TUẦN 5
Thứ hai ngày 15 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 17: u ư
A.Mục tiêu:
-HS đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng.
-Viết được u, ư, nụ, thư
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
- ư - thư -Cả lớp ghép tiếng: thư -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: u, ư, nụ, thư -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: u, ư, nụ, thư -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: Thủ đô + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Đạo đức Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS biết được: -Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than * HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II/ Tài liệu và phương tiện: Vở BT Đạo đức 1 Bài hát: “Sách bút thân yêu” Bút chì màu. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GV HS Hoạt động 1: Khởi động 5’ -GV tổ chức: Bắt bài hát -Hỏi: + Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 2: Bài tập 1 8’ Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp. Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng. -Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 8’ -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 2 8’ -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. + Tên đồ dùng là gì ? + Nó được dùng để làm gì ? + Em làm gì để nó được giữ gìn tốt? -Kết luận: Hoạt động 5: 6’ Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Sách bút thân yêu” -Trả lời cá nhân -Nghe hiểu -Thảo luận cặp đôi -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. -Nhận xét, bổ sung - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét. -Chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 16 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 18: x , ch A.Mục tiêu: -HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng. -Viết được x, ch, xe, chó -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe ô tô , xe lu. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ -Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: x -GV viết lại chữ x + Phát âm: -Phát âm mẫu x + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe -Ghép tiếng: xe -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ch -GV viết lại chữ ch -Hãy so sánh chữ ch và chữ x ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ch + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó -Ghép tiếng: chó -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: thợ xẻ chỉ đỏ xa xa chả cá -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh -Trong tranh em thấy gì ? -Xe bò dùng để làm gì ? ? -Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bò không ? -Xe ô tô để làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: x, ch -HS phát âm cá nhân: x -Đánh vần: xờ - e - xe -Cả lớp ghép + Giống nhau: nét cong hở phải + Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h -Phát âm cá nhân: ch -Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu - Viết bảng con: x, ch, xe, chó -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: x, ch, xe, chó -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: VỆ SINH THÂN THỂ I/ Mục tiêu: -Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ. -Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. - GD HS biết giữ VSTT để thân thể luôn khoẻ mạnh. GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể Kn ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV -Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay, ... HS chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: 5’ -Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ? -Bắt bài hát: II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm Mục tiêu: HS nhớ các việc làm hằng ngày để thân thể sạch sẽ. Cách tiến hành: + Bước 1: Thực hiện hoạt động -GV phân nhiệm vụ: + Hằng ngày, em làm gì để thân thể luôn sạch sẽ. -Theo dõi các nhóm làm việc + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Yêu cầu: + Bước 3: + Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ? + Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không biết cách giữ gìn thân thể ? -Kết luận: Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh Mục đích: HS nhận ra việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ. Cách tiến hành: + Bước 1: thực hiện hoạt động -Nêu yêu cầu: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Kết luận: Hoạt động 3: 10’ Thảo luận cả lớp Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm, rửa, bấm móng tay là nên làm. + Bước 1: Giao nhiệm vụ -Khi tắm ta cần làm gì ? -Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ? -Kết luận: + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì? Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dò Trò chơi: “Thi rửa tay sạch” -HDHS cách chơi: Thi rửa tay sạch -Nhận xét, tổng kết trò chơi + Dặn dò bài sau. -Thảo luận, trình bày. -Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh. -Quan sát thảo luận: -HS làm việc nhóm 4 -HS trình bày, nhận xét bổ sung. -HS trình bày: để giữ thân thẩ sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyên. -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung +HS trả lời theo ý hiểu -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. -Quan sát các tình huống ở trang 12, trình bày. -HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. -Nghe, hiểu -Thực hiện -Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung -Nghe hiểu. -Không đi chân đất và thường xuyên tắm rửa. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Vài em tham gia cùng chơi -Nhận xét Toán SỐ 7 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 6 thêm 1được 7 - Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. - Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 7. - Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6 -So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 7: Bước 1: Lập số 7: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 6 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết -GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 7”. -GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 7. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. -Yêu cầu đếm: -Số 7 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1” “7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2” “7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3” “7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? GV nhận xét- chốt K/q 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 7 bạn + Vài em nhắc lại: có 7 bạn + Có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình tròn. + 6 thêm 1 được 7 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “bảy” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại. -Số 7 liền sau số 6 trong dãy số. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 7 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. HS làm bài- nêu K/q - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ tư ngày 17 tháng 09 năm 2012 Học vần:Bài 19: s r A.Mục tiêu -HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. -Viết được s, r, sẻ, rễ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: s -GV viết lại chữ s + Phát âm: -Phát âm mẫu s + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ -Ghép tiếng: sẻ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: r -GV viết lại chữ r -Hãy so sánh chữ s và chữ r ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu r + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ -Ghép tiếng: rổ -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 5’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? rổ dùng để làm gì ? ? Rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, rổ này không ? Quê em có ai làm nghề rổ, rá ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: s, r -HS phát âm cá nhân: s -Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ -Cả lớp ghép + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: -Phát âm cá nhân: r -Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ -HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Thủ công XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Thực hành cách xé, dán được hình vuông, hình tròn cho cân đối. * HS khéo tay: xé, dán hình vuông, tròn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra: 5’ -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Bài mới : 25’ 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là hình gì ? + Hình vuông có các cạnh thế nào ? + Đây là hình gì ? + Hình tròn giống gì ? 3.Thực hành: -Xé hình vuông -Xé hình tròn -Dán hình vuông -Dán hình tròn 4. Nhận xét, dặn dò: Trò chơi: Thi ghép hình nhanh Nhận xét: -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình vuông + Có 4 cạnh đều bằng nhau + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... -HS làm theo hướng dẫn-HS thao tác xé hình theo HD của GV -HS thao tác dán hình * HSK/G xé ,dán hình tròn theo kích thước khác Lớp chia 2 nhóm chơi -Chuẩn bị bài học sau. Toán: SỐ 8 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 7 thêm 1được 8 Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8. - Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 -So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số 8: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 7 thêm 1 được mấy ? -Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết -GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 8”. -GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 8. -Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. -Yêu cầu đếm: -Số 8 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1” “8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2” “8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3” “8 gồm 4 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nhận biết số lượng Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 8 bạn + Vài em nhắc lại: có 8 bạn + Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 8 hình vuông. + 7 thêm 1 được 8 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “tám” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. -Số 8 liền sau số 7 trong dãy số. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 8 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ năm ngày 18 tháng 09 năm 2012 Học vần:Bài 20: k - kh A.Mục tiêu: -HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. -Viết được k, kh, kẻ, khế Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết: chữ số, rổ rá -Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: k -GV viết lại chữ k + Phát âm: -Phát âm mẫu k + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: kh -GV viết lại chữ kh +Phát âm mẫu: kh -Hãy so sánh chữ k và chữ kh ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ -Nhận xét -Đính từ ngữ lên bảng: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng con: k, kh, kẻ, khế - Chữ k gồm mấy nét ? - Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Chữ k gồm nét gì? Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ? Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ? Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học. + Cách chơi, Luật chơi: Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: k, kh -HS phát âm cá nhân: k -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Phát âm cá nhân: kh + Giống nhau: chữ k + Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h. -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Luyện đọc cá nhân -Viết bảng con: -Trả lời cá nhân -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Nắm luật chơi + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Toán: SỐ 9 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 8 thêm 1được 9 -Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8. - Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. -So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số 9: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 8 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết -GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”. -GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 9. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Yêu cầu đếm: -Số 9 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1” “9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2” “9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3” “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn + Vài em nhắc lại: có 9 bạn + Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 9 hình vuông. + 8 thêm 1 được 9 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “chín” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. -Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu ngày 19 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 21: ÔN TẬP A.Mục tiêu: -HS đọc được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. -HS viết được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “Thỏ và Sư Tử” * HS k/g kkể được từ 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế -Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. -GV yêu cầu: + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ khó. Giải lao: d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 10’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: * Cho HS K/g kể được 2-3 đoạn theo tranh *Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -Đọc tên bài học: Ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế -Tìm cá nhân -Hát múa tập thể -Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú -Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô -HS viết vào vở -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng... Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống.. * HS k/g kể *Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. Toán: SỐ 0 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9 Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. HS yêu thích học toán. II/ Đồ dù
Tài liệu đính kèm: