Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Tự Lập A

Học vần

Bai 30: ua – ưa

A .Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

 B .Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp

 

doc 51 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Tự Lập A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nhận xét.
HS quan sát tranh phong cảnh NB
HS ôn lại lời ca.
HS ôn lại bài hát.
HS theo dõi và làm theo.
 HS tập gõ đệm theo phách
HS tập luyện theo nhóm và cá nhân.
HS quan sát và múa theo.
HS tập luyện theo nhóm.
Các nhóm lên biểu diễn trước lớp.
Các nhóm nhận xét chéo nhau.
D.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============================
To¸n
LuyƯn tËp
A.Mơc tiªu : Củng cố cho hs về:
 - Cđng cè bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
 - RÌn kÜ n¨ng ®Ỉt tÝnh 
B.ChuÈn bÞ :
 - GV: Phấn màu, tranh.
- HS : Sách giáo khoa, bảng con.
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu
T/G
Giáo viên
Học sinh
 1p
 4p
 1p
 25p
 3p
1. Ổn định
2. Bài cũ: - Cho hs làm vào bảng con.
 GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: Gv hướng dẫn HS nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không đổi.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
 * Lưu ý hướng dẫn HS viết số thẳng cột.
 Bài 3: - Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm.
 - Gv nói: 2 +1 +1 = ?
Hướng dẫn HS nói được: 2 + 1 = 3, lấy 3 +1 = 4. Viết 4 sau dấu = .
Hướng dẫn tương tự các phép tính còn lại.
Bài 4: Gv hướng dẫn HS nêu cách làm.
Bài 5: Gv hướng dẫn HS nêu cách làm.
4. Củng cố - Dặn dò
Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà làm lại bài 2, 5 trang 50.
- Hs làm:
3 + 2=.5 2 + 3 = 4 1 + 3 = 5
- Nêu cách làm, làm bài và chữa bài
 - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
Hs đặt tính và tính. 
Hs nêu cách tính,
Hs làm bài và chữa bài.
- Quan sát và nêu lại cách làm.
 Hs làm bài, nhân xét
HS trao đổi, viết phép tính, đọc lại và nhận xét.
HS quan sát tranh, nêu bài toán.
HS viết phép tính, đọc lại và nhận xét.
D.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
=============================
Hướng dẫn học
HỒN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
A. Mục tiêu:
- Củng cố nội dung kiến thức đã học trong ngày.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào làm bài tập.
B. Các hoạt động dạy học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
4p
1p
 15p
 15p
4p
I.KT: 
- Gọi 1 vài em đọc bài SGK.
- Viết bảng con: y tá, xe chỉ, rổ khế, nhà trọ.
- Nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới: 
1. GTB: Trực tiếp.
2. Hướng dẫn:
- Mơn Tiếng việt.
* Bài 1: Nêu yêu cầu?
- Cho HS đọc lần lượt các tiếng trong các ơ hcn
- Y/c HS suy nghĩ nối các chữ ghi tiếng để được 1 từ thích hợp
- Gọi 1 số em đọc kq
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 2: Điền tiếng
- GV h/d mẫu
- Yêu cầu HS quan sát xem tranh vẽ gì? 
- Chữ ghi từ dưới tranh là gì?
- Vậy cần điền chữ gì vào chỗ chấm?
- Tương tự HS làm phần cịn lại.
-GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Gọi 1 số em đọc kq.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Viết.
Cho HS viết 1 dịng nhà ga, 1 dịng ý nghĩ theo yêu cầu.
- Chấm bài, nhận xét.
Mơn tốn
* Bài 1: Nêu y/c?
- Cho HS đếm con vật trong tranh rồi điền số vào ơ trống trước từng loại con vật cho thích hợp.
- Đọc kq, nhận xét, chữa bài.
- *Bài 2 : Hướng dẫn HS nêu y/c của BT.
- Y/c HS dựa vào thứ tự các số từ 0 => 10 để số thích hợp vào từng dãy ơ trống.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
- H/d HS nắm y/c và gợi ý HS nêu cách làm.
- Đọc kq.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 4: Nêu y/c?
- Y/c HS đếm số hình tam giác, số hình vuơng trong từng hình để điền vào chỗ chấm.
- Chấm bài, đánh giá kq làm bài của HS.
3. Củng cố - dặn dị: 
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ơn bài.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Nối
- HS đọc.
- HS làm bài.
- phố nhỏ, giá đỗ, trở về, ghé qua.
- HS chữa bài.
- HS nêu
- nhà ga
- g
- HS làm bài.
- HS viết bài.
- Điền số.
- HS làm bài.
- Điền số.
- HS làm bài.
- Điền dấu
- HS làm bài.
- Điền số.
- HS làm bài.
- HS nghe.
D.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________________________________ 
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
Học vần
Bài 32: OI - AI
A- Mục đích yêu cầu: Sau bài học Hs cĩ thể:
- Đọc và viết được: oi, ai, nhà ngĩi, bé gái.
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, bĩi cá, le te.
B- Đồ dùng dạy học: 
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nĩi.
C- Các hoạt động dạy học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
4p
 1p
5p
 5p
8p
15p
8p
 15p
 8p
5p
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết:
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nx và cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy vần: oi:
a. Nhận diện vần:
- Gv ghi bảng vần oi.
- Vần oi do mấy âm tạo thành ?
- Hãy phân tích vần oi ?
b. Đánh vần;
+ Vần: Hãy đánh vần vần oi ?
- Y/c đọc.
- Y/c Hs tìm & gài vần oi.
- Y/c Hs tìm thêm ng và dấu sắc gài với vần oi.
- Gv ghi bảng: ngĩi.
- Hãy phân tích tiếng ngĩi ?
- Hãy đánh vần tiếng ngĩi ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc trơn.
- Treo tranh nhà ngĩi & hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: nhà ngĩi (gt).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
ai: (Quy trình tương tự).
- Vần ai được tạo nên bởi âm a và i.
- So sánh ai với oi:
d. Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa từ & đọc mẫu.
Ngà voi: Cái nhà của con voi.
Cái cịi: Vật mẫu
Gà mái: Gà thuộc giống cái đẻ ra trứng.
Bài vở: Chỉ BT, sách vở nĩi chung.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hướng dẫn viết chữ.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết, h/d HS viết
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV giới thiệu tranh.
? Tranh vẽ gì ?
? Em cĩ nhận xét gì về bức tranh ?
- Y/c Hs đọc câu ứng dụng.
? Em cĩ nhận xét gì về câu thứ nhất ?
? Vậy chúng ta phải đọc ntn ?
- Gv đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa cho Hs.
b. Luyện viết:
? Khi viết vần, tiếng hoặc từ khố trong bài chúng ta phải lưu ý những điều gì ?
? Khi ngồi viết cần lưu ý điều gì ?
- GV HD & giao việc
- GV theo dõi, uốn nắn chỉnh sửa cho hs
c. Luyện nĩi theo chủ đề: Sẻ, ri, bĩi cá, le te.
- Y/c Hs đọc tên bài luyện nĩi.
- Gv HD & giao việc.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em biết con chim nào trong số các con vật này ?
- Chim sẻ & chim ri thích ăn gì ?
Chúng sống ở đâu ?
- Trong những con chim này em thích loại chim nào nhất ?
- Em cĩ biết bài hát nào nĩi về con chim khơng ?
- Những con chim này cĩ lợi khơn vì sao ?
4. Củng cố - dặn dị:
+ Trị chơi: Tìm tiếng vần mới.
- Y/c Hs đọc lại bài.
- Nx chung giờ học.
- Về nhà học ơn lại bài. Xem trước bài 33.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: mua mía, ngựa tía, trỉa đỗ.
- 2 - 3 Hs đọc.
- Hs đọc theo Gv: oi - ai.
- Vần oi do 2 âm tạo nên đĩ là âm o và âm i.
- Vần oi cĩ âm o đứng trước, âm i đứng sau.
(CN, nhĩm, lớp).
- Hs sử dụng bộ đồ dùng, tìm và gài: oi, ngĩi.
- Tiếng ngĩi cĩ âm ng đứng trước âm oi đứng sau, dấu sắc trên o.
- ngờ - oi - ngoi - sắc ngĩi.
(CN, nhĩm, lớp).
- Hs đọc: ngĩi.
- Tranh vẽ nhà ngĩi.
- Hs đọc trơn: CN, nhĩm, lớp.
- Giống: đều cĩ âm i đứng sau.
- Khác: Vần oi cĩ âm o đứng trước, vần ai cĩ âm a đứng trước.
- 1 vài em đọc.
- Hs chú ý nghe.
- Hs luyện đọc CN, nhĩm, lớp.
- Hs viết lên bảng con.
- Hs đọc CN, nhĩm, lớp.
- HS quan sát tranh & Nx.
- Chim bĩi cá, cành tre, cá.
- Hs nêu.
- 2 - 3 Hs đọc.
- Cĩ dấu hỏi.
- Hơi kéo dài tiếng thế.
- Hs đọc CN, nhĩm, lớp.
- Nét nối giữa các con chữ & vị trí các dấu thanh trong tiếng.
- Ngồi ngay ngắn, khơng tì ngực vào bàn, mắt cách vở 25 -> 30 cm  cầm bút đúng quy định.
- Hs viết bài theo HD.
- 1 số em đọc.
- Hs quan sát tranh & thảo luận nhĩm 2 nĩi cho nhau nghe về chủ đề luyện nĩi.
- HS trả lời.
- Hs chơi theo tổ.
- 1 số Hs đọc nối tiếp trong SGK.
D.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
================================
Thể dục
Bài 8: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
A- Mục tiêu:
 - Ơn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học.
- Làm quen với TTCB.
- Trị chơi " Qua đường lội".
- Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng.
- Biết tham gia vào trị chơi ở mức tương đối chủ động.
- Yêu thích mơn học, cĩ ý thức tập thể dục buổi sáng.
B- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân cho trị chơi, chuẩn bị 1 cịi.
C- Các hoạt động cơ bản:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I- Phần mở đầu:
1. Tập trung lớp:
- Phổ bién mục tiêu bài học.
2. Khởi động:
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2
- Trị chơi: "Diệt các con vật cĩ hại"
II. Phần cơ bản:
1. Thi tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, quay trái, quay phải.
2. ơn dồn hàng, dàn hàng.
+ Học tư thế cơ bản
+ Đứng đưa hai tay ra trước
3. Ơn trị chơi "Qua đường lội"
(Tương tự bài 7)
III. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Vỗ tay & hát.
- Hệ thống & NX bài.
- Giao bài về nhà. 
4 - 5phút
1 lần
22 - 25p'
3 lần
2 lần
2-3 lần
2 - 3 lần
4 - 5p'
 x x x x
 x x x x
 3 - 5m ĐHNL
- Mỗi tổ thực hiện 1 lần do GV điều khiển.
Lần 1: Dàn hàng, dồn hàng.
Lần 2: Dàn hàng xong cho HS tập các động tác TD rèn luyện TTCB.
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu.
- GV quan sát, sửa sai, chia tổ tập luyện
(Tổ trưởng điều khiển).
x x x -> <- x x x
D.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============================
Tốn
Tiết 31: LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
Sau bài học này HS:
- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5.
- Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh = phép cộng.
B- Đồ dùng dạy học: 
 - Các tranh trong bài SGK.
C- Các hoạt động dạy học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
4p
 1p
25p
 3p
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng làm.
 4 + 1 = 5 = 3 + 
 2 + 3 = 5 = 4 +
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Hướng dẫn HS dạy các BT trong SGK.
* Bài 1: Tính.
- Cho HS nêu miệng kq, GV ghi bảng.
- Cho 1 vài em đọc lại.
* Bài 2: Nêu y/c? 
- GV chấm điểm, nhận xét.
- Chữa bài. Lưu ý viết các chữ số thẳng cột.
* Bài 3: Bài yêu cầu gì ?
- GV hỏi VD phép tính: 2 + 1 + 1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước ?
- Nhận xét & cho điểm.
* Bài 5: Bài yêu cầu gì ?
- Muốn biết được phép tính ta phải dựa vào đâu ?
- Yêu cầu HS dựa vào tranh, đặt đề tốn rồi ghi phép tính phù hợp.
- GV nhận xét, cho điểm
3. Củng cố - dặn dị:
Trị chơi: "Tìm KQ nhanh".
- GV phổ biến luạt chơi và cách chơi.
- NX chung giờ học.
- Về nhà ơn lại bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- 1 vài em
1 + 1 = 2 : 1 + 2 = 3 ; 1 + 3 = 4 ...
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- Tính
- HS làm vào vở
- 1 số em lên trình bày.
- Tính
- Cho HS làm bảng con theo tổ.
- Cộng từ trái sang phải, lấy 2 + 1 = 3, 
3 + 1 = 4. Vậy: 2 + 1 + 1 = 4
- HS làm & lên bảng chữa.
- Viết phép tính thích hợp.
- Phải dựa vào tranh - HS đặt đề tốn để ghi được.
a) 3 + 2 = 5 hoặc: 2 + 3 = 5
b) 1 + 4 = 5 hoặc: 4 + 1 = 5
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- HS nghe và ghi nhớ.
D.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
===========================
Thủ cơng
«n : THỦ CÔNG
A. Mơc tiªu :
 - Biết xé dán hình quả cam.
 - Xé được hình quả cam và dán cho cân đối.
 - Gi¸o dơc hs thªm yªu thÝch m«n häc .
B. §å dïng d¹y häc : 
 - GV: Bài mẫu xé dán hình quả cam , giấy thủ công.
 - HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
T/G
Giáo viên
Học sinh
 1p
 4p
 1p
 8p
 10p
8p
 5p
 1.Ổn định.
2.Kiểm tra bµi cị : 
- Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b.Các hoạt động:
 * H§1: Nhắc lại c¸c thao t¸c kÜ thuËt 
- Cho hs quan s¸t mÉu 
- Em hãy nêu hình dáng của quả cam, màu sắc của nó như thế nào? 
*H§2 : Thực hành.
- Tỉ chøc cho hs thùc hµnh c¸ nh©n 
- GV bao quát lớp, giúp đỡ HS yếu.
*H§3 : NhËn xÐt , ®¸nh gi¸ 
- Giúp HS trưng bày sản phẩm
- Nªu tiªu chÝ ®¸nh gi¸ 
- Cïng hs ®¸nh gi¸ 1 sè bµi 
- Tuyªn d­¬ng nh÷ng hs cã sp ®Đp 
4. Cđng cè dỈn dß :
- Hs thu dọn lớp học.
- NhËn xÐt giê häc 
- Về nhà tập xé, dán lại hình quả cam.
- Chuẩn bÞ bµi sau xÐ d¸n h×nh ®¬n 
gi¶n .
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- HS nhắc lại cách xé hình quả cam.
- Quan s¸t ,nhận xét.
- Hs thực hành.
- Xé hình quả cam. 
- Xé hình lá.
- Xé hình cuống lá.
- Dán hình: Dán quả, cuống lá và lá.
- HS trưng bày sản phẩm
- §¸nh gi¸ sp cđa b¹n 
- Thu dän líp häc 
 =========================
Tiếng việt
luyƯn ®äc viÕt: ua, ­a
I. Mơc tiªu:
- Giĩp HS n¾m ch¾c vÇn ua, ­a, ®äc, viÕt ®­ỵc c¸c tiÕng, tõ cã vÇn ua, ­a.
- Lµm ®ĩng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp.
II. §å dïng:
- Vë bµi tËp .
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
T/G
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
8’
6’
8’
10’
3’
1. ¤n tËp: ua, ­a
- GV ghi b¶ng: ua, ­a, cua bĨ, cµ chua, n« ®ïa, ngùa gç, tre nøa, x­a kia, ...
MƯ ®i chỵ mua khÕ, mÝa, dõa, thÞ cho bÐ.
- GV nhËn xÐt.
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp: 
a. Bµi 1:
- Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi.
- Cho HS tù lµm bµi.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
b. Bµi 2:
- Cho HS xem tranh vÏ.
- Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng.
- GV nhËn xÐt.
c. Bµi 3:
- L­u ý HS viÕt ®ĩng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng.
- GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®ĩng.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- DỈn: luyƯn ®äc, viÕt bµi
- HS luyƯn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp.
- 1 HS nªu: nèi ch÷.
- HS nªu miƯng kÕt qu¶ ® nhËn xÐt.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt.
- HS viÕt bµi: cua bĨ ( 1 dßng)
 ngùa gç ( 1 dßng)
- HS nghe vµ ghi nhí.
. D.Rút kinh nghiệm tiết dạy: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
==============================
H­íng dÉn tù häc To¸n
¤n phÐp céng trong PV 5.
I. Mơc tiªu.
 - Giĩp HS cđng cè phÐp céng trong PV 5.
 - Lµm tèt mét sè bµi tËp cã phÐp céng trong PV 5.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
T/G
 Ho¹t ®éng cđa GV
	Ho¹t ®éng cđa HS
7’
7’
10’
7’
4’
1. ¤n l¹i phÐp céng trong PV 5.
- GV hái, sau ®ã ghi l¹i lªn b¶ng.
4 + 1 = ? 2 + ? = 5 5 = 2 + ?
1 + 4 = ? 1 + ? = 5 5 = 1 + ?
- GV nhËn xÐt. Gäi HS ®äc l¹i bµi
2. HS lµm bµi tËp 
Bµi 1:
- GV cho HS tù lµm bµi.
- GV theo dâi HS lµm bµi.
Bµi 2:	
- GV cho HS tù lµm bµi.
- GV theo dâi HS lµm bµi.	
Bµi 3: 
- GV cho HS tù lµm bµi.
- GV theo dâi HS lµm bµi.	
Bµi 4. Tỉ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i.
Nèi phÐp tÝnh víi sè thÝch hỵp
3. Cđng cè dỈn dß
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- HS tr¶ lêi miƯng 
- HS nhËn xÐt.
- HS ®äc bµi trªn b¶ng
- HS lµm bµi Þ 2 HS lªn b¶ng ch÷a
- HS lµm bµi Þ 3 HS lªn b¶ng ch÷a
- HS lµm bµi Þ 2 HS lªn b¶ng ch÷a. HS nªu miƯng kÕt qu¶
- HS ch¬i trß ch¬i.
- HS nghe.
. D.Rút kinh nghiệm tiết dạy: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012
Học vần
Bài 33: ƠI - ƠI
Mục đích – yêu cầu :
Học sinh đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Biết ghép âm đứng trước với ôi, ơi để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa 
Vật mẫu :bơi lội, trái ổi
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
8’
8’
10’
Ổn định:
Bài cũ: vần oi – ai 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần ôi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôi
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ: ôi
Vần ôi được tạo nên từ những âm nào?
So sánh ôi và oi
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ô – i – ôi 
Muốn có chữ ổi cô cần thanh gì?
Giáo viên đánh vần : ôi-hỏi-ổi
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết
Hoạt động 2: Dạy vần ơi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơi, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ơi
Quy trình tương tự như vần ôi
So sánh ôi - ơi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có vần ôi-ơi và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép 
Giáo viên đính tranh, gợi ý để rút ra từ cần luyện đọc: 
Cái chổi	 ngói mới
Thổi còi	 đồ chơi
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm ô và âm i 
Giống nhau là đều có âm i 
Khác nhau là ôi có âm ô, còn oi có âm o
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh : Thanh hỏi
Học sinh đánh vần 
Học sinh viết bảng con
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc
 (Tiết 2)
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
8’
15’
8’
5’
2’
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 69
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
Trong câu này có tiếng nào có vần mới học
Giáo viên cho luyện đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết: ôi 
Viết: Trái ổi 
Viết: ơi 
Viết: Bơi lội
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: lễ hội
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 69
Tranh vẽ gì?
Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
Trong lễ hôị thường có những gì?
Ai cho em đi dự lễ hội?
Qua tivi hoặc qua kể lại, em thích lễ hội nào nhất?
Củng cố:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghép từ , kết thúc bài hát nhóm nào ghép nhiều sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần ui - ưi
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Cờ treo, người ăn mặc đẹp đẽ, hát ca, các trò vui
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
D.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
========

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1tuan 8soan 3 cot.doc