Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
SÁNG
Tiết 1: Chào cờ
_________________________________
Tiết 2, 3: Tiếng Việt
Bài 22: P – PH – NH
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II. Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ
nêu y/cầu HS tính rồi viết số vào chỗ chấm vào vở BT Toán HS làm bài, đọc kết quả điền Nêu yêu cầu HS thực hiện phép tính rồi so sánh 2 số Nêu y/cầu HS viết phép tính vào ô trống HS điền vào chỗ chấm: ... + ... = 4 _____________________________________________________________ Thứ ba ngày 9 tháng10 năm 2012 Tiết 1 Đạo đức Bài 4 GIA ĐÌNH EM I. Mục tiêu + Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc + Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ + Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ + Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ *Các KNS cơ bản: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ II. Chuẩn bị: - Các điều luật về quyền và bổn phận trẻ em III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức 2.Bài cũ: -Gia đình em gồm mấy người? Bố, mẹ em làm nghề gì? -T nhận xét -đánh giá 3.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 4 - Giới thiệu tiểu phẩm "Chuyện của bạn Long" - Nhận xét + Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa? + Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ? Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 2 + Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm ntn? + Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng? - Khen ngợi nhữngHS thực hiện tốt 4. Củng cố ,dặn dò Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài Dặn dò: HS thực hiện đúng như bài học Nhận xét giờ học -HS kể về gia đình mình - Thảo luận đóng tiểu phẩm - Các nhóm lên sắm vai đóng tiểu phẩm Cả lớp theo dõi, nhận xét - Tự liên hệ với bạn - Trình bày trước lớp -HS lắng nghe - Đọc hai câu cuối bài _________________________________________________ Tiết 2 Âm nhạc Học bài hát: LÍ CÂY XANH (GV bộ môn dạy) _________________________________________________ Tiết 3, 4 Tiếng Việt Bài 31: ÔN TẬP I. Mục tiêu - HS đọc được các vần: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 - Viết được các vần: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa II. Chuẩn bị: - Bảng ôn, tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: - Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ua ưa - Nhận xét và ghi điểm 3. Bài mới: Tiết 1 a) Giới thiệu bài b) Ôn tập + Các vần vừa học Yêu cầu hS đọc các vần đã học GV chú ý đến đối tượng HS yếu kém + Ghép chữ và vần thành tiếng - Hướng dẫn HS cách ghép - Nhận xét sửa sai + Đọc từ ngữ ứng dụng - Nhận xét và bổ sung cho HS c) Tập viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết : - Nhận xét và sửa sai cho HS Tiết 2 4. Luyện tập a) Luyện đọc - Sửa phát âm cho HS - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng - Chỉ bảng b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở hs c) Kể chuyện: Khỉ và Rùa - Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần) Gọi một số HS lên kể trước lớp - Nhận xét và bổ sung 5. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại bài trên bảng -Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c Đọc cá nhân, đồng thanh - Ghép các từ ở bảng ôn để đọc - Đọc các tiếng ở bảng 1, 2 - Tự đọc các từ ngữ ứng dụng - Viết bảng con - Đọc các tiếng trong bảng ôn - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Đọc theo - Tự đọc - Viết vào vở tập viết: ngựa tía, mùa dưa - Theo dõi, lắng nghe - Thảo luận nhóm cử đại diện kể đại diện nhóm lên kể trước lớp Đọc cá nhân, đồng thanh ______________________________________________ Tiết 5 Thủ công Bài 5: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN I. Mục tiêu - HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản -HS xé dán được hình tán lá cây thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ cho HS trong khi xé dán hình. II. Đồ dùng dạy học - Các loại giấy màu, hồ dán, thước III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3. Bài mới Giới thiệu bài: a) Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây. H: em nào cho biết thêm về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy? b) Hướng dẫn mẫu: * Xé hình tán lá cây -Xé tán lá cây tròn GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có cạnh 6 ô. Vẽ và xé 4 góc theo đường cong Chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây -Xé tán lá cây dài Lấy tờ giấy màu xanh đậm hoặc màu vàng, đánh dấu vẽ và xé HCN cạnh dài 8 ô, ngắn 5 ô. Vẽ và xé 4 góc, chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây dài *Xé hình thân cây Lấy tờ giấy màu nâu đếm ô, đánh dấu, vẽ HCN dài 6 ô, ngắn 1 ô và một HCN dài 4 ô ngắn 1ô. Sau đó xé rời các hình ra khỏi tờ giấy màu. GV theo dõi để giúp đỡ cho HS 5. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại các thao tác - Chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành - Kiểm tra dụng cụ học tập - Quan sát bài mẫu và nêu nhận xét HS tìm và nêu - Theo dõi thao tác - Làm thử ở giấy nháp HS lấy giấy nháp tập xé hình HS chú ý thao tác của GV Xé thử ở giấy nháp HS lắng nghe _____________________________________________________________ Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 SÁNG Tiết1 Toán Bài PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 -Biết làm tính cộng các số trong phạm vi -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng -Làm các bài tập 1, 2, 4 (câu a) II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: 2 + 1 + 1= 1 + 2 +1= Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới *Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 a) Phép cộng: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 GV đính lên bảng 4 con cá rồi thêm 1 con cá và hỏi: 4 con cá thêm 1 con cá là mấy con cá? - 4 thêm 1 bằng mấy? 4 cộng 1 bằng mấy? 4 + 1 = 5 Dấu "+" là dấu cộng - Đọc là "4 cộng 1 bằng 5" b) Phép cộng: 3 + 2= 5, 2 + 3 = 5 (Hướng dẫn tương tự) 4.Thực hành Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu = - Nhận xét bổ sung Bài 2: Tính Cho HS làm bài vào vở GV hướng dẫn HS viết số thẳng cột với nhau dấu + ở giữa 2 số, kẻ vạch ngang -Chấm bài nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp HD HS nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp GV nhận xét, chữa bài 5. Củng cố, dặn dò: GV chốt lại nội dung chính của bài - Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập Xem bài sau Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm - Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - Quan sát tranh nêu bài toán - Trả lời câu hỏi 4 thêm 1 bằng 5 4cộng 1 bằng 5 Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc bảng cộng - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Làm bài đọc kết quả - Làm tính vào vở - Nêu yêu cầu HS nêu được bài toán 1 HS lên bảng làm Cả lớp nhận xét - Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 _________________________________________________ Tiết 2, 3 Tiếng Việt Bài 32 OI – AI I. Mục tiêu - Học sinh đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng -Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ốn định tổ chức 2. Bài cũ - Viết: ngà voi, gà mái Đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới Tiết1 a) Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu oi ai b) Dạy vần + Nhận diện vần oi - Ghi bảng oi - Vần oi được tạo nên từ o và i + So sánh oi với o và i Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần ai + Đánh vần - Đánh vần mẫu Thêm âm ng vào trước vần oi và dấu / để có tiếng mới - Ghi bảng ngói - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá nhà ngói - Chỉ bảng * Vần ai (Quy trình tương tự) Vần ai được tạo bởi 2 âm đó là âm a và âm i So sánh vần ai với vần oi c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết Theo dõi nhận xét d) Đọc từ ứng dụng GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu Cho HS tìm tiếng và từ mới Tiết 2 4. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh và nhận xét Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết - Theo dõi nhắc nhở HS GV chấm bài nhận xét c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý Trong tranh vẽ những con gì? Em biết những con chim nào trong số các con vật này? Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu? 5. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c -Cả lớp viết bảng con - Đọc ĐT theo Nêu điểm giống và khác nhau HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần cá nhân, bàn, tổ, nhóm, lớp - Phân tích tiếng: ngói -Ghép tiếng “ngói” đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá HS chú ý lắng nghe Nêu điểm giống và khác nhau - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh HS chú ý lắng nghe HS tìm và nêu tiếng, từ mới - Phát âm oi, ngói, nhà ngói, ai, gái, bé gái ( cá nhân, nhóm , ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh HS đọc thầm câu ứng dụng và tìm tiếng mới - Tự đọc cá nhân, đồng thanh - Tập viết oi ai nhà ngói bé gái trong vở tập viết - Đọc: Sẻ, ri, bói cá, le le HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Đọc cá nhân, đồng thanh ________________________________________________ Tiết 4 Tự nhiên & xã hội Bài 8 ĂN UỐNG HẰNG NGÀY I. Mục tiêu -HS biết được cần phải ăn uống đầy đủ hăng ngày để mau lớn, khỏe mạnh -Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước -Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm *Các KNS cơ bản: -Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc -Phát triển kĩ năng tư duy phê phán II. Chuẩn bị Các hình trong bài 8 SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh nhất? Gv nhận xét, đánh giá 3. Bài mới *Khởi động: Trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang” +GV h/dẫn cách chơi, h/dẫn luật chơi +GV giói thiệu bài học mới Hoạt động 1: Động não Bước 1: GV h/dẫn -Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày GV viết lên bảng tên những thức ăn HS vừa nêu Bước 2: GV hỏi: -Em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó? -Loại thức ăn nào các em chưa ăn hoặc không biết ăn? Kết luận: GV khích lệ HS nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe Hoạt động 2: Làm việc với SGK Bước 1:GV h/dẫn Hãy q/sát từng nhóm hình ở trang 19 SGK và trả lời các câu hỏi: -Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? -Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt? -Các hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt? -Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày? GV đi tới các nhóm giúp đỡ Bước 2: Kết luận: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp GV hỏi: -Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống? -Hằng ngày em ăn mấy bữa, vào những lúc nào? -Tại sao chúng ta không nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính? Kết luận: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát...và ngon miệng 4. Củng cố, dặn dò GV dặn dò HS trả lời HS thực hiện trò chơi HS suy nghĩ kể về những thức ăn các em vẫn ăn hằng ngày Quan sát hình ở trang 18 SGK, chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình HS lắng nghe HS q/sát hình và trao đổi theo nhóm hai người Một số HS phát biểu truocs lớp theo từng câu hỏi của GV HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi Về nhà kể cho bố mẹ và những người trong gia đình về những điều em học được ở bài này __________________________________________________ CHIỀU Tiết 1, 2 Tiếng Việt Bài ÔN TẬP VÀ LUYỆN VIẾT I. Mục tiêu HS đọc, viết được chắc chắn vần, tiếng, từ và câu ứng dụng bài 30 Hiểu và làm được các bài tập trong vở BTTV II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ Đọc, viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ 3. Bài mới a) Ôn tập -Đọc bài trên bảng lớp -Đọc bài trong SGK b)Làm BTTV GV h/dẫn cách làm -Nối các từ ở cột bên phải với cột bên trái tạo thành câu -Điền vần ia vào chỗ chấm -Viết từ GV chấm, chữa bài Tiết 2 4.Luyện viết -Viết bảng con GV đọc vần, từ ứng dụng GV nhận xét, sửa sai -Viết vào vở GV đọc lại GV đọc câu ứng dụng GV chấm, sửa sai cho HS 5. Nhận xét tiết học HS lên bảng thực hiện Đọc CN- N- CL HS đọc bài theo nhóm đôi, kèm HS yếu HS nối và luyện đọc HS điền: bia đá; bộ ria; lá mía rồi đọc từ Viết: tờ bìa; vỉa hè HS viết bảng con HS viết mỗi vần, từ 1 dòng vào vở ô li HS nghe,đọc viết vào vở _______________________________________________ Tiết 3 Toán ÔN TẬP I. Mục tiêu -Ôn củng cố lại kiến thức đã học -GD ý thức học tập tốt II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ 3. Bài mới HD làm bài tập Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm GV h/dẫn Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Nêu y/cầu, h/dẫn cách làm GV theo dõi giúp đỡ Bài 3: >, <, =? GV hướng dẫn Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV h/dẫn nêu bài toán rồi viết phép tính Bài 5: Số? Gv chấm, chữa bài cho HS 4. Nhận xét tiết học HS nêu y/cầu HS tính rồi viết số vào chỗ chấm vào vở BT Toán HS làm bài, đọc kết quả điền Nêu yêu cầu HS thực hiện phép tính rồi so sánh 2 số Nêu y/cầu HS viết phép tính vào ô trống HS điền vào chỗ chấm: ... + ... = 4 ___________________________________________________________________ Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 Thể dục Bài 8 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. Mục tiêu -Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đúng đưa hai tay ra trước -Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: “Qua đường lội” II. Địa điểm và phương tiện Như bài 7 III. Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu Nhận lớp phổ biến n/dung y/ cầu bài học: 1- 2 phút 2. Phần cơ bản -Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ *Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng: 2- 3 phút *Ôn dàn hàng, dồn hàng: 2 lần -Tư thế cơ bản: 2- 3 lần GV nêu động tác, làm mẫu, giải thích động tác -Đứng đưa hai tay ra trước: 2- 3 lần *Trò chơi “ Qua đường lội”: 4- 5 phút 3. Phần kết thúc GV cùng HS hệ thống bài: 2- 3 phút GV và cà lớp khen ngợi Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà: 1- 2 phút Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát: 1- 2 phút Giậm chân, đếm theo nhịp 1- 2,:1- 2 phút Trò chơi “Diệt các con vật có hại”: 1- 2 phút Mỗi tổ 1 lần Cả lớp nhận xét, đánh giá xếp loại 3 tổ cùng thi HS thực hiện đ/ tác Đứng vỗ tay, hát: 1- 2 phút HS xung phong lên trình diễn 2 động tác: TTĐCB và đứng đưa hai tay ra trước _________________________________________________________ Tiết 2, 3 Tiếng Việt Bài 33 ÔI - ƠI I. Mục tiêu - Học sinh đọc được: ôi, trái ổi, ơi, bơi lội; từ và câu ứng dụng -Viết được: ôi, trái ổi, ơi, bơi lội - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Lễ hội II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ II. Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài oi ai - Nhận xét và ghi điểm 3. Bài mới Tiết1 a) Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ôi ơi b) Dạy vần + Nhận diện vần ôi - Ghi bảng ôi - Vần ôi được tạo nên từ ô và i + So sánh ôi với ai + Đánh vần - Đánh vần mẫu Yêu cầu HS tìm và ghép trên bảng cài vần ôi Thêm dấu hỏi vào vần ôi để có tiếng mới - Ghi bảng ổi - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá trái ổi - Chỉ bảng * Vần ơi (Quy trình tương tự) Vần ơi được tạo bởi âm ơ và âm i So sánh vần ơi với vần ôi Tìm và gắn vần ơi trên bảng cài Thêm âm b vào trước vần ơi để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa h/d quy trình viết: - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng GV viết các từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu Tiết 2 4. Luyện tập a) Luyện đọc *Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét * Luyện đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS GV chấm bài nhận xét c) Luyện nói: - Nêu câu hỏi gợi ý Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội? Quê em có những lễ hội nào? Vào mùa nào? Ai đưa em đi dự lễ hội? 5. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc theo - Nêu được điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng ổi - Ghép tiếng ổi đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá HS so sánh HS thao tác trên bảng cài - Viết bảng con HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới HS chú ý lắng nghe - Phát âm ôi ổi trái ổi ơi bơi bơi lội (cá nhân, nhóm) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và tìm tiếng mới -Đọc cá nhân , đồng thanh - Tập viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội trong vở tập viết - Đọc: Lễ hội HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi HS đọc lại toàn bài _________________________________________ Tiết 4 Toán Bài LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Giúp HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng - Làm bài tập 1, 2, 3 (dòng 1) bài 5, bài 4 làm vào buổi thứ 2 II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 = 4 + 1 = - Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS cách làm bài - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính - Lưu ý cho HS viết các số thẳng cột Yêu cầu HS làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét Bài 3: Tính (dòng 1) GV hướng dẫn cách tính - Theo dõi nhắc nhở thêm Bài 4: Làm vào buổi thứ 2 Bài 5:Viết phép tính thích hợp HD HS nhìn tranh nêu được bài toán và phép tính thích hợp GV nhận xét chữa bài 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 - Về nhà học thuộc bảng cộng 5, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính - Đọc bảng cộng 5 __________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tiết 1, 2 Tiếng Việt Bài 34 UI – ƯI I. Mục tiêu - Học sinh đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng -Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ôi ơi - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới Tiết1 a) Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ui ưi b) Dạy vần + Nhận diện vần ui - Ghi bảng ui - Vần ui được tạo nên từ u và i + So sánh ui với ai + Đánh vần - Đánh vần mẫu Yêu cầu HS tìm và ghép trên bảng cài vần ui Thêm âm n vào vần ui và dấu sắc trên vần ui để có tiếng mới - Ghi bảng núi - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá đồi núi - Chỉ bảng * Vần ưi (Quy trình tương tự) Vần ưi được tạo bởi âm ư và âm i So sánh vần ưi với vần ui Tìm và gắn vần ưi trên bảng cài Thêm âm vào trước vần ưi và dâu hỏi trên vần ưi để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng GV viết các từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu Tiết 2 4. Luyện tập a) Luyện đọc *Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS - Nhận xét * Luyện đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS GV chấm bài nhận xét c) Luyện nói: - Nêu câu hỏi gợi ý: Trong tranh vẽ gì? Đồi núi thường có ở đâu? Trên đồi núi thường có gì? 5. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc theo - Nêu được điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng núi - Ghép tiếng núi đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá HS so sánh HS thao tác trên bảng cài - Viết bảng con HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới HS chú ý lắng nghe (cá nhân, nhóm) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và tìm tiếng mới -Đọc cá nhân , đồng thanh - Tập viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư trong vở tập viết - Đọc: Đồi núi HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi HS đọc lại toàn bài ___________________________________________________ Tiết 3 Mĩ thuật Bài 8 VẼ HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH CHỮ NHẬT (GV bộ môn dạy) Tiết 4 Toán Bài SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu - Biết kết quả phép cộng một số với số 0, biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp -Làm bài tập 1, 2; Bài 4 làm vào buổi thứ 2 II. Đồ dùng dạy học: 2 cành cây 1 cành có 3 lá và 1 cành không có lá III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: 1 + 4 = 2 + 3 = 1 +2 = 4 + 1 = - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: giới thiệu bài * Giới thiệu phép cộng một số với 0 GV cho HS quan sát cành cây có 3 lá và cành cây không có lá nào, Hỏi cả 2 cành có mấy lá? GV nêu: 3 lá và o lá là mấy lá? - Ghi bảng: 3 + 0 = 3 - Tương tự nêu và giới thiệu: 0 + 3 = 3 GV ghi phép tính 0 + 3 = 3 * Giới thiệu 3+ 0 = 3 và 0 + 3 = 3 Cho HS quan sát tranh vẽ cuối bài học GV hỏi 3 chấm tròn thêm 0 chấm tròn là mấy chấm tròn? Từ đó cho HS thấy được: 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 Vậy : 3 + 0 = 0 + 3 - Kết luận: Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó 4. Thực hành Bài 1: Tính GV hướng dẫn cách làm - Nhận xét: và bổ sung Bài 2: Tính GV cho HS làm bài vào vở Chấm bài nhận xét Bài 3: Số? GV hướng dẫn cách làm: 1 cộng với mấy để bằng 1? Vậy
Tài liệu đính kèm: