I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, phát âm chuẩn.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ăt, ât
* H yếu : Nhận biết được vần ăt, ât
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ:
Đọc và viết: ca hát, chim hót, gà gáy.
tuần 17 Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008 tiếng việt Bài 69: ăt - ât i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ăt, ât * H yếu : Nhận biết được vần ăt, ât ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc và viết: ca hát, chim hót, gà gáy. Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Dạy vần. * MT: Đọc và viết được vần ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc từ ứng dụng. * HT: cá nhân, cả lớp * TH: Vần ăt có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài ăt G đưa vần ăt Có 2 âm: âm ă đứng trước, âm m đứng sau Gài ăt - đánh vần - đọc trơn - phân tích Y/cầu H gài tiếng mặt G đưa tiếng: mặt từ: rửa mặt Đọc lại bài. Gài vần ắt thay ă bằng â ta được vần gì ? Vần ât (tương tự) So sánh ăt và ât. Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: Gài mặt - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn H gài H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích G chỉ đọc xuôi, ngược. H chỉ, H đọc Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: ăt ât Viết bảng con. Quan sát Bảng con ăt, ât, rửa mặt * CKT: Vần ăt, ât có 2 âm, âm ă( â) đứng trước, âm t đứng sau. Khi viết lưu ý khoảng cách từ ă( â) sang t rộng bằng nửa thân chữ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập. * MT: Đọc và viết được vần ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc câu ứng dụng, đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật * HT: cá nhân, cả lớp * TH: - Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: 8 em H đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK 10 em - Luyện nói: Chủ đề: Tranh vẽ gì ? Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ? Em thấy những gì ở trong công viên ? - Luyện viết. G viết mẫu: rửa mặt đấu vật H nhắc lại H quan sát tranh - luyện nói theo chủ đề. H quan sát Viết vở Chấm bài - Nhận xét. * CKT: Đọc ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ. Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ. 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 70. __________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần ăt, ât Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ăt, ât 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần im, um * H yếu : Nhận biết được vần im, um ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 69 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần - Luyện viết Đọc cho H viết : ăt, ât, tất bật, ngật ngưỡng, mặt trận - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H yếu - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ luyện chữ tập viết chữ u, ư, thú dữ i - mục tiêu. 1. H viết đúng chữ cái u, ư, thú dữ 2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Chữ mẫu . iii - hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu chữ - Đưa chữ mẫu - Quan sát, nhận xét Chữ u gồm nét hất nối với nét móc ngược , nét móc ngược Chữ ư gồm nét hất nối với nét móc ngược , nét móc ngược , dấu phụ. 2.Hướng dẫn viết + Chữ u + Chữ ư + thú dữ - Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp - Quan sát - Luyện bảng con - Viết vở : viết lần lượt từng dòng. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. ________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2008 toán luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về mỗi các số trong phạm vi 10. Viết các số thứ tự cho biết. Xem tranh tự nêu đề toán. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. 2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Bảng con: 5 + = 8 - 5 = 5 9 + = 10 ở dưới 10 - = 10 2. Bài mới. G hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập SGK. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. G chữa bài. Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. G nhắc H đọc kỹ đầu bài. H tự làm bài. Đổi vở kiểm tra 2 H lên bảng ở dưới làm vở Bài 3: Nêu yêu cầu của bài. a) G cho H quan sát tranh - nêu đề toán -viết phép tính. Quan sát tranh b) G cho H nhìn vào tóm tắt nêu đề toán - Viết phép tính. G gọi H đặt đề toán. Nêu phép tính. Chữa bài - nhận xét. iv - củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. ____________________________________ tiếng việt bài 70: ôt - ơt i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ốt, ơt, cột cờ, cái vợt. Câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Luyện phát âm chuẩn, đọc lưu loát. 3. Thái độ: Có ý thức trong học tập. ii - đồ dùng. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ôt, ơt * H yếu : Nhận biết được vần ôt, ơt Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: chim cắt, khăn mặt, thân mật, sự thật, thật thà. Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Dạy vần. * MT: Đọc và viết được vần ôt - ơt, cột cờ, cái vợt.Đọc từ . * HT: cá nhân, cả lớp * TH: Vần ôt có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài vần ôt G đưa vần ôt Có 2 âm: âm ô đứng trước, âm t đứng sau Gài ôt - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần ôt muốn có tiếng cột ta phải thêm âm gì, dấu gì ? G đưa tiếng: cột từ: cột cờ Đọc lại bài. Vần ơt thay ô bằng ơ ta được vần gì ? (tương tự) Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: H gài cột - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn 3 em gài lại vần ôt 3 em H đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại toàn bài - chỉ xuôi, chỉ ngược. * Chú ý: Vần ôt ơt khi tạo thành tiếng chỉ mang dấu sắc và dấu nặng Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: iêm yêm Cho H viết bảng. Đọc cá nhân - đồng thanh H quan sát Viết bảng 2 lần * CKT: Vần ôt, ơt có 2 âm, âm ô( ơ) đứng trước, âm t đứng sau. Khi viết lưu ý khoảng cách từ ô( ơ) sang t rộng bằng nửa thân chữ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập. * MT: Đọc và viết được vần ôt - ơt, cột cờ, cái vợt . Đọc câu ứng dụng,đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt * HT: cá nhân, cả lớp * TH: - Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm 8 em H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK - Luyện nói: Chủ đề: Những người bạn tốt Các bạn trong tranh đang làm gì ? Con có nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không ? Con có nhiều bạn tốt không ? Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất ? Vì sao con thích bạn đó ? Người bạn tốt phải như thế nào ? Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ? Con có thích nhiều bạn tốt không ? H nhắc lại H quan sát và trả lời câu hỏi - Luyện viết. G viết mẫu: cột cờ - cái vợt Viết vở tập viết. G quan sát uốn nắn Chấm bài - Nhận xét. * CKT: Đọc ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ. Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ. 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 71. H quan sát Viết vở _________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2008 tiếng việt bài 71: et - êt i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần, từ et, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Luyện phát âm chuẩn, đọc lưu loát. . 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần et, êt * H yếu : Nhận biết được vần et, êt ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc và viết bảng: chim cắt, khăn mặt, thân mật, tim cật. Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Dạy vần. * MT: Đọc và viết được vần et, êt, bánh tét, dệt vải .Đọc từ ứng dụng. * HT: cá nhân, cả lớp * TH: Vần et có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài et G đưa bảng et có 2 âm: âm e đứng trước, âm t đứng sau Gài et - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần et muốn có tiếng tét ta phải thêm âm gì ? dấu gì ? G đưa tiếng: tét từ: bánh tét Đọc lại bài: Gài lại vần et Thay e bằng ê ta được vần gì ? (tương tự) So sánh et và êt. Đọc từ ứng dụng: Gài tét - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn 3 em H đọc thầm tìm tiếng có vần đánh vần- đọc trơn- phân tích Đọc toàn bài xuôi, ngược. Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: et êt Viết bảng con. 6 em Quan sát Viết bảng 2 lần * CKT: Vần et, êt có 2 âm, âm e( ê) đứng trước, âm t đứng sau. Khi viết lưu ý khoảng cách từ e( ê) sang t rộng bằng nửa thân chữ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập. * MT: Đọc và viết được vần ôt - ơt, cột cờ, cái vợt . Đọc câu ứng dụng,đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt * HT: cá nhân, cả lớp * TH: - Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương Nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng cũng cố bay theo hàng. 8 em H đọc thầm và tìm gạch chân tiếng có vần Đọc SGK - Luyện nói: Chủ đề: Chợ Tết Tranh vẽ cảnh gì ? Em được đi chợ Tết vào dịp nào ? Chợ Tết có những gì đẹp ? H quan sát và trả lời - Luyện viết. G viết mẫu: bánh tét, dệt vải Chú ý: Nối từ e sang t, vị trí của dấu mũ. Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. * CKT: Đọc đến dấu chấm phải nghỉ, còn lại đọc liền mạch. Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ. 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 72. H quan sát Viết vở ____________________________________ toán luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về thứ tự của các số trong dãy số từ 0 -> 10 2. Kỹ năng: Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong pham vi 10. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy - học. 1. G hướng dẫn H làm bài tập. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. Hướng dẫn nối từ bé đến lớn. Nêu tên hình vừa được tạo thành. Nối các chấm tròn theo thứ tự Từ 0 đến 10 Hình chữ tập, hình ô tô Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. a) H nêu kết quả tính. b) Thực hiện phép tính. Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. G cho H tự làm bài. Bài 4: Nêu yêu cầu. G cho H nêu đề toán. Bài 5: Xếp hình theo mẫu. G cho H lấy các hình tròn, các hình tam giác xếp theo mẫu. Tính Đọc kết quả H nêu cách làm Viết dấu thích hợp H tự làm Nhìn tranh nêu đề toán H xếp hình iv - củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. Chuẩn bị ôn tập. ___________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và nhìn tóm tắt viết phép tính. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy - học. 1. Làm bảng con a) 10 10 10 10 3 6 8 9 b) Tính 3 + 4 + 3 = 10 - 4 + 2 = 6 + 4 - 3 = 10 - 7 + 4 = c) Điền dấu >, <, = 4 + 6 2 + 7 3 + 6 4 + 5 3 + 6 5 + 3 10 - 3 7 - 2 2. Làm vở ô li. Bài 1: Nhìn tóm tắt viết phép tính thích hợp Có: 6 bông hoa Thêm: 3 bông hoa Có: ... bông hoa ? Bài 2: Có: ... hình chữ nhật Có: ... hình tam giác Chấm bài - nhận xét. ____________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần im, um Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần et, êt 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần et,êt * H yếu : Nhận biết được vần im, um ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 71 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần - Luyện viết Đọc cho H viết : et, êt, bê bết, khét lẹt, cái mẹt, nghệt mặt - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H yếu - Đổi vở, kiểm tra _____________________________________ Tự học Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 69, 70, 71 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Luyện đặt tính bảng con - Hoàn thành vở bài tập . ______________________________________________________________ Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2009 tiếng việt bài 72: ut - ưt i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được ut, ưt, bút chì, mứt gừng. Đọc câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc phát âm đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ut, ưt * H yếu : Nhận biết được vần ut, ưt ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc và viết bảng: nét chữ, con rết, trời rét, bánh tét. Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Dạy vần. * MT: Đọc và viết được vần et, êt, bánh tét, dệt vải .Đọc từ ứng dụng. * HT: cá nhân, cả lớp *TH: Vần ut có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài ut G đưa vần ut Có 2 âm: âm u đứng trước, âm t đứng sau Gài ut - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần ut muốn có tiếng bút ta phải thêm âm, dấu gì ? G viết tiếng: bút từ: bút chì Đọc lại bài. G cho H gài lại vần ut Thay u bằng ư ta được vần gì ? (tương tự) So sánh ut và ưt. Gài bút - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn Gài ut Đọc từ ứng dụng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại bài - xuôi ngược. Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: ut - ưt Viết bảng con. 10 em Quan sát Bảng con 2 lần * CKT: Vần ut, ưt có 2 âm, âm u( ư) đứng trước, âm t đứng sau. Khi viết lưu ý khoảng cách từ u( ư) sang t rộng bằng nửa thân chữ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập. * MT: Đọc và viết được vần ut - ưt, bánh tét, dệt vải .Đọc từ ứng dụng.Đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt * HT: cá nhân, cả lớp . Đọc câu ứng dụng,đọc cả bài trong SGK, luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt * HT: cá nhân, cả lớp * TH: - Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK 10 em b) Luyện nói: Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt Tranh vẽ gì ? Cả lớp giơ ngót tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào ? Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất ? Quan sát đàn vịt chỉ con vịt đi sau cùng ? H nhắc lại Quan sát và trả lời câu hỏi c) Luyện viết. Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt gừng Viết vở tập viết. Chú ý: Phải ngồi tẳng và cầm bút theo đúng tư thế. Chấm bài - Nhận xét. * CKT: Đọc ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ. Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ. 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc bài SGK. Chuẩn bị bài 73. Viết vở ____________________________________ Toán luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về đặt tính, thực hiện phép tính và viết phép tính thích hợp theo tóm tắt. 2. Kỹ năng: Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy - học. Hướng dẫn H làm các bài tập. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. G cho H tự làm phần a. Phần b G cho H nêu cách làm. H đọc kết quả H nêu kết quả H nêu cách tính 8 - 5 - 2 3 - 2 = 1 Bài 2: Điền số thích hợp Điền dấu Chữa bài Bài 3: H đọc số a) Số nào lớn nhất ? b) Số nào bé nhất ? Bài 4: Nhìn vào tóm tắt viết phép tính Bài 5: H nêu yêu cầu của bài. G cho H tự phát hiện ra đếm số hình tam giác H nêu Xếp theo mẫu iv - củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. _____________________________________ toán+ luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và nhìn tóm tắt viết phép tính. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy - học. 1.Bài cũ Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 3-5 em Bài mới Luyện tập Bài 1: Đặt tính 10 10 10 H làm bảng con 3 6 8 Bài 2: Có: ... hình chữ nhật Có: ... hình tam giác 4.Hoàn thành vở bài tập - H khá giỏi tự hoàn thành – H trung bình, g/ viên giúp đỡ 3 - Củng cố - dặn dò Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10 tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần ut, ưt Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ut, ưt 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ut, ưt * H yếu : Nhận biết được vần im, um ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 72 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần - Luyện viết Đọc cho H viết : ut, ưt, bánh mứt, sưt mẻ, phụt lửa - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H yếu - Đổi vở, kiểm tra _________________________________ Tự học Tiếng Việt: - Luyện đọc bài 72 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Luyện đặt tính bảng con - Hoàn thành vở bài tập . _________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2009 tập viết thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Viết đúng các từ yêu cầu viết ở bài. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nối âm sử dụng dấu thanh. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - hoạt động dạy - học. a) Giới thiệu bài. b) Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Luyện viết * MT: Đọc và viết được thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt * HT: cá nhân, cả lớp *TH: G đưa bảng mẫu thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm ... H đọc thầm H nhận xét các nét nối dấu thanh qua quan sát chữ mẫu - Luyện viết bảng con. G uốn nắn, sửa chữa. - Luyện viết vở. G hướng dẫn viết từng dòng. G quan sát sửa tư thế, cầm bút. Chấm bài - nhận xét. Tuyên dương em viết đẹp. *CKT: Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ. c) Củng cố, dặn dò: - Y/ cầu H nhắc lại cách trình bày khi viết vở - Chuẩn bị bài sau. Viết bảng H viết theo từng dòng Chú ý: Tư thế ngồi cầm bút tập viết xay bột, nét chữ, kết bạn ... i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Viết đúng các từ yêu cầu của bài. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nối âm sử dụng dấu thanh. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - hoạt động dạy - học. a) Giới thiệu bài. b) Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Luyện viết * MT: Đọc và viết được xay bột, nét chữ, kết bạn ... * HT: cá nhân, cả lớp *TH: G đưa bảng mẫu: xay bột, nét chữ, kết bạn - Luyện viết bảng con. G uốn nắn sửa chữa. - Luyện viết vở. G hướng dẫn viết từng dòng. Chấm bài - Nhận xét. Tuyên dương em viết đẹp. *CKT: Khi viết lưu ý khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ rộng bằng 1 thân chữ, khoảng cách giữa từ với từ rộng bằng 2 thân chữ. c) Củng cố, dặn dò: - Y/ cầu H nhắc lại cách trình bày khi viết vở - Chuẩn bị bài sau. - H đọc thầm - Nhận xét các nét nối, dấu thanh. Viết bảng H viết theo từng dòng Chú ý: Tư thế ngồi cầm bút ______________________________________________ toán kiểm tra định kỳ cuối kỳ i Đề của phòng giáo dục _______________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: