Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 4 - Trường Tiểu học số 2 Phú Bài

TUẦN 4

 Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2012

Học vần: Bài 13: n , m

A.Mục tiêu:

-HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng

-Viết được n, m, nơ, me.

Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”

 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

 + GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

 + HS :Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 862Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 4 - Trường Tiểu học số 2 Phú Bài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ?
Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
Kể về bố mẹ của mình ?
Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Tìm chữ chứa tiếng vừa học
 Nhận xét tiét học
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: n, m
-HS đọc cá nhân: n
-HS đánh vần: nờ – ơ - nơ
-Cả lớp cài
+ Giống nhau: nét khuyết trên
+ Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét
-Phát âm cá nhân: m
-Đánh vần: mờ - e - me
-Cả lớp cài: me
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: n, m, nơ, me
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: n, m, nơ, me
-Chữ n gồm hai nét: 
-Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xuôi và móc hai đầu được viết nối liền nhau.
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
 bố mẹ, ba má
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận, trình bày.
+ HS kể cá nhân
+ Chăm chỉ học tập.
-HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2012
 Học vần: Bài 14: d đ
I/ Mục tiê
-HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 -Biết viết được d, đ, dê, đò
 Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa.
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
 +GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
 + HS :Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me
-Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: d
-GV viết lại chữ d
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu d 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê
+ Hãy cài tiếng dê
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: đ
-GV viết lại chữ đ
-Hãy so sánh chữ d và chữ đ ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu đ
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò
+ Hãy ghép tiếng đò
-Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đò
Hỏi: Chữ d gồm nét gì?
Hỏi: Chữ đ gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết: 
+ Nêu quy trình viết
+ Tư thế khi ngồi viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Em biết những loại bi nào ?
Tại sao em thích con vật này ?
Dế thường sống ở đâu ? 
Em có quen bắt dế không ?
Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Tìm tiếng có âm d và đ vừa học.
 Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau.
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: d, đ
-HS phát âm cá nhân: d
-Đánh vần: dờ – ê - dê
-HS cài: dê
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ d không có nét ngang, chữ đ có nét ngang
-Phát âm cá nhân: đ
-Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò
+ HS ghép: đò
-Hát múa tập thể
Viết bảng con: d, đ, dê, đò
-Nét cong hở phải và nét móc ngược.
-Nét cong hở phải và nét móc ngược và có thêm nét ngang ngắn.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: d, đ, dê, đò
+ Dãn đúng khoảng cách
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
 dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ Thảo luận, trình bày
+ HS thảo luận, trả lời: chúng là đò chơi của trẻ em.
+ HS trả lời
-Trầu lá đa
Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn.
-Chuẩn bị bài sau
 Đạo đức Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết được:. 
- HS biết giữ gìn thân thể, quần áo gọn gàng, sạch sẽ 
-Các em cần chăm chỉ tắm gội, đánh răng, cắt móng tay,...
* HS k/g biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ và chưa gọn gàng , sạch sẽ.
 - HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân.
II/ Tài liệu và phương tiện:
Vở BT Đạo đức 1
Bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo” 
Phiếu thảo luận nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 2
GV
HS
Hoạt động 1: Khởi động 5’
-GV tổ chức: 
-GV bắt bài hát
-Hỏi:
+ Chú Mèo trong bài hát có sạch sẽ không ? Vì sao ?
+ Chuyện gì xảy ra khi chú Mèo không sạch sẽ ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: 10’ 
 Ai gọn gàng, sạch sẽ.
 Mục đích: HS nhận thức đúng thế nào là gọn gàng, sạch sẽ và ủng hộ những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Chuẩn bị: 5 hình vẽ thể hiện gọn gàng, sạch sẽ; 5 hình vẽ thể hiện HS chưa gọn gàng, sạch sẽ. Phiếu thảo luận nhóm.
Cách tiến hành:
-Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: 10’ 
 Kể việc làm hằng ngày mà em đã làm.
-Yêu cầu làm việc nhóm đôi
+ Để giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ cần phải làm gì ?
 Kết luận:
Hoạt động 4: 5’’
 “Cùng gọn gàng, sạch sẽ”.
Mục đích: HS năm được những việc làm đúng, sai giữ vệ sinh thân thẻ sạch sẽ.
Tiến hành: 
-Yêu cầu hai HS cùng bàn tự sửa sang đầu tóc cho nhau gọn gàng.
-Kết luận:
Hoạt động 5: 5’ 
 Tổng kết, dặn dò
-Yêu cầu ghi nhớ:
 Đầu tóc em chải gọn gàng
Quần áo sạch sẽ trông càng thêm yêu.
-Nhận xét, dặn dò 
-Ổn định
-HS hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
-Trả lời cá nhân
-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu
-Nghe phổ biến
-Chia lớp thành 5 nhóm nhỏ thảo luận.
-Đại diện trình bày
-Từng nhóm nêu ý kiến.
Thảo luận theo cặp.
-Trình bày:
+ Tắm gội sạch sẽ
+ Cắt móng tay
+ Chải tóc gọn gàng, ...
-Trình bày:
+ Nghịch đất, cát bẩn
+ Không lau tay bẩn lên quần áo.
+ Không mặc áo quần lôi thôi
+ Không đi giày tuột đây
-Nhận xét, bổ sung
-HS cùng làm việc nhóm đôi
-Thi xem nhóm nào thao tác nhanh, đẹp, gọn gàng, sạch sẽ.
- HS ghi nhớ.
-Chuẩn bị bài sau
 AN TOÀN GIAO THÔNG: BÀI 2: Tìm hiểu đường phố 
 (Tài liệu có sẵn) 
 ----------------------------------------------------------------------
Toán: Luyện tập Dấu > , <
I.Mục tiêu:
/ Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS:
- HS biết sử dụng “lớn hơn”, dấu >, bé hơn, dấu < khi so sánh hai số.
-So sánh quan hệ bé hơn, lớn hơn ( có 22)
- HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 tấm bìa ghi dấu >, < 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Đọc, viết, đếm số 
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành;
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: So sánh số
-Phổ biến cách chơi
 Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
- 4 HS 
- 2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết dấu lớn hơn “>”, “<”
+ Bài 2: So sánh
 4 > 3; 3 4
+ Bài 3: Nối các số thích hợp.
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thủ công XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN 
I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:
Biết cách xé, dán được hình vuông, hình tròn
- Xé, dán được hình vuông, hình tròn, đường xé có thể chưa thẳng bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng.
* HS khéo tay: xé, dán hình vuông, tròn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác.
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
 - GV : Bài mẫu đẹp
 Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
 - HS : Vở thủ công
 Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
 HS
1.Kiểm tra dụng cụ: 5’
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới: 25’
a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b).HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?
+ Hình vuông có các cạnh thế nào ?
+ Đây là hình gì ?
+ Hình tròn giống gì ?
4.HD làm mẫu: 
 Thao tác xé hình:
-Vẽ và xé hình vuông , tròn
Thao tác dán hình:
c).Thực hành:
-Xé hình vuông, hình tròn.
-Dán hình vuông, hình tròn.
3. Nhận xét, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi xé, dán hình nhanh
 Nhận xét -Dặn dò bài sau
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát nhận xét
+ Đây là hình vuông
+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
+ Hình tròn.
+ Giống cái bánh, ông trăng tròn,...
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
-HS thao tác dán hình
* HS khéo tay biết xé thẳng dán phẳng, trang trí hình -HS thao tác xé hình theo HD của Gv
 -HS thao tác dán hình
Lớp chia 2 nhóm chơi
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ tư ngày 12 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 15: t th
A Mục tiêu
-HS đọc được t, th, tổ, thỏ , từ và câu ứng dụng
-Biết viết được: t, th, tổ, thỏ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ổ, tổ”
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
 +GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
+HS:Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết các tiếng: d, đ, dê, đò
-Đọc câu ứng dụng: dì na ... đi bộ.
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: t
-GV viết lại chữ t
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu t 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tổ và đọc tổ
+ Ghép tiếng: tổ
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: th
-GV viết lại chữ th
-Hãy so sánh chữ t và chữ th ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu: th
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng thỏ và đọc thỏ
+ Ghép tiếng: thỏ
-Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: t, th, tổ, thỏ
Hỏi: Chữ t gồm nét gì?
Hỏi: Chữ th gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Con gì có ổ ?
Con gì có tổ
Các con vật có ổ, tổ thì con người có gì ?
Em có nên phá ổ, tổ không ? Tại sao ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Tìm tiếng có âm t, th vừa học.
 Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau.
-3 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: t, th
-HS phát âm cá nhân: t
-Đánh vần: tờ - ô – tô - hỏi - tổ
+ Cả lớp ghép: tổ
+ Giống nhau: chữ t
+ Khác nhau: Chữ th có thêm h.
-Phát âm cá nhân: th
-Đánh vần: thờ - o - tho - hổi - thỏ
+ Cả lớp ghép: thỏ
-Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
-Thảo luận, trả lời
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
-HS nói tên theo chủ đề: ổ, tổ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ ổ, tổ
+ HS thảo luận trả lời.
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Toán 
BẰNG NHAU, DẤU =
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4)
Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh.
HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu =. 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh số: lớn hơn, bé hơn
1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài
 Nhận biết quan hệ bằng nhau.
+ Nhận biết 3 = 3
-HDHS quan sát, nhận xét
 Thao tác mẫu:
 Tranh vẽ:
“Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?”
-Số lượng hai bên như thế nào?
-GV nói: 3 bằng 3
-GV ghi dấu =
Nhận biết 4 = 4
Thao tác tương tự
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: So sánh số
- HDHS cách chơi: 
- Luật chơi:
Nhận xét, dặn dò
- Dặn dò bài học sau
- Tổng kết 
-4 HS 
-2 HS
-Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
+ Quan sát tranh, nhận xét.
-Có 3 con hươu và 3 khóm cây .
-Đều bằng nhau
-Nêu cá nhân
-Đọc 3 bằng 3
- HS tiến hành tương tự
 Bài 1: Viết dấu =
 Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5
+ Bài 3: Viết dấu
HS làm bài – chữa bài
- Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Thực hiện theo HD
- Nhóm nào thao tác nhanh sẽ thắng cuộc.
- Chuẩn bị bài học sau
 Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 16: ÔN TẬP
A.Mục tiêu
-HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng
từ bài 12 đến bài 16
-Biết viết đúng i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
 Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò dò”-
 * HS K/G kể được 2 – 3 đoạn theo tranh.
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV:Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần kể chuyện
HS: Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra : 5’
Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ
-Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ
 GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học.
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
 Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
-Giải thích từ ứng dụng
-Tìm tiếng chứa âm
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 10’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS hiểu
-Thảo luận, trình bày
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: cò bố mò cá
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS viết vào vở
-Đọc tên câu chuyện:
 “Anh nông dân và con cò”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
*HS kể từng tranh:
Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa.
Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em Tranh 4: Mỗi khi ... của anh.
.
Học bài – CB bài sau
 --------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội:
Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I/ Mục tiêu:
	-HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
	* HS K/g biêt đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai: kiến bò vào mắt , tai
	-HS hiểu được việc bảo vệ mắt và tai là việc làm cần thiết.
GDKNS: 
 Kn tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.
Kn ra quyết định Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triể KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK
	-Tranh phóng to của GV
HS chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK
	-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: 7’
-Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới: 23’
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Quan sát tranh
Cách tiến hành:
+Bước 1: Thực hiện hoạt động
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-GV phân nhiệm vụ
-Theo dõi các nhóm làm việc
+Bước 2: Kiểm tra kết quả
-GV treo tranh phóng to
-Kết luận: 
Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi
Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-HDHS đánh số các hình ở SGK 
-Nêu nhiệm vụ:
Bước 2: Kiểm tra kết quả
-Chỉ định trình bày
-Kết luận:
*Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống
Cách tiến hành:
-Giao nhiệm vụ
-GV nêu vấn đề:
* Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn?
-GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
-Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi “Làm theo lời người lớn”
Cách tiến hành:
+ Cách chơi: 
+ Phổ biến luật chơi
+ Tổng kết giờ học
+ Dặn dò bài sau.
-Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn.
-Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
-Quan sát tranh thảo luận:
-HS quan sát tranh: 
-HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Ta nên học tập bạn đó không ?
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+ Nghe hiểu
-Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
-Thực hiện hoạt động đã phân công
-Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
*HS nêu
- Thực hiện nhiệm vụ
- Đóng vai theo tình huống
- Trình bày trước lớp theo nhóm đôi.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Chia làm 2 nhóm
-Nhận xét
 Toán: 	 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:Giúp HS:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ,các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5.
- HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành: 25’
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: Nối theo mẫu
-HDHS cách chơi: 
-Luật chơi:
 Nhận xét, dặn dò:
-Dặn học bài sau
-4 HS 
+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
+ Bài 2: So sánh
+ Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối)
-HS làm bài và tự chữa bài.
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Thực hiện theo HD
-Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
-Chuẩn bị bài sau.
 Thứ sáu ngày 17 tháng 09 năm 2012
Tập viết TUẦN 3
I/ Mục tiêu: 
HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
HS biết rèn chữ đẹp.
 II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học :
GV
HS
I. Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
 Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...
-Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng Q/đ
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
Tập viết TUẦN 4
I/ Mục tiêu: 
HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
HS biết rèn chữ đẹp.
II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra : 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...
-Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủu số dòng ở vở TV
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
Toán: SỐ 6
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 -Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6
 -Biết đọc,; đếm được từ 1 đến 6
 So sánh các số trong phạm vi 6.Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II/ Đồ dùng: 
GV - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6.
 - Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại 
HS - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 6:
 Bước 1: Lập số 6:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 5 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết
-GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”.
-GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 6.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Yêu cầu đếm:
-Số 6 liền sau số mấy ?
2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Xếp số theo thứ tự lớn dần và ngược lại.
-Phổ biến cách chơi
 Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-4 HS 
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 6 bạn
+ Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn.
+ 5 thêm 1 được 6
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “sáu”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại
-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 6
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Tiết4: SINH HOẠT LỚP – Tuần 4
I/ 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 4 L1.doc