Tuần 7
Ngày soạn: 23/ 9/ 2011
Ngày giảng:Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 25 Ôn bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS
- So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ chép bài tập
- HS: Bảng con, vở ô li
Tuần 7 Ngày soạn: 23/ 9/ 2011 Ngày giảng:Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết 25 Ôn bài: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Củng cố cho HS - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ chép bài tập - HS: Bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức. 2 Kiểm tra bài cũ. HS 1 viết các số từ 0 đến 5 HS 2 viết các số từ 6 đến 10 Lớp làm bảng con: 6...6, 0...10 - GV nhận xét 3. Bài mới; a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Số ? 0 1 2 5 5 7 8 2 3 3 2 1 7 6 4 - Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn hs điền số vào chỗ trống theo thứ tự - GV nhận xét *Bài 2. > < = ? 8...5 4...9 3...6 7...7 10...9 9...10 2...2 0...2 0...1 1...0 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài vào vở - Chấm 1 số bài, nhận xét * Bài 3. Số ? 9 6 < < 8 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài * Bài 4. Số ? - Nêu yêu cầu - Cho hs quan sát hình, đếm và điền số thích hợp vào chỗ chấm a. Có mấy hình tam giác? b. Có mấy hình vuông? 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Về ôn đọc viết các số đã học - 2 hs làm bảng lớp - Cả lớp làm bài trên bảng con - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng điền 0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 1 2 3 3 2 1 0 7 6 5 4 - HS làm bài vào vở ô li 8 > 5 4 < 9 3 < 6 7 = 7 10 >9 9 <10 2 = 2 0 < 2 0 < 1 1 > 0 HS viết số cần điền vào bảng con 0 9 6 < 7 < 8 - HS điền vào ô trống + Có 3 hình tam giác + Có 5 hình vuông - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 29 Ôn bài: y - tr I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được y, tr , y tá, tre ngà - HS đọc trơn được cả bài. - HS làm được bài tập nối các tiếng thành từ: ý nghĩ, tre ngà, pha trà II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1-2 em đọc bài trong SGK - Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Viết bảng con: y, tr, y tế, cá trê, chú ý, trí nhớ + GV nhận xét, sửa cách viết cho hs * Tìm tiếng mới: ( Khuyến khích hs thi đua tìm tiếng mới có ở ngoài bài) * Đọc bài trong SGK: ( chú ý sửa cách đọc cho hs) * Bài tập : Nối ý trà tre nghĩ pha già - GV gắn bảng phụ - Nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ở bài tập - Hướng dẫn HS nối tiếng để thành từ thích hợp - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả - GV nhận xét * Viết bài vào vở ô li: - Viết mẫu theo quy trình y chỳ ý tr trớ nhớ - Hướng dẫn viết vở - Chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Gọi 1-2 hs đọc toàn bài - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài và đọc trước bài ôn tập - HS hát 1 bài - Mở SGK, đọc bài - HS viết bảng con - HS nhận xét - Viết vào bảng con - HS thi đua tìm tiếng mới: y: ý, ỷ. tr: tro, trô, tra, - HS đọc nối tiếp bài trong SGK - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 1 lần - Nêu yêu cầu - Đọc tiếng , tìm tiếng để nối thích hợp - HS lên bảng nối và đọc: ý nghĩ, tre già, pha trà - HS quan sát GV viết mẫu - HS viết vở ô li 4dòng, mỗi chữ, mỗi từ 1 dòng: y, tr, chú ý, trí nhớ - HS viết bài vào vở y y y y y chỳ ý chỳ ý chỳ ý tr tr tr tr tr trớ nhớ trớ nhớ - HS đọc bài - HS lắng nghe Ngày soạn: 25/ 9/ 2011 Ngày giảng:Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 30 Ôn bài: ôn tập I. Mục tiêu : - Củng cố cho HS đọc và viết được 1 số từ có các âm vừa học . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS biết nối và điền tiếng dưới tranh - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh vẽ nhà ga, lá tre, quả mơ - HS : Bảng con – SGK – Vở ô li III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con: trở về, ghé qua, phố xá - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. + Đọc bài trong SGK - GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - GV nhận xét . + Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : q – qu – gi – p – ph – nh - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . + Làm bài tập. * Bài tập 1 : Nối phố về giá qua trở nhỏ ghé đỗ - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ở 2 cột - Cho HS nối với tiếng thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền tiếng . - GV gắn tranh lên bảng cho hs quan sát tranh, tìm tiếng để điền. - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS thi tìm tiếng ứng với tranh. - GV nhận xét * Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV đọc cho hs viết 2 từ : nhà ga , ý nghĩ - GV chấm 1 số bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi 1-2 hs đọc lại toàn bài - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con ( tổ, nhóm) q – qu – gi – p – ph – nh . - nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc tiếng – tìm tiếng thích hợp để nối phố về giá qua trở nhỏ ghé đỗ - Nêu kết quả : phố nhỏ , giá đỗ , trở về ghé qua - Nhận xét - nêu yêu cầu - HS viết kết quả vào bảng con Tổ 1: nhà ga Tổ 2: lá tre Tổ 3: quả mơ . - HS thực hiện : viết 1 dòng nhà ga 1 dòng ý nghĩ nhà ga nhà ga ý nghĩ ý nghĩ - HS đọc lại bài - HS lắng nghe Toán Tiết 26: tự Kiểm tra I. Mục tiêu: - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10 - HS biết so sánh các số trong phạm vi 10 - Nhận biết số lượng, hình đã học II. Đồ dùng dạy học: - GV: Đề bài, đáp án, thang điểm - HS: bút III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: - Dụng cụ học tập 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài kiểm tra * Phát đề kiểm tra - GV hướng dẫn hs làm lần lượt từng bà - HS hát - HS nhận đề - Nghe hướng dẫn - HS làm lần lượt từng bài Đề bài *Bài 1: Số? O o o O o o O o o O o O o o O o o O o o * Bài 2: Số? 3 2 4 7 10 3 5 1 3 * Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự a. Từ bé đến lớn b. Từ lớn đến bé * Bài 4: Số? - Có ... hình vuông - Có ... hình tam giác Đáp án, thang điểm Bài 1: ( 2 điểm) Điền đúng mỗi ô được 0,5 điểm Bài 2: (3 điểm) Điền đúng mỗi ô được 0,25 điểm Bài 3: ( 3 điểm) a. Viết đúng theo thứ tự:1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1,5 điểm b. Viết đúng theo thứ tự:8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm Bài 4: ( 2 điểm) Điền 2 hình vuông( 1 điểm) Điền 5 hình tam giác ( 1 điểm) ( Nếu HS viết 4 hình tam giác cho 0,5 4 . Củng cố, dặn dò: - GV thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra - Dặn hs về xem trước bài 25 Ngày soạn: 27/ 9/ 2011 Ngày giảng:Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết 27: Ôn bài : phép cộng trong phạm vi 3 . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 3 - Biết so sánh các số trong phạm vi 3 . II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh vẽ bài tập 4 - HS : Vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1 ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS làm bảng lớp 3 = 3 + 3 + = 3 3 = 2 + 3 = 2 + ... - HS khác thực hiện vào bảng con : Tổ 1: 3 = 1 + Tổ 2: 3 = 1 + Tổ 3: 1 + 2 = - GV nhận xét 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Số ? 1 + 2 = ... 1 + 1 = ... 3 = ... + ... 2 = 1 + ... 3 = ... + .. . 2 + 1 = ... - Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn hs làm bài - GV chấm chữa 1 số bài * Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 2 1 1 ... 2 + + + + + + 1 1 2 ... 2 ... ... ... ... 2 3 3 - Nêu yêu cầu - Nhặc lại cách đặt tính - Cho hs làm bảng con - GV nhận xét * Bài 3. Nối phép cộng với số thích hợp: 1 + 1 1 + 2 2 + 1 3 4 2 Tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” - Chia 2 nhóm mỗi nhóm 3 hs - Phổ biến cách chơi - Cho hs chơi - Nhận xét, tuyên dương * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: ÿ ÿ ÿ 1 3 2 - GV cho hs quan sát tranh vẽ và hỏi: - Có mấy con chim? - Thêm mấy con chim? - Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi - Cho hs viết phép tính thích hợp vào bảng con - GV nhận xét chữa bài 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi : Thi đọc phép cộng trong phạm vi 3 . - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : ôn lại bài - HS hát 1 bài - 2 HS lên bảng 3 = 3 + 0 3 + 0 = 3 3 = 2 + 1 3 = 2 + 1 - Cả lớp làm bảng con theo tổ Tổ 1: 3 = 1 + 2 Tổ 2: 3 = 1 + 2 Tổ 3: 1 + 2 = 3 - HS nêu yêu cầu - HS chép và làm bài vào vở ô li 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 3 = 3 + 0 2 = 1 + 1 3 = 2 + 1 2 + 1 = 3 - HS làm bảng con 1 2 1 1 1 2 + + + + + + 1 1 2 1 2 1 2 3 3 2 3 3 - HS chú ý nghe - HS chơi - Nhận xét 1 + 1 1 + 2 2 + 1 3 4 2 - HS quan sát hình - Trả lời câu hỏi + Có 1 con chim thêm 2 con chim. Tất cả có bao nhiêu con chim? - 2-3 HS nhắc lại - HS viết phép tính 1 + 2 = 3 - HS thi nhau đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 3 - HS lắng nghe Tiếng Việt Tiết 31: Ôn bài : ôn tập âm và chữ ghi âm . I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được 1 số âm đã học . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập : Nối tiếng tạo thành từ, điền qu hay ph vào chỗ chấm, nghe viết được 1 số từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - GV: SGK , Bảng phụ chép bài tập 1. - HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: - GV viết bảng: nghỉ hè, quê má, ba vì, cá ngừ, qua đò, cá trê - Gọi HS đọc - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Ôn âm và chữ ghi âm +) Nhắc lại các âm đã học - Các em đã học những âm nào? - GV viết các âm đó lên bảng - Cho hs đọc bài - GV chú ý sửa phát âm cho hs ở 1 số âm: tr / ch, s / x, r / gi / d - Nhận xét . +)Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : a - ă - â - d - đ -v .. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . +)Làm bài tập. * Bài tập 1 .Nối: xe đỏ chì khế rổ chỉ - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ở cột 1 và 2 - Cho HS nối với tiếng thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . - Nhận xét * Bài tập 2. Điền qu hay ph ? ...ả na ...ố xá - Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện trên bảng lớp - GV nhận xét * Bài tập 3. Viết vở ô li - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho hs viết vở 1 số từ: nhà ga, lá tre, ngã tư, nghé ọ - Nhận xét, chấm điểm 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS đọc bài trên bảng lớp - HS nêu: e, b, ê, v, l, h, o, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, ph, nh, p, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr - Đọc thầm 1 lần - Đọc cá nhân . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS viết vào bảng con : a ă õ d đ v - Nhận xét - Nêu yêu cầu - đọc tiếng – tìm tiếng thích hợp để nối tạo thành từ. xe đỏ chì khế rổ chỉ - Nêu kết quả : xe chỉ, chì đỏ, rổ khế - Nhận xét - Nêu yêu cầu - HS nêu miệng, lên bảng điền quả na , phố xá - HS viết vở ô li - HS nghe - viết: nhà ga lỏ tre ngó tư nghộ ọ - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 27/ 9 / 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 32 Ôn bài : chữ thường , chữ hoa I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được 1 số âm đã học . - HS đọc – viết được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa . - HS làm các bài tập nối các từ: chữ thường với chữ hoa - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - GV: SGK , bảng phụ chép bài tập. - HS : Bảng con ,SGK – Vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho hs viết bảng con: nhà ga, tre già, quả nho 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. +) Thi đọc bảng chữ cái. - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS thi đọc cá nhân - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . +) Luyện viết vở. - GV đọc chậm từng tiếng của câu ứng dụng cho hs tập viết vào vở ( Không yêu cầu hs viết hoa) - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . +) Làm bài tập: * Bài tập 1 : Nối na rì Sa Pa trà mi Ba Vì sa pa Na Rì ba vì Trà Mi - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS đọc từ ở 2 cột - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Nối võ thu hà Lê Sĩ A ngô tử quý Đỗ Thị Kỉ đỗ thị kỉ Ngô Tử Quý lê sĩ a Võ Thu Hà - Cho HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS lên bảng nối - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét . 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Mỗi tổ viết 1 từ - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - HS viết vào vở ô li : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Nêu yêu cầu - Đọc từ thích hợp để nối na rì Sa Pa trà mi Ba Vì sa pa Na Rì ba vì Trà Mi - Nêu kết quả: na rì - Na Rì; trà mi – Trà Mi ; sa pa – Sa Pa ; ba vì - Ba Vì - Nêu yêu cầu - HS lên bảng nối võ thu hà Lê Sĩ A ngô tử quý Đỗ Thị Kỉ đỗ thị kỉ Ngô Tử Quý lê sĩ a Võ Thu Hà - Nhận xét - HS chú ý lắng nghe Toán Tiết 28: Ôn bài: Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh vẽ bài tập 1, bảng phụ - HS: bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho hs nêu các phép tính trong phạm vi 3 - 2 hs lên bảng: 1 + 1 =... , 2 + 1 = ... - Dưới lớp làm bảng con: 1 + 2 = ... - GV nhận xét, chấm điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. 2 a)Số?1 3 + = + = - GV cho hs quan sát tranh - Cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn làm bài - GV nhận xét b) + ? 2 ... 1 = 3 1 ... 2 = 3 - Nêu yêu cầu - Gọi 1 hs làm mẫu, hs lên bảng làm bài - Nhận xét * Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 2 1 ... 2 + + + + + 1 1 2 1 ... ... ... ... 2 3 - Nêu yêu cầu - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi - GV nhận xét * Bài 3. Số ? 1 + ... = 2 ... + 1 = 3 ... + 1 = 2 2 + ... = 3 1 + 1 = ... 2 + 1 = ... - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài vào vở - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài - Chữa bài, chấm bài 4. Củng cố, dặn dò: - Hỏi: 3 bằng mấy cộng mấy? - Nhận xét giờ học - Về học thuộc những phép cộng trong phạm vi 3 - Hát - HS nêu: 1 + 1 =2 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3 - HS lên bảng, làm bảng con - Nhận xét - HS quan sát hình - Nêu: có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn. Tất cả là mấy chấm tròn? - Nêu số cần điền - HS lên bảng 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - HS lên bảng điền dấu 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - HS nghe hướng - HS thi tiếp sức 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em 1 2 1 1 2 + + + + + 1 1 2 1 1 2 3 3 2 3 - HS làm bài vào vở 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2= 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 - HS nhận xét - HS nêu: 3 bằng 2 cộng 1, 3 bằng 1 cộng 2, 3 bằng 3 cộng 0 - HS lắng nghe Ngày soạn: 28/ 9 / 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 33 Ôn bài : ia I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ia , lá tía tô . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập : Nối, điền a hay ia - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK, tranh vẽ bài tập 1 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ. - 1 HS viết bảng lớp: lá mía - Đọc từ ở bảng con - GV nhận xét, chấm điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho HS đọc cá nhân, GV chấm điểm - Đọc nối tiếp theo tổ - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV viết mẫu ia - Cho HS viết vào bảng con :ia, lá mía, tỉa lá, chia quà - Nhận xét . - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . * Làm trên bảng lớp + Nối - GV gắn tranh lên bảng - Cho HS nêu yêu cầu . - Hướng dẫn HS quan sát tranh và đọc từ - Cho HS nối tranh với từ thích hợp . - Gọi 3 HS thực hiện rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Điền a hay ia? t... lá ch... quà đĩa c... - Cho HS nêu yêu cầu - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức - Chia nhóm (2 nhóm mỗi nhóm 3 HS) - Phổ biến cách chơi - Cho HS chơi - Nhận xét xem đội nào thắng . + Viết vở ô li - GV nêu yêu cầu . - GV viết mẫu và nêu quy trình viết ia tờ bỡa vỉa hố - HS viết 1 dòng ia, 1 dòng tờ bìa, 1 dòng vỉa hè - GV quan sát, giúp đỡ hs yếu 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs thi đua tìm tiếng chứa vần ia. - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng lớp - HS nhận xét - HS mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - HS đọc bài cá nhân . - HS đọc nối tiếp theo tổ - Cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp viết vào bảng con : ia - viết bảng con theo tổ: Tổ 1: chia quà Tổ 2: lá mía Tổ 3: tỉa lá - nhận xét - nêu yêu cầu - HS nối tranh với từ thích hợp - Nhận xét - nêu yêu cầu - HS chơi trò chơi - Kết quả: tỉa lá, chia quà, đĩa cá - Đọc bài vừa điền - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài vào vở : ia ia ia ia ia tờ bỡa tờ bỡa tờ bỡa vỉa hố vỉa hố vỉa hố - HS thi tìm tiếng mới có vần ia (bia, tia, chia, ria, mía, vía, đĩa,...) - HS lắng nghe Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 7: Vệ sinh làm sạch đẹp trường lớp I - Mục tiêu : - Học sinh biết vệ sinh làm sạch đẹp trường lớp - Giáo dục học sinh có ý thức vệ sinh trường lớp, có ý thức giữ gìn vệ sinh nhà ở của mình. - Rèn cho học sinh biết lao động phù hợp với công việc nhà. II - Chuẩn bị : - GV : Nội dung buổi lao động . - HS : Chổi, giẻ lau... III - Tiến hành : - Cho HS tập hợp theo tổ - Phân công công việc cho từng nhóm - Nhận nhiệm vụ rồi thực hiện theo tổ - Tổ 1 : Lau bàn ghế, cửa sổ - Tổ 2 : Nhặt rác quanh lớp, bồn cây - Tổ 3 : Nhặt lá cây ở khu vực sân của lớp mình - Hướng dẫn học sinh hoạt động theo công việc được giao - GV quan sát đôn đốc, nhắc nhở học sinh làm việc - Thu gom rác vào nơi quy định * Báo cáo kết quả * Tuyên dương - Nhận xét IV - Nhắc nhở : - Giữ vệ sinh chung ở trường, lớp cũng như ở nhà. Tiếng Việt (Luyện viết) Tiết 35: cử tạ , thợ xẻ , chữ số , nghé ọ, chú ý, cá trê, cá rô, nho khô I . Mục tiêu : - Viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , nghé ọ , chú ý.... - Rèn luyện kỹ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng, viết mẫu. HS : Vở ô li, bảng con . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS viết vào bảng con : thơ, mơ, hổ, . - Nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn luyện viết. * HD dẫn HS viết từng tiếng , từ . - GV viết mẫu theo quy trình cử tạ thợ xẻ chữ số nho khụ nghộ ọ cỏ trờ * Cho hs viết bảng con ( mỗi tổ 1 tiếng hoặc 1 từ) - Đọc cho HS viết vào bảng con - GV nhận xét, sửa sai * Viết vào vở - Cho HS mở vở ô li - GV hướng dẫn viết vở - GV đọc cho HS viết từng từ - Nhắc hs ngồi đúng tư thế - Cho HS viết vở - Uốn nắn, giúp đỡ em yếu . - Chấm 1 số bài . 4 . Củng cố, dặn dò: - Nếu còn thời gian cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp - Nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Viết vào bảng con : thơ, mơ, hổ . - Nhận xét bài của bạn . - quan sát - viết bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , nghé ọ , chú ý, .... - Viết bài vào vở ô li. Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. - Chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
Tài liệu đính kèm: