Giáo án tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 25 năm 2009

I - MỤC TIÊU: Giúp H

- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100.

- Củng cố về giải toán có lời văn.

II - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

 

doc 30 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 25 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ở ngoài
H nêu 
c) Thực hành. 
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. 
H nhìn vào SGK
G vẽ lên bảng.
Nhận xét. 
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
G vẽ 2 hình lên bảng.
Hướng dẫn H tự vẽ. 
Bài 3: Tính
 20 + 10 + 10 
 30 + 10 = 40 
Ghi đúng Đ, sai ghi S
H tự lên điền
H lên vẽ 
H nhắc lại cách tính giá trị biểu thức số có dạng trong bài tập
H lần lượt làm bài 
Bài 4: H nêu đề toán - nêu tóm tắt - rồi giải. 
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ? 
Chấm bài - nhận xét. 
H giải bài vào vở 
tập viết 
tô chữ hoa a, ă, â, B (Phần A)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H biết tô chữ a, ă, â ,b.
Viết đúng các vần ai, ay, mái trường, điều hay chữ thường vừa đúng mẫu chữ, đưa bút đều đúng quy trình viết, chú ý khoảng cách. 
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. 
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng: B ộ chữ mẫu, bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.Viết bảng con : giấy pơ - luya, tuyệt đẹp, tàu thuỷ
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hướng dẫn H quan sát và tô chữ hoa.
Nhận xét.
Chữ A cao mấy li ?
G tô mẫu chữ hoa và nhận xét về số lượng nét - kiểu nét ? 
Cả lớp viết
Quan sát 
Chữ A hoa có 3 nét
Gồm nét móc ngược, nét móc xuôi, nét gạch ngang giữa thân chữ. 
Viết mẫu lần 2 và hướng dẫn viết
Giới thiệu chữ Ă, Â, B và hướng dẫn tương tự
Nêu sự khác nhau của các chữ.
Hướng dẫn viết vần ai, ay, từ mái trường, điều hay tương tự
Hướng dẫn H viết bảng con.
c) Hướng dẫn H tập tô, tập viết.
Hướng dẫn cách trình bày trong vở
H nêu
Viết bảng con 
H tô, viết bài
G quan sát hướng dẫn H giúp đỡ H viết yếu. 
Chấm bài - nhận xét.
3 - Củng cố - dặn dò. 
Chọn một số bài viết đẹp - tuyên dương. 
Nhận xét tiết học.
Về nhà tập viết chữ hoa A, Ă, Â, B.
____________________________________
 chính tả( tập chép)
trường em 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H chép lại chính xác không mắc lỗi chính tả với 2 câu đầu bài “Trường em” với tốc độ 2 chữ 1 phút. 
Điền đúng vần ai, ay, chữ k hoặc c vào chỗ chấm. 
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng, viết đẹp.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ ghi bài tập
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng, sách vở môn học 
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hướng dẫn H tập chép ở bảng.
Gọi H đọc lại bài 1 lần
Tìm những tiếng , từ khó viết ?
H đọc lại đoạn văn
Trường, giáo, thứ hai, thân thiết 
Viết tiếng khó vào bảng con.
Hướng dẫn phân biệt âm, vần hay viết sai: hai/ hay, giáo/ gáo, trường/ trườn
c) Viết bài 
Hướng dẫn H cách viết bài chính tả. Đầu câu viết lui vào 1 ô, viết đầu bài, cầm bút, viết hoa đầu câu và dấu chấm. 
G chỉ từng chữ
Đọc soát lỗi 
H viết bảng con 
H viết bài 
Cầm bút chì soát lỗi gạch chân lỗi sai 
G gọi một số H chữa lỗi sai nếu có đổi vở cho nhau. 
d) Hướng dẫn H làm bài tập.( bảng phụ)
Điền ai hay ay 
G cho H đọc yêu cầu bài tập. 
Điền k hoặc c 
Nhắc lại luật chính tả khi viết k - c 
H lên bảng 
Nhắc lại 
 3 - Củng cố - dặn dò. 
Chấm bài - nhận xét. 
Tuyên dương em viết đẹp.
_________________________________________
 toán*
luyện tập điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn cộng trừ các số tròn chục, giải toán và nhận biết được điểm ở trong và điểm ở ngoài một hình. 
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
ii - hoạt động dạy - học. 
Hoàn thành bài tập toán
Hướng dẫn H làm bt mở rộng
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 30 + 10 40 + 40 
 90 - 20 50 + 30 
H làm BTT
H làm vở
Bài 2: Đọc các số 
a) 30: 70: 
50: 80: 
40: 90: 
b) Viết các số sau 
bốn mươi: hai mươi:
sáu mươi: mười:
Bài 3: 30 cm + 10 cm =
 40 cm + 40 cm =
 50 cm - 30 cm =
H trung bình chú ý điền thêm danh số sau kết quả
Bài 4: 
 . B . N 
. C
 . A 
- Viết điểm ở trong hình tam giác, điểm ở ngoài hình tam giác
3. Củng cố.
Chấm bài - nhận xét.
____________________________________
luyện chữ
luyện viết chính tả
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe đọc, chép lại chính xác, trình bày đúng toàn bài “Ai dậy sớm”.
2. Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng chính tả, đảm bảo kỹ thuật và tốc độ. 
3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
* Viết chính tả.
- Yêu cầu 2 H đọc bài viết.
- Có mấy khổ thơ tự học
- Hướng dẫn viết tiếng khó: 
vừng đông, đất trời, dậy sớm 
H viết bảng con
- T đọc cho H viết toàn bài.
- T: Chú ý uốn nắn H tư thế ngồi viết đúng.
- Đọc cho H soát lỗi.
3. Bài tập.
- Điền g hay gh
 ... ế, ... ỗ, ... oái cổ, ... ánh hàng
 4. Chấm bài - nhận xét.
- Tuyên dương H viết đẹp.
H nghe viết vào vở 5 ly 
H soát lỗi
H làm bảng con
Tự học
Hoàn thành bài buổi sáng 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Hoàn thành bài TV phần B
Tô gọn nét các chữâ,ă,â (viết hoa).
 Viết đúng các vần và từ trong vở tập viết. 
2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ, đảm bảo kỹ thuật.
3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót, cẩn thận và giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + mẫu chữ. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn tô các chữ: a,ă,â (viết hoa)
T viết mẫu a (viết hoa)
Chú ý: Hướng dẫn H viết đúng kỹ thuật.
3. Yêu cầu H tô chữ: c (viết hoa) và viết vần từ trong vở tập viết: ai,ây, cây đàn, thơm ngát.
H quan sát mẫu chữ
H viết bảng con 
H sử dụng vở tập viết
T chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho H.
4. Chấm bài - nhận xét.
 ____________________________________________________
Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2009
tập đọc 
tặng cháu 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần yêu, tiếng mang thanh hỏi, các từ tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. 
Ôn các vần ao, au, tìm tiếng câu chứa vần ao, au.
Hiểu từ ngữ trong bài nước non.
Hiểu được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.
2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc bài SGK.
Trong bài trường học được gọi là gì ? 
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn luyện đọc. 
G đọc mẫu. 
Hướng dẫn H đọc một số tiếng từ khó. 
+ Luyện đọc câu - đọc cả bài.
Bài này có mấy câu thơ.
G chỉnh sửa cách phát âm cho H. 
c) Ôn các vần ao - au 
Tìm tiếng có vần ao, au trong bài ? 
Tìm tiếng có vần ao, au ngoài bài ?
Nói câu chứa tiếng có vần trên ?
Phát âm: tặng, chút, nước non 
Đọc từng câu - đọc nối tiếp
Đọc trơn cả bài
Gài tiếng + đọc
3 - 4 em nói 
Tiết 2
d) Tìm hiểu bài. 
Bác Hồ tặng vở cho ai ? 
Bác mong các cháu điều gì ? 
Đọc diễn cảm bài thơ. 
G xoá dần cho H đọc thuộc.
Hãy hát bài hát về Bác.
Tặng cháu 
Ra công mà học tập
8 em 
Đọc thuộc lòng bài thơ
Tiếng chim hót trong vườn Bác
Em mơ gặp Bác 
Ai yêu Bác Hồ
iv - Củng cố - dặn dò. 
Học thuộc lòng bài thơ.
Về nhà viết bài.
toán
luyện tập chung 
i - mục tiêu.
Giúp H củng cố về các số tròn chục, trừ các số tròn chục; nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
ii - hoạt động dạy - học. 
Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập. 
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. 
Bài 2: Nêu yêu cầu
Viết (theo mẫu) 
H làm bài
Viết các số theo thức tự từ bé đến lớn
G cho H làm 
Bài 3: Nêu yêu cầu
 70 + 20 70 
 20 
9, 13, 30, 50 
80, 40, 17, 8 
Đặt tính rồi tính 
Nêu cách tính 
H làm bài
Bài 4: Đọc đề toán
H làm bài vào vở ô ly 
Tóm tắt: 
Lớp 1A vẽ: 20 bức tranh 
 1B vẽ: 30 bức tranh
Cả hai lớp vẽ: ... bức tranh ?
Bài 5: Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác 
 Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác
 . .
 . .
 .
H lên bảng vẽ điểm
Vẽ vào vở
G hướng dẫn vẽ .Chấm bài - nhận xét.
3 - Củng cố - dặn dò.
Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau.
 ____________________________________________
luyện chữ
luyện viết chính tả
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe đọc, chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn kết bài “Trường em”.
2. Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng chính tả, đảm bảo kỹ thuật và tốc độ. 
3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ viết bài. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
* Viết chính tả.
- Yêu cầu 2 H đọc bài viết.
- Có mấy câu ?
- Hướng dẫn viết tiếng khó: 
Yêu, mái trường 
H viết bảng con
- T đọc cho H viết toàn bài.
- T: Chú ý uốn nắn H tư thế ngồi viết đúng.
- Đọc cho H soát lỗi.
3. Bài tập.
- Điền g hay gh
 đàn ...i ta, gồ .... ề
 4. Chấm bài - nhận xét.
- Tuyên dương H viết đẹp.
H nghe viết vào vở 5 ly 
H soát lỗi
H làm bảng con
Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2009
chính tả( tập chép)
 tặng cháu 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nhìn bảng chép bài “Tặng cháu”
Điền đúng n, l dấu ? hay dấu ~
2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ 2 tiếng/phút, đúng kỹ thuật (cỡ chữ to) 
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng: Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
G đọc các từ: cá vàng, máy ảnh, thước kẻ H viết bảng con
Chữa lại bài tập tiết trước. 
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài. 
G đọc bài viết. 
H đọc lại bài
Bác Hồ tặng vở cho ai ?
b) Hướng dẫn tập chép. 
Tìm từ viết hoa ?
Tìm các tiếng khó trong bài ?
 cháu, gọi là, ra, mai sau, giúp nước non
G đọc các từ khó
c) Viết bài
Nhìn bài thơ H đọc 
1-2 em
H nêu
H viết bảng con 
Nhận xét - nhắc nhở H ngồi viết đúng tư thế. 
Viết bài vào vở
G đọc lại bài viết .Chấm bài - nhận xét
c) Hướng dẫn làm bài tập. ( Bảng phụ)
Điền n hay l 
Điền dấu ? hay ~
3 - Củng cố - dặn dò.
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau. 
H viết bài thơ vào vở
 H soát lỗi chính tả.
H điền vở bài tập
... ụ hoa, con cò bay ... ả bay ... a
quyển vơ, cho xôi, tô chim 
 kể chuyện
 rùa và thỏ 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe kể nhớ và kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó kể được toàn bộ câu chuyện. 
2. Kỹ năng: Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của Rùa, của Thỏ và lời của người dẫn chuyện. 
3. Thái độ: Hiểu lời khuyên của câu chuyện.
ii - đồ dùng. 
G : Tranh minh hoạ cho câu chuyện.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài: “Rùa và Thỏ”
b) G kể lần 1:
Kể diễn cảm.
Kể lần 2: Kết hợp từng tranh minh hoạ. 
c) Hướng dẫn H kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
H xem tranh và đọc câu hỏi dưới tranh trả lời câu hỏi. 
d) hướng dẫn phân vai và kể toàn chuyện. 
Gồm 3 H đóng vai: Rùa, Thỏ và người dẫn chuyện.
Thi kể chuyện.
e) Giúp H hiểu ý nghĩa câu chuyện. 
Vì sao Thỏ thua Rùa ? 
Câu chuyện này khuyên các em điều gì ? 
3 - Củng cố - dặn dò.
Kể lại câu chuyện.
Chuẩn bị bài: “Cô bé trùm khăn đỏ”
_______________________________________________
 Tự học
 Hoàn thành bài 
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: H biết vận dụng kiến thức đã học để luyện tập thực hành 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc, viết các bài đã học
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
ii - đồ dùng: SGK - Vở ô li. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Luyện đọc:
- Gọi H đọc bài Trường em , Tặng cháu 
- H đọc cá nhân( nhiều em)
G nhận xét, kết hợp hỏi về nội dung bài
G chấm điểm cho H
H khá, giỏi đọc toàn bài, đúng ngữ điệu
H trung bình đọc trơn tiếng, từ ,câu 
2. Luyện viết
Đọc cho H viết : uynh, uych, uân, uyên, uât, uyêt ,ngã huỵch, mùa xuân
 -Luyện viết vở ôli :
 G đọc cho H viết chính tả cá vần có âm đêm u và các từ sau :
 Săn bắt , huy hiệu , sản xuất, sắp xếp , huơ tay, khuya khoắt , khuỷu tay
 - Làm bài tập :
 Đặt câu chứa tiếng có vần ao
H viết bảng con.
 -H viết vở ô ly
- H tự làm bài trong vở bài tập
 Chú ý cách trình bày câu
- GV quan sát giúp đỡ H kém
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Chấm chữa bài , nhận xét toàn tiết học
___________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2009
tập đọc 
cái nhãn vở
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Tập đọc trơn toàn bài, phát âm đúng: quyển vở, ngay ngắn, nắn nót. Ôn vần ang, ac. Hiểu từ ngữ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, đọc đúng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc bài: “Tặng cháu” 
Bác Hồ tặng vở cho ai ? 
Bác mong các cháu điều gì ? 
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài - đọc mẫu.
Bài có mấy câu ?
b) Hướng dần đọc tiếng, từ
Tìm từ khó đọc ?
Luyện đọc từ: trang trí, nắn nót, ngay ngắn
Giảng từ: nắn nót, cẩn thận, cho đẹp 
ngay ngắn: Thẳng hàng rất đẹp mắt
Đọc so sánh: nắn nót/lót dạ 
 nhãn vở/ xao nhãng
Luyện đọc câu: 
Luyện đọc đoạn - toàn bài 
* Giải lao
c) Luyện ôn vần ang, ac 
Tìm trong bài tiếng có vần ang - ac 
Tìm ngoài bài tiếng có vần ang - ac 
Nói câu chứa tiếng có vần ang - ac 
H đọc thầm
4 câu
H nêu
Luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp
H đọc nối tiếp 4 câu 
Cá nhân, nhóm, lớp 
giang - trang 
cái thang - bác học
Tiết 2
a) Tìm hiểu bài. 
Bạn Giang viết những gì lên vở ? 
Bố Giang khen ngợi bạn ấy như thế nào ?
Nhìn vào nhãn vở ta biết gì ? 
Đọc lại toàn bài. 
b) Luyện đọc SGK
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc đoạn
- Luyện đọc cả bài
* Giải lao
c) Luyện nói
Hướng dẫn H làm 1 nhãn vở. 
Tên nhãn vở in những gì ? 
H đọc bài - trả lời câu hỏi. 
Đọc cá nhân - đồng thanh 
Quan sát nhãn vở mẫu SGK 
3 - Củng cố - dặn dò. 
Tập làm và trang trí một nhãn vở.
Chuẩn bị bài tay mẹ.
____________________________________
toán
các số có hai chữ số 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nhận biết về số lượng trong phạm vi 50.Đọc viết các số từ 20 đến 50. 
Đếm và nhận ra thứ tự của số từ 20 đến 50. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết số. 
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng: Bộ đồ dùng học tập.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Gọi 3 H lên bảng, lớp làm bản con theo 3 dãy
 50 + 30 = 60 - 10 = 
 80 - 30 = 80 - 50 = 
 50 - 10 = 60 - 50 = 
2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. 
Giới thiệu các số từ 20 đến 30
G yêu cầu H lấy 2 bó que tính. 
Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính ?
Để chỉ số que tính các em lấy cho cô số 21. 
Tương tự với số 22, 23 ... đến số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.
Đếm số 23 dừng lại hỏi. 
H lấy 2 bó que tính
Lấy thêm 1 que tính 
Hai mươi mốt
H gắn số 21 - đọc 
Chúng ta vừa lấy mấy chục và mấy đơn vị ? 
2 chục và 3 đơn vị
H đọc hai mươi ba
Tại sao biết 29 thêm 1 lại bằng 30
Đã lấy 2 chục + 1 chục = 3 chục = 30
Vậy 1 chục lấy ở đâu ? 
Đọc các số từ 20 đến 30
Lưu ý cách đọc.
21 đọc là: Hai mươi mốt. 
b) Thực hành. 
Bài 1: a) Viết số 
10 que tính rời là 1 chục que tính 
Đọc số “ba mươi”
30 gồm ... chục và ... đơn vị 
H đọc 
12, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 
b) Viết các số mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. 
G kẻ lên bảng.
c) Giới thiệu các số từ 30 - 40. Tương tự.
Các số: 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40.
Cách đọc: ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư ...
H lên bảng điền - rồi đọc 
H đọc các số (Chú ý H TB)
d) Giới thiệu các số từ 40 - 50 
Tương tự
Thực hành bài 2, 3 tương tự bài 1.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trồng rồi đọc các số đó. 
H làm bài - trên bảng phụ 
3 - Củng cố - dặn dò. Đọc đếm lại các số từ 20 đến 50. 
Tiếng việt*
Luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố, ôn bài tập đọc Trường em,Cái nhãn vở. 
2. Kỹ năng: Luyện đọc, ngắt nghỉ hơi đúng, phát âm chính xác
3. Thái độ: Có ý thức luyện đọc.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ
Đọc lại bài "Trường em " trong SGK 1-2 em
Trong bài trường học được gọi là gì ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a) Luyện đọc
- Luyện đọc từ: Nêu 1 só từ khó đọc trong bài: Trường học, cô giáo, thân thiết, điều hay, mái trường, thành người
- Luyện đọc câu dài:ở trường có cô giáo...như anh em.
- Luyện đọc cả bài 
G uốn sửa cho H
b) Tìm hiểu bài
Tìm từ ngoài bài có vần ai, ay ?
Tìm câu có chứa vần ai, ay ?
- Hướng dẫn trả lời câu hỏi trong SGK
G củng cố, chốt ý
c) Luyện nói
G nêu lại chủ đề
H hỏi về trường, lớp
ví dụ: Trường của em tên là gì ?
Trường của em nằm ở đâu ?
Em có yêu trường của em không ?...
3 - Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị giờ sau
H nêu
H đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Hđọc theo cá nhân, nhóm, lớp
H đọc nối tiếp
Chú ý H đọc kém : Hải
H thi tìm theo nhóm
H trả lời theo nhóm đôi
H nhắc lại
H thảo luận theo nhóm
H trả lời cá nhân
Nhận xét bổ sung
tự nhiên xã hội
con cá
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H kể tên một số loài cá và nơi sống của chúng.
Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận của cá
2. Kỹ năng: Ăn cá giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt. 
3. Thái độ: Cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương.
ii - đồ dùng :Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: Nêu ích lợi của cây gỗ ? 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hoạt động 1: Quan sát con cá. 
Nêu tên con cá ?
Cá sống ở đâu ?
Cá bơi bằng bộ phận nào ? 
Cá thở như thế nào ? 
=> Kết luận: Cá có đầu mình, đuôi và vây, cá bơi bằng đuôi, vây và thở bằng mang. 
H nhắc lại kết luận 
 c) Hoạt động 2: Làm việc với SGK. 
Người ta dùng gì để bắt cá ? 
Có mấy cách bắt cá ? có những loại bắt cá ? có loại cá nào ? 
Em thích ăn loại cá nào ? 
Ăn cá có lợi gì ? 
H quan sát SGK trả lời câu hỏi
=> Kết luận: Có rất nhiều cách bắt cá: Đánh cá bằng lưới hoặc âu. Ăn cá có rất nhiều ích lợi, rất tốt cho sức khoẻ, giúp cho xương phát triển.
H nhắc lại 
 c) Hoạt động 3: Thi vẽ cá và mô tả con cá mà em vẽ. 
Iv - Củng cố - dặn dò. 
Tổ chức trò chơi đi câu cá.
Tuyên dương em câu được nhiều cá.
H vẽ vào vở BT TNXH
toán*
 Luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các số có 2 chữ số. Vận dụng làm bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số có 2 chữ số. 
3. Thái độ: Có ý thức luyện tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Đếm trên miệng - cá nhân - đồng thanh.
2. Viết số trên bảng con. 
G đọc các số cho H viết: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31... đến 50.
Khi đọc đến số: hai mươi tư, ba mươi tư, bốn mươi tư phải nhắc học sinh viết cho đúng. 
3. Viết vở ô ly. 
Bài 1: G đọc cho H viết các số từ 20 đến 50. H viết vở
Bài 2: Đọc các số sau:
21:	24:
31:	34:
41:	44:
Bài 3: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm:
21, 22, ..., ..., ..., ..., ..., ..., 29, 30
..., ..., ..., 34, ..., ..., 37, ..., ..., 40 H viết vở
..., ..., 43, ..., ..., 46, ..., ..., 49, ...
..., ..., 53, ..., ..., 56, ..., ..., 59, ...
..., ..., 83, ..., ..., 86, ..., ..., 89, ...
Chấm bài - nhận xét.
3 - Củng cố - dặn dò. 
Đém các số từ 20 - 30 
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị giờ sau
____________________________________
tập đọc 
cái bống 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H đọc trơn cả bài, phát âm đúng có phụ âm đầu s (sảy), ch (cho, tr (trơn) có vần ang (bang), anh (gánh) các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. 
Ôn các vần anh, ach. Hiểu được từ ngữ trong bài. Hiểu được tình cảm của mẹ, sự hiếu thảo của bống. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc trơn thuộc bài thơ. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc bài “Bàn tay mẹ”
Mẹ làm việc gì cho chị em Bình ? 
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn luyện đọc.
G đọc mẫu. 
G gọi H chỉ số câu, đánh số thứ tự vào đầu câu.
H đọc thầm đếm số câu 
Luyện đọc tiếng từ: 
bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
Luyện đọc câu.
Luyện đọc cả bài.
c) Ôn các vần. 
Tìm tiếng trong bài có vần anh, ach.
Tìm tiếng ngoài bài.
Nói câu chứa từ vừa tìm. 
Đánh vần, phân tích đọc trơn 
Đọc trơn từng câu nối tiếp
Đọc cả bài 3 em 
xanh biếc, khoảng cách 
3 em 
Tiết 2
c) Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. 
Tìm hiểu bài đồng dao. 
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? 
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? 
G đọc diễn cảm bài đồng dao. 
Thi đọc thuộc bài tại lớp.
Luyện nói:
ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ ? 
G gọi 1 H hỏi - 1 H đáp 
Đọc lại bài đồng dao. 
iv - Củng cố - dặn dò. 
Đọc thuộc lòng bài thơ. 
Viết chính tả bài “Cái bống”
H đọc thầm 2 dòng đầu bài 
Đọc tiếp 2 dòng đồng dao 
H đọc lại 
tự nhiên xã hội 
con gà
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Quan sát và phân biệt tên các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. 
Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Thịt gà và trứng gà là những món ăn ngon và bổ.
2. Kỹ năng: Chăm sóc chu đáo.
3. Thái độ: Có ý thức học tập. 
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Nêu các bộ phận của con cá ? 
Tại sao chúng ta hay ăn cá ?
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài. 
Nhà em nào nuôi gà ?
Loại gà gì ? Cho ăn gì ? 
b) Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Nêu bộ phận bên ngoài của con gà ? 
Xem gà trống hay gà mái ?
Ăn trứng gà có lợi gì ?
Gà trống, gà mái, gà con có gì giống và khác nhau ? 
Mỏ gà, móng gà dùng làm gì ? 
Gà di chuyển như thế nào ? Nó có bay được không ? 
Nuôi gà để làm gì ? 
=> Kết luận: SGV tr83
H trả lời câu hỏi 
c) G cho H chơi.
H đóng vai con gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng.
Đóng vai con gà mái cục ta cục tác.
Đóng vai con gà con kêu chíp chíp
Hát bài đàn gà con 
 Iv - Củng cố - dặn dò. 
Nêu lại các bộ phận bên ngoài của gà ? 
Chuẩn bị bài sau. 
____________________________________
Luyện chữ 
Luyện viết chính tả
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố viết vần, tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 102
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết cho H
3. Thái độ: H hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1.Bài cũ: (5') Đọc lại bài 95 SGK
2.Bài mới: (30') 
 Hoạt động 1:Luyện viết bảng con.
G yêu cầu H nêu các vần đã học ? 
G cho H viết : oanh, oach ,oat, oăt
uynh, uych, huỳnh huỵch, khuỳnh tay, ngã huỵch, ngoảnh đầu, khoảnh ruộng,xoành xoạch, loanh quanh, loạt soạt , loắt choắt 
G ghi bảng những từ cho H đọc lại
H nêu
H viết vần oanh ,oach 
Luyện viết bảng con
H đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Cho H trung bình lên đánh vần từ. H khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn.
 Hoạt động 2: Luyện viết vở ô ly
G đọc một số từ và câu cho H viết
Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về. 
.
G theo dõi, chỉnh sửa
H viết vở ô ly theo quy trình
Lưu ý H chậm: HảI, Tùng Trang
 G đọc soát lỗi
H theo dõi soát bài
Chấm bài - nhận xét
3- Củng cố - dặn dò(3-5')
Nhận xét giờ học. Tuyên dương H học tốt, viết đẹp
toán
các số có hai chữ số 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nhận biết về số lượng trong phạm vi 50.Đọc viết các số từ 20 đến 50. Đếm và nhận ra thứ tự của số từ 20 đến 50. 
2. Kỹ nă

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 25.doc