Tuần 8
Ngày soạn:30/ 10/ 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 29: Ôn bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 .
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
II. Đồ dùng dạy học :
GV: tranh vẽ bài tập 4
HS : Vở toán chiều, bảng con
Tuần 8 Ngày soạn:30/ 10/ 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 29: Ôn bài: Phép cộng trong phạm vi 4 . I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 II. Đồ dùng dạy học : GV: tranh vẽ bài tập 4 HS : Vở toán chiều, bảng con III. Các hoat động dạy học: 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớp 4 = 4 + 4 = 3 + 4 = 2 + 1 + 3 = ... - HS khác thực hiện vào bảng con : 3 + 1 = - GV nhận xét 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn ôn bài: * Ôn bảng cộng trong phạm vi 4 - Cho HS nối tiếp nhau đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 4 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 * Bài tập Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 2 = ... 1 + 3 = ... 4 = 1 +... 3 + 1 = ... 2 + 1 = ... 3 = 1 + ... 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 4 = 3 + ... - Cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức - Nhận xét chữa bài Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 3 1 1 1 3 2 + + + + + + + 2 1 2 3 ... ... ... ... ... ... ... 3 4 4 - Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn hs làm bài trên bảng con, bảng lớp - Nhận xét chữa bài Bài 3. > < = ? 3 ... 2 + 1 1 + 2 = ... 3 ... 1 + 2 3 + 1 ... 4 3 ... 1 + 1 2 + 2 ... 4 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài vào vở ô li - GV chấm bài, nhận xét Bài 4. Viết phép tính thích hợp - GV treo tranh lên bảng - Hướng dẫn cho hs nêu bài toán: Có 3 con vịt thêm 1 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt? - Cho hs nêu và viết phép tính thích hợp vào vở Bài 5. Số ? + = 4 - Cho hs nêu yêu cầu - Cho hs nêu miệng các số có thể điền vào ô trống - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Thi đọc phép cộng trong phạm vi 4 . - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nhận xét HS 1 HS 2 4 = 4 + 0 4 = 3 + 1 4 = 2 + 2 1 + 3 = 4 Bảng con: 3 + 1 = 4 - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Nêu yêu cầu . - HS thi làm bài tiếp sức Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 = 1 + 3 3 + 1 = 4 2 + 1 = 3 3 = 1 + 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 4 = 3 + 1 - Đọc các phép tính vừa làm - Nêu yêu cầu - HS làm bài trên bảng con, lên bảng lớp - HS đọc bài trên bảng - Nhận xét bài làm của bạn 2 3 1 1 1 3 2 + + + + + + + 2 1 2 3 2 1 2 4 4 3 4 3 4 4 - HS nêu yêu cầu - Làm bài vào vở ô li 3 = 2 + 1 1 + 2 = 3 3 = 1 + 2 3 + 1 = 4 3 > 1 + 1 2 + 2 = 4 - Đổi vở nhận xét bài của bạn - HS quan sát tranh, nêu bài toán theo hướng dẫn - HS viết phép tính vào vở 3 + 1 = 4 - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng kết quả: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 - HS thi đọc các phép tính trong phạm vi 4 - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 34: Ôn bài : ua - ưa I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ua , a , cua bể , ngựa gỗ . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - HS làm các bài tập : Nối, điền vần ua hay ưa. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV : SGK , Bảng phụ ghi bài tập 1, 2 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng viết: ua, ưa Lớp viết bảng con: cua, ngựa - GV nhận xét, sửa sai 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài * GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : ua, ưa, nô đùa, xưa kia - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . *Làm bài tập: + Bài tập 1 : Nối Mẹ mua ngủ Quả khế dưa Bé chưa chua - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) - Cho HS nối với từ thích hợp, rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ua hay ưa ca m... bò s... c... sổ - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, mỗi tổ điền một tiếng - Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu trên bảng con - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li - GV cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng cà chua ,1 dòng tre nứa - GV chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có chứa vần ua, ưa - GV nhận xét giờ - Dặn dò : ôn lại bài - HS hát 1 bài - Viết: ua, ưa, cua, ngựa - HS mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : ua ,ưa, nô đùa, xưa kia - Nhận xét bài của bạn. - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tiếng thích hợp để nối Mẹ mua ngủ Quả khế dưa Bé chưa chua - Nêu kết quả : mẹ mua dưa , quả khế chua , bé chưa ngủ - Nhận xét - Nêu yêu cầu - HS thi tổ nào điền đúng và nhanh Tổ 1: ca múa Tổ 2: bò sữa Tổ 3: cửa sổ. - Nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở cà chua cà chua cà chua tre nứa tre nứa tre nứa - HS thi đua tìm tiếng có chứa vần ua, ưa: mưa, búa, chúa, cưa, thưa,thua, .... - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 1/ 10/ 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 35: Ôn bài: Ôn tập I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ia , ua , ưa . - HS đọc và viết được các từ ứng dụng - HS làm các bài tập : Nối, điền tiếng - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trong SGK 2-3 em - Lớp viết bảng con: mua mía, ngựa tía - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con: ia, ua, ưa, trỉa đỗ, gió lùa, đu đưa - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Thỏ thua nhà vua Mẹ đưa bé rùa Ngựa tía của về nhà bà - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - Gọi HS lên bảng nối với từ thích hợp rồi nêu kết quả . - Cho hs đọc bài và nhận xét + Bài tập 2: Điền tiếng thợ, bia, đĩa vào chỗ chấm cho thích hợp: ... xẻ ... đá ... cá - GV nêu yêu cầu - Cho mỗi tổ điền 1 tiếng vào bảng con. - Nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li - GV nêu yêu cầu: viết 1 dòng: ngựa tía ,1 dòng : lúa mùa - Hướng dẫn HS viết vở - GV nhắc hs ngồi đúng tư thế - GV giúp đỡ hs yếu 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con: mua mía, ngựa tía. - Cả lớp đọc thầm, đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tiếng, từ thích hợp để nối Thỏ thua nhà vua Mẹ đưa bé rùa Ngựa tía của về nhà bà - Nêu kết quả Thỏ thua Rùa , Mẹ đưa bé về nhà bà , Ngựa tía của nhà vua - Nêu yêu cầu - Làm bảng con Tổ 1: thợ xẻ Tổ 2: bia đá Tổ 3: đĩa cá - HS viết vở ô li ngựa tớa ngựa tớa lỳa mựa lỳa mựa - HS đổi vở nhận xét bài của bạn Toán Tiết 30 Ôn bài: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và cộng trong phạm vi 4 . - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp II. Đồ dùng dạy học : GV: tranh vẽ bài tập 5 HS : Vở toán, bảng con III. Các hoat động dạy học: 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS đọc thuộc các phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4 - GV nhận xét 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1. Tính: a) 1 + 1 = ... 2 + 1 = ... 3 + 1 = ... 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 1 + 3 = ... 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 2 + 2 = ... 3 + 1 = ... 1 + 3 = ... 2 + 1 = ... - Tổ chức cho HS chơi trò chơi b) 3 2 1 2 + + + + 1 1 1 2 .... .... .... .... - Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn hs làm bảng con - Chữa bài trên bảng lớp * Bài 3.Tính: 1+1+2=... 2+1+1=... 1+2+1=... - Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn hs làm bài trên bảng con theo tổ - GV quan sát, giúp đỡ hs yếu * Bài 3. > < = ? 2 + 1 ... 4 2 + 2 ... 4 2 + 1 ... 3 2 + 2 ... 3 2 + 1 ...1 + 3 1 + 3. ..3 + 1 - GV hướng dẫn hs làm bài vào vở - Chấm, chữa bài * Bài 5. Viết phép tính thích hợp: - Cho hs quan sát tranh và nêu thành bài toán: Có 2 bạn, thêm 2 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? - Hướng dẫn hs viết phép tính - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs thi đọc các phép cộng trong phạm vi 3 và 4. - GV nhận xét giờ học - Dặn hs về học thuộc bài - Hát - HS lần lượt đọc: 1 + 1 = 2, 1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3, 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4, 3 + 1 = 4 - HS nêu yêu cầu - HS thi tiếp sức Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 1 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 - HS làm bảng con - HS lên bảng chữa bài 3 2 1 2 + + + + 1 1 1 2 4 3 2 4 - HS làm bài bảng con theo tổ Tổ 1: 1 + 1 + 2 = 4 Tổ 2: 2 + 1 + 1 = 4 Tổ 3: 1 + 2 + 1 = 4 - Nhận xét bài bạn - HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở ô li 2 + 1 < 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 2 + 2 > 3 2 +1<1 + 3 1 +3=3 + 1 - HS đổi vở nhận xét bài của bạn - HS quan sát tranh và nêu bài toán - HS viết phép tính thích hợp lên bảng con 2 + 2 = 4 - HS đọc thuộc bảng cộng 3 và 4 - HS lắng nghe Ngày soạn:3/ 10/ 2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 31 Ôn bài : Phép cộng trong phạm vi 5 . I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học : GV: tranh vẽ bài tập 3 HS : Bảng con, vở toán chiều III. Các hoạt động dạy học: 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn 5 = 4 + 5 = 3 + 5 = 2 + 1 + 4 = ... - HS khác thực hiện vào bảng con : 3 + 2 = - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. - GV hỏi: 5 bằng mấy cộng mấy? - GV nhận xét c. Hướng dẫn làm các bài tập * Bài 1. Tính: a) 2+3=... 3+2=... 4+1=... 1+4=... 2+2=... 2+1=... 1+1=... 3+1=... b) 4 2 2 3 1 + + + + + 1 3 2 2 4 ... ... ... ... ... - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs làm bài miệng, bảng con * Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4+1=... 1+4=... 5=1+... 3+2=... 2+3=... 5=3+... 2+1=... 1+2=... 3=2+... 3+1=... 2+2=... 4=2+... - Hướng dẫn hs làm bài vào vở ô li - GV quan sát, giúp đỡ hs yếu - Chấm 4 -5 bài - Mời 4 HS lên bảng chữa bài * Bài 3. Viết phép tính thích hợp - Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán - Cho hs nêu miệng phép tính - Yêu cầu HS viết phép tính lên bảng con - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs thi đọc các phép cộng trong phạm vi 5 - GV nhận xét giờ học - Dặn hs về học thuộc bài - Hát - HS làm bài HS 1 HS 2 5 = 4 + 1 5 = 3 + 2 5 = 2 + 3 1 + 4 = 5 bảng con : 3 + 2 =5 - HS nhận xét - HS nêu: 5 bằng 1 cộng 4 5 bằng 2 cộng 3 5 bằng 3 cộng 2 5 bằng 4 cộng 1 - HS nối tiếp nhau nêu kết quả a) HS nối tiếp nhau nêu kết quả 2+3= 5 3+2= 5 4+1= 5 1+4= 5 2+2= 4 2+1= 3 1+1= 2 3+1= 4 b) HS làm bảng con theo tổ 4 2 2 3 1 + + + + + 1 3 2 2 4 5 5 4 5 5 - HS nhận xét, chữa bài - HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở theo hướng dẫn 4+1= 5 1+4= 5 5=1+ 4 3+2= 5 2+3= 5 5=3+ 2 2+1= 3 1+2= 3 3=2+ 1 3+1= 4 2+2= 4 4=2+ 2 - HS nêu bài toán theo tranh vẽ a) Có 3 con ngựa thêm 2 con ngựa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa? b) Có 2 con chim thêm 3 con chim nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? - HS nêu phép tính, viết bảng con a) 3 + 2 = 5 b) 2 + 3 = 5 - HS thi đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5 - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 36 Ôn bài : oi - ai I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được oi – ai , nhà ngói – bé gái . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng,câu ứng dụng . - HS làm các bài tập : Nối tiếng- từ thành câu. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trong SGK 2-3 em - Lớp viết bảng con: oi, ai, nhà ngói, bé gái - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : oi – ngà voi, cái còi ai – gà mái, bài vở - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . * Làm bài tập: + Bài tập 1. Nối : - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . Bé hái lá Nhà bé Chú voi có cái vòi dài cho thỏ ngói đỏ - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS lên bảng đọc bài rồi nối - Nhận xét . + Bài tập 2: Viết vào vở ô li - GV đọc cho HS viết : ngà voi, bài vở - HS viết 1 dòng : ngà voi 1 dòng: bài vở - GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm, yếu 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần oi, ai - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - mở SGK 2 -3 hs đọc bài - HS viết, đọc: oi, ai, nhà ngói, bé gái - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - viết vào bảng con : oi – ai ngà voi, cái còi, ..... - HS nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối - HS lên bảng nối - Nhận xét Bé hái lá Nhà bé Chú voi có cái vòi dài cho thỏ ngói đỏ - Đọc: bé hái lá cho thỏ. nhà bé ngói đỏ. chú voi có cái vòi dài . - HS nghe đọc và viết bài vào vở ô li ngà voi ngà voi bài vở bài vở - HS đổi vở nhận xét bài của bạn - oi: moi, hói, tỏi, trói, bói,.... - ai: bài, lái, hái, thái, mái,... Ngày soạn:4/ 10/ 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 37 Ôn bài: ôi - ơi I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ôi , ơi, trái ổi, bơi lội. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng : - HS làm các bài tập: nối từ với từ để thành câu - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trong SGK 2 em - Lớp viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc. - Nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét, sửa sai * Làm bài tập + Bài tập 1: Nối Bà nội Bé Bè gỗ trôi đi. thổi xôi. chơi bi. - Cho HS nêu yêu cầu - Cho hs đọc tiếng, từ ở 2 cột rồi nối - HS lên bảng nối. - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét . + Bài tập 2: Viết vào vở ô li - GV hướng dẫn viết vở - GV đọc cho hs viết :1 dòng cái chổi, 1 dòng ngói mới . - GV giúp đỡ những hs viết yếu - Chấm và nhận xét 1 số bài 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs tìm tiếng có vần ôi, ơi - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS đọc bài - Viết bảng con :ôi- trái ổi ơi- bơi lội - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Cả lớp đọc đồng thanh - Viết vào bảng con Tổ 1: Cái chổi Tổ 2: thổi còi Tổ 3: ngói mới Cả lớp: đồ chơi - Nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu, đọc bài, làm bài Bà nội Bé Bè gỗ trôi đi. thổi xôi. chơi bi. - Nêu kết quả: bà nội thổi xôi , bé chơi bi , bè gỗ trôi đi - Nhận xét - Nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở cỏi chổi cỏi chổi ngúi mới ngúi mới - ôi: thôi, hôi, tôi, mối, nối, vối.... - ơi: xơi, bơi, tơi, dơi, chơi,..... - HS chú ý lắng nghe Toán Tiết 32: Ôn bài : Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5 . - Biết dựa vào tranh vẽ để viết được phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học : GV: VBT toán 1, tranh vẽ bài tập 5 HS : Bảng con, vở toán chiều III. Các hoạt động dạy học: 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi hs nêu các phép cộng trong phạm vi 5 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: 1+1=... 2+1=... 3+2=... 1+2=... 2+2=... 4+1=... 1+3=... 2+3=... 4+1=1+... 1+4=... 3+1=... - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs làm bài miệng, bảng con - GV nhận xét * Bài 2. Tính: 3 4 2 1 2 + + + + + 2 1 2 3 3 ... ... ... ... ... - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs làm bài miệng * Bài 3. Tính: 3+1+1=... 1+3+1=... 1+2+2=... 2+2+1=... 2+1+1=... 2+1+2=... - Hướng dẫn hs làm bài vào vở ô li - GV quan sát, giúp đỡ hs yếu * Bài 4.> < = ? 5...3+2 5...3+1 4...3+2 4...3+1 3+2...2+3 1+2...2+2 - Cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài vào vở - GV nhận xét, chữa bài * Bài 5. Viết phép tính thích hợp: - Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán a) Có 3 cái thuyền thêm 1cái thuyền. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái thuyền? b) Có 3 con thỏ thêm 2 con thỏ nữa. Hỏi có tát cả bao nhiêu con thỏ? - Cho hs nêu miệng phép tính -GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs thi đọc các phép cộng trong phạm vi 5 - GV nhận xét giờ học - Dặn hs về học thuộc bài - Hát - 2-3 HS nêu: 1+4=5, 2+3=5, 3+2=5, 4+1=5 - HS nhận xét - HS nối tiếp nhau nêu kết quả - HS nhận xét, chữa bài - HS nêu yêu cầu - HS làm miệng, chữa bài trên bảng 3 4 2 1 2 + + + + + 2 1 2 3 3 5 5 4 4 5 - HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở theo hướng dẫn 3+1+1= 5 1+3+1= 5 1+2+2= 5 2+2+1= 5 2+1+1= 4 2+1+2= 5 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở, lên bảng chữa 5 = 3+2 5 > 3+1 4 < 3+2 4 = 3+1 3+2 = 2+3 1+2 < 2+2 - HS nêu bài toán theo tranh vẽ - HS nêu phép tính, viết bảng con a) 3+1=4 b) 3+2=5 - HS thi đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5 - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 5/ 10/ 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 38: Ôn bài: ui – ưi I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ui , ưi, núi, gửi - HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng : - HS làm các bài tập: Nối tranh với từ thích hợp, nối tiếng thích hợp để thành từ - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 1 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trong SGK 2 em - Lớp viết bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. *GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc. - Nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét, sửa sai * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối - GV treo bảng phụ cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc từ ,tìm tranh thích hợp để nối - Cho HS thực hiện trên bảng lớp - GV nhận xét, cho hs đọc bài + Bài tập 2: Nối bụi cái gửi mũi quà tre - Cho HS nêu yêu cầu - Cho hs đọc tiếng ở 2 cột rồi nối - HS lên bảng nối. - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét . + Bài tập 3: Viết vào vở ô li - GV viết mẫu theo quy trình - GV hướng dẫn viết vở - GV đọc cho hs viết :1 dòng cái túi, 1 dòng gửi quà. - GV giúp đỡ những hs viết yếu 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs tìm tiếng có vần ui, ưi - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS đọc bài - Viết bảng con :ui- đồi núi ưi- gửi thư - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Cả lớp đọc đồng thanh - Viết vào bảng con Tổ 1: cái túi Tổ 2: vui vẻ Tổ 3: gửi quà Cả lớp: ngửi mùi - nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối VD: tranh vẽ quả khế thì nối với từ múi khế - HS nêu yêu cầu, đọc bài, làm bài bụi cái gửi mũi quà tre - Nêu kết quả:bụi tre, cái mũi, gửi quà - Nhận xét - Nêu yêu cầu - thực hiện : viết 1 dòng cái túi, 1 dòng gửi quà. cỏi tỳi cỏi tỳi gửi quà gửi quà - ui: thui, huị, tui, mui, nui, vui.... - ưi: gửi, ngửi, .... - HS chú ý lắng nghe Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 8. Sinh hoạt sao ( Nội dung do Ban phụ trách Đội soạn)
Tài liệu đính kèm: