Đạo đức
Tiết 03: Gọn gàng , sạch sẽ ( tiết 1)
I.Mục tiêu:
_ HS hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
-Kỹ năng nêu được một số biểu hiện cụ thẻ về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ,biết lợi ích của ăn mặc gịn gng,sạch sẽ.
-BVMT:Ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ thể hiện người có nếp sống,văn hóa,góp phần giữ gìn vệ sinh mơi trường,làm cho môi trường thêm đẹp,văn minh.
II. Chuẩn bị:
_ Gv tranh minh hoạ.
_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
lớp. Cá nhân, nhóm, lớp 2-3 học sinh thi tìm: cọ,cơ,cà Nhận xét HS viết bảng con Học sinh yếu viết 1 chữ c Nhận xét 2-3 học sinh thi nhau viết Cả lớp theo dõi, nhận xét 2-3 học sinh đọc Cá nhân, lớp. Nhận xét Học sinh quan sát tranh 2 – 3 em đọc Cá nhân, lớp. Nhận xét Cả lớp quan sát tranh 2-3 học sinh nêu Nhận xét Học sinh lắng nghe 3-4 học sinh đọc Cá nhân, lớp . Viết vào vở tập viết. Học sinh yếu viết 1-2 chữ 2 em đọc. Cả lớp quan sát và nêu Cá nhân, lớp. Nhận xét HS luyện nĩi theo câu hỏi của g Cá nhân, lớp. HS gạch dưới _____________________________________ Toán Tiết 10: Bé hơn. dấu I. Mục tiêu: 1.Bước đầu biết so sánh số lượng,biết sử dụng từ bé hơn và dấu< để so sánh các số. 2. Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. Hoạt động sư phạm: Gọi 2 học sinh làm bài số 4 Nhận xét ghi điểm II. Chuẩn bị: - Gv: Bìa ghi các số, ghi dấu <, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hd1:nhằm đạt mục tiêu số 1 HTLC:quan sát HTTC: cả lớp Giới thiệu 1< 2 Hoạt động 2 Nhằm đạt mục tiêu số 2 HĐLC:quan sát thực hành HTTC:cá nhân .nhóm HT _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Hướng dẫn hs quan sát nhận biết số lượng các nhóm đồ vật rồi so sánh các số đó.gv hỏi + Bên trái có mấy ô tô ? + Bên phải có mấy ô tô? + So sánh 1 ô tô với 2 ô tô _ Hỏi tương tự đối với một số hình khác, vật khác _ Kết luận :1 < 2, 2< 3, 3 < 4, 4 < 5 * Thi xếp đúng thứ tự _ Hướng dẫn hs cách viết dấu < _ Gv nhận xét _ Hướng dẫn mẫu : 3 < 5 _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài _ Tương tự bài 2 _ Dặn dò, nhận xét tiết học 2 học sinh nêu đề Cả lớp : Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật 2-3 học sinh trả lời + Bên trái có 1 ô tô + Bên phải có 2 ô tô + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1bé hơn 2 4-5 học sinh nhắc lại Nhận xét * Thi theo tổ _ Hs viết dấu < theo mẫu 3-4 học sinh viết _ Chú ý _ Quan sát tranh viết số tương ứng rồi so sánh. _Thực hành tương tự _ Chú ý IV.Hoạt động nối tiếp Hướng dẫn về nhà làm bài số 5 V.Chuẩn bị Đồ dùng trực quan _________________________________________________ Tự nhiên và xã hội Tiết 03 : Nhận biết các vật xung quanh I. Mục tiêu: -Hiểu được mắt ,mũi,tai,lưỡi,tay,( da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. - KNS:Kỹ năng tự nhận thức:tự nhận xét về các giác quan của mình,mắt,mũi,lươi,tai,tay,(da).kỹ năng giao tiếp thể hiện sự cảm thơng với những người thếu giác quan,phát triển kỹ năng hợp tác thơng qua thảo luận nhĩm.. _Có ý thức giữ gìn, bảo vệ các bộ phận của cơ thể. II. Chuẩn bị: _Gv: Tranh minh hoạ _ Hs: Vở bài tập TN_XH III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn quan sát tranh Mục tiêu: Biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. * Trò chơi giữa tiết d.Hđ 2 : Thảo luận theo nhóm nhỏ Mục tiêu; Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới mọi vật. 4. Củng cố, dặn dò _Ổn định lớp _Gọi hs trả lời câu hỏi: để có một cơ thể khoẻ mạnh mau lớn ta cần làm gì? _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng, yêu cầu hs nhắc lại tên bài. _ Hướng dẫn hs thảo luận theo cặp: quan sát các hình minh hoạ trong SGK, vật thật và nói với nhau về những gì em thấy xung quanh. _ Yêu cầu các cặp trình bày, gv nhận xét. _ Gv kết luận * Tổ chức cho hs thi nhận biết các vật xung quanh _ Yêu cầu thảo luận nhóm nhỏ : + Nhờ đâu bạn biết được mằu sắt của vật + Nhờ đâu bạn biết dược hình dáng của một vật _ Hướng dẫn hs hỏi -trảlời tiếp nối sau khi thảo luận. _ Hoạt động cả lớp. + Diều gì sảy ra nếu mắùt bị hỏng? +Nếu tai bị điếc? Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi 2-3 học sinh trả lời -Phải văn uống đủ chất, tập thể dục Cả lớp lắng nghe 2-3 hs nhắc lại tên bài. 1-2 hs _Hoạt động theo cặp: quan sát tranh, vật thật và nói về các vật xung quanh. 2-3 học sinh lên trình bày Nhận xét . _ Một số cặp trình bày 3-4 hs * thi nhận biết các vật xung quanh _ Thảo luận nhóm nhỏ + Nhờ mắt + Nhờ mắt +Hs hỏi -trảlời tiếp nối + Sẽ không nhìn thấy + Sẽ không nghe được _ Hs liên hệ thực tế _______________________________________-- Thủ công Tiết 03 : Xé , Dán hình chữ nhật, hình tam giác I. Mục tiêu: _ Hs biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. -Kỹ năng xé,dán được hình chữ nhật,hình tam giác.Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa.hình dán cĩ thể chưa phẳng. II. Chuẩn bị: _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quan sát và trả lời câu hỏi c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs quan sát mẫu _Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình chữ nhật, hình tam giác. * Xé hình chữ nhật _ Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, rộng 6 ô . _ Gv hướng dẫn hs thao tác xé theo đường đã kẻ * Xé hình tam giác tương tự * Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán. * Hát tự do: Chú thỏ _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định Cả lớp Lấy đồ dùng học tập -Học sinh chú ý lắng nghe 1-2 hs Nhắc lại tên bài _ Hs quan sát mẫu _3-4 Hs tự trả lời câu hỏi: hình mặt bàn, khăn quàng _HS Quan sát _ Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv _ Chú ý * Hát _ Hs quan sát, thực hành xé, dán trên giấy . _ Chú ý Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012 Học vần Tiết 37+38+39:Ô - Ơ I.Mục tiêu: _ Hs đọc được : ô, ơ, cô, cờ ,từ và câu ứng dụng... - Kỹ năng đọc ,viết được: ơ,ơ,cơ,cờ _ BVMT:Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ. Cảnh bờ hồ cĩ những gì? Cảnh đĩ cĩ đẹp khơng? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường cĩ sạch sẽ khơng? Nếu được trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào?... II. Chuẩn bị: _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6 Hoạt động 7 Hoạt động 8 Hoạt động 9 Hoạt động 10 Hoạt động 11 Hoạt động 12 Hoạt động 13 _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : o, c, cỏ, bò _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ _ Nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 * Cho HS hát: Lúc ở nhà. * Dạy âm : ơ _ Gv viết bảng và giới thiệu: âm “ơ” gồm một nét cong khép kín và cĩ mũ (?)Yêu cầu hs so sánh chữ ơ giống vật gì ? * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. *Đánh vần * Thi tìm tiếng cĩ âm ơ: cơ, bổ , số Nhận xét *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: ơ, cơ Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ3 Nhận xét Tiết 2 * Cho HS hát bài: Cờ hịa bình. * Dạy âm ơ : gv hỏi: (?)Đây là âm gì? -Phát âm: c -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng cờ -Đọc: cờ So sánh: Giống nhau: đều cĩ nét cong kín Khác nhau: âm ơ cĩ mũ cịn âm ơ thì cĩ râu -Hướng dẫn HS phân tích tiếng cờ *Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm c Cọ, cỏ, cà, cị *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: c, cỏ Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7 Nhận xét Tiết 3: *Đọc lại 2 vần trên. -Đọc từ ứng dụng Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng hơ hồ hổ Bơ bờ bở Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. *Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu: bị bê cĩ bĩ cỏ -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài *Luyện viết vở -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Luyện nói: - Chủ đề : bé vẽ cơ, bé vẽ cờ - Đọc mẫu : : bé vẽ cơ, bé vẽ cờ Treo tranh và hỏi: -Nêu lại chủ đề: : bé vẽ cơ, bé vẽ cờ * Trị chơi củng cố: Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học Nhận xét, tuyên dương. _ Ổn định chỗ ngồi _ 2-3 HS Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh Cả lớp hát và vỗ tay Âm ơ Cá nhân, lớp. âm ơ cánhân,nhóm, lớp. Tiếng cơ có âm c đứng trước, âm ơ đứng sau. Học sinh theo giỏi cách phát âm của gv. 3-4 học sinh phát âm lại Nhận xét 3 học sinh đại diện cho nhĩm Nhận xét. - Cả lớp viết bảng con - HS yếu đọc ,viết chữ ơ, cơ Nhận xét 3 học sinh lên đại diện cho nhĩm thi viết đúng,viết nhanh Nhận xét Cả lớp hát và vỗ tay Học sinh nghe và trả lời 3-4 học sinh đọc Âm ơ là 1 đường cong khép kín và dấu hỏi sát vào gĩc phải Cờ - ơ –cơ – huyền – cờ : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp Tiếng cờ có âm c đứng trước, âm ơ đứng sau, dấu huyền trên âm ơ : cá nhân. 3 học sinh thi nhau tìm âm mới. Nhận xét HS viết bảng con Học sinh yếu viết 1-2 chữ Nhận xét 3 học sinh lên đại diện cho nhĩm thi viết đung, viết nhanh. Nhận xét 2 – 3 em đọc Cá nhân, lớp. Cả lớp quan sát và nêu tranh 2-3 em đọc tứ ứng dụng Nhận biết tiếng có ơ, ơ . Cá nhân, lớp. Nhận xét Học sinh quan sát và đọc theo gv 3-4 học sinh đọc cá nhân Nhận xét Hs Viết vào vở tập viết. HS luyện nĩi theo câu hỏi của gv HS gạch dưới Nhận xét Toán Tiết 11: Lớn hơn – Dấu > I. Mục tiêu: 1. Bước đầu biết so sánh số lượng,biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. 2. Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn. 3. Ý thức tự giác trong học tập. II. Hoạt dộng sư phạm: Gọi 2-3 học sinh lên làm bài 5, hs yếu viết dấu . Nhận xét, ghi điểm III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: nhằm đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát HTTC:cả lớp Hoạt động 2: nhằm đạt mục tiêu số 2 HĐLC:quan sát ,thực hành HTTC:cá nhân, nhóm,trò chơi GV giới thiệu tranh và hỏi: Bên trái có mấy con bướm? Bên phải có mấy con bướm? Bên nào có số bướm nhiều hơn? - HS nhắc lại “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm” - GV treo tranh hình tròn lên và hỏi tương tự như trên để HS so sánh - GV cho nhắc lại “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn” - GV giới thiệu: “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”, “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”. - GV chỉ vào 2 > 1 và cho HS đọc “hai lớn hơn một” - GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ ba lớn hơn hai” - GV giới thiệu 4 > 3 và 5 > 4 - GV viết lên bảng: 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 > 3 rồi gọi HS đọc - Dấu có gì khác nhau? - Cho HS viết dấu bé hơn : > - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết - HS thực hành viết, GV sửa sai - HS quan sát tranh và so sánh - HS làm xong thì sửa bài -Gvhướng dẫn cách làm tương tự như bài 2 HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai - phổ biến cách chơi: thi nối nhanh kết quả. Tuyên dương tổ thắng cuộc, nhận xét - HS quan sát tranh và trả lời nhận xét - 2-3 HS nhắc lại “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm” - Cả lớp qan sát so sánh - HS đọc cá nhân, nhóm - 3-4 HS đọc cá nhân, nhóm - HS phân biệt 3-4 học sinh đọc Nhận xét - HS viết bảng con Học yếu viết 1< 2 Nhận xét - HS viết dấu > vào vở - HS nhìn tranh để so sánh, làm bài Nhận xét 2-3 học sinh khá sửa bài Cả lớp theo dõi nhận xét Học sinh chơi theo nhĩm Nhận xét - lắng nghe IV.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn học sinh làm bài tập số 5 V.Chuẩn bị: 1 số mẫu vật thật Mĩ thuật Tiết 03: Màu và vẽ màu hình vẽ đơn giản I. Mục tiêu : - Học sinh nhận biết được 3 màu: đỏ, vàng,xanh lam. - Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tơ được màu kín hình. - Thích vẽ đẹp của bức tranh khi được tơ màu. II. Chuẩn bị : _ Gv: Một số bài vẽ mẫu _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng học tập Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu màu * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs _ Giới thiệu bài, ghi bảng Cho hs nhắc lại. * Giới thiệu màu _ Gv giới thiệu tên và các màu: có 3 màu cơ bản : + Màu vàng + Màu đỏ + Màu xanh _ Gv cho hs nhận biết các màu _ Cho hs quan sát một số tranh đã vẽ màu _ Hướng dẫn hs cách vẽ màu Gợi ý giúp đỡ hs yếu *Tổ chức cho hs thi tìm các màu _ Nêu yêu cầu thực hành _ Cho hs vẽ màu theo ý thích, lưu ý cách vẽ màu _ Gv quan sát, giúp đỡ hs _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh. _ Nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi - Cả lớp lấy đồ dùng học tập Nhận xét 2-3 hs Nhắc lại tên bài _ Hs Quan sát- lắng nghe Cả lớp nhắc lại 3-4 hs nhắc lại: vàng, đỏ, xanh. Nhận xét _ Nhận biết , đọc tên các màu - Học sinh quan sát tranh. Nhận xét - Cả lớp lắng nghe theo dõi - Vẽ và tơ được màu * Tìm các màu theo nhóm Mỗi nhĩm 2-3 hs _ Thực hành vẽ theo ý thích chú ý không vẽ màu lem ra ngoài _ Chú ý _ Quan sát, lắng nghe Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012 Học vần Tiết 40+41+42: Ôn tập I. Mục tiêu: Học sinh đọc được : ê,v,l,h,o,c,ơ,ơ; đọc các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bai 11. Kỹ năng đọc ,viết được: ê,v,l,h,o,c,ơ,ơ, các từ và câu ứng dụng.. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Hổ II. Chuẩn bị: _ Gv: bảng ôn, tranh minh hoạ _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6 Hoạt động 7 Hoạt động 8 Hoạt động 9 Hoạt động 10 Hoạt động 11 Hoạt động 12 Hoạt động 13 * Ổn định lớp * Gọi hs đọc, viết : ô, ơ, cô, cờ _ Gọi hs đọc : bé có vở vẽ _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv cho hs thảo luận tìm những âm vừa học trong tuần _ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung. * Ôn các chữ và âm vừa học _ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc * Ghép chữ thành tiếng _ Cho hs ghép chữ thành tiếng , cho hs luyện đọc. _ Gv hướng dẫn, sửa sai. * Hát * Đọc từ ngữ ứng dụng: đ _ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa _ Cho hs đọc _ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu _ Gọi 2-3 hs đọc lại * Tập viết từ ngữ ứng dụng _ Gv nêu yêu cầu hs viết các chữ đã học. _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. _Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng _ Gv chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng _ GV giới thiệu câu ứng dụng _ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Gv đọc mẫu _ Cho 2-3 hs đọc lại * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết * Tổ chức cho hs tìm vần * Kể chuyện _ Gv giới thiệu câu chuyện : Hổ _ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ _ Cho hs thi kể theo nhóm _ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện. _ Gv cho hs đọc lại toàn bài * Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các chữ vừa ôn _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ 2-3 hs Đọc và viết : cá nhân, đồng thanh _ Hs kể : e, b, l, h, o, ô, ơ. _ Quan sát, bổ sung _ Cá nhân:5-6 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần Nhận xét _ Ghép chữ thànhø tiếng _ Cá nhân:4-5 em Nhóm:4 Cả lớp hát và vỗ tay _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lắng nghe _ 2 -3 hs đọc _ Chú ý _ Thực hành viết bảng con: Học sinh quan sát theo dõi Cả lớp viết Học sinh yếu viết 2-3 chữ Nhận xét NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét _ Chú ý _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe 4-5 học sinh đọc Nhận xét Lắng nghe 2-3 học sinh khá đọc lại Nhận xét _ Viết trong vở tập viết. * Thi tìm vần _ Lắng nghe _ Thảo luận, thi kể 2-3 học sinh đại diện cho nhĩm Nhận xét _ Lắng nghe _ Đọc lại cả bài _ Thi tìm tiếng có chứa các âm vừa học _ Chú ý Toán Tiết 12: Luyện tập I . Mục tiêu: 1.Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai so,á Biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( cĩ 2 2). 2.Biết nối số với số thích hợp II. Hoạt động sư phạm: Gọi học sinh lên làm bài 5 Nhận xét, ghi điểm III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 nhằm dạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát ,đếm HTTC:cá nhâ ,nhóm Hoạt động 2 HĐLC:quan sát HTTC:trò chơi - Nêu yêu cầu của bài 1 - HS làm bài và sửa bài Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất: 3 3 Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hơn số 3. Vậy với hai số bất kì khác nhau thì luôn tìm được một số nhỏ hơn và một số lớn hơn Hãy so sánh từng cặp số sau đây với nhau: 5 và 3 5 và 1 5 và 4 4 và 3 - GV nhận xét - Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2: - GV hướng dẫn cách làm - Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2 - Nêu yêu cầu bài 3 - GV chuyển thành trò chơi để cho HS chơi - Thi đua nối với các số thích hợp Gọi các nhĩm thi đua Nhận xét - HS làm bài và sửa bài - Nhận xét , tuyên dương - Điền dấu vào chỗ trống - HS làm BT 1 2-3 học sinh lên bảng Nhận xét - HS so sánh từng cặp số 2 học sinh khá nêu Nhận xét - HS làm bài 2 làm theo nhóm 3 học sinh khá lên bảng Nhận xét - HS làm bài dưới hình thức trò chơi - HS thực hành chơi trò chơi 2-3 học sinh đại diện lên sửa bài Nhận xét - HS lắng nghe IV.Hoạt động nối tiếp Hướng dẫn về nhà làm bài 2 v. chuan bị: bảng con,vật mẫu Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012 Học vần Tiết 43+44+45: I, A I.Mục tiêu: _ Hs đọc và viết được : i,a, bi, cá _ Đọc được từ, câu ứng dụng : bé hà có vở ô li _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ II. Chuẩn bị: _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh KTBC Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt đơng 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6 Hoạt động 7 Hoạt động 8 Hoạt động 9 Hoạt động 10 Hoạt động 11 Hoạt động 12 Hoạt động 13 _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : cị, cỏ, cọ, co _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : bé vẽ cơ, bé vẽ cờ _ Nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 * Các con hay chơi trị chơi gì vào giờ ra chơi? * Dạy âm i _ Gv viết bảng và giới thiệu: âm “i” (?)Yêu cầu hs so sánh chữ ơ giống vật gì ? * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. *Đánh vần * Thi tìm tiếng cĩ âm i: li,vi,tí Nhận xét *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: i, bi Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ3 Nhận xét Tiết 2 Cho HS hát bài: Cá vàng . * Dạy âm: a (?)Đây là âm gì? -Phát âm: c -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng cá -Đọc: cá So sánh: Giống nhau: đều cĩ nét thẳng Khác nhau: âm i khơng cĩ mũ nét cong cịn âm a thì cĩ -Hướng dẫn HS phân tích tiếng cá *Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm a bà, cà, va, la *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: c, cá Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm Nhận xét Tiết 3: *Đọc lại 2 vần trên. -Đọc từ ứng dụng Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng bi vi li ba va la bi ve ba lơ Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. *Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu: bé hà cĩ vở ơ li -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài *Luyện viết vở -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu, gv hướng dẫn . -Thu chấm, nhận xét. *Luyện nói: - Chủ đề : lá cờ - Đọc mẫu : lá cờ Treo tranh và hỏi: (?)Trong tranh vẽ cảnh gì ? -Nêu lại chủ đề: : lá cờ * Trị chơi củng cố,củng cố: Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học. -Dặn HS học thuộc bài. _ Ổn định chỗ ngồi _ 2-3 HS Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh Chơi bi, nhảy dây, lị cị. Âm i Cá nhân, lớp. âm i cả lớp lắng nghe theo dõi 3-4 học sinh đọc Tiếng bi có âm b đứng trước, âm i đứng sau. bờ- i - bi : cá nhân. Nhận xét 2-3 học sinh thi tìm âm đã học trong Các tiếng vừa tìm Nhận xét Học sinh quan sát theo dõi Cả lớp viết bảng con Học sinh yếu 1-2 chữ Nhận xét 2-3 học sinh đại diện cho nhĩm thi viết đúng viết nhanh Nhận xét Cả lớp hát và vỗ tay Âm a là 1 đường cong khép kín và 1 nét thẳng Cờ - a- ca- sắc - cá : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp Tiếng cá có âm c đứng trước, âm a đứng sau, dấu sắc trên âm a : cá nhân. 2-3 học sinh đọc cá nhân,nhĩm Nhận xét - 2-3 học sinh tìm Nhận xét - HS viết bảng con: c, cá - Học sinh yếu viết 1-2 chữ Nhận xét - 3 học sinh đại
Tài liệu đính kèm: