Tiết 2 + 3 : HỌC VẦN:
BÀI 81: ach
I. Mục tiêu :
- Đọc, viết được: ach, cuốn sách
- Đọc được từ ứng dụng , đoạn thơ ứng dụng.
- Tìm được tiếng, từ, câu.
- Luỵen nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Giáo dục HS say mê học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
an sát giúp đỡ HS. Thu chấm một số bài. Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. 3.Củng cố: Đọc lại bài. - Thi tìm tiếng có vần ach GV nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài tiết 1 - HS đọc bài tiết 1. Đọc thầm SGK. Đọc cá nhân. Tìm tiếng có vần mới. Đọc tiếng vừa tìm. Đọc cá nhân, lớp đồng thanh. Lớp đọc thầm. Đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, đánh giá. - Đọc chủ đề: Giữ gìn sách vở Bạn đang xếp sách vở. - ... em phải giữ gìn cẩn thận ...Cất đúng nơi quy định. Thảo luận cặp 5’. Trình bài 2 – 3 cặp. Nhận xét, bổ xung. Mở vở đọc bài. Lớp viết bài 1 HS đọc toàn bài. HS thi tìm tiếng có vần ach ******************************************** Tiết 4: Đạo đức (tiết 20) : Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo( tiết 2). I. Mục tiêu: Giúp HS: Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: 2 câu chuyện về tấm gương các bạn đã lễ phép , vâng lời thầy giáo, cô giáo. Vở bài tập Đạo đức. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần phải làm gì? 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Tìm hiểu nội dung bài: * Hoạt động 1 : HS tự liên hệ. - Giao việc: HS tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo theo nội dung sau: + Em lễ phép ( hay vâng lời ) thầy , cô giáo trong trường hợp nào? + Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép hay vâng lời? + Tại sao em làm như vậy? + Kết quả đạt được là gì? Theo em chúng ta nên học tập và noi theo bạn nào ? Vì sao? Khen ngợi những em đã biết vâng lời và nhắc nhở HS còn vi phạm. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 4. - Chia nhóm : 4 nhóm - Giao việc cho các nhóm: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép vâng lời thầy, cô giáo? * Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. 4. Củng cố: - Đọc lại ghi nhớ. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bịgiờ sau HS trả lời Nhận xét HS suy nghĩ về việc mình làm trong 5 phút. Một số HS trình bày. Lớp nhận xét, bổ xung. Cử nhóm trưởng. Các nhóm thảo luận 5’ Đại diện 3 nhóm trình bày. Nhận xét,bổ xung. - HS đọc ******************************************************************* Ngày soạn: Thứ bẩy ngày 23/1/2010. Ngày giảng: Thứ ba ngày 26/ 1/ 2010. Tiết 1: Âm nhạc: Giáo Viên chuyên dạy *************************************** Tiết 2 : Toán ( tiết 77) : phép cộng dạng 14 + 3 I. Mục tiêu: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Giáo dục HS say mê học Toán. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng cài, que tính, bài tập 3 III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.Bài cũ: - Viết, đọc số: 20. - Số 20 gồm mấy chữ số ? - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 - Cài bảng 14 que tính. Trên bảng có bao nhiêu que tính? Cài thêm 3 que tính. Thêm mấy que tính nữa? Tất cả có bao nhiêu que tính? Làm thế nào để em biết? * Cô có cách tính khác nhanh hơn. - GV đặt tính : 14 + 3. Hướng dẫn HS cộng. Nêu một số ví dụ : 15 + 3 ; 11 + 6 c.Thực hành: * Bài 1( 108 ) : Tính - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Nhận xét, chữa bài * Bài 2 ( 108 ) : Tính. 13 + 6 = 12 + 1 = 12 + 2= 16 + 2 = 10 + 5 = 15 + 0 = - Nhận xét, đánh giá - Em thực hiện cộng như thế nào? * Bài 3 ( 108 ) : Số - GV treo bảng phụ. Gọi HS nêu yêu cầu. Yêu cầu HS làm vào sách + Bảng phụ - Làm thế nào em điền được số vào ô trống? 4. Củng cố: - Thi điền kết quả đúng, nhanh 11 + 3 = 13 + 5 = 15 + 4 = 12 + 3 = 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau - HS viết bảng con + bảng lớp: Số 20 - ...gồm 2 chữ số, 2chục và 0 đơn vị Nhận xét, đánh giá -... 14 que tính. - ...3 que tính. - ... 17 que tính. HS đặt tính và tính. Nhận xét,đánh giá. Nêu yêu cầu. - ... các số phải viết thẳng cột thẳng. Làm bảng con, bảng lớp. 14 15 13 11 16 + 2 + 3 + 5 + 6 + 1 16 18 18 17 17 Nhận xét, đánh giá. - Nêu yêu cầu. HS làm bài vào SGK. Chữa bài 2 em. 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 12 + 2= 14 16 + 2 = 18 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15. Nhận xét,đánh giá. Nêu yêu cầu. Làm sách + bảng phụ. 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 - Nhận xét, đánh giá - 2 HS lên điền 11 + 3 = 14 13 + 5 = 18 ; 15 + 4 = 19 12 + 3 = 15 **************************************** Tiết 3 + 4 : Học vần: Bài 82 : ich - êch I. Mục tiêu : Đọc, viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. Đọc được từ ứng dụng , đoạn thơ ứng dụng. Tìm được tiếng, từ, câu. Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định : 2.Bài cũ: - Đọc bài SGK . - Viết ach , sách. - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Học 2 vần mới: ich, êch. b.Dạy vần * Dạy vần ich Cô ghi bảng ich. Cô giới thiệu ich viết thường. Vần ich gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào? GV chỉnh sửa phát âm. - Có vần ich muốn có tiếng lịch ta thêm âm và dấu gì? Cô ghi bảng lịch. Sửa, phát âm. Giới thiệu từ : tờ lịch. Vần ich có trong tiếng nào? Tiếng lịch có trong từ nào? Tìm tiếng, từ, câu có vần ich? * Dạy vần êch ( tương tự ich ). - So sánh ich với êch * Đọc từ: Ghi bảng từ . Sửa phát âm. Giảng từ, đọc mẫu. * Hướng dẫn viết bảng con. Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : ich, êch , tờ lịch, con ếch. Quan sát giúp đỡ HS. 4. Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đúng tiếng cô đọc. 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Lớp hát 1 bài 1 HS đọc SGK Viết bảng con: ach, sách HS đọc 4 em. HS đọc 4 em. 2 âm : i , ch. Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp). Cài vần Âm l và dấu nặng . Cài tiếng lịch . Phân tích tiếng. HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp) HS đọc cá nhân, lớp. Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. Tìm tiếng, từ, câu. Giống nhau đều có âm ch đứng sau , khác nhau vần ich bắt đầu bằng âm i, vần êch bắt đầu bằng âm ê. - HS đọc 4 em. Đọc cá nhân, lớp - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc bài. - Thi chỉ đúng tiếng TIết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Luỵên tập. a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phát âm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phát âm. Hướngdẫn đọc, đọc mẫu. Nhận xét, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. b)Luyện nói: Ghi bảng. Tranh vẽ gì? Ai đã được đi du lịch? Kể tên những chuyến du lịch mà em được đi? c)Luỵên viết vở: Bài yêu cầu viết mấy dòng? Hướng dẫn viết từng dòng. Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. Quan sát giúp đỡ HS. Thu chấm một số bài. Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. 4. Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi cài tiếng có vần ich, êch 5. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau - 2- 4 em đọc bài tiết 1 8 - 10 em. Đọc thầm SGK. Đọc cá nhân 4 em. Đọc bất kì 4 em. Tìm tiếng có vần mới. Đọc tiếng vừa tìm. Đọc cá nhân, lớp. Lớp đọc thầm. Đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, đánh giá. Đọc chủ đề. Đọc lại. Thảo luận cặp 5’. Trình bài 2 - 3 cặp. Nhận xét, bổ xung. Mở vở đọc bài. Lớp viết bài HS đọc bài. HS thi cài tiếng có vần ich, êch ***************************************************************** Ngày soạn: Thứ hai ngày 25/ 1/ 2010. Ngày giảng: Thứ tư ngày 27/ 1/2010. Tiết 1 : Toán ( tiết 78 ) : Luyện tập I. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩmdang 14 + 3. Giáo dục HS say mê học Toán. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ bài 4 ( 109 ) III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: Làm bảng con và bảng lớp : Đặt tính rồi tính: 15 + 3 ; 12 + 7 . - Nhận xét ,đánh giá 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b.Bài tập: Bài 1( 109 ): Đặt tính rồi tính - Nhắc lại cách đặt tính. - Kết quả: 15 ; 16 ; 19 ; 19. 17 ; 18 ; 9 ; 19. Bài 2( 109 ) : Tính nhẩm - Em thực hiện nhẩm thế nào ? - Nhận xét, chữa bài. Bài 3 ( 109 ) : Tính - Nêu cách thực hiện? - Chấm bài, nhận xét * Bài 4 ( 109 ) : Nối ( Theo mẫu ). - Treo bảng phụ. - Làm thế nào để nối đúng ? - Chữa bài, nhân xét. 4. Củng cố: - Muốn cộng số có 2 chữ số với 1 chữ số ta làm thế nào? 5.Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS làm bảng con: 15 12 + 3 + 7 18 19 - Đọc yêu cầu - HS làm bảng con + bảng lớp. 12 13 11 16 16 13 + 3 + 4 + 5 + 2 + 3 + 6 15 17 16 18 19 19 - Nhận xét, chữa bài. - Đọc yêu cầu. - HS nêu miệng kết quả. 15 +1=16 10 +2=12 13 +5=18 18 + 1=19 12 +0=12 15 +3=18 - Nhận xét Đọc yêu cầu Làm vào sách 2 HS làm bảng. - Đọc yêu cầu. Làm sách + 1 HS làm bảng phụ. Gắn bài , nhận xét, đánh giá. **************************************** Tiết 2+3: Học vần: Bài 83 : ôn tập I. Mục tiêu : Đọc, viết được vần , tiếng có vần có kết thúc là c, ch Đọc được đúng đoạn thơ ứng dụng. Biết ghép vần với âm và thanh để tạo tiếng , từ Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng ôn như SGK; - Tranh vẽ như SGK III. Hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định : 2.Bài cũ: - Đọc bài SGK . - Viết ich , êch, 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn HS ôn tập: Quan sát khung đầu bài và cho biết đây là vần gì? Tìm tiếng có vần ac, ach. Ngoài các vần ac , ach các em còn học vần gì kết thúc là c, ch? Ghi góc bảng Các vần này có điểm gì giống nhau? GV chỉnh sửa phát âm. Treo bảng ôn GV chỉnh sửa phát âm. GV đọc bất kì cho HS chỉ Sửa, phát âm. Tìm tiếng có vần ưc, ươc. Tìm câu có tiếng chứa vần ưc, ươc. Chúng ta vừa ôn lại vần như thế nào? * Luyện đọc từ Ghi từ lên bảng. Giảng từ, đọc mẫu. GV chỉnh sửa phát âm * Hướng dẫn viết bảng con. Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : thác nước, ích lợi Quan sát giúp đỡ HS. 4. Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đúng tiếng cô đọc. 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương tổ, cá nhân đọc tốt 1 HS đọc bài SGK Viết bảng con: ich, êch ac, ach. HS đọc và đánh vần 4 em. HS nêu Kết thúc là c, ch. HS đọc 4 em. Tự chỉ tự đọc 2 em. Lớp đọc Ghép âm thành vần. 2 HS đọc vần vừa ghép. 2 HS đọc vần bất kì HS tự chỉ tự đọc 2 em. 2 cặp đọc bài Có kết thúc là c, ch. 4 Em đọc bài HS đọc cặp, cá nhân, lớp HS viết bảng con. - HS đọc 4 em. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Luỵên tập. a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phát âm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phát âm. Hướngdẫn đọc, đọc mẫu. Nhận xét, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. b) Kể chuyện: GV kể lần 1 chi tiết rõ ràng. Kể lần 2 theo tranh. Hướng dẫn kể theo tranh. Chia lớp thành 4 nhóm Cô nhận xét bổ xung. - Anh chàng ngốc là người như thế nào? - Nhờ sống tốt bụng ngốc đã gặp điều gì? - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Trò chơi “ Tìm tên gọi của đồ vật” 5. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau - 2- 4HS đọc 8 – 10 em. Đọc thầm SGK. Đọc cá nhân 4 em. Đọc bất kì 4 em. Tìm tiếng có vần ôn. Đọc tiếng vừa tìm. Đọc cá nhân, lớp. Lớp đọc thầm. Đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, đánh giá. Đọc tên chuyện 2 em. Cử nhóm trưởng Các nhóm kể 10’ Một số nhóm lên kể Lớp theo dõi bổ xung. lấy được công chúa làmv ợ. HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện - HS đọc lại bài - HS chơi trò chơi ******************************************** Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội: An toàn trên đường đi học I.Mục tiêu : - Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Đồ dùng dạy - học - Hình vẽ SGK III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra : - Cảnh nông thôn khác cảnh thành phố như thế nào ? - Em thích cuộc sống ở nông thôn haythành phố ? vì sao ? - Nhận xét - Đánh giá 3.Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Hoạt động1: Thảo luận nhóm - Giao nhiệm vu : - Yêu cầu học sinh quan sát tranh thảo luận theo nội dung sau : + Tranh vẽ gì ? + Em đoán xem điều gì có thể xảy ra ? + Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó không ? + Nếu là em , em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào ? - Kết luận : Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường , mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông . * Hoạt động 2: Làm việc SGK - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh SGK- trả lời câu hỏi: + Tranh 1vẽgì ? Người đi bộ ở vị trí nào ? + Tranh 2 vẽ gì ? Người đi bộ ở phần đường nào ? + Đường ở tranh 1 khác gì với đường ở tranh 2 ? * Kết luận : Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình , còn trên đường có vỉa hè , thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè . * Hoạt động 3: Trò chơi “ Đèn xanh đèn đỏ”. - GV nêu luật chơi . GV nêu các quy tắc đèn hiệu : + Khi có đèn đỏ : tất cả các xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại đúng vạch quy định + Khi có đèn xanh : xe cộ và người đi lại được phép đi . 4. Củng cố : Khi đi bộ trên đường có vỉa hè người đi bộ đi ở đâu ? Đường không có vỉa hè người đi bộ đi ở đâu ? 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Thường xuyên thực hiện đúng an toàn giao thông HS trả lời. Nhận xét, đánh giá - Học sinh quan sát tranh - thảo luận nhóm đôi thời gian 5 phút Đại diện các nhóm lên trình bày. Nhận xét , bổ sung Học sinh suy nghĩ trả lời . Nhận xét , bổ sung Học sinh thực trò chơi - Nhận xét HS trả lời. ... đi ở trên vỉa hè - ... đi sát lề đường bên phải Ngày soạn: Thứ ba ngày 26/1/ 2010. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29/ 1/2010. Tiết 1: Toán ( tiết 80 ): Luyện tập I. Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 Trừ nhẩm dạng 17 - 3 Giáo dục HS say mê học Toán. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ bài 4 ( 111 ) III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: Làm bảng con và bảng lớp : 15 - 3 ; 17 - 2 . - Nhận xét ,đánh giá 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Bài tập: Bài 1( 111 ): Đặt tính rồi tính - Nhắc lại cách đặt tính. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2( 111) : Tính nhẩm - Em thực hiện nhẩm thế nào ? - Nhận xét, chữa bài Bài 3 ( 111) : Tính - Nêu cách làm? - GV chấm 1 số bài - Gọi HS lên chữa bài. - Nhận xét, đánh giá. * Bài 4 ( 109 ) : Nối ( Theo mẫu ). - Treo bảng phụ. - Làm thế nào để nối đúng ? 4. Củng cố: - Thi điền đúng kết quả 17 - 5 = 13 - 2 = 19 - 0 = 16 – 4= - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị giờ sau ( 112 ). - HS làm bảng con: 15 17 3 2 12 15 - Nhận xét ,đánh giá - Đọc yêu cầu - HS làm bảng con + bảng lớp. 14 16 17 17 19 19 3 5 5 2 2 7 11 11 12 15 17 12 - Nhận xét, đánh giá. - Đọc yêu cầu. - Làm miệng kết quả. 15 – 4= 11 17- 2= 15 15- 3= 12 19 – 8= 11 16 – 2= 14 15 – 2= 13 - Nhận xét Đọc yêu cầu. Làm vào sách giáo khoa 12 +3-1 =14 17- 5+2=14 15-3-1=11 3 HS làm bảng. Nhận xét, đánh giá. Đọc yêu cầu. Làm sách + 1 HS làm bảng phụ. Gắn bài , nhận xét, đánh giá. - HS thi điền ************************************ Tiết 2+3 : Học vần: Bài 85 : ăp - âp I. Mục tiêu : Đọc viết được vần , tiếng có vần ăp - âp Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng. Tìm được tiếng, từ, câu. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói. III. Hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định : 2.Bài cũ: - Đọc SGK 2 em . - Viết : họp nhóm, múa sạp - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b.Dạy vần * Dạy vần ăp Cô ghi bảng ăp. Cô giới thiệu ăp viết thường. Vần ăp gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào? GV chỉnh sửa phát âm. - Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta thêm âm và dấu gì? Cô ghi bảng bắp Sửa, phát âm. Giới thiệu từ cải bắp. Vần ăp có trong tiếng nào? Tiếng bắp có trong từ nào? Tìm tiếng, từ, câu có vần ắp? * Dạy vần âp ( tương tự ăp ). - So sánh ăp với âp * Đọc từ: Ghi bảng từ . Sửa phát âm. Giảng từ, đọc mẫu. * Hướng dẫn viết bảng con. - Cô hướng dẫn viết và viết mẫu ăp, âp , cải bắp, cá mập - Quan sát giúp đỡ HS. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đúng tiếng cô đọc. 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. 1 HS đọc SGK Viết bảng con: họp nhóm, múa sạp - Nhận xét, đánh giá HS đọc 4 em. HS đọc 4 em. 2 âm : ă, p. Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp). Cài vần Âm b và dấu ´. Cài tiếng bắp Phân tích tiếng. - HS đánh vần, đọc trơn.(Cá nhân, tổ, lớp) HS đọc cá nhân, lớp. Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. Tìm tiếng, từ, câu. Giống nhau đều có âm p đứng sau, khác nhau vvần ắp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu bằng â. HS đọc 4 em. Đọc cá nhân, lớp - HS quan sát HS viết bảng con. HS đọc lại bài. Thi chỉ tiếng cô đọc Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài tiết 1 2. Luỵên tập. a. Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phát âm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phát âm. - Hướngdẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. b.Luyện nói: Ghi bảng. Tranh vẽ gì? -Trong cặp của các bạn có những đồ dùng gì? - Em có thích chiếc cặp như của bạn không ? Vì sao? - Bạn đã giữ gìn chiếc cặp của bạn như thế nào? GV nhận xét bổ xung c.Luỵên viết vở: Bài yêu cầu viết mấy dòng? Hướngdẫn viết từng dòng. Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, Quan sát giúp đỡ HS. Thu chấm một số bài. Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. 3. Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi cài tiếng có vần ăp - âp 4. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau - 2 HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, đánh giá 8 – 10 em. Đọc thầm SGK. Đọc cá nhân 4 em. Đọc bất kì 4 em. Tìm tiếng có vần mới. Đọc tiếng vừa tìm. Đọc cá nhân, lớp. Lớp đọc thầm. Đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, đánh giá. Đọc chủ đề: Trong cặp sách của em. Thảo luận cặp 5’ Trình bày 3- 4 cặp. HS mở vở đọc bài - Lớp viết bài HS đọc lại bài. Thi cài tiếng có vần ăp, âp ******************************************* Ngày soạn: Thứ ba ngày 26/ 1/ 2010. Ngày giảng: Thứ năm ngày 28/ 1/ 2010. Tiết 1: Mĩ thuật : Giáo Viên chuyên dạy *********************************************** Tiết 2: Toán ( tiết 78 ) : Phép trừ dạng 17 – 3 I. Mục tiêu: Biết làm các phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3. Giáo dục HS say mê học Toán. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng cài, que tính, bài tập 3 III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2. Bài cũ: Làm bảng con, bảng lớp Đặt tính rồi tính: 13 + 4 = ; 15 + 3 = Nhận xét . 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 17 - 3 - Cài bảng 17 que tính. Trên bảng có bao nhiêu que tính? Bớt 3 que tính. Bớt mấy que tính? - Còn bao nhiêu que tính? Làm thế nào để em biết? * Cô có cách tính khác nhanh hơn. - GV đặt tính : 17 - 3. 14 Hướng dẫn HS thực hiện trừ. c.Thực hành: * Bài 1( 110 ) : Tính - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? Bài 2 ( 110 ) : Tính. 12 – 1 = 13 – 1 = 14 – 1 = 17 – 5 = 18 – 2= 19 – 8 = 14 – 0 = 16 – 0 = 18 – 0 = - Em thực hiện trừ như thế nào? Bài 3 ( 110 ) : Số - GV treo bảng phụ. Làm thế nào em điền được số vào ô trống? 4. Củng cố: - Thi điền kết quả đúng, nhanh 14 – 3 = 19 – 6 = 17 – 7 = 16 – 5 = 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau - HS làm bảng con: 13 15 + 4 + 3 17 18 17 que tính. .3 que tính. 14 que tính. HS đặt tính và tính. Nhận xét,đánh giá. Nêu yêu cầu. viét các số thẳng cột. Làm bảng con, bảng lớp. 13 17 14 16 19 2 5 1 3 4 11 12 13 13 15 Nhận xét, đánh giá. Nêu yêu cầu. Làm bài vào sách. 12 – 1 = 11 13 – 1 = 12 14 – 1 = 13 17 – 5 = 12 18 – 2= 16 19 – 8 = 11 14 – 0 = 14 16 – 0 = 16 18 – 0 = 18 Chữa bài 3 em. Nhận xét,đánh giá. Nêu yêu cầu. Làm sách + bảng phụ. 16 1 2 3 4 5 15 14 13 12 11 - Nhận xét, đánh giá - HS thi điền *************************************** Tiết 2+3: Học vần: Bài 84 : op - ap I. Mục tiêu : Đọc, viết được: op , ap, họp nhóm, múa sạp. Đọc được từ ứng dụng , đoạn thơ ứng dụng. Tìm được tiếng, từ, câu. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định : 2. Bài cũ: - Đọc SGK 2 em . - Viết chúc mừng 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài b.Dạy vần * Dạy vần op Cô ghi bảng op. Cô giới thiệu op viết thường. Vần op gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào? GV chỉnh sửa phát âm. - Có vần op muốn có tiếng họp ta thêm âm và dấu gì? Cô ghi bảng họp. Sửa, phát âm. Giới thiệu từ họp nhóm. Vần op có trong tiếng nào? Tiếng họp có trong từ nào? Tìm tiếng , từ, câu có vần op ? * Dạy vần ap ( tương tự op ). - So sánh ap với op * Đọc từ: Ghi bảng từ . Sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu * Hướng dẫn viết bảng con. - Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : op, ap , họp nhóm, múa sạp Quan sát giúp đỡ HS.. 4. Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đúng tiếng cô đọc. 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. 2 HS đọc bài. Viết bảng con: chúc mừng. HS đọc 4 em. HS đọc 4 em. 2 âm : ô, p. Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp). Cài vần Âm h và dấu nặng . Cài tiếng họp. Phân tích tiếng. HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp) HS đọc cá nhân, lớp. Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. Tìm tiếng, từ, câu. Giống nhau đều có âm p đứng sau, khác nhauvần ap bắt đầu bằng a, op bắt đầu bằng o. HS đọc 4 em. Đọc cá nhân, lớp - HS quan sát HS viết bảng con. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài tiết 1. Luỵên tập. a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phát âm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết h
Tài liệu đính kèm: