I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu khái niệm phép cộng.
Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
2. Kỹ năng: Rèn tính nhẩm, đặt tính.
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 7
* H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính.
II - ĐỒ DÙNG.
Bộ đồ dùng học toán.
Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. G chỉnh sửa cách đọc. Đọc SGK. b) Hoạt động 2: Luyện viết G viết mẫu: cuồn cuộn, con vượn Hướng dẫn quy trình viết Cho H viết vở. Chấm bài - Nhận xét. 8 em H đọc thầm H đọc cá nhân 10 em H quan sát H viết vở c) Hoạt động 3: Kể chuyện Chia phần Nội dung truyện SGV tr174 G kể tóm tắt câu chuyện. G kể theo tranh. G cho H kể theo tranh. Nêu ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì tốt hơn. H nhắc lại H quan sát tranh H kể 3 , Củng cố - dặn dò Đọc lại bài SGK tiếng việt Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 51 2. Kỹ năng: Rèn cho H đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn, kĩ năng viết của HS 3. Thái độ: H hứng thú học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng, từ có chứa vần ôn trong bài * H yếu : Nhận biết được vần đã học ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - hoạt động dạy học 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu H nêu các vần đã ôn trong bài 51 ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, H đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. côn sơn, thờn bơn, hoa sen, cái chén, tên bài, đèn pin, con giun, bạn liên, yên trí, tuôn trào, con lươn, vườn rau, cuốn vở. H đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. G yêu cầu H mở SGK bài 51 H đọc cá nhân - đồng thanh H trung bình có thể đánh vần G cùng H nhận xét, chỉnh sửa phát âm 3. Luyện viết. Hướng dẫn H Viết các vần, tiếng, từ, câu ứng dụng vừa đọc G đọc cho H viết Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu. Chấm bài - nhận xét 4. Củng cố - nhận xét tiết học. H làm viết vở ô li _______________________________________ Hướng dẫn tự học 1. Hướng dẫn H làm bài tập TV bài 51 / tr 52 : - G giúp đỡ H yếu, TB. - H khá, giỏi tự làm bài. 2. Luyện đọc,viết một số từ có vần đã học. - H nêu các từ đã học có vần iên, yên. G hệ thống trên bảng cho H luỵện đọc. - G kết hợp ho H phân tích tiếng. 3. G đọc từ cho H viết vào vở. - G đi giúp đỡ H yếu,TB viết. 4. Chấm bài viết của H. - Về ôn lại bài. ------------------------------------------ Hoạt động ngoài giờ lên lớp Trò chơi học tập I. Mục tiêu: - H biết chơi một số trò chơi học tập. - Củng cố một số kiến thức đã học. - H tham gia trò chơi một cách nhanh nhẹn, tích cực, tự giác. II. Đồ Dùng: - Bảng phụ ghi các bài tập. III. Nội Dung: 1.Tổ chức cho H chơi trò chơi Tiếng việt. - Tên trò chơi: Thi viết tiếng, vần đã học. - Thành phần tham gia: Các nhóm H(mỗi nhóm 3 em) - Cách chơi: 4 nhóm cùng tham gia một lần. - G đưa ra một vần, yêu cầu H viết tiếng, từ có vần đó. - Khi có hiệu lệnh các nhóm lần lượt từng H nối tiếp lên bảng viết tiếng hoặc từ có vần mà G đã đưa ra. - Cách đánh giá: Sau cùng một thời gian nhóm nào viết được nhiều tiếng, từ hơn nhóm đó sẽ là nhóm chiến thắng. - Tiếp tục cho các nhóm khác nhau tham gia. 2. Trò chơi môn Toán. - Tên trò chơi: ai nhanh và thông minh hơn. - Thành phần tham gia: Các nhóm H(mỗi nhóm 4 em). - Cách chơi: 4 nhóm cùng tham gia một lần. - G đưa ra yêu cầu: Viết các phép tính có kết quả là 6 (Viết các phép tính trừ trong phạm vi 6; Viết các phép tính có kết quả là 1, 0). - Khi có hiệu lệnh các nhóm từng H nối tiếp lên bảng viết phép tính đúng hơn nhóm đó sẽ là nhóm ciến thắng. - Tiếp tục cho các nhóm khác tham gia. 3. Củng cố, dặn dò: - Khen nhứng cá nhân, nhóm tham gia trò chơi tích cực. Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 tiếng việt Bài 52: ong - ông i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc hiểu được vần, từ ong ông, cái võng, dòng sông, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết vần, từ, câu ứng dụng, luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: đá bóng; 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ong, ông * H yếu : Nhận biết được vần ong, ông ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ Đọc bảng con:cuồn cuộn, con vượn, thôn bản,chuồn chuồn 5-6 em Viết bảng con: con vượn, cuồn cuộn, vườn rau. Cả lớp Đọc SGK 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài b) Dạy vần G đưa vần ong Vần ong có mấy âm ? nêu vị trí Vần ong có 2 âm: âm o đứng trước, âm ng đứng sau Cho H gài vần ong Gài vần ong - đánh vần - đọc trơn - phân tích Yêu cầu H ghép tiếng võng G đưa tiếng võng. từ cái võng Đọc lại bài. Vần ông (tương tự) So sánh vàn ong và ông Đọc từ ứng dụng: con ong cây thông vòng tròn công viên H gài tiếng võng - đánh vần -đọc trơn - phân tích Đọc trơn 3 em H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần Đánh vần - đọc trơn - phân tích c) Luyện viết Hướng dẫn ghi vần ong ông G viết mẫu vần ong ông Hướng dẫn quy trình viết G cho H viết bảng con. H theo dõi H viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời Đọc SGK. b) Luyện viết G viết mẫu từ: cái võng, dòng sông Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói Viết bảng con. Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc trơn cả câu thơ 10 em H quan sát H viết bảng con Viết vở c) Luyện nói Chủ đề “Đá bóng” H nhắc lại Tranh vẽ những con gì ? Em có thích xem đá bóng không ? vì sao ? Em thường xem bóng đá ở đâu ? 3 - Củng cố - dặn dò Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 53. Quan sát tranh và trả lời Hoạt động cá nhân Toán Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 7 I - mục tiêu. 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ. 2. Kỹ năng: Thành lập và ghi nhớ làm tính trừ trong phạm vi 7. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 7 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. II - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán III - các hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ Đọc phép cộng trong phạm vi 7 Trả lời: 7 = 6 + ... 7 = ... + 4 7 = 5 + ... 7 = ... + 3 2. Bài mới a) Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Hướng dẫn H học phép trừ. 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 Bước 1: Trên bảng có mấy hình tam giác ? H quan sát Có 7 hình tam giác Bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác ? H nhắc lại 7 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác ? 6 hình tam giác Bớt đi ta phải làm phép tính gì ? Bước 2: Hướng dẫn học phép trừ 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 7 - 5 = 2 7 - 2 = 5 Bước 3: H đọc lại các phép trừ trong phạm vi 7. Tính trừ. H gài phép tính 7 - 1 = 6 - H đọc phép tính 7 - 6 = 1 H nêu tương tự như phép tính trên Xoá dần bảng. b) Thực hành. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. Chú ý: Làm đúng - viết thẳng cột Bài 2: H nêu yêu cầu của bài Bài 3: H nêu yêu cầu của bài Chấm bài - nhận xét 3- Củng cố - dặn dò Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 7 Chuẩn bị bài sau H đọc thuộc Tính H tự làm nêu kết quả Tính nhẩm H tự làm - đọc kết quả Tiếng việt Ôn tập : ong, ông I. Mục tiêu: Gợi ý HS tự học để: - Củng cố cách đọc, viết , vần: ong, ông và các tiếng từ câu có các vần ôn tập này - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết - Có ý thức tự giác học bài làm bài II. Đồ dùng dạy học: - GV: sgk - HS: sgk, bộ chữ thực hành, vở li III. Hoạt động dạy học: 1. Luyện đọc - Luyện đọc vần: ong, ông ( GV chỉ cho học sinh đọc phân tích bất kì) - Yêu cầu học sinh tìm từ có một trong 2 vần trên, ghép trên đồ dùng - Gọi học sinh đọc từ ghép được, GV ghi lên bảng cho học sinh đọc, phân tích các từ đó - Cho học sinh luyện đọc bài 52 trong sgk + Uốn nắn sau mỗi lần học sinh đọc - Tổ chức thi đọc giữa các cá nhân, tổ, nhóm 2. Luyện viết - Đọc cho học sinh nghe viết: ong, ông, cây thông, công viên, con ong, vòng tròn - Quan sát uốn nắn học sinh viết - Thu vở chấm, chữa lỗi 3. Làm bài tập Tiếng Việt, vở luyện( HS khá) - Yêu cầu học sinh tự làm bài tập 52 - GV quan sát gợi ý học sinh còn lúng túng - Nếu còn thời gian cho học sinh luyện nói theo chủ đề: đá bóng và tự hoàn thành bài vở của các tiết buổi sáng - Đọc cá nhân ( học sinh TB) - Thi ghép nhanh - Từng học sinh đọc - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Thi đọc - Nghe viết vào vở li - Tự làm các bài tập - Đổi vở tự kiểm tra, chữa bài 4. Củng cố dặn dò - Dặn học sinh đọc lại bài, tìm thêm từ có các vần vừa ôn trong các sách báo Toán Ôn tập về bảng trừ 7. I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về phép trừ. - Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7. - Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tính: 3 + 4 = 7 - 6 = 7 - 5 = 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập trang 53 Bài1: - Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nhìn mẫu nêu cách làm. - GV cho HS làm vào vở. - Gọi HS trung bình lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của bạn. Bài2: - Gọi HS nêu yêu cầu tính cột dọc. - GV cho HS làm vào vở. - Gọi HS yếu lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của bạn. Chốt: Viết kết quả thẳng cột số. Bài3: - Gọi HS nêu yêu cầu tính. - GV cho HS làm vào vở. - Gọi HS yếu lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của bạn. Chốt: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu tính. - GV cho HS làm vào vở. - Gọi HS khá lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của bạn. Chốt: Trừ lần lượt từ trái sang phải. Bài5: - Gọi HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp: - GV gọi HS nêu bài toán. - Gọi HS lên viết phép tính thích hợp: 4 + 3 = 3 - Gọi HS giỏi nêu bài toán khác, từ đó gọi HS nêu phép tính khác: 3 + 4 = 7 - Phần b tiến hành tương tự. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Thi đọc lại bảng trừ 7. - Nhận xét giờ học. Luyện viết Con vượn,buồn ngủ,chong chóng,nhà rông I.Mục tiêu -HS viết đúng độ cao,khoảng cách,cỡ chữ của bài tập viết. -HS ngồi viết đúng tư thế,đảm bảo đúng và rõ ràng các chữ -GDHS ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp. II.Chuẩn bị: mẫu chữ,bảng kẻ li,vở tập viết III.Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra:GV yêu cầu -N/x-ghi điểm 2.Bài mới a.GTB b.Hướng dẫn tập viết *Hướng dẫn HS viết trên bảng con chữ:con vượn(buồn ngủ,chong chóng,nhà rông) -GV đưa mẫu chữ và giới thiệu -Yêu cầu -N/x-tổng hợp -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình -Viết bảng -N/x-sửa -Hướng dẫn viết các chữ còn lại tương tự chữ con vượn *Lưu ý các nét khó,dễ sai kết hợp giải nghĩa từ *Hướng dẫn HS viết vở tập viết ?Nêu yêu cầu? -Hướng dẫn viết từng dòng -Yêu cầu HS -N/X-tổng hợp *Lưu ý tư thế ngồi viết,cách cầm bút,kĩ thuật lia bút ,rê bút,các nét khó,khoảng cách giữa các chữ,con chữ -GV giúp đỡ HS yếu -GV chấm-nhận xét -HS lần lượt viết bảng(bảng lớp, bảng con) các từ ngữ đã học ở tiết trước:áo len,mưa phùn -N/x-đánh giá -HS quan sát-phân tích-nhận xét độ cao,khoảng cách -HS theo dõi -HS viết bảng lớp,bảng con -HS viết bài -HS trả lời -HS đọc nội dung từng dòng -Nhắc lại quy trình -HS viết bài 3.Củng cố-Dặn dò: N/X tiết học.Chuẩn bị bài sau Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 51: Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhanh, đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. . * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 7 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ Đọc phép trừ trong phạm vi 7. Làm bảng con: 7 - 6 = 7 - 3 = 7 - 2 - 3 = 2. Bài mới Hướng dẫn H làm bài tập. Bài 1: Tính. H nêu yêu cầu của bài tập. Chú ý: Viết thẳng hàng theo cột dọc. Bài 2: Tính. H nêu yêu cầu của bài. G cho H làm bài. Bài 3: Điền số ? Nêu yêu cầu của bài. Sử dụng công thức cộng để làm bài Bài 4: Điền dấu ( =) Nêu yêu cầu của bài Nêu cách làm VD: 3 + 4 ... 7 7 = 7 Bài 5: Viết phép tính thích hợp Nêu yêu cầu của bài G cho H nêu đề toán Tính Tự làm bài - đọc kết quả H tự làm bài Điền dấu >, <. = H tự làm Viết phép tính thích hợp Có 3 bạn đang chơi, có 4 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? H đọc bài toán, viết phép tính: 3 + 4 = 7 Chấm bài - nhận xét. 3 , Củng cố - dặn dò Đọc lại phép cộng trong phạm vi 7. ____________________________________________ tiếng việt Bài 53: ăng - âng i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được ăng, âng, măng non, nhà tầng, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc viết. 3. Thái độ: Có ý thức đọc viết. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ăng, âng * H yếu : Nhận biết được vần ăng, âng ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc bảng con: cái bống, đồng tiền, biển cả, bãi biển, chỗ trống, bóng đá, dòng sông. Đọc SGK. Viết bảng: cái võng, dòng sông. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần ăng có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài ăng Có 2 âm: ă đứng trước, ng đứng sau H gài ăng - đánh vần - đọc trơn - phân tích Yêu cầu H ghép tiếng măng từ: măng non Đọc lại bài. Vần âng (tương tự) So sánh ăng và âng Đọc từ ứng dụng: H gài măng - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn Giống: đều có ng đứng cuối Khác: ăng có ă, âng có â H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Cá nhân - đồng thanh Huớng dẫn ghi vần. G viết mẫu: ăng âng G cho H viết bảng con. H theo dõi Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện viết. G viết mẫu: măng non, nhà tầng Viết bảng con. Viết vở tập viết. Chú ý: Khoảng cách giữa các chữ. Chấm bài - Nhận xét. b) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào H quan sát Bảng con Viết vở 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần đánh vần - đọc trơn - phân tích c) Luyện nói: Chủ đề “Vâng lời cha mẹ” H quan sát tranh trả lời câu hỏi - Tranh vẽ gì ? - Em bé trong tranh đang làm gì ? - Bố mẹ thường khuyên em điều gì ? - Em có hay làm những lời bố mẹ khuyên không ? - Khi em làm đúng những lời khuyên ... iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 54. ________________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng trong phạm vi 7, vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt tính và nêu đề toán. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài tốt. * H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 7 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng cộng 7 5 em 2. Bài mới (30’) a ) Hoạt động1: Ôn lại phép cộng Đọc lại phép cộng trong phạm vi 7 b) Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : Tính 7 = 6 + ... 7 = 3 + ... 7 = 2 + ... 7 = 7 + ... Bài 2: Đặt tính 4 + 3 2 + 5 5 + 2 6 + 1 7 + 0 3 + 4 Bài 3: Tính 1 + 1 + 5 = 3 + 3 + 1 = 2 + 2 + 3 = 4 + 1 + 2 = 6 + 1 + 0 = 1 + 0 + 6 = 5 H đọc H làm bảng con Chú ý viết số cho đẹp H đặt tính bảng con Chú ý đặt thẳng hàng H khá giỏi nêu cách làm Làm vở Bài 4: Điền số 6 + ... = 7 6 - ... = 2 6 - ... = 6 5 + ... = 7 5 + ... = 7 6 + ... = 7 H làm vở Bài 5: Có ... hình tam giác ? Có ... hình chữ nhật ? Chấm bài - nhận xét. 3 - Củng cố -dặn dò ( 3-5’) Đọc lại phép cộng Chuẩn bị giờ sau _______________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần ăng, âng Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ăng, âng 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ăng, âng * H yếu : Nhận biết được vần ăng, âng ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 53 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : ăng, âng, vầng trăng, thăng hoa, trăng sáng... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ Tự học Tiếng việt: - Luyện đọc bài 53 - Luyện đọc SGK - Luyện viết bảng con - Hoàn thành vở bài tập Toán: - Ôn bảng cộng trừ trong phạm vi 7 - Luyện đặt tính bảng con - Hoàn thành vở bài tập ___________________________________________________________________ Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2008 tiếng việt Bài 54: ung - ưng i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết đúng ung ưng, bông súng, sừng hươu, câu đố. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ung, ưng * H yếu : Nhận biết được vần ăng, âng ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng: măng non, vầng trăng, nhà tầng, văng vẳng, khẳng khiu, rặng dừa, bâng khuâng. 5 - 6 em Viết bảng con: măng non, nhà tầng, rặng dừa. Cả lớp Đọc SGK. 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’) G đưa vần ung Vần ung có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài ung Có 2 âm: u đứng trước, ng đứng sau Gài vần ung - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần ung muốn có tiếng súng ta phải thêm âm, dấu gì ? Đưa tiếng: súng từ: bông súng Đọc lại bài. Vần ưng (tương tự) So sánh ung và ưng. Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: H gài súng - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn H so sánh cây súng củ gừng trung thu vui mừng Đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích c) Hoạt động 3: Luyện viết (8-10’) Hướng dẫn chữ ghi vần. G viết mẫu: ung ưng Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói G cho H viết bảng con. H theo dõi H viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng Đọc SGK b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15’) Giới thiệu từ - Viết mẫu: bông súng, sừng hươu Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói Hướng dẫn H viết vở tập viết. Chú ý: Khoảng cách, độ cao của mỗi con chữ. Chấm bài - Nhận xét. 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 10 em H quan sát Viết vở c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7’) Rừng, thung lũng, suối Tranh vẽ gì ? Trong rừng thường có những gì ? Em thích nhất thứ gì ở rừng ? Em có biết thung lũng, suối đèo ở đâu không ? Có ai trong lớp được vào rừng không ? 3 - Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bài trong SGK. Xem trước bài 55. H nhắc lại H quan sát trả lời câu hỏi Hoạt động cá nhân ____________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7, vận dụng làm các bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đặt tính cột dọc và điền dấu, số. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng, trừ trong phạm vi 7 * H yếu: Có thể cho cộng, trừ bằng que tính. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 4-5 em 2. Bài mới (30’) a) Hoạt động 1: Ôn lại bảng cộng, trừ Yêu cầu H đọc lại phép cộng, phép trừ Đọc các phép cộng, trừ trong 7 8 Học b) Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Đặt tính: 3 + 3 6 - 4 7 - 3 7 - 2 3 + 4 5 + 2 Bài 2: Điền dấu ( >, <, = ) 3 + 4 ... 5 7 - 5 ... 2 7 - 0 ... 7 + 0 7 - 6 ... 5 + 2 Bài 3: Cho dấu +, -, = và số lập các phép tính đúng 5, 2 và 7 6, 1 và 7 7 và 3, 4 Chú ý đặt thẳng cột H lập các phép tính đúng Bài 4: Bạn Nga có 7 quyển vở, Nga viết hết 3 quyển vở. Hỏi Nga còn mấy quyển vở ? H viết phép tính Chấm bài - nhận xét. 3- Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bảng cộng, trừ 7 Chuẩn bị bài sau tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần ung, ưng Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ung, ưng 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ung, ưng * H yếu : Nhận biết được vần ăng, âng ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 54 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : ung, ưng, củ súng, lừng danh, trung thu... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008 tập viết nhà in, nền nhà, cá biển, yên ngựa... i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H nắm được cấu tạo chữ của bài viết. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Vở tập viết - bảng con. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Giờ trước các em viết từ gì ? Viết bảng con: thợ hàn, rau non, khôn lớn 2. Bài mới (30’) a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn b)Hoạt động 2: Hướng dẫn H viết tiếng từ: G viết mẫu: nền nhà Độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, các tiếng ? Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết, vừa nói Cho H viết bảng con Các từ: nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn hướng dẫn tương tự c) Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vở. Hướng dẫn cách ngồi, cách cầm bút G hướng dẫn H viết từng dòng. H viết từng dòng Chú ý: Tư thế ngồi viết, cầm bút, nối các nét trong chữ và dòng. Chấm bài - Nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò (3-5’) Đọc lại bài viết Chuẩn bị bài sau H nhắc lại H quan sát H viết bảng con H mở vở Đọc lại bài viết Viết vở tập viết con ong, cây thông, vầng trăng... i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Viết đúng các từ. 2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng nối âm sử dụng dấu thanh. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Viết bảng con: cá biển, yên ngựa, cuộn dây 1. Bài mới (30’) a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn viết bài bảng con: G viết từ: con ong Độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, các tiếng, từ ? Hướng dẫn quy trình viết Vừa viết vừa nói Chú ý: Khoảng cách giữa các con chữ. Cho H viết bảng con Các từ: cây thông, vầng trăng, cây sung, củ giềng, củ gừng hướng dẫn víêt tương tự c) Hoạt động 3: Viết vở Hướng dẫn cách ngồi, cầm bút Hướng dẫn viết vở. Chú ý: Tư thế ngồi viế
Tài liệu đính kèm: