I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Biết so sánh các số trong phạm vi các số đã học.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
Tuần 13 Ngày soạn:4/11/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 49: Ôn bài: Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. - Biết so sánh các số trong phạm vi các số đã học. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 6 – 5 – 1 = 6 – 2 – 2 = 6 – 1 – 5 = 6 - 3 – 2 = Cả lớp làm bảng con 4 + 2 = 6 – 5 = - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: - 6 3 + 3 3 - 6 2 + 5 1 + 0 6 ... ... ... ... ... - 6 6 + 2 4 - 6 4 + 6 0 + 0 4 ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 6-3-1=... 1+2+3=... 6-2-1=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm miệng, GV viết kết quả lên bảng. - Nhận xét * Bài 3. > < = ? 2+3...6 2+4...6 3+3...5 3+2...5 6- 0...4 6- 2...4 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ...+2=6 ...+5=6 3+...=6 3+...=4 5+...=6 6+...=6 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS thi tiếp sức giữa 3 tổ - GV nhận xét. * Bài 5. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 6 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp 2-1-0=1 3-2-1=0 4-1-3= 0 4-0-2=2 - bảng con 5- 0 = 5 5 – 5 =0 - Nhận xét bài của bạn - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài miệng 6-3-1= 2 1+2+3= 6 6-2-1= 3 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 2+3 < 6 2+4 = 6 3+3 > 5 3+2 =5 6- 0 > 4 6- 2 = 4 - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm bài tiếp sức Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 4 +2=6 1 +5=6 3+3 =6 3+ 1=4 5+1 =6 6+0 =6 - Nêu bài toán, phép tính Có 6 con vịt ở dưới ao, 3 con vịt chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt? 6 - 3 = 3 - HS đọc thuộc bảng trừ 6 - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 59 Ôn bài: ôn tập I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc các vần đã học. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 2 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: iên, yên, uôn, ươn. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối vườn con buồn ven biển ngủ yến rau - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc tiếng ở BT số 1 - GV cho HS nối với tiếng thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền từ ngữ: - GV cho HS quan sát tranh, nêu yêu cầu con .... ..... đàn .... ..... - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết vần, từ và câu ứng dụng - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV thu chấm 5-7 bài 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : iờn yờn uụn ươn - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc tiếng – tìm tiếng thích hợp để nối vườn con buồn ven biển ngủ yến rau - HS nêu kết quả : vườn rau, con yến, buồn ngủ, ven biển. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : con dế mèn, đàn gà con - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. cuồn cuộn, con vượn, thụn bản. Gà mẹ dẫn đàn con ra bói cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn:6/11/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 60 Ôn bài: ong ông I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ong, ông, cái võng, dòng sông. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Mẹ kho Cha chơi Bé thả cầu lông. bóng bay. cá bống. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối với tiếng thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ông hay ong? con c... chong ch..... nhà r.... - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV chấm 4-5 bài 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần ông, ong - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc tiếng – tìm tiếng thích hợp để nối Mẹ kho Cha chơi Bé thả cầu lông. bóng bay. cá bống. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : con công, chong chóng, nhà rông. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Súng nối súng Mói khụng thụi Súng súng súng Đến chõn trời. - ông: thông, hông, tông,... - ong: cõng, trong, nong,... - HS chú ý lắng nghe Toán Tiết 50 Ôn bài: phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng trong phạm vi 7. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 6 + 1 = 4 + 3 = 5 + 2 = 3 + 4 = - Kiểm tra đọc bảng cộng 7 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: + 6 1 + 5 2 + 4 3 + 3 4 + 2 5 + 1 6 ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 0 + 7= ... 1 + 6 = ... 2 + 5 = ... 3 + 4 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS lên bảng làm bài tiếp sức. - Nhận xét * Bài 3. Tính: 1 + 5 + 1 = ... 2 + 3 + 2 = ... 2 + 2 + 3 = ... 3 + 2 + 2 = .. - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng 7 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp - HS đọc bảng cộng 7 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con + 6 1 + 5 2 + 4 3 + 3 4 + 2 5 + 1 6 7 7 7 7 7 7 - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài tiếp sức 0 + 7= 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 1 + 5 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 2 + 2 + 3 = 7 3 + 2 + 2 = 7 - Nêu bài toán, phép tính Có 4 con chim, thêm 3 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim? 4 + 3 = 7 - HS đọc thuộc bảng cộng 7 - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 7/11/2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 51: Ôn: phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép trừ trong phạm vi 7. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 1, 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 7 – 1 = ... 7 – 3 = ... 5 – 5 = ... 7 – 2 = ... 7 – 4 = ... 7 – 6 = ... - Kiểm tra đọc bảng trừ 7 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Số? : 7 - 1 = 6 - = - Cho HS quan sát hình - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS chơi trò chơi “ai nhanh, ai đúng” - Nhận xét * Bài 2. Tính: - 7 6 - 7 5 - 7 4 - 7 3 - 7 2 - 7 1 ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con. - Nhận xét * Bài 3. Tính: 7 – 4 – 2 = ... 7 – 1 – 1 = ... 7 – 3 – 1 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 7 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp - HS đọc bảng trừ 7 - Nhận xét - = - = - = - = - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS chơi trò chơi, HS viết kết quả trên bảng con - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bảng con - 7 6 - 7 5 - 7 4 - 7 3 - 7 2 - 7 1 1 2 3 4 5 6 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 7 – 4 – 2 = 1 7 – 1 – 1 = 5 7 – 3 – 1 = 3 - Nêu bài toán, phép tính Có 7 quyển sách trên giá sách, bị rơi xuống đất 3 quyển. Hỏi trên giá sách còn lại mấy quyển sách? 7 - 3 = 4 - HS đọc thuộc bảng trừ 7 - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 61 Ôn bài: ăng âng I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV : SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con:rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Bé và bạn Cả nhà Cần cẩu đi vắng. nâng kiện hàng. đều cố gắng. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ăng hay âng? cây b..... lăng n...... trái bóng v..... lời ngời trên - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu. - Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV đọc cho HS viết : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - Thu chấm 4-5 bài - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần ăng, âng - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Bé và bạn Cả nhà Cần cẩu đi vắng. nâng kiện hàng. đều cố gắng. - HS nêu kết quả : Bé và bạn đều cố gắng, cả nhà đi vắng, cần cẩu nâng kiện hàng. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : cây bằng lăng, nâng trái bóng, vâng lời người trên. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Vầng trăng hiện lờn sau rặng dừa cuối bói. Súng vỗ bờ rỡ rào, rỡ rào. - ăng: thăng, hăng, tăng,... - âng: câng, nâng,... - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 8/11/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 62: Ôn bài: ung ưng I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Đôi má Bé cùng mẹ Trái chín rụng đầy vườn. ửng hồng. chơi đu quay. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ung hay ưng? r.... núi quả tr..... cái th..... - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV thu chấm 4-5 bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm – viết tiếng có vần ung, ưng - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh - HS nghe-viết vào bảng con - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Đôi má Bé cùng mẹ Trái chín rụng đầy vườn. ửng hồng. chơi đu quay. - HS nêu kết quả : Đôi má ửng hồng, bé cùng mẹ chơi đu quay, trái chín rụng đầy vườn. HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : rừng núi, quả trứng, cái thúng - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Khụng sơn mà đỏ Khụng gừ mà kờu Khụng khều mà rụng. - HS thi viết tiếng có vần ung và vần ưng. - HS chú ý lắng nghe Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 13: văn nghệ chào mừng ngày 20 - 11 I. Mục tiêu: - HS đọc những bài thơ, hát những bài hát về thầy cô giáo, trường lớp - HS thể hiện lòng kính yêu các thầy cô giáo thông qua các bài thơ, bài hát. II. Chuẩn bị: - HS chuẩn bị các bài thơ, bài hát III. Hệ thống làm việc: * Việc 1. GV giới thiệu chung - GV nêu mục đích: Để chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11. Giờ học hôm nay các em sẽ biểu diễn văn nghệ thông qua các bài thơ, bài hát . * Việc 2. GV tổ chức HS biểu diễn văn nghệ. a. Đọc thơ - GV đọc cho cả lớp nghe bài thơ Nghe thầy đọc thơ của nhà thơ Trần Đăng Khoa. - HS chú ý lắng nghe - Sau khi GV đọc xong, yêu cầu HS thi đua nhau đọc các bài thơ do các em đã chuẩn bị b. Hát - Cho HS hát cá nhân những bài hát các em đã chuẩn bị - Hát tập thể những bài hát về thầy cô giáo, trường lớp... VD: Em yêu trường em, Bụi phấn, ...... * Việc 3: Trao đổi, nhận xét, đánh giá - Sau khi quan sát các bạn lên biểu diễn, cả lớp sẽ nhận xét, thảo luận về cách biểu diễn của các bạn, nội dung đã phù hợp với chủ đề chưa?. - GV nhận xét, đánh giá Ngày soạn: 9/11/2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 52: Ôn : Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7. - Biết so sánh các số trong phạm vi các số đã học. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: - 7 5 + 2 5 + 4 3 - 7 4 + 3 3 - 6 3 ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 4 + 3 =... 3 + 4 =... 7 - 4 =... 7 - 3 =... 5 + 2 =... 2 + 5 =... 7 - 5 =... 7 - 2 =... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. > < = ? 4 + 3 ... 6 3 + 4 ... 7 7 - 4 .. 4 6 + 1 ... 6 5 + 2 ... 6 7 - 2 ... 5 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2+...=7 7- ...=4 ...+3=7 ...+1=7 5+...=7 ...- 1=6 7- ...=1 7- ...=2 ...- 3=4 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài vào vở, 4 hs lên bảng chữa bài - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng, trừ 7 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét bạn đọc - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con, lên bảng - 7 5 + 2 5 + 4 3 - 7 4 + 3 3 - 6 3 2 7 7 3 6 3 - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài tiếp sức (2 nhóm) 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 7 - 4 = 3 7 - 3 = 4 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 7 - 5 = 2 7 - 2 = 5 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 4 + 3 > 6 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 6 + 1 > 6 5 + 2 > 6 7 - 2 = 5 - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm bài vào vở 2+5 =7 7- 3 =4 4+3 =7 6+1 =7 5+2 =7 7- 1 =6 7- 6 =1 7- 5 =2 7- 3 =4 - HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 7 - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 63: Ôn tập viết: nền nhà, nhà in, cá biển, ... con ong, cây thông, ... I . Mục tiêu : - HS nghe - viết các từ : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông,... đúng cỡ chữ , mẫu chữ vào vở ô li. - Rèn luyện kỹ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : GV : Chữ viết mẫu HS : Vở ô li, bảng con . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết vào bảng con :cái kéo, sáo sậu, chú cừu - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết. * GV huớng dẫn HS viết từng tiếng , từ . nền nhà nhà in cỏ biển yờn ngựa * Luyện viết bảng con - GV đọc cho HS viết vào bảng con những tiếng, từ mà HS dễ viết nhầm . * Viết vào vở - GV cho HS mở vở ô li. - GV đọc cho HS viết vở : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông, ... - GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - GV chấm 1 số bài . 4 . Củng cố, dặn dò: - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp trên bảng con . - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Viết vào bảng con - Nhận xét bài của bạn . - HS chú ý quan sát - Viết bảng con: nền nhà, cá biển, cây thông - HS nghe - viết bài vào vở ô li. - Chú ý khoảng cách giữa các con chữ - HS ngồi đúng tư thế. nền nhà nhà in cỏ biển yờn ngựa cuộn dõy vườn nhón con ong cõy thụng vầng trăng cõy sung củ gừng - Thi viết viết nhanh nhất, đẹp nhất . - Nhận xét bài của bạn
Tài liệu đính kèm: