Tiết 2 + 3: HỌC VẦN:
Bài 60: om – am
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc, viết được từ và câu ứng dụng
- Tìm được tiếng, từ có chứa vần om, am.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
- Giáo dục HS say mê học tập.
II/ Đồ dùng dạy- học:
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
HS đọc 4 em. 2 âm : o, m Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp). Cài vần om - Âm x và dấu thanh sắc - Cài tiếng xóm. Phân tích tiếng. - HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp) HS đọc cá nhân, lớp. Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. Tìm tiếng, từ, câu. - Giống nhau đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau om bắt đầu bằng o, am bắt đầu bằng a. - HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp) - HS quan sát - HS viết bảng con. - Nhận xét Tiết 2 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, đánh giá 2. Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phát âm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phát âm. Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. Nhận xét, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xét, đánh giá Luyện nói: - Ghi bảng. + Bức tranh vẽ gì? + Tại sao em bé lại cảm ơn chị? + Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa? + Khi nào ta phải cảm ơn? - GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay. c. Luỵên viết vở. - Bài yêu cầu viết mấy dòng? Hướng dẫn viết từng dòng. Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, Quan sát giúp đỡ HS. Thu chấm một số bài. Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. 3/Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi tìm tiếng có vần om, am. 4/ Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau 2 HS đọc bài - Nhận xét - 8 – 10 em. Đọc thầm SGK. Đọc cá nhân 4 em. Đọc bất kì 4 em. Tìm tiếng có vần mới. Đọc tiếng vừa tìm. Đọc cá nhân, lớp. - Lớp đọc thầm. Đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, đánh giá. - Đọc chủ đề: Nói lời cảm ơn . - Thảo luận cặp 5’. Trình bài 2 – 3 cặp. Nhận xét, bổ xung. - Mở vở đọc bài. Lớp viết bài ********************************************** Tiết 4: Đạo đức(tiết 15): Đi học đều và đúng giờ ( tiết 2) I. Mục tiêu: - Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình. - Học sinh thực hiện việc đi học đều đúng giờ. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập đạo đức III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Để đi học đúng giờ em cần làm những việc gì ? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 4 - Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống riêng trong bài tập 4. - Gọi HS đại diện nhóm đóng vai. - Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. c. Hoạt động 2: Học sinh quan sát tranh bài tập 5 – Trả lời câu hỏi. - GV hỏi: + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Các bạn đi học trong điều kiện như thế nào ? + Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? - Giáo viên kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học. Có đi học đều và đúng giờ thì mới tiếp thu được bài đầy đủ, như vậy kết quả học tập mới cao. d. Hoạt động3: Liên hệ. + Hằng ngày em có đi học đều và đúng giờ không? + Làm thế nào để em đi học đúng giờ? + Em hãy kể việc đi học đều của mình ? * Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Muốn đi học đều và đúng giờ phải sửa soạn sách vở, quần áo từ hôm trước. - Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài. - Cả lớp hát bài “Đi tới trường.” 4. Củng cố: - Lớp vừa được học xong bài đạo đức gì? - Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Thường xuyên đi học đúng giờ HS trả lời. Nhận xét, đánh giá. HS quan sát tranh bài tập 4. - Thảo luận theo nhóm ( thời gian 5 phút) - Học sinh sắm vai trong từng tình huống. - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét, bổ sung. - HS quan sát tranh bài tập 5 . - Học sinh trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung - HS tự nhận xét. - Vài học sinh kể. - 4 học sinh đọc. - Hs hát tập thể. - HS trả lời. *********************************************************************** Ngày soạn: Thứ bẩy ngày 12/ 12/ 2009. Ngày giảng: Thứ ba ngày 15/ 12/ 2009. Tiết 1: Âm nhạc: Giáo viên chuyên ************************************************* Tiết 2: Toán(tiết 57): Luyện tập I, Mục tiêu: - Giúp HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bộ học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh làm bài: Tính: 8+ 1= 5 + 4 = 9- 8= 9 – 4 = 9- 1= 9 – 5 = - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: Bài 1(80): Tính: - Gọi học sinh yêu cầu - Cho HS làm bảng con + bảng lớp - Cho HS nhận xét tính chất giao hoán của phép cộng 8+ 1= 1+ 8 và phép trừ: 9 - 1= 8; 9 – 8 = 1. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2(80): Số? - Làm thế nào để điền được số đúng ? - Cho hs nêu cách điền số: 5+ ... = 9 - Yêu cầu hs tự làm bài. Cho hs đổi bài kiểm tra. Nhận xét, chữa bài. Bài 3(80): (>, <, =)? - Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài. - Cho hs làm bài vào sách. - GV chấm bài, nhận xét. Bài 4(80): Viết phép tính thích hợp: - Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - Gọi hs nêu trước lớp. Bài 5(80): Hình bên có mấy hình vuông? - Yêu cầu hs đếm số hình vuông. - Gọi hs nêu kết quả: 4. Củng cố: - Đọc lại phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về học thuộc phép cộng trừ trong phạm vi 9 -- 2 hs lên bảng làm bài + Lớp làm bảng con - Nhận xét, đánh giá. - Hs nêu yêu cầu - Lớp làm bảng con + HS lên bảng làm. 8 + 1 = 9 7 + 2= 9 1 + 8 = 9 2 + 7= 9 9 - 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 1 = 8 9 – 2= 7 - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs nêu: 5+ 4= 9 - Hs làm bài. - 3 hs làm trên bảng. - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs nêu. - Cả lớp làm bài. - Chữa bài tập trên bảng. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs tự làm bài. - Hs đọc kết quả bài làm. - Xác định số hình vuông. Hs nêu kết quả: Có 5 hình vuông ***************************************** Tiết 3 + 4: Học vần: Bài 61: ăm – âm I. Mục tiêu: - Đọc, viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Đọc, viết được từ và câu ứng dụng - Tìm được tiếng, từ có chứa vần ăm, âm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm. - Giáo dục HS say mê học tập. II/ Đồ dùng dạy- học: Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói. III/ Hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ ổn định : 2/ Bài cũ : - Viết bảng con: làng xóm, rừng tràm. - Đọc bài SGK: 2em - Nhận xét, đánh giá 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Dạy vần mới : * Dạy vần ăm - Cô ghi bảng ăm. Cô giới thiệu ăm viết thường. Vần ăm gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào? GV chỉnh sửa phát âm. - Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta thêm âm nào và dấu thanh gì? Cô ghi bảng tằm. Sửa, phát âm. Giới thiệu từ : nuôi tằm - Vần ăm có trong tiếng nào? Tiếng tằm có trong từ nào? * Dạy vần âm ( Tương tự vần ăm) - So sánh âm với ăm * Đọc từ: Ghi bảng từ ngữ: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm Sửa phát âm. Đọc mẫu, giảng từ. * Hướng dẫn viết bảng con. - Cô hướng dẫn viết và viết mẫu: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Quan sát giúp đỡ HS. - Nhận xét, sửa sai 4/ Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đúng tiếng cô đọc. - HS viết bảng con - HS đọc 2 em. HS đọc 4 em. 2 âm : ă, m Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp). Cài vần ăm - Âm t và dấu thanh huyền. - Cài tiếng tằm. Phân tích tiếng. - HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp) HS đọc cá nhân, lớp. Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. Tìm tiếng, từ, câu. - Giống nhau đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau ăm bắt đầu bằng ă, âm bắt đầu bằng â. - HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp) - HS quan sát - HS viết bảng con. - Nhận xét Tiết 2 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, đánh giá 2. Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phát âm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phát âm. Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. Nhận xét, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xét, đánh giá Luyện nói: - Ghi bảng. + Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? + Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em? + Ngày chủ nhật em thường làm gì? + Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? - GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay. c. Luỵên viết vở. - Bài yêu cầu viết mấy dòng? Hướng dẫn viết từng dòng. Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, Quan sát giúp đỡ HS. Thu chấm một số bài. Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. 3/Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi tìm tiếng có vần ăm, âm. 4/ Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau 2 HS đọc bài - Nhận xét - 8 – 10 em. Đọc thầm SGK. Đọc cá nhân 4 em. Đọc bất kì 4 em. Tìm tiếng có vần mới. Đọc tiếng vừa tìm. Đọc cá nhân, lớp. - Lớp đọc thầm. Đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, đánh giá. - Đọc chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. Thảo luận cặp 5’. Trình bài 2 – 3 cặp. Nhận xét, bổ xung. - Mở vở đọc bài. Lớp viết bài *********************************************************************** Ngày soạn: Thứ hai ngày 14/ 12/ 2009. Ngày giảng: Thứ tư ngày 16/ 12/ 2009. Tiết 1: Toán (tiết 58): Phép cộng trong phạm vi 10. I. Mục tiêu: Giúp hs: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng: Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ 9. - Gọi học sinh lên làm bài tập: Tính: 2+ 7= 9- 4= 3+ 6= 4+ 5= 9- 6= 9- 1= - Gv đánh giá điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10: * Lập phép cộng 9+ 1 = 10 và 1 + 9 = 10 - Gắn lên bảng mô hình tương tự SGK - Yêu cầu HS nêu bài toán - GV ghi bảng: 9+ 1 = 10 và 1 + 9 = 10. - Y/ C HS đọc * Lập các phép cộng: 8 + 2, 2 + 8; 7 + 3; 3 + 7; 6 + 4, 4 + 6; 5 + 5 (Cách làm tương tự phép tính 9+1= 10 và 1 +9=10 cho HS nhìn hình vẽ và nêu luôn phép tính). * Học thuộc lòng bảng cộng. - GV xoá dần bảng công, cho học sinh đọc sau đó xoá hết và yêu cầu HS lập lại bảng cộng. c. Thực hành: Bài 1(81): Tính: - Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 10 để làm bài. - Cho cả lớp làm bài. - Cho học sinh đọc kết quả. - Nhận xét chữa bài Bài 2(81): Số? - Làm thế nào để điền được số đúng? - Gọi hs nêu cách làm rồi làm bài. - Chấm bài, nhận xét. Bài 3(81): Viết phép tính thích hợp: - Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu thành bài toán rồi viết phép tính phù hợp. - Cho học sinh làm bài tập. - Gọi hs nêu kết quả: 6+ 4= 10 4. Củng cố: - Tổ chức cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi nối với kết quả đúng” - Đọc lại phép cộng trong phạm vi 10. 5. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn hsvề học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. - 2 hs đọc. - 3 hs làm bài trên bảng. - HS nêu bài toán và trả lời - HS đọc hai phép tính vừa lập - HS thực hiện theo hướng dẫn. - Hs thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10: - Hs tự điền kết quả. - Hs theo dõi. - Hs làm bài. a. Làm bảng con + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 9 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 b. HS nêu miệng kết quả - Nhận xét chữa bài - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài váo sách. - HS lên bảng chữa bài - Nhận xét, chữa bài. - HS làm bài. ************************************************* Tiết 2 + 3: Học vần: Bài 62: ôm – ơm I. Mục tiêu: - Đọc, viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Đọc, viết được từ và câu ứng dụng - Tìm được tiếng, từ có chứa vần ôm, ơm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm. - Giáo dục HS say mê học tập. II/ Đồ dùng dạy- học: Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói. III/ Hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ ổn định : 2/ Bài cũ : - Viết bảng con: nuôi tằm, hái nấm. - Đọc bài SGK: 2em - Nhận xét, đánh giá 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Dạy vần mới : * Dạy vần ôm - Cô ghi bảng ôm. Cô giới thiệu ôm viết thường. Vần ôm gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào? GV chỉnh sửa phát âm. - Có vần ôm muốn có tiếng tôm ta thêm âm gì? Cô ghi bảng tôm. Sửa, phát âm. Giới thiệu từ : con tôm - Vần ôm có trong tiếng nào? Tiếng tôm có trong từ nào? * Dạy vần ơm ( Tương tự vần ôm) - So sánh ôm với ơm * Đọc từ: Ghi bảng từ ngữ: chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm Sửa phát âm. Đọc mẫu, giảng từ. * Hướng dẫn viết bảng con. - Cô hướng dẫn viết và viết mẫu: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Quan sát giúp đỡ HS. - Nhận xét, sửa sai 4/ Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đúng tiếng cô đọc. - HS viết bảng con - HS đọc 2 em. HS đọc 4 em. 2 âm : ô, m Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp). Cài vần ôm - Âm t. - Cài tiếng tôm. Phân tích tiếng. - HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp) HS đọc cá nhân, lớp. Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. Tìm tiếng, từ, câu. - Giống nhau đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau ôm bắt đầu bằng ô, ơm bắt đầu bằng ơ. - HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp) - HS quan sát - HS viết bảng con. - Nhận xét Tiết 2 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, đánh giá 2. Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phát âm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phát âm. Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. Nhận xét, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xét, đánh giá Luyện nói: - Ghi bảng. + Bức tranh vẽ những gì? + Trong bữa cơm có những ai? + Một ngày em ăn mấy bữa cơm? + Bữa sáng em thường ăn gì? + ở nhà em ai là người hay đi chợ và nấu cơm ? + Em thích ăn món gì nhất? + Trước khi ăn cơm, em phải làm gì? - GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay. c. Luỵên viết vở. - Bài yêu cầu viết mấy dòng? Hướng dẫn viết từng dòng. Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, Quan sát giúp đỡ HS. Thu chấm một số bài. Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. 3/Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi tìm tiếng có vần ôm, ơm. 4/ Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau 2 HS đọc bài - Nhận xét - 8 – 10 em. Đọc thầm SGK. Đọc cá nhân 4 em. Đọc bất kì 4 em. Tìm tiếng có vần mới. Đọc tiếng vừa tìm. Đọc cá nhân, lớp. - Lớp đọc thầm. Đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, đánh giá. - Đọc chủ đề: Bữa cơm. Thảo luận cặp 5’. Trình bài 2 – 3 cặp. Nhận xét, bổ xung. - Mở vở đọc bài. Lớp viết bài ************************************************ Tiết 4: Tự nhiên và Xã hội: Lớp học I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. - Nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học. - Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn trong lớp. - Nhận dạng phân loại đồ dùng trong lớp. - Kính trọng thầy cô, đoàn kết yêu quý bạn bè và yêu quý lớp học của mình. II.Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy kể một số việc em thường làm ở nhà? - Gv nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Hoạt động 1: Quan sát - Chia nhóm 2HS, yêu cầu quan sát các hình ở trang 32, 33 và trả lời câu hỏi: + Trong lớp học có những ai và những thứ gì? + Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong hình? + Bạn thích lớp học nào trong các hình đó? Tại sao? - Gọi 1 số học sinh trả lời - Cho hs thảo luận một số câu hỏi: + Kể tên cô giáo và các bạn của mình? + Trong lớp, em thường chơi với ai? + Trong lớp học của em có những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì? * Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy (cô) giáo và HS. Trong lớp học có bàn ghế cho GV và HS, bảng, tủ đồ dùng, tranh ảnh, ... c. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp - Cho HS thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn - Gọi HS kể trước lớp. - Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình. Yêu quý lớp học của mình vì d. Hoạt động 3: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng” - Mỗi nhóm được phát 1 bộ bìa. - Yêu cầu HS chọn các tấm bìa ghi tên đồ dùng dán lên bảng theo nhóm. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại tên bài. 5. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS luôn giữ gìn đồ dùng lớp học. - 3 hs kể. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Học sinh thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. + Vài hs kể. + Vài hs nêu. + Vài hs kể. - HS thảo luận kể cho nhau nghe về lớp học của mình. - HS kể trước lớp - Hs thi đua chơi trò chơi. *********************************************************************** Ngày soan: Thứ tư ngày 16/ 12/ 2009. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18/ 12/ 2009. Tiết 1: Toán( tiết 60): Phép trừ trong phạm vi 10. I. Mục tiờu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tớnh trừ trong phạm vi 10. -Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. - Rốn học sinh kĩ năng tớnh toỏn nhanh, chớnh xỏc. II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dựng toỏn.. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS lên bảng làm : 7 + 1 + 2= . 5 + 3 + 2 = . - Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. - Lập phép trừ: 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1 - Gắn lên bảng gài mô hình như trong SGK - Y/c HS quan sát và nêu bài toán Cho HS nêu câu trả lời - 10 bớt 1 còn mấy ? - Y/c HS nêu phép tính thích hợp. - Ghi bảng: 10 - 1 = 9 - Cho HS quan sát hình tiếp theo để đặt đề toán cho phép tính: 10 - 9 = .. - Y/c HS nêu phép tính và đọc. - Cho HS đọc cả hai phép tính: 10 - 1 = 9 10 – 9 = 1 * Hướng dẫn HS tự lập công thức: 10 - 2 = 8 ; 10 - 8 = 2; 10 - 3 = 7; 10 - 7 = 3; 10- 4=6; 10 – 6=4; 10- 5= 5 (Cách tiến hành tương tự phép tính 10 – 1= 9 và 10 – 9= 1) * Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ vừa lập - Cho HS đọc lại bảng trừ trên bảng - GV xoá dần các công thức và cho HS thi đua lập lại công thức đã xoá. c- Thực hành: Bài 1( 83): Tính - Khi tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì? tính và cần lưu ý điều gì? - HS làm bảng con. - GV kiểm tra bài và chữa Số Bài 2( 83): ? - Y/C HS nêu kết quả và cách tính - Nhận xét, chữa bài Bài 3(84): > < = 9 10 10 4 3+ 4 10 6 +4 4 - Nhận xét, chữa bài Bài 4( 84): Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán tương ứng với tranh ? viết phép tính theo bài toán vừa đặt 4. Củng cố: - Cho học sinh đọc lại bảng trừ 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. -Về học thuộc phép trừ trong phạm vi 10 - làm bảng con - Cho 2 HS lên bảng làm : 7 + 1 + 2 = 10 5 + 3 + 2= 10 - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - GV nhận xét, cho điểm - Có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? - 10 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn, còn lại 9 chấm tròn. - 10 bớt 1 còn 9. - HS đọc - 1 vài em đọc: 10 trừ 1 còn 9 - HS quan sát và đặt đề toán: có 10 chấm tròn, bớt đi 9 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn ? 10 – 9= 1 10 trừ 9 bằng 1 - Cả lớp đọc ĐT - HS đọc ĐT - HS thi lập bảng trừ. - HS nêu yêu cầu - ... viết các số sao cho thẳng cột. a. HS làm bảng con: 10 10 10 10 10 10 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 0 b. HS nêu miệng kết quả. 1+9 =10 2+ 8=10 3+ 7=10 4+ 6=10 10-1= 9 10- 2= 8 10- 3=7 10- 4=6 10- 9 =1 10- 8=2 10- 7=3 10- 6=4 - Nhận xét, chữa bài - Nêu yêu cầu HS làm và nêu bảng chữa 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 HS nêu yêu cầu. HS lên bảng làm > > < 9 10 10 4 < > 3+ 4 10 6 +4 4 - HS nêu yêu cầu. - HS thực hiện có 10 quả bí, lấy đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả bí? 10 – 4 = 6 -HS đọc . *************************************************** Tiết 2: Tập viết: Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,... I.Mục tiêu: Giúp HS: - Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, ... kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra bút, vở của HS. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Gọi HS đọc bài viết. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li? - Các chữ còn lại cao mấy li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Vị trí của dấu thanh? c. Luyện viết: +Viết bảng con: GVviết mẫu và hướng dẫn viết. - Nhận xét, sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - HS đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - HS đọc: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,... - h, g, b,l - ... đ - ... t - ...r - Các con chữ còn lại cao 2 li - ... cách nhau một thân chữ. - ... đặt trên âm chính - HS quan sát - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xét - Lớp viết bài vào vở tập viết. - 2 HS đọc lại bài ******************************************** Tiết 3: Tập viết: Bài 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... I.Mục tiêu: Giúp HS: - Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Gọi HS đọc bài viết. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li? - Các chữ còn lại cao mấy li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Vị trí của dấu thanh? - HS đọc: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... -h,g, - ...đ -t - ... r -2 li - ... cách nhau một thân chữ. -đặt trên âm chính. c) Luyện viết: +Viết bảng con: - GVviết mẫu, hướng dẫn cách viết - Nhận xét, sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng
Tài liệu đính kèm: