TUẦN 3
Thứ hai, ngày 3/9/2012
Học vần: Bài 8: l h
A.Mục tiêu:
-HS đọc dược l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
-Viết được l,h,lê,hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1/1)
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
* HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh; viết đủ số dòng quy định ở vở tập viết.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
ụng. -Viết được l,h,lê,hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1/1) Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh; viết đủ số dòng quy định ở vở tập viết. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các tiếng: ê, v, bê, ve. -Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: l -GV viết lại chữ l Hỏi: Chữ l gồm nét gì? + Phát âm: -Phát âm mẫu l (lưỡi cong lên...) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng lê và đọc lê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: h -GV viết lại chữ h Hỏi: Chữ h gồm mấy nét ? -Hãy so sánh chữ l và chữ h ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu h + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng hè và đọc hè -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: l, h Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: *Trong tranh em thấy gì ? *Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? *Vịt ngan được nuôi ở ao hồ. Những loài vịt sống tự do gọi là gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Trò chơi: Tìm chữ vừa học -Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: l, h -HS trả lời: nét khuyết trên và nét hất bút liền nhau. -HS đọc cá nhân: l -HS đánh vần: lờ - ê - lê -Chữ h gồm 2 nét: Nét khuyết trên và nét móc hai đầu được nối liền nhau. + Giống nhau: nét khuyết trên + Khác nhau: Chữ h có nét móc hai đầu -Đọc cá nhân: h -Đánh vần: hờ - e – he - huyền - hè -Viết bảng con: l, h -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: l, h, lê, hè -HS viết vào vở *HS k/g viết đủ số dòng ở vở -HS nói tên theo chủ đề: ve ve ve, hè về * HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu: + Con vịt, con ngan, con vịt xiêm,... + Vịt trời -HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn) -Chuẩn bị bài sau Thứ ba, ngày 4/8/2012 Học vần: Bài 9 o c A.Mục tiêu: Kiến thức: -HS đọc được o, c, bò, cỏ ; từ, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. - Viết được: o,c,bò,cỏ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các tiếng: l, h, lê, hè. -Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: o -GV viết lại chữ o Hỏi: Chữ o gồm nét gì? + Phát âm: -Phát âm mẫu o (đọc tròn môi) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bò và đọc bò -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: c -GV viết lại chữ c Hỏi: Chữ c gồm nét gì ? -Hãy so sánh chữ c và chữ o ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu c + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cỏ và đọc cỏ -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: o, c, bò, cỏ Tiết 2 3.Luyện tập: 30’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Vó bè dùng làm gì ? -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè không ? -Em còn biết loại vó bè nào khác ? -Vó bè được làm bằng gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm o và c vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS - 1 HS -Đọc tên bài học: o, c -HS trả lời: Nét cong khép kín -HS phát âm cá nhân: o -Đánh vần: bờ - o - bo - huyền - bò -Chữ c gồm nét cong hở phải. + Giống nhau: nét cong + Khác nhau: Chữ c có nét hở phải, chữ o có nét cong kín -Phát âm cá nhân: c -Đánh vần: cờ - o - co - hỏi - cỏ -Viết bảng con: o, c, bò, cỏ -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: o, c, bò, cỏ -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: Vó bè + HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu: +Kéo cá + Vó bè để dưới nước, quê em có nhiều vó bè + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -HS chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn) + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Đạo đức Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS biết được: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ -Biết lợi ích của việc Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . Biết giữ vệ sinh cá nhân: Quần áo , đầu tóc luôn gọn gàng , sạch sẽ. * Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ và chưa gọn gàng .sạch sẽ - HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân. II/ Tài liệu và phương tiện: Vở BT Đạo đức 1 Bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo” Một vài bộ quần áo sạch sẽ, đẹp Dụng cụ vệ sinh: Lược chải đầu, dây buộc tóc, gương soi,... III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 2 GV HS Hoạt động 1: 5’ Khởi động -GV tổ chức: -GV bắt bài hát -Hỏi: + Mèo con của ta trông đáng yêu không ? Vì sao ? + Em phải làm gì để có thân hình gọn gàng, sạch sẽ ? -Kết luận: Hoạt động 2: 10’ Bài tập 1 Mục đích: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh được mọi người yêu mến. Cách tiến hành: -Treo tranh minh hoạ SGK -Yêu cầu HS làm việc theo cặp -Nhận xét, kết luận Bạn thứ 8 chải đầu đẹp, áo quần sạch sẽ, cài đúng cúc ngay ngắn. Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Hoạt động 3: 10’ Tự chỉnh đốn trang phục gọn gàng, sạch sẽ. -Yêu cầu từng HS xem cách ăn mặc của các bạn và tự sửa chữa. -Kết luận: Hoạt động 4: 5’ Bài tập 2 -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? Thế nào là ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ? -Kết luận- biểu dương Hoạt động 5: 5’ Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Mèo con rửa mặt” “Rửa mặt như Mèo” -Trả lời cá nhân -Trả lời cá nhân -Nghe hiểu -Thảo luận cặp đôi -Quan sát nhận xét -Thảo luận: Xem bạ nào có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ. +Cách ăn mặc của các bạn. -Trình bày: -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. -Làm việc theo cặp. -Đại diện trong nhóm một số bạn nói về cách ăn mặc của bạn mình. -Nhận xét, bổ sung -Trả lời theo ý hiểu, cho một vài bạn nhận xét. -HS lựa chọn trang phục đẹp khi đến trường đúng với lứa tuổi các em. HS nêu -Chuẩn bị bài sau Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu:Giúp HS: Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5. HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 Sử dụng tranh SGK Toán 1 Chuẩn bị bảng nhóm tổ chức trò chơi HS chuẩn bị: SGK Toán 1 Bộ đồ dùng học Toán Bảng con, bút chì, thước kẽ III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc viết số: 1, 2, 3, 4, 5 -Đếm số theo thứ tự: 1, 2, 3 ,4, 5 và thứ tự ngược lại -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài: (ghi đề bài) b.Thực hành; -HDHS tập nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: “Thi đua nhận biết thứ tự các số” -HDHS cách chơi: -Luật chơi: Nhận xét, dặn dò: -Chỉ bảng: -Dặn học bài sau. - 4 HS - 4 HS - Đọc tên đề bài -HS nêu yêu cầu của bài tập -HS tự làm bài và chữa bài. + Bài 1: Nhận biết số lượng, đọc số. + Bài 2: Nhận biết số lượng, đọc số. + Bài 3: Viết sô thích hợp 1 → → → → -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Thực hiện theo HD và tiến hành chơi -Nhóm nàơ nối đúng nhanh thắng cuộc. -HS đọc lại tiêu dề bài học -Chuẩn bị bài học sau. Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS tiếp tụcbiết: - HS biết xé hình chữ nhật, hình tam giác. - Thực hành xé, dán hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. * HS khéo tay: xé, dán hình tam giác.Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV và HS chuẩn bị: + Các loại giấy bìa màu + Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra dụng cụ: 5’ -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 3.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp 4.HD làm mẫu: -Thao tác xé hình chữ nhật, hình tam giác. -Thao tác dán hình. 5.Thực hành: -Xé hình chữ nhật, hình tam giác -Dán hình 6. Nhận xét, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi xé, dán hình nhanh Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -HS quan sát nhận xét + Đây là hình tam giác màu vàng + Hình chữ nhật màu xanh. -HS làm theo hướng dẫn * HS khéo tay xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác. -HS thao tác theo HD của GV Lớp chia 2 nhóm chơi-Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Thứ tư, ngày 5 tháng 9 năm 2012 Học vần: Bài 9: Ô Ơ A.Mục tiêu: -HS đọc được ô,ơ,cô,cờ; từ, câu ứng dụng - Viết được: ô,ơ,cô,cờ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng : GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: o, c, bò, cỏ -Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ô -GV viết lại chữ ô Hỏi: Chữ ô gồm nét gì? + Phát âm: -Phát âm mẫu ô (đọc tròn môi) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cô và đọc cô -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ơ -GV viết lại chữ ơ Hỏi: Chữ ơ gồm nét gì ? -Hãy so sánh chữ ô và chữ ơ ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ơ + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cờ và đọc cờ -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: ô, ơ, cô, cờ Tiết 2 3.Luyện tập: 35’ a.Luyện đọc: -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ? Nơi em ở có bờ hồ không ? Bờ hồ dùng làm việc gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm ô và ơ vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. - 3 HS - 2 HS - 1 HS -Đọc tên bài học: ô, ơ -HS trả lời: Nét cong khép kín, có dấu mũ trên đầu chữ ô -HS phát âm cá nhân: ô -Đánh vần: cờ - ô - cô -Chữ ơ nét cong kín, có thêm râu + Giống nhau: nét cong + Khác nhau: Chữ ơ có thêm râu, chữ ô có dấu mũ. -Phát âm cá nhân: ơ -Đánh vần: cờ - ờ - cơ - huyền - cờ -Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: bờ hồ + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Vẽ bờ hồ + Mùa hè + Làm nơi vui chơi sau giờ làm việc mệt học. + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Toán: BÉ HƠN, DẤU < I.Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu so sánh số lượng . Sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài: Nhận biết quan hệ bé hơn. -HDHS quan sát, nhận xét + Thao tác mẫu: Tranh 1: “Bên trái có mấy ô tô ?” và “Bên phải có mấy ô tô?” -Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không ? -GV nói: 1 bé hơn 2, ta viết: 1 < 2 b.Thực hành; -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: So sánh số -HDHS cách chơi: Nhận xét, dặn dò - 4 HS -Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. + Quan sát tranh, nhận xét. -Một ô tô có ít hơn 2 ô tô . -1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. + Viết dấu bé hơn “<” + So sánh + Viét số -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Thực hiện theo HD -Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc. Thứ năm ngày 6 / 9 / 2012 Học vần: Bài 11: ÔN TẬP A.Mục tiêu: -HS đọc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. -Viết được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “hổ” Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng : GV Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ - Đọc và viết các tiếng: ô, ơ, cô, cờ - Đọc từ ứng dụng: bé có vở vẽ. GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. -GV yêu cầu: + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: lò cò, vơ cỏ Tiết 2 3.Luyện tập: 25’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: - Kể lần 1 diễn cảm. - Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh - GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu - GV chỉ vào từng tranh: 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi kể chuyện - 4 HS - 2 HS - Đọc tên bài học: Ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc cột dọc và cột ngang các âm - Đọc tiếng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp lò cò vơ cỏ -Viết bảng con: lò cò vơ cỏ -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: bé vẽ cô, bé vẽ cờ -Viết bảng con: lò cò vơ cỏ -HS viết vào vở -Đọc tên câu chuyện “Mèo dạy Hổ” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Hổ ... xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần. Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vố Mèo đuổi theo định ăn thịt. Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ đừng dưới đất gầm gào bất lực. Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. -Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I/ Mục tiêu: -Hiểu được Mắt, mũi, tai, tay... là bộ phận giúp ta nhận biết vật xung quanh. * Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. -GD HS có ý thức bảo vệ cơ thể. GDKNS: KN tự nhận thức: Tự nhận thức về các giác quan của mình: mắt, mũi , lưỡi, tai, tay, KN giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan. Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV -Lọ nước hoa, chanh, cam, ... HS chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: 5’ -Nhờ bộ phận nào của cơ thể mà em cảm nhận được vật nóng, lạnh ? -Bắt bài hát: II.Bài mới: 25’ 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Quan sát vật thật Mục tiêu: HS mô tả được một số vật xung quanh. Cách tiến hành: -Bước 1: Thực hiện hoạt động Yêu cầu HS quan sát và nói về màu sắc, hình dáng, kích cỡ, to nhỏ, nhẵn nhụi, sần sùi, tròn dài,... của một số vật xung quanh như bàn, ghế, cặp, sách, vở, bút,... GV phân nhiệm vụ Theo dõi các nhóm làm việc Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ GV treo tranh phóng to -Bước 3: Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng ? + Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không còn cảm giác ? Kết luận: Hoạt động 2: 5’ Củng cố, dặn dò Trò chơi: “Chơi trò đoán vật” - Các bước tiến hành: Bước 1: -Dùng khăn bịt mắt 3 HS cùng một lúc và lần lượt cho HS cùng sờ ngửi một số vật. Ai đoán đúng sẽ thắng. Bước 2: -Nhận xét, tổng kết trò chơi + Dặn dò bài sau. -Thảo luận, trình bày. -Hát bài tập thể -Quan sát thảo luận: -HS quan sát -HS thảo luận theo cặp -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung +HS trả lời theo ý hiểu -Nghe, hiểu -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi Toán: LỚN HƠN, DẤU > I/ Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu so sánh số lượng. Sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh 1... 2; 2 ... 3; 3 ... 4; 4 ... 5 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài Nhận biết quan hệ lớn hơn. -HDHS quan sát, nhận xét + Thao tác mẫu: Tranh 1: “Bên trái có mấy bướm?” và “Bên phải có mấy con bướm?” -Vậy 2 con bướm nhiều hơn con bướm không ? -GV nói: 2 lớn hơn 1, ta viết: 2 > 1 b.Thực hành; -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? +Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ -Nhận xét tiết học. -4 HS -2 HS -Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. + Quan sát tranh, nhận xét. (Bên trái có 2 con, bên phải có 1 con) -Có 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm -2 hình vuông ínhiều hơn 1 hình vuông. -Viết dấu lớn hơn “>” - Bài 2: So sánh - Bài 3: So sánh số -Bài 4: Viết dấu lớn vào ô trống rồi đọc kết quả. -Chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu ngày 7 / 9 / 2012 Học vần: Bài 9: i - a A.Mục tiêu: - HS đọc được i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng -Viết được i, a, bi, cá; Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “lá cờ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng : GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết: lò cò, vơ cỏ -Đọc câu ứng dụng bé vẽ cô, bé vẽ cờ -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 20’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: i -GV viết lại chữ i + Phát âm: -Phát âm mẫu i + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bi và đọc bi -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: a -GV viết lại chữ a +Phát âm mẫu: a -Hãy so sánh chữ i và chữ a ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cá và đọc cá -Nhận xét c.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: ô, ơ, cô, cờ Tiết 2 3.Luyện tập: 20’ a.Luyện đọc: -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Có mấy là cờ ? Tại sao em biết ? Lá cờ TQ có nền màu gì ? Ngoài cờ TQ em cón thấy cờ nào nữa không ? 4. Củng cố, dặn dò: 10’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. -3 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: i, a -HS phát âm cá nhân: i -Đánh vần: bờ - i - bi -Phát âm cá nhân: a + Giống nhau: nét móc ngược + Khác nhau: Chữ i có nét xiên phải, chữ a có nét cong hở phải. -Đánh vần: cờ - a - ca - sắc - cá -Hát múa tập thể -Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: i, a, bi, cá -Nét xiên phải và nét móc ngược -Nét cong hở phải và nét móc ngược -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: lá cờ + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Vẽ lá cờ +Có 2 là cờ + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu:Giúp HS: - HS biết sử dụng “lớn hơn”, dấu >, bé hơn, dấu < khi so sánh hai số. - Bước đầu biét diễn đạt sự so sánh quan hệ bé hơn, lớn hơn ( có 22) - HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 tấm bìa ghi dấu >, < HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 - So sánh 3... 2; 2 ... 5; 3 ... 1; 4 ... 5 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành; -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: So sánh số -Phổ biến cách chơi 3 ... 4 5 ... 3 1 ... 3 4 ... 1 2 ... 4 5 ... 2 4 ... 5 4 ... 3 Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS -Làm bài tập SGK -HS tự chữa bài. + Bài 1: Viết dấu lớn hơn “>”, “<” + Bài 2: So sánh 4 > 3; 3 4 + Bài 3: Nối các số thích hợp. - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. SINH HOẠT LỚP Tuần 3 I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới II/ Các hoạt động chủ yếu: GV HS 1. Khởi động: 10’ - GV bắt bài hát: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 15’ Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyện cần; Vệ sinh thân thể; Giữ gìn trật tự; Bảo quản đồ dùng học tập; Trang phục đến trường,... *Lớp trưởng đánh giá chung: Hoạt động 2: 10’ -Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch -Nhận xét tổng kết. - HS cùng hát: Tìm bạn thân -Kết hợp múa phụ hoạ -Nghe nhận xét của GV
Tài liệu đính kèm: