TUẦN 4
Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 13: n , m
A.Mục tiêu:
-HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
-Viết được n, m, nơ, me.
Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
+ GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
+ HS :Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
TUẦN 4 Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 13: n , m A.Mục tiêu: -HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng -Viết được n, m, nơ, me. Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: + GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói + HS :Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá -Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 30’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: n -GV viết lại chữ n + Phát âm: -Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ -Nhận xét, điều chỉnh -Cài tiếng nơ b.Nhận diện chữ: m -GV viết lại chữ m -Hãy so sánh chữ n và chữ m ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: m + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng me và đọc me Hãy cài tiếng me -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ? Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? Kể về bố mẹ của mình ? Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm chữ chứa tiếng vừa học Nhận xét tiét học -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: n, m -HS đọc cá nhân: n -HS đánh vần: nờ – ơ - nơ -Cả lớp cài + Giống nhau: nét khuyết trên + Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét -Phát âm cá nhân: m -Đánh vần: mờ - e - me -Cả lớp cài: me -Hát múa tập thể -Viết bảng con: n, m, nơ, me -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: n, m, nơ, me -Chữ n gồm hai nét: -Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xuôi và móc hai đầu được viết nối liền nhau. -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: bố mẹ, ba má + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận, trình bày. + HS kể cá nhân + Chăm chỉ học tập. -HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn) Đạo đức AN TOÀN GIAO THÔNG: BÀI 2: Tìm hiểu đường phố (Tài liệu có sẵn) Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 14: d đ I/ Mục tiê -HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ -Biết viết được d, đ, dê, đò Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: +GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói + HS :Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me -Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: d -GV viết lại chữ d + Phát âm: -Phát âm mẫu d + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê + Hãy cài tiếng dê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: đ -GV viết lại chữ đ -Hãy so sánh chữ d và chữ đ ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu đ + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò + Hãy ghép tiếng đò -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đò Hỏi: Chữ d gồm nét gì? Hỏi: Chữ đ gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết: + Nêu quy trình viết + Tư thế khi ngồi viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Em biết những loại bi nào ? Tại sao em thích con vật này ? Dế thường sống ở đâu ? Em có quen bắt dế không ? Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm d và đ vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: d, đ -HS phát âm cá nhân: d -Đánh vần: dờ – ê - dê -HS cài: dê + Giống nhau: nét cong hở phải + Khác nhau: Chữ d không có nét ngang, chữ đ có nét ngang -Phát âm cá nhân: đ -Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò + HS ghép: đò -Hát múa tập thể Viết bảng con: d, đ, dê, đò -Nét cong hở phải và nét móc ngược. -Nét cong hở phải và nét móc ngược và có thêm nét ngang ngắn. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: d, đ, dê, đò + Dãn đúng khoảng cách -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + dế, cá cờ, bi ve, lá đa + Thảo luận, trình bày + HS thảo luận, trả lời: chúng là đò chơi của trẻ em. + HS trả lời -Trầu lá đa Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn. -Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I/ Mục tiêu: -HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. * HS K/g biêt đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai: kiến bò vào mắt , tai -HS hiểu được việc bảo vệ mắt và tai là việc làm cần thiết. GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai. Kn ra quyết định Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triể KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV HS chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: 7’ -Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ? -Bắt bài hát: II.Dạy học bài mới: 23’ 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Quan sát tranh Cách tiến hành: +Bước 1: Thực hiện hoạt động -Yêu cầu HS quan sát tranh -GV phân nhiệm vụ -Theo dõi các nhóm làm việc +Bước 2: Kiểm tra kết quả -GV treo tranh phóng to -Kết luận: Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ -HDHS đánh số các hình ở SGK -Nêu nhiệm vụ: Bước 2: Kiểm tra kết quả -Chỉ định trình bày -Kết luận: *Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống Cách tiến hành: -Giao nhiệm vụ -GV nêu vấn đề: * Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn? -GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu. -Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi “Làm theo lời người lớn” Cách tiến hành: + Cách chơi: + Phổ biến luật chơi + Tổng kết giờ học + Dặn dò bài sau. -Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn. -Hát bài: “Rửa mặt như Mèo” -Quan sát tranh thảo luận: -HS quan sát tranh: -HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại. + Bạn nhỏ đang làm gì ? + Việc làm của bạn đó đúng hay sai ? + Ta nên học tập bạn đó không ? -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung + Nghe hiểu -Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động -Thực hiện hoạt động đã phân công -Làm việc theo nhóm (4 nhóm) *HS nêu - Thực hiện nhiệm vụ - Đóng vai theo tình huống - Trình bày trước lớp theo nhóm đôi. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Chia làm 2 nhóm -Nhận xét Toán BẰNG NHAU, DẤU = I/ Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4) Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh. HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu =. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh số: lớn hơn, bé hơn 1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài Nhận biết quan hệ bằng nhau. + Nhận biết 3 = 3 -HDHS quan sát, nhận xét Thao tác mẫu: Tranh vẽ: “Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?” -Số lượng hai bên như thế nào? -GV nói: 3 bằng 3 -GV ghi dấu = Nhận biết 4 = 4 Thao tác tương tự b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: So sánh số - HDHS cách chơi: - Luật chơi: Nhận xét, dặn dò - Dặn dò bài học sau - Tổng kết -4 HS -2 HS -Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. + Quan sát tranh, nhận xét. -Có 3 con hươu và 3 khóm cây . -Đều bằng nhau -Nêu cá nhân -Đọc 3 bằng 3 - HS tiến hành tương tự Bài 1: Viết dấu = Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5 + Bài 3: Viết dấu HS làm bài – chữa bài - Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) - Thực hiện theo HD - Nhóm nào thao tác nhanh sẽ thắng cuộc. - Chuẩn bị bài học sau ---------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 12 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 15: t th A Mục tiêu -HS đọc được t, th, tổ, thỏ , từ và câu ứng dụng -Biết viết được: t, th, tổ, thỏ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ổ, tổ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: +GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói +HS:Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các tiếng: d, đ, dê, đò -Đọc câu ứng dụng: dì na ... đi bộ. -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: t -GV viết lại chữ t + Phát âm: -Phát âm mẫu t + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tổ và đọc tổ + Ghép tiếng: tổ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: th -GV viết lại chữ th -Hãy so sánh chữ t và chữ th ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu: th + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng thỏ và đọc thỏ + Ghép tiếng: thỏ -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: t, th, tổ, thỏ Hỏi: Chữ t gồm nét gì? Hỏi: Chữ th gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Con gì có ổ ? Con gì có tổ Các con vật có ổ, tổ thì con người có gì ? Em có nên phá ổ, tổ không ? Tại sao ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm t, th vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. -3 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: t, th -HS phát âm cá nhân: t -Đánh vần: tờ - ô – tô - hỏi - tổ + Cả lớp ghép: tổ + Giống nhau: chữ t + Khác nhau: Chữ th có thêm h. -Phát âm cá nhân: th -Đánh vần: thờ - o - tho - hổi - thỏ + Cả lớp ghép: thỏ -Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ -Thảo luận, trả lời -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ -HS nói tên theo chủ đề: ổ, tổ + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + ổ, tổ + HS thảo luận trả lời. -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Thủ công XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: Biết cách xé, dán được hình vuông, hình tròn - Xé, dán được hình vuông, hình tròn, đường xé có thể chưa thẳng bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. * HS khéo tay: xé, dán hình vuông, tròn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: - GV : Bài mẫu đẹp Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... - HS : Vở thủ công Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra dụng cụ: 5’ -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Bài mới: 25’ a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b).HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là hình gì ? + Hình vuông có các cạnh thế nào ? + Đây là hình gì ? + Hình tròn giống gì ? 4.HD làm mẫu: Thao tác xé hình: -Vẽ và xé hình vuông , tròn Thao tác dán hình: c).Thực hành: -Xé hình vuông, hình tròn. -Dán hình vuông, hình tròn. 3. Nhận xét, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi xé, dán hình nhanh Nhận xét -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát nhận xét + Đây là hình vuông + Có 4 cạnh đều bằng nhau + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV -HS thao tác dán hình * HS khéo tay biết xé thẳng dán phẳng, trang trí hình -HS thao tác xé hình theo HD của Gv -HS thao tác dán hình Lớp chia 2 nhóm chơi -Chuẩn bị bài học sau. Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 16: ÔN TẬP A.Mục tiêu -HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 -Biết viết đúng i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò dò”- * HS K/G kể được 2 – 3 đoạn theo tranh. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV:Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra : 5’ Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ -Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. -GV yêu cầu: + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng -Giải thích từ ứng dụng -Tìm tiếng chứa âm c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 10’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -Đọc tên bài học: Ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -HS hiểu -Thảo luận, trình bày -Viết bảng con: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: cò bố mò cá -Viết bảng con: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -HS viết vào vở -Đọc tên câu chuyện: “Anh nông dân và con cò” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. *HS kể từng tranh: Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa. Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em Tranh 4: Mỗi khi ... của anh. . Học bài – CB bài sau -------------------------------------------------- Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu:Giúp HS: -Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ,các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5. - HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: 25’ -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nối theo mẫu -HDHS cách chơi: -Luật chơi: Nhận xét, dặn dò: -Dặn học bài sau -4 HS + Bài 1: Viết dấu thích hợp + Bài 2: So sánh + Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối) -HS làm bài và tự chữa bài. -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Thực hiện theo HD -Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc. -Chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 17 tháng 09 năm 2012 Tập viết TUẦN 3 I/ Mục tiêu: HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1 * HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1 HS biết rèn chữ đẹp. II/ Đồ dúng dạy học: GV chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: Vở Tập viết Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học : GV HS I. Kiểm tra: 5’ -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,... -Viết vào vở tập viết * HS k/g viết đủ số dòng Q/đ -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét Tập viết TUẦN 4 I/ Mục tiêu: HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1 * HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1 HS biết rèn chữ đẹp. II/ Đồ dúng dạy học: GV chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: Vở Tập viết Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra : 5’ -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,... -Viết vào vở tập viết * HS k/g viết đủu số dòng ở vở TV -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét Toán: SỐ 6 I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6 -Biết đọc,; đếm được từ 1 đến 6 So sánh các số trong phạm vi 6.Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II/ Đồ dùng: GV - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6. - Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại HS - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 6: Bước 1: Lập số 6: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 5 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết -GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”. -GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 6. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Yêu cầu đếm: -Số 6 liền sau số mấy ? 2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1 + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Xếp số theo thứ tự lớn dần và ngược lại. -Phổ biến cách chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn + Vài em nhắc lại: có 6 bạn + Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn. + 5 thêm 1 được 6 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “sáu” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại -Số 6 liền sau số 5 trong dãy số -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 6 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Tiết4: SINH HOẠT LỚP – Tuần 4 I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới II/ Các hoạt động chủ yếu: GV HS 1. Khởi động: 8’ - GV bắt bài hát: -Nhận xét 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 10’ Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: Đánh giá từng em cụ thể: Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung: GV nhận xét Hoạt động 2: 10’ Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực hiện tốt hơn. Nề nếp ra vào lớp phải ổn định Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy định của nhà trường. Phân công các tổ làm việc: 3. Dặn dò: 5’ Tổng kết chung - HS cùng hát: Tìm bạn thân -Kết hợp múa phụ hoạ -Nghe nhận xét của GV -Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn. -Lớp trưởng đánh giá chung + Khiển trách những bạn chưa thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp. + Khen những bạn có thành tích cao trong tuần qua về các mặt hoạt động học tập cũng như sinh hoạt. Nghe nhớ, thực hiện Thực hiện theo phân công của GV. Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ AN TOÀN GIAO THÔNG: BÀI 3 Đèn tín hiệu giao thông (Tài liệu có sẵn) --------------------------------------
Tài liệu đính kèm: