dạy học - Hình trong sgk. - Nhóm các đồ vật 4 que tính, 2 chấm chòn, 2 ô tô. - Mẫu chữ số 0 in và viết. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: Làm bảng con, lớp: - Điền dấu: >, <, = ? 8.9; 98; 99; - Nhận xét, chữa bài 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Thành lập số 0. -Trên tay cô có mấy que tính? - Lấy đi 1 que còn mấy que tính? - Lấy đi 2 que nữa hỏi còn mấy que tính? (Tương tự hỏi với 2 chấm chòn, 4 hình vuông) - 0 que tính, 0 chấm chòn, 0 ô tô có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 0(in), số 0 (viết). * Nhận biết số 0: - HS quan sát hình biểu thị dãy số từ 0 đến 9 trong SGK. - Số nào đứng sau số 0 ? - Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất? bé nhất? * Thực hành: Bài 1(34): Viết số 0. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. Bài 2(35): Viết số thích hợp vào ô trống. - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. Bài 3(35): Viết số thích hợp vào ô trống. - ? Nêu yêu cầu BT ? - Phân tích mẫu. - Chấm chữa BT. Bài 4(35): Điền dấu >, <, = - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. 4. Củng cố: - Đếm từ 0 đến 9; từ 9 về 0 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 0. HS làm bảng con. Nhận xét -3 que. -2 que -0 que -là 0 - HS đọc, viết bảng con, bảng lớp. - HS viết vào SGK. - HS đếm, điền số, 2 làm bảng. - HS làm BT vào sách, 1em lên bảng . - HS làm BT, 2 HS lên bảng. Tiết 3 + 4: Tiếng Việt: Bài 20: k - kh I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng k, kh, kẻ, khế. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : s, r, sẻ, rễ. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài bằng tranh * Dạy chữ ghi âm k: - GV ghi bảng: k - GV giới thiệu chữ k viết thường. - Cài âm k ? - Có âm k rồi muốn có tiếng kẻ ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng kẻ? - GV ghi bảng: kẻ - Tìm thêm tiếng có âm k ? - Giới thiệu tranh, ghi bảng: kẻ * Dạy chữ ghi âm kh (tương tự k). - So sánh kh với k? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng tiếng,từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố . - Đọc lại bài, - Thi chỉ đúng chỉ nhanh. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - thêm âm e và dấu hỏi . - Cài tiếng kẻ - HS đọc cá nhân, lớp - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - giống âm k, khác kh có thêm chữ h. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? phân tích tiếng vừa tìm? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Thảo luận cặp 4 phút: - Tranh vẽ gì? - Tiếng các vật có trong tranh kêu như thế nào? - Còn có tiếng kêu nào khác ? - Tiếng kêu nào làm cho ta sợ? - Tiếng kêu nào làm cho ta thích? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GVviết mẫu. - Hướngdẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố : - Đọc lại bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. Tuyên dương HS. - Xem trước bài 21. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài Ngày soạn: 6 / 10 /2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 /10 /2010 Tiết 1+2: Học vần: Bài 21: ôn tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng các âm u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng từ bài 17 đến21. - Nghe hiểu và kể lại được theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: -Bộ đồ dùng TV; Bảng ôn; Tranh phục vụ câu chuyện. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: t, th, tổ, thỏ. - Đọc SGK. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn ôn tập: - Quan sát khung phần đầu bài cho biết gì? - Phân tích tiếng khỉ ? - Ngoài âm kh và âm i tuần qua các em còn được học những âm nào? - GV gắn bảng ôn (như SGK). - Yêu cầu HS theo dõi xem nêu đã đủ như bảng ôn chưa? * Luyện ghép tiếng: - Hướng dẫn ghép chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang. - GV ghi bảng. - Chỉnh sửa phát âm. - Tương tự với bảng ôn thứ hai. * Luyện đọc từ ứng dụng: - GV viết bảng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Đọc, giải nghĩa từ. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết và viết mẫu: Hoạt động của trò HS viết bảng con. Nhận xét -...HS phân tích. -u, ư, x, ch, s, r, k, kh - HS đọc theo cô chỉ. - HS ghép tiếng. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - HS đọc cá nhân, lớp. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xét sửa sai cho HS. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt. Tiết 2 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. - Chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? -Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - GV đọc mẫu. * Luyện viết. - GV hướng dẫn HS viết. - Chấm một số bài. * Kể chuyện: Thỏ và sư tử + GV giới thiệu, kể hai lần. - Hướng dẫn kể (theo 4 tranh): Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn. Tranh2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cáI giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy một con Sư tử đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức mình, nó lền nhảy xuống định vồ + Học sinh kể: - HS kể nối tiếp theo nhóm 4. - Quan sát giúp các nhóm. - Câu chuyện cho em biết điều gì? 4. Củng cố : - Đọc lại bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Về tập kể chuyện, chuẩn bị bài sau. -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp. - HS viết vở. - HS nghe kể chuyện . - Vài nhóm kể trước lớp. -Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. **************************************** Tiết 3: Tự nhiên và Xã hội: bài 5: Vệ sinh thân thể I. Mục tiêu: - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. II. Đồ dùng: - Các hình trong bài 5 SGK. - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt? - Chúng ta làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tai? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Chia lớp thành 3 nhóm, thảo luận theo nội dung câu hỏi sau. + Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo? + Cho HS nhắc lại những việc đã làm hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể ? c. Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Bạn nhỏ trong hình đang làm gì? - Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai? * Kết luận: - Những việc nên làm: Tắm, gội đầu bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo... - Những việc không nên làm:Tắm ở ao hoặc bơi ở chỗ nước không sạch... d. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - GV nêu câu hỏi – HS trả lời + Khi tắm chúng ta cần làm gì? - Chúng ta nên rửa tay rửa chân khi nào? e. Hoạt động 4: Thực hành. + HDHS dùng bấm móng tay. + HDHS rửa tay chân sạch sẽ và rửa đúng cách. + Cho học sinh lên bảng cắt móng tay và rửa tay bằng xà phòng. + GV theo dõi và HD thêm. 4.Củng cố: -Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ. HS trả lời. Nhận xét - HS làm việc theo nhóm. Từng HS nói và bạn trong nhóm bổ sung. - Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần áo... - Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo. - Bạn gội đầu đúng vì gội đầu để giữ đầu sạch, không bị lấm tóc và đau đầu. - Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai vì nước ao bẩn làm da ngứa, mọc mụn + Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng. + Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kì cọ, dội nước + Tắm xong lau khô người + Mặc quần áo sạch. - Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đi tiểu tiện - Rửa tay trước khi đi ngủ. HS thực hành Nhận xét, bổ xung ******************************* Tiết 4: Sinh hoạt lớp I. Sơ kết tuần 4 1. Nền nếp: - Xếp hàng ra vào lớp đều, thẳng hàng - 15 phút đầu giờ đã ổn định và đi vào nề nếp. - Các em ngoan, đi học đúng giờ. - Không có hiện tượng ăn quà vặt ở trường, lớp. - Đồ dùng học tập đầy đủ, trang phục đúng quy định. - Tham gia các hoạt động tập thể đều. 2.Học tập: - Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài:Loan, Uyên. Hằng. Trong lớp còn một số em chưa chăm học, làm việc riêng trong giờ . 3. Vệ sinh: - Vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt II/ Phương hướng tuần 5 1. Nền nếp: - ổn định duy trì nền nếp - Phát huy những mặt tích cực đã đạt được trong tuần trước. 2. Học tập: - Một số em cần cố gắng nhiều trong học tập - Thi đua học tốt dành nhiều điểm 9-10. 3. Vệ sinh: - Giữ vệ sinh sạch sẽ khu vực được phân công - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. ***************************************** I. Sơ kết tuần 5 1. Nền nếp: - Xếp hàng ra vào lớp đều, thẳng hàng - 15 phút đầu giờ đã ổn định và đi vào nề nếp. - Một số bạn còn nói chuyện riêng: Tuyên, Thuỳ, 2. Học tập: - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài: Lan Anh, Duy, Vũ Phơng - Trong lớp còn một số em cha chăm học, làm việc riêng trong giờ: Hiền, Hơng. 3. Vệ sinh: - Vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt II/ Phơng hớng tuần 6: 1. Nền nếp: - ổn định duy trì nền nếp - Phát huy những mặt tích cực đã đạt đợc trong tuần trớc. 2. Học tập: - Một số em cần cố gắng nhiều trong học tập. 3. Vệ sinh: - Giữ vệ sinh trờng lớp sạch sẽ. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Thủ công: bài 3 Xé, dán hình tròn (tiết 2). I.Mục tiêu: Giúp HS: - Xé, dán được hình vuông, hình tròn cân đối, phẳng. - Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học. II.Đồ dùng: - Mẫu hình vuông, hình tròn dán sẵn. - Tranh quy trình. - Giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của HS - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: *Treo tranh quy trình. - Nêu các bước xé dán hình vuông, hình tròn? - Gọi HS lên thực hiện xé hình vuông. - Xé hình tròn(các bước tương tự): * Dán hình : - GV nhắc
Tài liệu đính kèm: