TUẦN: 2
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 4: Thanh hỏi, thanh nặng.(T10)
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của dấu hỏi, dấu nặng, cách đọc và viết các dấu đó.
- HS đọc, viết thành thạo các dấu thanh đó, đọc đúng các tiếng có chứa dấu mới.
-Phát triển lời nói theo chủ đề: bẻ.
- Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
- GV : Tranh minh hoạ từ khoá,
- HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
o hs quan sát tranh và nhận xét:Tranh vẽ gì? -quan sát tranh - Nêu vật báo hiệu giao thông khi qua ngã tư? -trả lời câu hỏi - Xe ở đường ,đỗ vì sao? Chốt ý:Đường phố xe đi lại rất đông,khi đi qua ngã tư chú ý thực hiện theo đèn báo giao thông. 2. Giới thiệu đèn giao thông: - Đưa mô hình đèn giao thông và giới thiệu từng - nhận biết đèn gt: màu đèn. - Chốt lại các loại đèn giao thông và tác dụng của đèn đó. 3 Xử lí tình huống: - Đưa tình huống: Khi qua ngã tư có đ ền báo dừng lại mà xe vẫn đi thì điều gì xẽ xẩy ra? - gây tai nạn,ùn tắc .Chốt ý: nội dung trên. giao thông 4. Củng cố-Dặn dò: - Cho hs thi tham gia giao thông. - Nhận xét giờ học. - Dặn hs thực hiện đúng an toàn giao thông. Thực hành kiến thức Ôn tập I. Mục tiêu: -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học. -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời. -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học. II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy) III. Các HĐ DH: Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học. 2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ -Gv nêu và phổ biến cách chơi. -HS thi đua chơi theo tổ. *Một số câu hỏi: -Nêu tên các hình đã học. -Chúng ta đã học những âm và thanh gì? -Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể người. -Hát bài hát em vừa học tuần trước. -Tìm và nêu những tiếng có âm e, b 3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt. 4.Củng cố- dặn dò: -GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học. Thứ ba ngày 16tháng 9 năm 2008 Đạo đức Bài 1: Em là học sinh lớp 1(Tiết2). I. Mục tiêu: - HS hiểu trẻ em có quyền được đi học, có quyền có họ tên. - HS biết giới thiệu về các bạn trong lớp 1. - Có ý thức học giỏi. II. Đồ dùng: - GV : Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4. - HS : Bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Em đang là học sinh lớp mấy? - Giới thiệu về một bạn trong lớp. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (5’). - hoạt động . Mục tiêu: Chuẩn bị tư thế cho HS bước vào học tập được tốt. Cách tiến hành: Hát bài “Đi đến trường”. - thực hiện theo lớp. 4. Hoạt động 4: Kể chuyện theo tranh (10’). - hoạt động cặp. Mục tiêu: Rèn kĩ năng giới thiệu về bạn HS lớp 1. Cách tiến hành: - Cho HS thảo luận theo cặp về nội dung các bức tranh. - Gọi HS lên trình bày trước lớp. - GV kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện. - kể nội dung từng tranh. Chốt: Khi đã là HS lớp 1 em sẽ có cô giáo mới, bạn bè mới - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Múa hát đọc thơ về trường em (10’). - hoạt động cá nhân . Mục tiêu: Rèn HS tình yêu trường lớp, bạn bè. Cách tiến hành: - Cho HS thi đua hát, kể chuyện về lớp, trường. - - theo dõi nhận xét bạn. Chốt: Trẻ em có quyền được đi học - theo dõi. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Nêu lại phần ghi nhớ. -GV nhận xét giờ học, khen những em tích cực đi học đều, tích cực trong giờ học. -Dặn dò:Thực hiện tốt mọi nội qui, nề nếp của lớp, trường. Tiếng Việt Bài 5: Thanh huyền, thanh ngã .(T12) I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của dấu thanh huyền, ngã, cách đọc và viết các thanh đó. - HS đọc, viết thành thạo các thanh đó, đọc đúng các tiếng có chứa thanh mới. -Phát triển lời nói theo chủ đề: bè. -Say mê học tập. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ phần luyện nói:bè - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Thanh hỏi, ngã. - đọc SGK. - Viết: bẻ, bẹ. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy dấu thanh mới ( 10’) - Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì? - dừa,mèo - Các tiếng đó có gì giống nhau? - đều có dấu huyền. - Viết dấu sắc, nêu cách đọc. - đọc dấu huyền. - Nhận diện dấu huyền. - giống như cái thước đặt nghiêng. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Ghép chữ và phát âm (15’) - Hướng dấn HS ghép tiếng “bè”. -HS tự ghép tiếng bè, bẽ ra bảng cài. - Cho HS đánh vần và đọc trơn. - Dấu thanh ngã dạy tương tự. -HS đọc cá nhân, dãy bàn, lớp. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (10’) - Đưa chữ mẫu dấu huyền, ngã, chữ “bè, bẽ”, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng:HSTB viết được chữ bè, bẽ. HSKG viết đúng, viết đẹp Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?. - dấu huyền, ngã, tiếng bè, bẽ. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(10’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.(HSTB có thể đánh vần- đọc trơn các tiếng, HSKG đọc trơn, đọc nhanh.) * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bè trên dòng nước. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bè. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở:HSTB tô được chữ bè, bẽ,HSKG tô đúng, đẹp. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có dấu mới học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Toán Tiết 6: Các số 1;2;3 (T11). I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về các số 1;2;3. Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật và thứ tự các số 1;2;3 trong bộ phận đầu của số tự nhiên. - Đọc, viết các số từ 1 đến 3 và ngược lại.Biết đếm từ 1 đến 3;từ 3 đến 1. - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3 đồ vật. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu tên các hình do GV chuẩn bị. - Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu từng số 1;2;3 (15’). - hoạt động cá nhân. - Hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 1 đồ vật từ cụ thể đến trừu tượng, nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều có số lượng bằng 1. - nêu 1 con chim, 1 chấm tròn, 1 con tính. - Giới thiệu số 1 và cách viết, đọc số 1 - Các số 2;3 tiến hành tương tự. - Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại. - theo dõi và đọc, tập viết số. 4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15’). Bài1: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết số vào bài trong SGK Bài2: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nhìn tranh viết số cho phù hợp. - Yêu cầu HS làm vào sách - quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài3: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nắm yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài , - Quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài.(HSKG làm xong tô màu những chấm tròn vừa vẽ) - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc số nhanh - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. Toán (BD) Ôn tập các số 1;2;3 . I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về cách đọc, viết các số 1;2;3 . - Củng cố kĩ năng về đọc, viết và nhận biết số lượng 1;2;3. - Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. -HS:Bộ đồ dùng toán + vở BT III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc, viết số : 1;2;3 ra bảng con 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bài 1: Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật do GV đưa ra. - HS thi đua nêu số lượng các nhóm đồ vật đó. Bài 2: Lấy đồ vật cho phù hợp với số mà GV đưa ra.(SD đồ dùng trong bộ đồ dùng) - Thi đua theo tổ Bài 3: Đọc các số từ 1 đến 3 và ngược lại. Viết lại các số 1;2;3. - Hoạt động cá nhân, viết vào vở. *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): - Trong các số em vừa học số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất? - Điền tiếp số vào dãy số: 1,, 3. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi nhận biết số lượng đồ vật. - Nhận xét giờ học. Luyện viết Luyện viết các chữ bẻ, bẹ, bẽ, bè. I. Mục tiêu: -HS viết được các chữ bẻ, bẹ, bẽ, bè. -Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. -Có ý thức luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: -Bảng phụ, chữ viết mẫu III. Các HĐ DH: 1. Kiểm tra bài cũ: - viết ra bảng con: bè, bẽ. -nx,sửa 2. Dạy bài mới: a. Quan sát và nhận xét chữ mẫu: -GV đưa chữ mẫu: bẻ, bẹ, bè, bẽ. -YC HS quan sát và nx. -GV viết mẫu và nêu qui trình viết. -GV quan sát, uốn nắn cho HS. b. Thực hành: -YC HS viết bài vào vở li. -GV theo dõi, nhắc nhở HS. 3. Chấm bài, nhận xét: 4. Củng cố- dặn dò: -Nêu lại các chữ vừa viết. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đẹp -Quan sát,nêu cấu tạo, độ cao,... -Viết bảng con: bẻ, bẹ, bè, bẽ.(HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, viết đẹp) -Viết vào vở.(HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết nhiều hơn) \ Tự học Hoàn thiện các tiết trong ngày I.Mục tiêu: -Hoàn thiện các tiết trong ngày. -HS có ý thức hoàn thiện bài.Nâng cao tính tự học của HS. II.Các hoạt động dạy học 1.HS hoàn thiện bài - Cho hs tự làm bài mà sáng cha xong. - Cho hs luyện đọc và viết dấu huyền, dấu ngã vào bảng con, vở. - GV giúp đỡ hs yếu. 2. Củng cố dặn dò: -GV nhận xét giờ học. - Dặn hs tự ôn lại bài. Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008 Tiếng Việt Bài 6 : be, bè, bé, bẻ, bẹ.(T14) I.Mục tiêu: - Củng cố cấu tạo của âm, chữ “e, b, 6 dấu thanh”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ ôn tập, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới, dấu thanh. Phát triển lời nói theo chủ đề: Phân biệt các sự vật sự việc. - Yêu quý con vật. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Dấu huyền, ngã. - đọc SGK. - Viết: bè, bẽ. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 12’) - Trong tuần các con đã học những âm nào? - âm:e,b - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các âm đó. - âm “b” cao 5 li, âm “e” cao 2 li. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc: be. - Các con đã học những dấu thanh nào? - ngang, sắc, huyền, ngã, nặng. - ChO HS ghép dấu thanh với tiếng “be”. - đọc cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm đang ôn. - cá nhân, tập thể:HSTB đánh vần- đọc trơn,HSKG đọc trơn, đọc nhanh. - Giải thích từ: bè bè. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng:HSTB viết được các chữ bè,bẻ, bẽ, bẹ.HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 2. Hoạt động 2: Đọc câi (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - HSKG đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng:be, bé. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Luyện nói (10’) - GV cho HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh. - dê/ dế, dưa/ dừa, cỏ/ cọ - Gọi HS nói về từng con vật, từng loại quả trong tranh. - luyện nói theo YC của GV. 5. Hoạt động 5: Viết vở (6’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. 6.Hoạt động6: Củng cố – dặn dò (5’). - Đọc lại toàn bài - GV nhận xét tiết học. Toán Tiết 7: Luyện tập (T13). I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học về các số 1;2;3. - Củng cố kĩ năng đọc viết, đếm các số 1;2;3 - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc, viết 1;2;3. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (30’). Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. - nêu lại yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm hình để điền số. - Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài. - nêu lại yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số. - Yêu cầu HS làm, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài: HSTB làm 1 phần. HSKG cả bài. - Gọi HS lên chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số. - Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - GV dùng các hình vuông trong bộ đồ dùng biểu diễn như trong SGK - HS lên chữa bài. - nhận xét Chốt: Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - - Yêu cầu HS làm vào SGK , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 4.Hoạt động 4 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm nhanh các số đã học. - GV nhận xét giờ học. Tiếng Việt(BD) Ôn tập về các dấu thanh đã học. I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các dấu thanh, tiếng có dấu thanh. - Củng cố kĩ năng đọc và viết các dấu thanh, tiếng có dấu thanh. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. -Vở BT III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc: các dấu thanh đã học. - Viết: bẽ, bẹ ra bảng con 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) -GV giúp đỡ HS nêu YC của bài tập -GV theo dõi, giúp đỡ HS còn chậm -Nhận xét, tuyên dương -HS đọc tiếng kết hợp quan sát tranh-Nối -Tô chữ trong vở BT Đọc: - be, bè, bé, bẹ , bẻ, bẽ.(HSTB có thể đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn, đọc nhanh các tiếng đó) Viết: - be, bè, bé, bẹ, bẻ, bẽ:HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết 2 dòng. *Tìm từ mới có dấu thanh cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - HS tự tìm thêm tiếng, từ có dấu thanh đang ôn 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc tên dấu nhanh. - Nhận xét giờ học. Hoạt động GD ngoài giờ lên lớp Múa hát tập thể bài:Đảng là mùa xuân I. Mục tiêu: - ổn định tổ chức lớp -HS hát thuộc lời bài hát : Đảng là mùa xuân. -Có ý thức tập thể, Tự hào và biết ơn Đảng ta. II.Các hoạt động dạy học: 1.Học hát - GV hát mẫu(2 lượt). - Cho HS đọc lời từng câu trong bài hát. - Cho HS hát từngcâu theo GV. - Cho HS thi hát.Lớp khen nhóm HS hát tốt. - Chọn cá nhân hát thuộc. -Cả lớp hát ĐT 2.Nhận xét-Dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Yêu cầu HS về luyện hát cho thuộc lời bài hát. Thực hành kiến thức Ôn tập I. Mục tiêu: -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học. -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời. -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học. II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy) -HS : bộ đồ dùng toán, TV. III. Các HĐ DH: Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học. 2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ -Gv nêu và phổ biến cách chơi. -HS thi đua chơi theo tổ. *Một số câu hỏi: -Nêu tên các thanh đã học. -Đọc các số từ 1 đến 3. -Tìm và nêu 1 số tiếng có các thanh: huyền, ngã, nặng, sắc. -Nêu những quyền của trẻ em mà em biết. -Dùng các hình đã học xếp tạo các hình khác nhau. -Hát 1 câu hoặc 1 đoạn trong bài Đảng là mùa xuân. 3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt. 4.Củng cố- dặn dò: -GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học. Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008 Tự nhiên - xã hội Bài 2: Chúng ta đang lớn (T6). I. Mục tiêu: - HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Sức lớn của mọi người là không giống nhau. - HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp. - Có thái độ yêu quý bạn trong lớp.. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Cơ thể chúng ta gồm có mấy bộ phận, là những bộ phận nào? - Kể tên các cơ quan của bộ phận thân 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (3). - hoạt động . Mục tiêu: Gây hứng thú học tập Cách tiến hành: - Chơi trò vật tay. - thi đua theo cặp. 4. Hoạt động 4: Làm việc với SGK (15’). - hoạt động cá nhân. Mục tiêu: Nhận biết cơ thể đang lớn. Cách tiến hành: - Quạn sát hình SGK và cho biết những gì em quan sát được trong từng hình. - Gọi HS trình bày trước lớp. - em bé lớn dần biết bò, biết đi, cao hơn Chốt: Cơ thể ta khi mới đẻ ra còn nhỏ sau lớn dần về chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết - theo dõi. 5. Hoạt động 5: So sánh sức lớn của bản thân (10’). - hoạt động cặp.. Mục tiêu: Rèn kĩ năng đo chiều cao, sức lớn. Cách tiến hành: - Yêu cầu từng cặp đo, so sánh chiều cao, độ dai cánh tay với bạn. - Gọi HS trình bày. - tiến hành đo so sánh theo cặp. Chốt: Sự lớn lên của mỗi người không giống nhau. - theo dõi. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi bạn nào cao nhất - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Nhận biết các vật xung quanh. Tiếng Việt Bài 7: ê, v (T16) I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “ê,v”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: bế bé. - Kính yêu cha mẹ. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ. - đọc SGK. - Viết: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’) - Ghi âm: “ê” và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “bê” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bê” trong bảng cài. - thêm âm b đằng trước. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bê - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Âm “v”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn. - Giải thích từ: bề, vè. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng: HSTBviết được các chữ: bê, ve.HSKG viết đúng, viết đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “ê,v”, tiếng, từ “bê,ve”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - HSKG đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: bê, vẽ. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể:HSTB đọc được câu,HSKG đọc đúng câu. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - mẹ bế em. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bế bé. - Nêu câu hỏi về chủ đề: -Em bé vui hay buồn, vì sao? -Mẹ thường làm gì khi bế bé? -Chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui lòng? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. * Chấm bài, nx - tập viết vở: HSTB viết mỗi dòng 1/2 số chữ,HSKG viết cả bài. 7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học - GV nhận xét giờ học. Toán Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5 (T14). I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về các số 4;5. Nhận biết số lượng các nhóm có 4;5 đồ vật. - Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngược lại. - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: -GV: Các nhóm đồ vật có 4;5 đồ vật. - HS: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật. - Viết và đọc: 1;2;3. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu từng số 4;5 (15’). - hoạt động cá nhân. - Hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 4 đồ vật từ cụ thể đến trừu tượng, nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều có số lượng bằng 4. - nêu 4 bạn, 4 kèn, 4 chấm tròn, 4 con tính. - Giới thiệu số 4 và cách viết, đọc số 4 - Số 5 tiến hành tương tự. - Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại. - theo dõi và đọc, tập viết số. 4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15’). Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết số vào vở. Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nhìn tranh viết số cho phù hợp. - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nắm yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại. Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nối vật với chấm tròn và số cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc số nhanh. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. Toán (BD) Ôn tập các số 1;2;3;4;5. I. Mục tiêu: -: Củng cố kiến thức về các số 1;2;3;4;5. - Củng cố kĩ năng đọc, viết và nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật.
Tài liệu đính kèm: