Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 2 năm 2008

TUẦN: 2

Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008

Tiếng Việt

Bài 4: Thanh hỏi, thanh nặng.(T10)

I.Mục tiêu:

 - HS nắm được cấu tạo của dấu hỏi, dấu nặng, cách đọc và viết các dấu đó.

- HS đọc, viết thành thạo các dấu thanh đó, đọc đúng các tiếng có chứa dấu mới.

-Phát triển lời nói theo chủ đề: bẻ.

- Say mê học tập.

II. Đồ dùng:

- GV : Tranh minh hoạ từ khoá,

- HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 2 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o hs quan sát tranh và nhận xét:Tranh vẽ gì? -quan sát tranh
- Nêu vật báo hiệu giao thông khi qua ngã tư? -trả lời câu hỏi
- Xe ở đường ,đỗ vì sao?
Chốt ý:Đường phố xe đi lại rất đông,khi đi qua 
ngã tư chú ý thực hiện theo đèn báo giao thông.
2. Giới thiệu đèn giao thông:
- Đưa mô hình đèn giao thông và giới thiệu từng - nhận biết đèn gt: 
 màu đèn.
- Chốt lại các loại đèn giao thông và tác dụng của
đèn đó.
3 Xử lí tình huống:
- Đưa tình huống: Khi qua ngã tư có đ ền báo
 dừng lại mà xe vẫn đi thì điều gì xẽ xẩy ra? - gây tai nạn,ùn tắc .Chốt ý: nội dung trên. giao thông 
4. Củng cố-Dặn dò:
- Cho hs thi tham gia giao thông.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs thực hiện đúng an toàn giao thông. 
 Thực hành kiến thức
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học.
 -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời.
 -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học.
II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy)
III. Các HĐ DH:
Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học.
2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ
-Gv nêu và phổ biến cách chơi.
-HS thi đua chơi theo tổ.
*Một số câu hỏi:
-Nêu tên các hình đã học.
-Chúng ta đã học những âm và thanh gì?
-Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể người.
-Hát bài hát em vừa học tuần trước.
-Tìm và nêu những tiếng có âm e, b
3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt.
4.Củng cố- dặn dò:
-GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học.
Thứ ba ngày 16tháng 9 năm 2008
Đạo đức
Bài 1: Em là học sinh lớp 1(Tiết2).
 I. Mục tiêu:
- HS hiểu trẻ em có quyền được đi học, có quyền có họ tên.
- HS biết giới thiệu về các bạn trong lớp 1.
- Có ý thức học giỏi.
II. Đồ dùng:
- GV : Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4.
- HS : Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Em đang là học sinh lớp mấy?
- Giới thiệu về một bạn trong lớp.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Khởi động (5’).
- hoạt động .
Mục tiêu: Chuẩn bị tư thế cho HS bước vào học tập được tốt.
Cách tiến hành: Hát bài “Đi đến trường”.
- thực hiện theo lớp.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện theo tranh (10’).
- hoạt động cặp.
Mục tiêu: Rèn kĩ năng giới thiệu về bạn HS lớp 1.
Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận theo cặp về nội dung các bức tranh.
- Gọi HS lên trình bày trước lớp.
- GV kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
- kể nội dung từng tranh.
Chốt: Khi đã là HS lớp 1 em sẽ có cô giáo mới, bạn bè mới
- theo dõi.
5. Hoạt động 5: Múa hát đọc thơ về trường em (10’).
- hoạt động cá nhân .
Mục tiêu: Rèn HS tình yêu trường lớp, bạn bè.
Cách tiến hành:
- Cho HS thi đua hát, kể chuyện về lớp, trường.
-
- theo dõi nhận xét bạn.
Chốt: Trẻ em có quyền được đi học
- theo dõi.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Nêu lại phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học, khen những em tích cực đi học đều, tích cực trong giờ học.
-Dặn dò:Thực hiện tốt mọi nội qui, nề nếp của lớp, trường.
Tiếng Việt
Bài 5: Thanh huyền, thanh ngã .(T12)
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của dấu thanh huyền, ngã, cách đọc và viết các thanh đó.
- HS đọc, viết thành thạo các thanh đó, đọc đúng các tiếng có chứa thanh mới.
-Phát triển lời nói theo chủ đề: bè.
-Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ phần luyện nói:bè
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Thanh hỏi, ngã.
- đọc SGK.
- Viết: bẻ, bẹ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy dấu thanh mới ( 10’)
- Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì?
- dừa,mèo
- Các tiếng đó có gì giống nhau?
- đều có dấu huyền.
- Viết dấu sắc, nêu cách đọc.
- đọc dấu huyền.
- Nhận diện dấu huyền.
- giống như cái thước đặt nghiêng.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Ghép chữ và phát âm (15’)
- Hướng dấn HS ghép tiếng “bè”.
-HS tự ghép tiếng bè, bẽ ra bảng cài.
- Cho HS đánh vần và đọc trơn.
- Dấu thanh ngã dạy tương tự.
-HS đọc cá nhân, dãy bàn, lớp.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (10’)
- Đưa chữ mẫu dấu huyền, ngã, chữ “bè, bẽ”, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng:HSTB viết được chữ bè, bẽ. HSKG viết đúng, viết đẹp
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?.
- dấu huyền, ngã, tiếng bè, bẽ.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(10’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.(HSTB có thể đánh vần- đọc trơn các tiếng, HSKG đọc trơn, đọc nhanh.)
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- bè trên dòng nước.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- bè.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở:HSTB tô được chữ bè, bẽ,HSKG tô đúng, đẹp.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có dấu mới học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Toán
Tiết 6: Các số 1;2;3 (T11).
I. Mục tiêu:	 
- Có khái niệm ban đầu về các số 1;2;3. Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật và thứ tự các số 1;2;3 trong bộ phận đầu của số tự nhiên.
- Đọc, viết các số từ 1 đến 3 và ngược lại.Biết đếm từ 1 đến 3;từ 3 đến 1.
- Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
- GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3 đồ vật.
- HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu tên các hình do GV chuẩn bị.
- Gọi HS nhận xét cho điểm bạn.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu từng số 1;2;3 (15’).
- hoạt động cá nhân.
- Hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 1 đồ vật từ cụ thể đến trừu tượng, nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều có số lượng bằng 1.
- nêu 1 con chim, 1 chấm tròn, 1 con tính.
- Giới thiệu số 1 và cách viết, đọc số 1
- Các số 2;3 tiến hành tương tự.
- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại.
- theo dõi và đọc, tập viết số.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15’).
Bài1: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết số vào bài trong SGK
Bài2: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào sách
- quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài3: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nắm yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài ,
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.(HSKG làm xong tô màu những chấm tròn vừa vẽ)
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đọc số nhanh
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
Toán (BD)
Ôn tập các số 1;2;3 .
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về cách đọc, viết các số 1;2;3 .
- Củng cố kĩ năng về đọc, viết và nhận biết số lượng 1;2;3.
- Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
-HS:Bộ đồ dùng toán + vở BT
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc, viết số : 1;2;3 ra bảng con
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) 
Bài 1: Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật do GV đưa ra.
- HS thi đua nêu số lượng các nhóm đồ vật đó.
Bài 2: Lấy đồ vật cho phù hợp với số mà GV đưa ra.(SD đồ dùng trong bộ đồ dùng)
- Thi đua theo tổ
Bài 3: Đọc các số từ 1 đến 3 và ngược lại.
 Viết lại các số 1;2;3.
- Hoạt động cá nhân, viết vào vở.
*Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi):
- Trong các số em vừa học số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất?
- Điền tiếp số vào dãy số: 1,, 3.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi nhận biết số lượng đồ vật.
- Nhận xét giờ học.
Luyện viết
Luyện viết các chữ bẻ, bẹ, bẽ, bè.
I. Mục tiêu:
-HS viết được các chữ bẻ, bẹ, bẽ, bè.
-Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
-Có ý thức luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ, chữ viết mẫu
III. Các HĐ DH:
1. Kiểm tra bài cũ: - viết ra bảng con: bè, bẽ.
 -nx,sửa
2. Dạy bài mới:
a. Quan sát và nhận xét chữ mẫu:
-GV đưa chữ mẫu: bẻ, bẹ, bè, bẽ.
-YC HS quan sát và nx.
-GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
-GV quan sát, uốn nắn cho HS.
b. Thực hành:
-YC HS viết bài vào vở li.
-GV theo dõi, nhắc nhở HS.
3. Chấm bài, nhận xét:
4. Củng cố- dặn dò:
-Nêu lại các chữ vừa viết.
-GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đẹp
-Quan sát,nêu cấu tạo, độ cao,...
-Viết bảng con: bẻ, bẹ, bè, bẽ.(HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, viết đẹp)
-Viết vào vở.(HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết nhiều hơn)
 \
Tự học
 Hoàn thiện các tiết trong ngày
I.Mục tiêu:
-Hoàn thiện các tiết trong ngày.
-HS có ý thức hoàn thiện bài.Nâng cao tính tự học của HS.
II.Các hoạt động dạy học
1.HS hoàn thiện bài
- Cho hs tự làm bài mà sáng cha xong.
- Cho hs luyện đọc và viết dấu huyền, dấu ngã vào bảng con, vở.
- GV giúp đỡ hs yếu.
2. Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
- Dặn hs tự ôn lại bài.
 Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 6 : be, bè, bé, bẻ, bẹ.(T14)
I.Mục tiêu:
- Củng cố cấu tạo của âm, chữ “e, b, 6 dấu thanh”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ ôn tập, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới, dấu thanh. Phát triển lời nói theo chủ đề: Phân biệt các sự vật sự việc.
- Yêu quý con vật.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Dấu huyền, ngã.
- đọc SGK.
- Viết: bè, bẽ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 12’)
- Trong tuần các con đã học những âm nào?
- âm:e,b
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các âm đó.
- âm “b” cao 5 li, âm “e” cao 2 li.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc: be.
- Các con đã học những dấu thanh nào?
- ngang, sắc, huyền, ngã, nặng.
- ChO HS ghép dấu thanh với tiếng “be”.
- đọc cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm đang ôn.
- cá nhân, tập thể:HSTB đánh vần- đọc trơn,HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
- Giải thích từ: bè bè.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng:HSTB viết được các chữ bè,bẻ, bẽ, bẹ.HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- HSKG đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng:be, bé.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Luyện nói (10’)
- GV cho HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh.
- dê/ dế, dưa/ dừa, cỏ/ cọ
- Gọi HS nói về từng con vật, từng loại quả trong tranh.
- luyện nói theo YC của GV.
5. Hoạt động 5: Viết vở (6’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài.
6.Hoạt động6: Củng cố – dặn dò (5’).
- Đọc lại toàn bài
- GV nhận xét tiết học.
Toán
 	 Tiết 7: Luyện tập (T13).
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức đã học về các số 1;2;3.
- Củng cố kĩ năng đọc viết, đếm các số 1;2;3
- Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc, viết 1;2;3.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (30’).
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
- nêu lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- đếm hình để điền số.
- Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài.
- nêu lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số.
- Yêu cầu HS làm, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài: HSTB làm 1 phần. HSKG cả bài.
- Gọi HS lên chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số.
- Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- GV dùng các hình vuông trong bộ đồ dùng biểu diễn như trong SGK
- HS lên chữa bài.
- nhận xét
Chốt:
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- 
- Yêu cầu HS làm vào SGK , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
4.Hoạt động 4 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đếm nhanh các số đã học.
- GV nhận xét giờ học.
Tiếng Việt(BD)
Ôn tập về các dấu thanh đã học.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các dấu thanh, tiếng có dấu thanh.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết các dấu thanh, tiếng có dấu thanh.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
-Vở BT
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc: các dấu thanh đã học.
- Viết: bẽ, bẹ ra bảng con
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) 
-GV giúp đỡ HS nêu YC của bài tập
-GV theo dõi, giúp đỡ HS còn chậm
-Nhận xét, tuyên dương 
-HS đọc tiếng kết hợp quan sát tranh-Nối
-Tô chữ trong vở BT
Đọc: 
- be, bè, bé, bẹ , bẻ, bẽ.(HSTB có thể đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn, đọc nhanh các tiếng đó)
Viết:
- be, bè, bé, bẹ, bẻ, bẽ:HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết 2 dòng.
*Tìm từ mới có dấu thanh cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- HS tự tìm thêm tiếng, từ có dấu thanh đang ôn
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đọc tên dấu nhanh.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động GD ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể bài:Đảng là mùa xuân
I. Mục tiêu:
- ổn định tổ chức lớp
-HS hát thuộc lời bài hát : Đảng là mùa xuân. 
-Có ý thức tập thể, Tự hào và biết ơn Đảng ta.
II.Các hoạt động dạy học:
1.Học hát
- GV hát mẫu(2 lượt).
- Cho HS đọc lời từng câu trong bài hát.
- Cho HS hát từngcâu theo GV.
- Cho HS thi hát.Lớp khen nhóm HS hát tốt.
- Chọn cá nhân hát thuộc.
-Cả lớp hát ĐT
2.Nhận xét-Dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Yêu cầu HS về luyện hát cho thuộc lời bài hát.
 Thực hành kiến thức
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học.
 -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời.
 -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học.
II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy)
-HS : bộ đồ dùng toán, TV.
III. Các HĐ DH:
Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học.
2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ
-Gv nêu và phổ biến cách chơi.
-HS thi đua chơi theo tổ.
*Một số câu hỏi:
-Nêu tên các thanh đã học.
-Đọc các số từ 1 đến 3.
-Tìm và nêu 1 số tiếng có các thanh: huyền, ngã, nặng, sắc.
-Nêu những quyền của trẻ em mà em biết.
-Dùng các hình đã học xếp tạo các hình khác nhau.
-Hát 1 câu hoặc 1 đoạn trong bài Đảng là mùa xuân.
3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt.
4.Củng cố- dặn dò:
-GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học.
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008
Tự nhiên - xã hội
 Bài 2: Chúng ta đang lớn (T6).
 I. Mục tiêu:
- HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Sức lớn của mọi người là không giống nhau.
- HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp.
- Có thái độ yêu quý bạn trong lớp..
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Cơ thể chúng ta gồm có mấy bộ phận, là những bộ phận nào?
- Kể tên các cơ quan của bộ phận thân
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Khởi động (3).
- hoạt động .
Mục tiêu: Gây hứng thú học tập
Cách tiến hành:
- Chơi trò vật tay.
- thi đua theo cặp.
4. Hoạt động 4: Làm việc với SGK (15’).
- hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Nhận biết cơ thể đang lớn.
Cách tiến hành:
- Quạn sát hình SGK và cho biết những gì em quan sát được trong từng hình.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- em bé lớn dần biết bò, biết đi, cao hơn
Chốt: Cơ thể ta khi mới đẻ ra còn nhỏ sau lớn dần về chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết
- theo dõi.
5. Hoạt động 5: So sánh sức lớn của bản thân (10’).
- hoạt động cặp..
Mục tiêu: Rèn kĩ năng đo chiều cao, sức lớn.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu từng cặp đo, so sánh chiều cao, độ dai cánh tay với bạn.
- Gọi HS trình bày.
- tiến hành đo so sánh theo cặp.
Chốt: Sự lớn lên của mỗi người không giống nhau. 
- theo dõi.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi bạn nào cao nhất
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Nhận biết các vật xung quanh.
Tiếng Việt
Bài 7: ê, v (T16)
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “ê,v”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: bế bé.
- Kính yêu cha mẹ.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ.
- đọc SGK.
- Viết: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’)
- Ghi âm: “ê” và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “bê” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bê” trong bảng cài.
- thêm âm b đằng trước.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bê
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Âm “v”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn.
- Giải thích từ: bề, vè.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng: HSTBviết được các chữ: bê, ve.HSKG viết đúng, viết đẹp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “ê,v”, tiếng, từ “bê,ve”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- HSKG đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: bê, vẽ.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể:HSTB đọc được câu,HSKG đọc đúng câu.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- mẹ bế em.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- bế bé.
- Nêu câu hỏi về chủ đề:
-Em bé vui hay buồn, vì sao?
-Mẹ thường làm gì khi bế bé?
-Chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui lòng?
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
* Chấm bài, nx
- tập viết vở: HSTB viết mỗi dòng 1/2 số chữ,HSKG viết cả bài.
7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học
- GV nhận xét giờ học. 
Toán
Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5 (T14).
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về các số 4;5. Nhận biết số lượng các nhóm có 4;5 đồ vật.
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
-GV: Các nhóm đồ vật có 4;5 đồ vật.
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
- Viết và đọc: 1;2;3.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu từng số 4;5 (15’).
- hoạt động cá nhân.
- Hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 4 đồ vật từ cụ thể đến trừu tượng, nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều có số lượng bằng 4.
- nêu 4 bạn, 4 kèn, 4 chấm tròn, 4 con tính.
- Giới thiệu số 4 và cách viết, đọc số 4
- Số 5 tiến hành tương tự.
- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- theo dõi và đọc, tập viết số.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15’).
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết số vào vở.
Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nắm yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nối vật với chấm tròn và số cho thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đọc số nhanh.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
Toán (BD)
Ôn tập các số 1;2;3;4;5.
I. Mục tiêu:
-: Củng cố kiến thức về các số 1;2;3;4;5.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết và nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.doc