Tập đọc (2 tiết)
Tiết 4- 5:Phần thưởng
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ khó: Trực nhật, lặng yên, nửa, lặng lẽ, . Đọc đúng, to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa một số từ trong bài: tốt bụng, mến, bàn tán, túm tụm, bàn bạc, bí mật, sáng kiến, hồi hộp, Hiểu nội dung bài:Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.
* GDKNS: hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác. Biết thể hiện sự cảm thông.
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
4 SBT ST HIỆU -Chú ý: 59 – 35 cũng gọi hiệu. -Nêu phép tính 79 – 46 Bài 1/9: ? Bài tập yêu cầu gì? ? Muốn tìm hiệu của 2 số ta làm thế nào? - Chấm và nhận xét Bài 2/9: -Lưu ý HS cách đặt số. Bài 3/9: -HD HS tìm hiểu bài. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? -Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm - Sửa bài một nhóm và đối chiếu với nhóm khác -2HS Đọc phép tính 59 –35 =24 -Nhiều HS nhắc lại. -Làm bảng con và nêu tên gọi các thành phần. -1-2HS trả lời + Tìm hiệu của 2 số. + Lấy số bị trừ trừ số trừ -Điền kết quả vào vở. - 5HS lần lượt lên bảng sửa bài 38 12 26 - 67 33 34 - 55 22 33 - -Làm bảng con câu a,b,c -Nêu tên gọi các thành phần. -2 HS đọc đề bài. Tóm tắt: Sợi dây dài: 8 dm Cắt đi: 3dm Đoạn dây còn lại: dm? -Làûm theo nhóm. * HS yếu chỉ thực hiện phép tính - 1 HS nêu phép trừ và kết quả. IV. Hoạt động nối tiếp: -Gọi 1HS nêu tên các thành phần của phép trừ. - Nhận xét –giờ học. V. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài 1 ______________________________________ Chính tả (tập chép) Tiết 3: Phần thưởng I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “Phần thưởng” - Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x .Điền đúng 10 chữ cái p, q, r,t, u ,ư, v, x ,y vào ô trống theo tên chữ cái. Thuộc toàn bộ bảng chữ cái. - Giáo dục HS tính cẩn thận và chính xác. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi nội dung bài 3/15. Chép đoạn chính tả lên bảng III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: HD tập chép HĐ 2: HD làm bài tập -HD dặn dò -Đọc: làm lại, nhẫn nại, sàn nhà, cái sàng -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu yêu cầu giờ học. -Mở bảng có bài chép ? Đoạn chép có mấy câu? ? Cuối câu có dấu gì? ? Những chữ nào trong bài được viết hoa? -HD Viết từ khó. -Đọc mẫu. -Theo dõi nhắc nhở uốn nắn. -Đọc bài chép. -Chấm 8 –10bài và nhận xét Bài 2/15: -Yêu cầu đọc đề bài. ? Bài tập yêu cầu gì? - Giải nghĩa từ. Bài 3/15: -Y/C HS thực hiện theo nhóm. - Nhận xét và sửa sai -Nhận xét giờ học -Dặn dò HS -Viết bảng con. -2 – 3 HS đọc bảng chữ cái. -2 –3 HS đọc lại và trả lời: + 2 câu. + Dấu chấm. + Cuối, Đây, Na. -Viết bảng con: Đề nghị, luôn luôn, cả lớp -Nghe. -Chép bài vào vở. -Tự theo dõi và chữa lỗi. -2 HS đọc yêu cầu và trả lời + Điền s/x -Làm bảng con. -Tự làm vào vở bài tập. - Thực hiện theo nhóm 6 -Đọc lại bảng chữ cái. -Học thuộc 29 chữ cái. Mĩ thuật Tiết 2: Thường thức mĩ thuật –Xem tranh thiếu nhi. I. Mục tiêu: - Làm quen với tranh thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế. - Biết mô tả các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trong tranh.Nhận biết vẻ đẹp của tranh qua sự sắt xếp hình ảnh và cách vẽ màu. - Hiểu được tình cảm bạn bè thể hiện qua tranh. II, Chuẩn bị.:Tranh đôi bạn. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệu HĐ 1: Xem tranh HĐ 2:Đánh giá nhận xét -Cho HS quan sát tranh của thiếu nhi Việt Nam và Quốc tế. -Đưa tranh “đôi bạn” giới thiệu: Đây là bức tranh vẽ bằng sáp màu, bút dạ của Phương Liên - HD tìm hiểu qua câu hỏi: ? Trong tranh vẽ những cảnh gì? ? Hai bạn trong tranh đang làm gì? ? Em hãy kể những màu sắc được sử dụng trong tranh? ? Em có thích bức tranh này không vì sao? -Đưa tranh 2 bạn: Han – sen và Gờ – re – ten. Giới thiệu:Tranh màu một thiếu nhi cộng hoà liên bang Đức. -Giáo dục HS tình cảm đối với thiếu nhi quốc tế, thiếu nhi Việt Nam. -Cho HS quan sát tranh của một số thiếu nhi Việt Nam, thiếu nhi quốc tế và yêu cầu giảng tranh. -Nhắc HS. -Quan sát. -Nghe giới thiệu. 1-2HS tra lời,1HS khác nhận xét và bổ sung: + 2Bạn trong tranh ngồi trên bãi cỏ, bướm, 2 chú gà + Ngồi trên bãi cỏ đọc sách. + Màu đậm, màu nhạt như cỏ cây. -Nêu. -Quan sát trả lời: ? Trong tranh vẽ gì? ? Hai bạn trong tranh đang làm gì? ? Màu sắc trong tranh như thế nào? -Nhận xét bổ xung thêm nhưng hiểu biết về bước tranh. -So sánh 2 bước tranh -Hát bài: Ra vườn hoa em chơi. -Sưu tầm tranh thêm -Mỗi HS chuẩn bị 1lá cây Thứ tư ngày 12 tháng 09 năm 2012 Tập đọc Tiết 6: Làm việc thật là vui. I. Mục tiêu: - Đọc đúng các từ khó: làm, quanh , bận rộn, sắc xuân, rực rỡĐọc đúng, to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng sau các dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm giữa các cụm từ. - Hiểu nghĩa một số từ ngữ trong bài:mùa màng, sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng, Hiểu ý nghĩa bài:Mọi người, mọi vật đều làm việc đem lại niềm vui * GDKNS: Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì. Có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có ích, có nghị lực. * * GDBVMT: Môi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta. II. Chuẩn bị:Bảng phụ viết đoạn luyện đọc, tranh minh họa III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1,Kiểm tra 2.Bài mới HĐ 1: HD luyện đọc HĐ 2:HD tìm hiểu bài HĐ3:Luyện đọc lại 3.Củng cố dặn dò. -Yêu cầu:Đọc bài Phần thưởng -Nhận xét –đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu với giọng hào hứng vui. -Theo dõi phát hiện từ khó. -Chia bài thành 2 đoạn -HD đọc câu văn dài. -Chia lớp thành 4 nhóm theo dõi chung. -Theo dõi. -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: ? Hãy kể thêm một số con vật có ích mà em biết. ? Hãy cho biết cha mẹ em và những em biết làm việc gì? ? Trong bài bé làm những việc gì ? Hàng ngày em làm gì? ? Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không? -Yêu cầu HS đặt câu:rực rỡ, tưng bừng. - Yêu cầu HS luyện đọc đoạn cuối bài. - Nhận xét và ghi điểm khuyến khích ? Bài văn giúp em hiểu điều gì về cuộc sống quanh ta? GDBVMT cho HS qua bài học. GDKNS cho HS qua bài học -Nhận xét tiết học -Nhắc nhở về nhà tập đọc -3 HS đọc bài phần thưởng và trả lời câu hỏi.HS khác theo dõi và nhận xét. -Nhắc lại lại đầu bài -Theo dõi. -Nối tiếp đọc từng câu. -5-7HS Phát âm từ khó. -Theo dõi vào bài. -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. -Nhắc lại nghĩa các từ theo SGK. -Luyện đọc trong nhóm. -Nhận xét -Đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi -Nhiều HS kể. -Hoạt động cặp đôi 3 – 4 HS nêu. - 5 – 6 HS đọc. -Cả lớp chọn HS đọc hay nhất. * HS yếu chỉ đánh vần . + Xung quanh em có mọi vật mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ Toán Tiết 8: Luyện tập. I. Mục tiêu:Giúp HS: 1. Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhơ ùtrong phạm vi 100. 2. Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số . 3. Biết giải bài toán có một phép trừ. 75 23 52 - 68 47 21 - II.Hoạt động sư phạm: -2HS Làm bảng con: - Lớp làm bảng con và nhận xét bài bạn -2Hs Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ 1:Đạt MTsố 1 HĐLC: thực hành HTTC: cá nhân HĐ2:Đạt MT số 2 HĐLC: thực hành HTTC: cả lớp HĐ3:Đạt MT số 1 HĐLC: thực hành HTTC: cá nhân HĐ4:Đạt MT số 3 HĐLC: thực hành HTTC: cá nhân Bài 1/10: Củng cố về tên gọi -HD làm bài tập. -Nhắc lại tên gọi thành phần, kết quả của phép trừ? Bài 2/10: Tính nhẩm 60 – 10 – 30 = 20 60 – 40 = 20 Bài 3/10: ? Muốn tìm hiệu ta làm phép tính gì? - Chấm và nhận xét 5-7 vở Bài 4/10: -HD HS tìm hiểu đề. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn nêu lời giải và phép tính. - Nhận xét và sửa sai -Ghi bài. -Làm bảng con. -Nêu miệng cột 1,2 -Đọc yêu cầu. -1-2HS trả lời:Tính trừ. -Làm bài vào vở. - 3HS lên bảng sửa bài. -2HS đọc đề. - HS trả lời. -Tự giải vở: Số đề-xi-mét mảnh vải còn lại là: 9 – 5 = 4 (dm) Đáp số: 4 dm IV. Hoạt động nối tiếp:Yêu cầu HS nhắc lại thành phần của phép trừ ______________________________ Luyện từ và câu Tiết 2 : Mở rộng vốn từ về học tập, dấu chấm hỏi. I. Mục tiêu: -Củng cố các từ ngữ vế học tập, ôn dấu chấm hỏi. - HS Tìm được các từ ngữ có tiếng “học” và có tiếng “tập”.Rèn kĩ năng đặt câu với từ tìm đựơc. Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành một câu mới, làm quen với câu hỏi. - GDHS biết bảo quản ĐDHT, siêng năng, chăm chỉ trong học tập. II. Chuẩn bị:Thẻ từ, bảng phụ ghi nội dung bài 3/17 II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra. 2. Bài mới. HD làm bài tập 3.Củng cố – dặn dò: - Y/C HS quan sát tranh sgk/9 -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1/17: ? Bài yêu cầu gì? -Chia lớp thành nhóm theo bàn. -Bổ xung thêm. GDHS qua từ ngữ Bài2/17: Dành cho HS khá giỏi -Yêu cầu đặt 2 câu với một trong các từ làm đựơc bài 1. -Nhận xét và bổ sung 1 số câu Bài 3/17: Yêu cầu đọc. ? Bài tập yêu cầu gì? -Đọc câu mẫu. +Thu là bạn thân nhất của em +Em là bạn thân nhất của Thu +Bạn thân nhất của em là Thu - Yêu cầu HS làm theo nhóm 6 vào bảng nhóm - Nhận xét và GDHS qua bài tập Bài 4/17: Gợi ý HD ? 3 Câu trên là câu gì? ? Hỏi nhằm mục đích gì? ? Cuối câu hỏi phải có dấu gì? -Nhận xét –giờ học. - GDHS qua từng bài tập -2–3HS đặt câu với tranh ở bài 3 - 1-2HS nhận xét -2HS đọc bài và trả lời: + Tìm từ có tiếng “học”, hoặc tiếng “tập” -Làm bài vào bảng con. -Báo cáo kết quả - Trả lời miệng - 2 HS đọc và trả lời: + Sắp xếp các từ để tạo thành câu mới. -Nối tiếp nhau nêu kết quả -2 – 3 HS đọc yêu cầu và trả lời: + Câu hỏi. + Biết rõ thêm vấn đề + Dấu chấm hỏi. -Làm vào vở Thủ công. Tiết 2:Gấp tên lửa (tiết 2) I .Mục tiêu. Nắm được quy trình gấp tên lửa. Gấp được tên lửa, rèn sự khéo léo trong khi gấp. Biết quý trọng sản phẩm mình làm ra, trật tự, giữ gìn vệ sinh khi làm việc. II .Chuẩn bị. Quy trình gấp tên lửa, vật mẫu, giấu màu. Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III .Các hoạt động dạy học chủ yếu. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra 2. Bài mới. Thực hành gấp tên lửa 3.Nhận xét dặn dò: -GV nêu Yêu cầu. ? Có mấy bước gấp tên lửa? -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. -Treo quy trình gấp tên lửa. -Nhắc lại cách gấp tên lửa theo quy trình. -Theo dõi –giúp đỡ HS. -HD trang trí và trình bày sản phẩm. -Nhận xét, đánh giá sản phẩm. -Nhận xét tinh thần học tập của HS. -Nhắc HS chuẩn bị bài sau: - 1 – 2 HS gấp tên lửa. -2HS trả lời : Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. -Nhận xét – đánh giá. -Tự kiểm tra đồ dùng học tập. -Quan sát. -Quan sát. - 2 –3 HS nhắc lại. -1 – 2 HS gấp tên lửa. -Tự theo dõi quy trình và gấp. -Tự trang trí sản phẩm. -Chọn sản phẩm đẹp trong tổvà đánh giá. -Thực hành phóng tên lửa. -Vệ sinh lớp học. -Giấu màu, nháp, bút màu. Tập viết Tiết 2 : Chữ hoa Ă, Â. I.Mục đích – yêu cầu: - HS Biết viết chữ hoa Ă, Â (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). - Biết viết câu ứng dụng “Ăn chậm nhai kĩ” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. - GDHS tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ Ă, Â, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra. 2, Bài mới. HĐ 1: HD viết chữ hoa. MT: Viết được chữ hoa A đúng mẫu. 8’ HĐ 2: Viết câu ứng dụng. HĐ 3: Viết vào vở C. Củng cố – dặn dò: -Thu chấm vở tập viết ở nhà. -Nhận xét –đánh giá. -Giới thiệu bài mới -Đưa mẫu chữ A, Ă, Â.Nêu câu hỏi: ? Chữ Ă, Â – giống và khác nhau ở điểm nào? ? Các dấu phu ïviết thế nào? -Phân tích và viết mẫu. -HD phân tích cách viết. -Giới thiệu từ ứng dụng: ? Câu Ăn chậm nhai kĩ khuyên ta điều gì? ? Em thực hiện ăn chậm nhai kĩ như thế nào? -Nên nhận xét về độ cao của các con chữ. -HD cách viết chữ Ăn khoảng cách và cách nối các nét. -Theo dõi và nhắc nhở, uốn nắn. -Chấm 8 – 10 bài – nhận xét -Nhận xét đánh giá. -Nhắc HS về ăn chậm nhai kĩ. -Viết bảng con: A, Anh. - 2 HS lên bảng -Quan sát và nêu nhận xét. - 2HS trả lới, 1-2HS nhận xét: + Viết giống chữ A khác ở dấu mũ. + Chữ Ă nét cong ngửa.Chữ Â hai nét xiên thẳng nối với nhau. -Viết bảng con. -Thi đua viết nhanh. -2 – 3HS đọc.1-2 HS trả lời: + Nên ăn chậm nhai kĩ để giúp dạ dày tiêu hóa thức ăn. -Tự thảo luận. + Nêu các chữ cao 2,5 li, 1li -Viết vào bảng con. -Viết vở. -Viết bài ở nhà. Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2012 Tập đọc( Đọc thêm) Tiết 2: Mít làm thơ I.Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: làm thơ, nổi tiếng,đi đi đi lại, ò đầu bứt tai Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy dấu chấm hỏi, dấu gạch ngang và giữa các cụm từ. - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: nổi tiếng, thi sĩ, kì diệu,.Nắm được diễn biến câu chuyện Hiểu nội dung bài: Cảm nhận được tính hài hước trong câu chuyện qua ngôn ngữ và hành động ngộ nghĩnh của Mít. - GDHS chăm học, siêng năng. II.Chuẩn bị:Tranh minh họa III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Tiến trình Giáo viên Học sinh HĐ1: HD luyện đọc. HĐ 2:Tìm hiểu bài HĐ 3: Luyện đọc lại -Đọc mẫu giọng đọc vui hóm hỉnh, ngạc nhiên, hồn nhiên. - Theo dõi ghi từ HS đọc sai. -Chia đoạn và Hd cách đọc. -Khi đọc chú ý ngắt nghỉ ở nhưng câu văn dài. -Chia lớp thành các nhóm nhỏ. - Nêu câu hỏi và y/c HS trả lời: + Vì sao cậu bé có tên là Mít? + Dạo này mít có gì thay đổi? + Ai dạy mít biết làm thơ? + Mít gieo vần như thế nào? + Vì sao gieo vần như thế là rất buồn cười? -Chia 4 nhóm. - Giáo dục HS qua bài đọc -Theo dõi đọc thầm. -1 HS khá đọc. - 5-7HS Nối tiếp nhau đọc. -Phát âm từ khó. -3HS Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. -2 HS đọc từ ở chú giải. -Đặt câu với từ “Thi sĩ” -Luyện đọc trong nhóm - Mỗi câu hỏi có 1-2HS trả lời: + Vì cậu bé không biết gì? + Ham học hỏi. + Thi sĩ hoa giấy. + Có vần cuối giống nhau. VD: vịt –thịt, cáo – gáo, bé phé. + Vì tiếng gieó không có nghĩa. -Tự phân vai và đọc. -2 –3 Nhóm thi đọc. -Nhận xét. Toán Tiết 9 : Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 1. Đọc, viết, đếm các số có 2 chữ số, số tròn chục theo thứ tự. 2. Biết viết số liền trước và số liền sau của một số. 3. Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. 4.ø Giải toán có lời văn băng một phép cộng. II. Hoạt động sư phạm:2HS lên bảng tính: 84 – 24 ; 69 – 26. Lớp làm bảng con và nhận xét. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:đạt MT số 1 HĐLC: Oân tập, thực hành HTTC: nhóm 5 HĐ2:đạt MT số 2 HĐLC: Oân tập, thực hành HTTC: cả lớp HĐ3:đạt MT số 3 HĐLC: thực hành HTTC: cá nhân HĐ4:đạt MT số 4 HĐLC: thực hành HTTC: cá nhân Bài 1/10 -Yêu cầu HS làm bảng nhóm 2 nhóm một câu. - Nhận xét nhóm 1, 2 , 4, các nhóm khác nhận xét và đối chiếu kết quả Bài 2/10: -Yêu cầu HS trả lời: ? Số liền sau của số 59, 99? ? Số liền trước của số 89, 1? - Chốt nội dung bài Bài 3/11: Đặt tính rồi tính - HD cách đặt tính và tính -Yêu cầu HS làm bài vào vở -Nhận xét Bài 4/11: -Gợi ý giúp HS tóm tắt. Lớp 2A:18 HS Lớp 2B: 21HS Cả hai lớp có: HS đang tập hát. -Thu 5-7 vở chấm và nhận xét Nhóm1,3 câu a: 40, 41, 42, 4350 Nhóm2,5 câu b: 68, 69,70,71,72 Nhóm4,6 câu c:10<20 < 30 < 40 < 50 - 2-3 HS đọc lại thứ tự các số - Cả lớp đọc đồng thanh -HS nêu kết quả câu a,b,c,d 60 b. 100 C . 88 d. 0 - 1-2HS nhận xét và nhắc lại . - 2HS lên bảng, lớp làm bảng con câu a. Nhận xét và sửa sai. - Làm vào vở câu b cột 1,2 -2 HS đọc. - 2HS nêu lời giải và phép tính. - 1HS lên bảng, lớp làm vào vở Giải Cả 2 lớp có số học sinh đang tập hát. 18 +21 = 39 (học sinh) Đáp số: 39 học sinh. - HS yếu chỉ thực hiện phép tính - Nhận xét bài của bạn IV. Hoạt động nối tiếp:Yêu cầu 2 HS nếu các số từ 20 đến 30 - 2HS Nêu số liền trước và số liện sau của số 55 V. Chuẩn bị: Bảng nhóm ghi Y/C bài tập 1/10 ___________________________________ Tự nhiên xã hội. Tiết 2 : Bộ xương I.Mục tiêu:Giúp HS: - Nói tên một số bộ xương vàkhớp xương của cơ thể. - Hiểu được rằng cần đi đứng, ngồi đúng tư thế và không mang vác, xách vật nặng để cột sống không bị cong vẹo. - GDHS cần đi đứng, ngồi đúng tư thế và không mang vác, xách vật nặng để cột sống không bị cong vẹo. II.Chuẩn bị: Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu xương và khớp xương của cơ thể. HĐ 2: Giữ gìn và bảo vệ bộ xương HĐ 3: Trò chơi xếp hình 3.Củng cố dặn dò: - Gọi HS trả lời: ? Dưới lớp da của cơ thể có gì? ? Nhờ đâu mà cơ thể cử động được? ? Cơ và xương được gọi là cơ quan gì? -Nhận xét – đánh giá. -Dẫn dắt – ghi tên bài. ? Nói tên một số xương -Yêu cầu quan sát so sánh các xương trên mô hình và các xương của mình và cho biết xương nào có thể co được, duỗi, gập được? KL: Các vị trí cơ xương mà co, gập, duỗi được người ta gọi đó là khớp xương. -Yêu cầu từng cặp thực hiện ngồi, đi, đứng, xách -Nhận xét cách thực hiện ? Để bảo vệ bộ xương phát triển tốt chúng ta cần làm gì? ? Cần tránh những việc làm nào có hại cho bộ xương? ? Điều gì xảy ra khi ta làm việc nhiều, mang vác vật nặng? ? Em đã làm gì để bảo vệ xương? - Nêu yêu cầu -Nhận xét, tuyên dương -Nhận xét – giờ học. -Nhắc HS. -3HS nêu, HS khác nhận xét: + Xương và cơ. + Nhờ có cơ và xương + Cơ quan vận động. + Xương đầu, xương sống, sườn. -Quan sát + Xương tay ở tay, xương chân ở chân, xương đầu ở đầu. -Nhắc lại. -Theo từng cặp - Thực hiện -2-3HS trả lời: + Xương phát triển không tốt làm cong vẹo cột sống. + Leo trèo làm việc nhiều, mang, vác, vật nặng. -Nêu: + Về thực hiện tập thể dục thường xuyên. -Đại diện các nhóm thực hiện xếp Luyện tập Tiếng Việt Tiết 2 : Luyện viết I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác một đoạn cuối trong bài “Làm việc thật là vui” - Viết đúng, đều, trình bày đúng hình thức chính tả - Tính cẩn thận, nắn nót II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Oån định 2. Giới thiệu HD HS tập viết - GV giới thiệu bài trực tiếp - GV đọc mẫu đoạn cuối của bài viết -GV hướng dẫn HS viết bài -Chấm bài, nhận xét -Lắng nghe -Lắng nghe -Chép bài vào vở 3.Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS về luyện viết. Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012 Tập làm văn Tiết 2 : Chào hỏi. Tự giới thiệu. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết chào hỏi và tự giới thiệu. - Có khả năng nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.Biết viết một bản tự thuật ngắn. - GDHS biết chào hỏi, giới thiệu lịch sự. * GDKNS: Tự nhận thức về bản thân. Cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác. II.Chuẩn bị: tranh minh họa SGK, mẫu bảng tự thuật poto III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra 2.Bài mới. Bài 1: Nói lời của em. Bài 2: Nhắc lại lời nói theo tranh Bài 3: Viết bản tự thuật 3. Củng cố – dặn dò: -Theo dõi đánh giá. -Giới thiệu bài. - HD làm bài tập. ? Bài yêu cầu em làm gì? ? Khi chào mẹ để đi học em tỏ thái độ như thế nào? ? Tranh vẽ những ai? ? Bút Thép, Bút Nhựa, Mít tự giới thịêu về mình như thế nào? ? Em có nhận xét gì về cách giới thiệu của các bạn? -Tự giới thiệu về mình? -Theo dõi giúp đỡ HS. -Nhận xét giờ học - GDKNS cho HS qua bài học -Dặn HS. -2HS đọc bài tập làm văn -2HS đọc đề trong SGk. + Nói lời của em. -Nối tiếp nhau nói từng tình huống. -Thảo luận xem thái độ khi nói và vẻ mặt như thế nào? + Vui vẻ. -Quan sát tranh và đọc yêu cầu. + Mít, Bút Nhựa, Bút Thép -Nêu theo lời trong tranh. + Lịch sự đàng hoàng bắt tay thân mật như người lớn. -3HS đóng vai và thể hiện . -Vài nhóm thực hiện. -Nhận xét –đánh giá. -2 – 3 HS đọc SGK. Làm bài v
Tài liệu đính kèm: