TUẦN 12
Thứ hai, 12/11/2012
Học vần: Bài 46: ÔN ƠN
I/ Mục tiêu:
-HS đọc được tiếng từ ngữ khoá: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ ngữ ứng dụng
-HS viết được tiếng, ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 7 phút + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ gì ? Mai sau khôn lớn em sẽ làm gì ? Mong ước của các em là gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 3 phút Trò chơi: Hái nấm Nhận xét, dặn dò -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn, ơn -HS đọc cá nhân: ôn -Đánh vần: chờ-ôn-chôn-huyền-chồn -Cả lớp ghép: chồn - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần ôn có âm ô ở trước, vần ơn có âm ơ ở trước. -Đọc cá nhân: ơn -Đánh vần hờ-ươu-hươu -Cả lớp ghép từ: lay ơn - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứ vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Bảng con: ôn ơn, con chồn, khôn lớn -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp + Tìm tiếng chứa vần vừa học -Viết bảng con: -HS viết vào vở: Ôn, ơn, con chồn, cơn mưa -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau Đạo đức NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ I/ Mục tiêu: -Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì,Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nhgieem, mắt nhìn Quốc kì. Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - HS biết tự hào mình là người Việt nam, biết tôn trọng Quốc kì và yêu quý TQ Việt Nam. -HS biết thực hiện: Nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. II/ Chuẩn bị: Lá cờ Quốc Kì Bài hát “Quốc ca” Bút chì màu (nếu còn thời gian thì thi vẽ tranh) III/ Các hoạt động dạy học: GV HS Hoạt động 1: 5 phút Khởi động: -GV tổ chức: Bắt bài hát -Kết luận: Hoạt động 2: 25 phút Quan sát tranh BT1 và đàm thoại. - GV nêu hệ thống câu hỏi: + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì + Các bạn đó là người là người nước nào ? Kết luận: Hoạt động 4: 5 phút Tổng kết, dặn dò -Trò chơi: Đóng vai -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Quốc ca” - Trả lời theo ý hiểu . - Tự thực hành đóng vai theo tình huống trong tranh. - Chuẩn bị bài sau Thứ ba, 13/11/2012 Học vần: Bài 47: en - ên I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: -HS đọc được tiếng từ ngữ khoá: en, ên, lá sen, con nhện. -HS viết được tiếng en, ên, lá sen, con nhện Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5phút -Đọc, viết các từ: Ôn bài khôn lớn ,cơn mưa ,mơn mởn -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần:en -GV viết lại vần en + Phát âm: -Phát âm mẫu en + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếnếnn và đọc -Ghép tiếng: sen -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: lá sen b.Nhận diện vần: ên -GV viết lại vần ên -Hãy so sánh vần en và vần ên? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ên + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nhện và đọc -Ghép tiếng: nhện -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa con nhện c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu: Hỏi: Vần ôn tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ơn tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Luyện đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ gì ? Trong lớp ,bên phải em là bạn nào ? Ra xếp hàng đứng trước và đứng sau em là bạn nào ? Em viết bằng tay phái hay tay trái ? 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Hái nấm Nhận xét, dặn dò -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: en -ên -HS đọc cá nhân: en -Đánh vần: sờ -en -sen Cả lớp ghép: sen - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần en có âm e ở trước, vần ên có âm ê ở trước. -Đọc cá nhân: ên -Đánh vần nhờ -ên -nhên -nặng -nhện -Cả lớp ghép tiếng: nhện - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứ vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con.. -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp + Tìm tiếng chứa vần vừa học -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ên,ên, ,lá sen, con nhện -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: NHÀ Ở I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - Kể được địa chỉ nhà ở của mình và những đồ đạc có trong nhà. * K/G: Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng GĐ phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi. - Yêu quý ngôi nhà và những đồ đạc gia đình mình. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Bài hát: Cả nhà “Ba ngọn nến” - Tranh minh hoạ phóng to HS chuẩn bị: - Hình minh hoạ SGK - SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: - Bắt bài hát: “Ba ngọn nến” - GV đặt vấn đề vào bài. + Bài hát đã gợi cho em cảm xúc gì? + Vậy trong gia đình gồm có những ai? Mọi người trong gia đình đều sống và làm việc chung ở một ngôi nhà, đó là nhà ở. Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ hơn điều này. (Ghi đề bài) II.Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Đưa tranh: Quan sát tranh Để giúp các em hiểu rõ về nội dung từng tranh, cô sẽ giao nhiệm vụ sau: + Cho biết những ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn hay miền núi ? + Ngôi nhà nào là nhà tầng, nhà nào là nhà ngói, nhà nào là nhà lá ? + Nhận xét xem nhà của các em đang ở giống ngôi nhà nào trong tranh ? + Ở lớp ta có bạn nào nhà tập thể. + GV giới thiệu thêm một số ngôi nhà: Kết luận: Phần lớn các em đều có nhà ở riêng và được làm kiêng cố. Bởi vậy, nhà ở là nơi để mọi người sinh sống trong gia đình. Các em cần phải biết quý trọng chính ngôi nhà của mình. Hoạt động 2: Làm việc với SGK Mục đích: Giúp HS kể được các đồ dùng trong nhà. + GV chia nhóm 4 + Yêu cầu kể dược tên các đồ dùng có trong tranh. + Mỗi đồ dùng dùng trong nhà phù hợp nhà ở nào ? + Các đồ dùng được sắp xếp như thế nào ? + Các em thử kể tên các đồ dùng có trong nhà các em ? Kết luận: Ngày nay khoa học tiên tiến, cho nên ở nông thôn nhiều gia đình cũng đã cải tiến nhà ở, trang bị đồ dùng trong nhà mình theo lối hiện đại. Hoạt động 3: Vẽ ngôi nhà mơ ước của em - Yêu cầu vẽ tranh về ngôi nhà. Kết luận: Các em tự mình vẽ được ngôi nhà mơ ước, các em cần yêu quý chính ngôi nhà của mình. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Đóng vai - Phân nhiệm vụ: + Đưa tình huống: Nếu chẳng may em bị lạc đường, gặp chú công an em thế nào để về nhà? Củng cố lại bài học: Dặn dò bài sau. Nhận xét tiết học. - Cả lớp hát bài: Ba là cây vàng ... thắp sáng một gia đình. - Cảm xúc về gia đình. - Trong gia đình có bố mẹ, các con. - HS nhắc lại đề bài. Quan sát tranh, nêu nhận xét * Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng GĐ phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi. - HS làm việc theo cặp, thảo luận theo yêu cầu GV gợi ý. - HS từng nhóm lên trình bày. - HS nhận xét bổ sung - HS trả lời - Quan sát, hiểu Nghe, hiểu - HS vẽ tranh, trao đổi theo cặp HS làm việc SGK - HS thảo luận nhóm 4 + Các nhóm kể tên các đồ dùng có trong tranh. + Phù hợp loại nhà ở nông thôn, thành thị, ... + Ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ + Một vài HS nêu (5 đồ dùng) - Nhận xét, bổ sung Hoạt động cả lớp (Chuẩn bị sẵn giấy) - HS thi nhau vẽ rồi lên đình trên bảng - HS đính sản phấm lên bảng - Nhận xét Ghi nhớ: Một nhóm đóng vai theo tình huống. - Phân vai đóng: Chú công an, bé Thành và bé Nhi, bố mẹ. Chuẩn bị bài học sau. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học .Phép cộng, phép trừ với số 0. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. Yêu thích học toán, chủ động học tập. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3, 4, 5 -Tính: 5 = 2 + ; 5 - 2 - 2 = 4 = 3 + ; 5 - 0 - 3 = -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: 27 phút 1/Giới thiệu bài (ghi đề bài) 2/Thực hành Bài 1: hướng dẫn hs làm bài Bài 2: GV hướng dẫn Bài 3: GV hướng dẫn cách làm bài Bài 4: Cho HS xem từng tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. b. Hoạt động 2: 3 phút Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt + Mục tiêu: Giúp HS biết cách lập nhanh phép tính khi biết kết quả. Nhận xét tiết học. - 2 HS - 2 HS Bài 1: HS làm bài và tự chữa bài. Bài 2: HS nêu cách làm bài 3+1+1= 5-2-2 = Bài 3: Điền số HS có thể trao đổi khi làm bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp 2+2=4 4- 1=3 . - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng - 2 nhóm chơi ( mỗi nhóm 2 em) - Chuẩn bị bài học sau Thứ tư 14/11/2012, Học vần: BÀI 48: in - un I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: -HS đọc được tiếng từ ngữ khoá: in, un, đèn pin, con giun. -HS viết được tiếng in, un, đèn pin, con giun Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: “Nói lời xin lỗi” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: áo len, khen ngợi,mũi tên,nền nhà, -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Bài mới 30’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: in -GV viết lại vần in + Phát âm: -Phát âm mẫu in + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng pin và đọc pin -Ghép tiếng pin -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: đèn pin b.Nhận diện vần: un -GV viết lại vần yêu -Hãy so sánh vần in và vần un ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu un + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng giun và đọc -Ghép tiếng: giun -Nhận xét -Đọc từ khoá: con giun Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: Nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ ai ? Vì sao ban trong tranh mặt lại buồn như vậy ? Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không? Em nên nói lời xin lỗi trong trường hợp nào ? 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: câu cá Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: in, un -HS đọc cá nhân: in -Đánh vần pờ-in-pin -Cả lớp ghép: pin -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần in có âm i ở trước, vần un có âm u ở trước. -Đọc cá nhân: un -Đánh vần gi-un-giun -Cả lớp ghép tiếng giun -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng: --HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: in, un, đèn pin, con giun -HS nói tên chủ đề: Bé và bạn bè + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Thủ công ÔN TẬP CHƯƠNG I: KĨ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY I/ Mục tiêu:Giúp HS: Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé,dán giấy. - HS biết xé dán được ít nhất một hình trong các hình đã học . Đường xé it răng cưa, hình dán tương đối phẳng. *HS K/t: Xé ,dán được ít nhât 2 hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối phẳng.Trình bày đẹp. KK tính sáng tạo. - Rèn khéo tay, yêu LĐ. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Các hình mẫu ở bài 4,5,6 ,7 HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra dụng cụ: 5’ -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1 phút 3.HD quan sát, nhận xét: 6 phút -Đưa bài mẫu đẹp: + Hướng dẫn hs chọn giấy màu và xé,dán một trong các vật mẫu mà em thích 4.Thực hành: 15’ 5. Đánh giá sản phẩm Nhận xét Đánh giá: + Hoàn thành +Chưa hoàn thành 5. Dặn dò: 7’ Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ tiết học sau. -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét +Chọn giấy màu +Thực hành HS trình bày -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I/ Mục tiêu Giúp học sinh Thuộc bảng cộng .Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - Yêu thích học toán, chủ động học tập. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - 6 tam giác, 6 hình vuông. - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: 5’ 2-2= 3-3= 4-4 = 3+0= 4+0= 5+0 = GV nhận xét và ghi điểm II. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 3’ ( Giới thiệu và ghi đề bài ) 2) Các hoạt động: 25’ Hoạt động 1: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng tronh phạm vi 6 a. Hướng dẫn hs thành lập công thức 5+1=6, 1+5=6 -Bước1: Đưa tranh và HDHS xem tranh. Bước 2 Hướng dẫn hs đếm số hình tam giác cả 2 nhóm,rồi nêu Gv viết bảng 5+1=6 Bước 3: Giúp hs qs và nhận xét 5 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như một hình tam giác và 5 hình tam giác,do đó 5+1 cũng bằng 1+5 Gv viết 1+5=6 b.Hướng dẫn hs thành lập cáccông thức 4+2 = 6, 2+4 =6 và 3+3 = 6 (tiến hành tương tự) Hoạt động 3: Thực hành: Bài1: Hd hs sử dụng các ông thức cộng trong phạm vi 6 để tìm kết quả Lưu ý: viết thẳng cột Bài 2: Hd hs làm bài Bài 3: Hd cách làm muốn tính 4+1+1 ta lấy 4cộng trước được bao nhiêu cộng tiếp với 1 Bài 4: Hd hs xem tranh rồi nêu bài toán, rồi viết phép tính GV nhận xét, chấm bài III. Củng cố, dặn dò: 3 phút - Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập” - Nhận xét tiết học 2 HS nêu 2 HS nêu HS nhận xét Vài em nêu đề bài Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có1hình tam giác. hỏi có tất cá bao nhiêu hình tam giác? 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác 5 và 1 là 6 hs tự viết vào chỗ chấm trong phép cộng5+1=.. đọc năm cộng một bằng sáu hs tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng1+5= đọc một cộng năm bằng sáu hs làm bài hs làm rồi đọc kết quả hs làm bài Lắng nghe để thực hiện Thứ năm, 15/11/2012 Học vần: BÀI 49: iên -yên I/ Mục tiêu: -HS đọc được tiếng từ ngữ khoá: iên, yến,đèn điện,con yến. -HS viết được tiếng iên, yến, đèn điện, con yến. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: “Biển cả” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: iên 5’ -GV viết lại vần iên + Phát âm: 5’ -Phát âm mẫu iên + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng điện và đọc điện -Ghép tiếng điện -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: đèn điện b.Nhận diện vần: yên 5’ -GV viết lại vần yên -Hãy so sánh vần iên và vần yên ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu yên + Đánh vần: 5’ -Viết lên bảng tiếng yến và đọc yến -Ghép tiếng: yến -Nhận xét -Đọc từ khoá: con yến c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ lên bảng: Cá biển yên ngựa Viên phấn yên vui -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ ai ? Em thường nghe nói biển có gì ? Trên bãi biển thường có những gì? Nước biển mặn hay ngọt ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: câu cá + Mục tiêu: Giúp HS biết cách ghép các vần thành tiếng có nghĩa, nhớ được vần vừa học. + Cách chơi + Luật chơi - Nhận xét tiết học - Dặn học bài sau -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: iên, yên -HS đọc cá nhân: iên -Đánh vần đờ-iên-điên-nặng -điện -Cả lớp ghép:điện -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần iên có âm iê ở trước, vần yên có âm yê ở trước. -Đọc cá nhân: yên -Đánh vần y-e--n-yên-sắc-yến -Cả lớp ghép tiếng yến -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: Iên, yên, đèn điện con yến -HS nói tên chủ đề: biển cả + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh Thuộc bảng trừ .Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - Yêu thích học toán, chủ động học tập. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Tính: 6 = 2 + ; 5 - 2 = 5 = 3 + ; 5 - 0 = -Nêu một số trừ đi 0. -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1. Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. a.Hướng dẫn hs thành lập công thức 6-1=5,6-5=1 b. Hướng dẫn hs thành lập công thức 6 - 2 = 4, 6 - 4 = 2,và 6 - 3 = 3(tương tự) c.Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất -Phổ biến cách chơi-Luật chơi Nhận xét tiết học- Dặn -2 HS -2 HS -2 HS Hoạt động cả lớp Hs qs tranh,nêu bài toán,viết phép tính để thành lập bảng trừ. Hs đọc các công thức trên bảng -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Nêu cách tính, viết số thẳng cột Bài 2: Nêu cách tính Bài 3: ( Cọt 1 – 2)HS tự nêu cách tính. Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán. 6 - 1 = 5 ;6- 2 = 4 - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng. Thứ sáu, 16/11/11/2012 Học vần BÀI 50: UÔN - ƯƠN I/ Mục tiêu: -HS đọc được tiếng từ ngữ khoá: uôn, ươn,chuồn chuồn,vươn vai. -HS viết được tiếng uôn, ươn,chuồn chuồn,vươn vai. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: “Chuồn chuồn ..cào cào” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: cá biển , viên phấn,yên ngựa,yên vui. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Bài mới 30’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: uôn -GV viết lại vần uôn + Phát âm: -Phát âm mẫu uôn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng chuồn và đọc chuồn -Ghép tiếng chuồn -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: chuồn chuồn b.Nhận diện vần: ươn -GV viết lại vần ươn -Hãy so sánh vần iên và vần yên ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ươn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng vươn và đọc vươn -Ghép tiếng: vươn -Nhận xét -Đọc từ khoá: vươn vai Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ ai ? Em biết những loại chuồn chuồn nào? Em đã trông thấy những loại châu chấu cào cào nào? Giữa trưa có nên ra nắng bắt chuồn chuồn cào cào không? Vì sao? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học - Dặn học bài sau -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: uôn, ươn -HS đọc cá nhân: uôn -Đánh vần chờ-uôn-huyền- chuồn -- Cả lớp ghép:chuồn -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần uôn có âm uô ở trước, vần ươn có âm ươ ở trước. -Đọc cá nhân: ươn -Đánh vần vờ -ươn -vươn -Cả lớp ghép tiếng vươn -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai -HS viết vào vở: -HS nói tên chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu,cào cào + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chuẩn bị bài sau Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: HS biết : -Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. -Yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 - 6 - 2 = 6 - 4 = 6 - 5 = -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25 phút A. Hướng dẫn hs lần lượt làm các bài tập trong sách -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Lưu ý hs viết số thẳng cột + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Cho hs qs :1+3+2=6 3+1+2=6 Rút ra nhận xét: “Nếu thay đổi các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng
Tài liệu đính kèm: