I - MỤC TIÊU.
1. H viết đúng chữ cái k, kh, khề khà
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
Chữ mẫu .
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Giới thiệu chữ
- Đưa chữ mẫu - Quan sát, nhận xét
Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt vòng
Chữ kh gồm nét khuyết trên, nét thắt vòng nét khuyết trên, nét móc hai đầu
n, nét thắt vòng nét khuyết trên, nét móc hai đầu 2.Hướng dẫn viết + Chữ k + Chữ kh + khề khà - Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp - Quan sát - Luyện bảng con - Viết vở : viết lần lượt từng dòng. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. ______________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008 toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng. 2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 3,4,5 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Gọi H đọc bảng trừ trong phạm vi 3 3-5 em 2. Bài mới (30’) a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn H lần lượt làm bài tập. H mở SGK. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài G nhận xét. Bài 2: H đọc yêu cầu của bài Khi làm bài dạng bài toán theo cột dọc cần chú ý điều gì ? Tính H làm bài chữa bài Tính theo cột dọc Viết kết quả thẳng cột với số trên H làm bài chữa bài Đổi vở kiểm tra Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. Gọi 3 H lên bảng chữa bài. Bài 4: H đọc yêu cầu của bài toán. G hướng dẫn cách làm bài. 3 - Củng cố - dặn dò (5’) G đưa ra một số phép tính H đọc đầu bài và làm bài Đổi vở kiểm tra kết quả H quan sát bài, xem bài mẫu H làm bài H đọc nhanh kết quả ______________________________________ tiếng việt Bài 39: au - âu i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của vần au - âu. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết đúng. Phát triển lời nói tự nhiên. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần au, âu * H yếu : Nhận biết được vần au, âu . ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng con: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. 7-8 em Viết bảng: cái kéo, trái đào, leo trèo. Cả lớp Đọc SGK ( câu ứng dụng) 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần.(12-15’) G viết vần au Vần au: có mấy âm ? cấu tạo ? G cho H gài vần au Có 2 âm: âm a đứng trước u đứng sau H gài au - đánh vần - đọc trơn - phân tích G viết vần au. Có vần au muốn có tiếng cau ta phải thêm âm gì ? G có từ gì ? cây cau Đọc lại bài. Vần âu: thay a bằng â ta được vần gì ? Tương tự. So sánh au và âu Đọc lại toàn bài. - Chỉ không theo thứ tự Đọc từ ứng dụng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu H gài tiếng cau: đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc thầm - đọc trơn 4 em H gài âu 6 em H đọc thầm Gọi 2 em lên bảng gạch chân tiếng có vần au âu Đọc lại toàn bài. c) Hoạt động 3: Hướng dẫn viết.(10’) Chữ ghi vần: au - âu vừa viết vừa nói Đánh vần - đọc trơn - phân tích các tiếng có vần H viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về Đọc SGK b) Hoạt động2: Luyện viết.(10-15’) Hướng dẫn H viết từ: cây cau, cái cầu Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết vở: Mỗi vần, từ một dòng Chấm bài - Nhận xét. 8 em H đọc thầm tìm tiếng có vần au, âu-đánh vần- phân tích-đọc trơn 10 em H viết bảng con từ H viết vở tập viết c) Hoạt động 3: Luyện nói: Chủ đề bà cháu (5’) Tranh vẽ những ai ? Em thử đoán xem người bà đang nói gì với hai bạn nhỏ ? Bà em thường dạy em điều gì ? Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế nào ? Em hãy kể về một kỷ niệm với bà ? Em đã làm gì để giúp bà ? Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm gì ? 3 - Củng cố - dặn dò.(5’) Đọc lại bài trên bảng. Chuẩn bị bài 40. 1-2 H đọc đầu bài H làm việc cá nhân H trả lời câu hỏi _____________________________________________________________________ Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008 tiếng việt bài 40: iu - êu i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết được vần iu, êu, cấu tạo vần. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Đọc viết các vần từ câu ứng dụng. Vận dụng phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 3. Thái độ: Hứng thú say mê học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần iu, êu * H yếu : Nhận biết được vần iu, êu. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng con: bồ câu, rau cải, cái cầu, cây cau, sáo sậu. 7- 8 em .Viết bảng: cây cau, cái cầu, sáo sậu. Cả lớp Đọc SGK 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a ) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15’) G viết vần iu Vần iu có mấy âm ? Có 2 âm: âm i đứng trước u đứng sau G cho H đánh vần - phân tích Gài vần iu - đánh vần - đọc trơn - phân tích G ghi bảng iu Có vần iu muốn có tiếng rìu ta phải thêm âm gì, dấu gì ? H đánh vần - đọc trơn H gài tiếng rìu - đánh vần - đọc trơn - phân tích G ghi tiếng G có từ: cái rìu Cho H đọc lại bài Vần êu (tương tự) So sánh vần iu, êu Đọc lại toàn bài. Đọc câu ứng dụng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi H đọc trơn Giống đều kết thúc bằng u Khác: i và ê H gạch chân tiếng có vần vừa học-đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc trơn từ. c) Hoạt động 3: Hướng dẫn viết (10’) Chữ ghi vần: iu, êu G vừa viết vừa nói Hướng dẫn quy trình viết H viết bảng con Tiết 2 b) Luyện đọc (7- 8’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả Đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học Đọc SGK b) Hoạt động 2: Luyện viết( 10-15’) máy bay, nhảy dây Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết vở mỗi từ vần một dòng. Chấm bài - Nhận xét. 8 em Cá nhân - đồng thanh 10 em H viết bảng con từ H viết vở tập viết c) Hoạt động 3: Luyện nói:(5’) Chủ đề “chịu khó” ? Trong tranh vẽ gì ? Tranh vẽ những con vật nào ? Các con vật đang làm gì ? Những con vật đó con nào chịu khó ? Em đã chịu khó học bài chưa ? Để trở thành con ngoan trò giỏi chúng ta phải làm gì ? và làm như thế nào ? Các con vật có đáng yêu không ? Em thích con nào nhất ? 3 - Củng cố - dặn dò (5’) Đọc lại bài trên bảng. Xem trước bài 41. H nhắc lại đề bài Hoạt động cá nhân H trả lời câu hỏi _______________________________________ Toán Phép trừ trong phạm vi 4 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Kỹ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ và giải toán. 3. Thái độ: Hứng thú say mê học toán. * H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 4 * H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) 3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = 3 - 1 + 1 Đọc phép trừ. 2. Bài mới (30’) a) Giới thiệu bài. b) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. + Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3 Có mấy quả cam ? Lấy đi 1 quả. Còn lại mấy quả ? Có 4 quả cam Nêu lại đề toán: Có 4 quả cam, bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn mấy quả cam ? Lấy đi, bớt đi, cho đi, ta phải làm phép tính gì ? G gọi H đọc phép tính và ghi bảng. Quan sát tiếp hình trên bảng nêu đề toán H đọc cá nhân Có 4 que tính lấy đi 2 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ? Bài này ta phải làm phép tính gì ? H đọc G ghi bảng Quan sát tiếp hình trên bảng nêu đề toán H gài phép tính 4 - 2 = 2 đọc phép tính cá nhân Có 4 hình tam giác bớt đi 3 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? H tự gài phép tính 4 - 3 = 1 G ghi bảng 4 - 3 = 1 Có mấy chấm tròn ? Thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ? H đọc cá nhân 3 chấm tròn Có 4 chấm tròn G cho H nêu phép tính: 3 + 1 = 4 4 - 3 = 1 1 + 3 = 4 4 - 1 = 3 Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 2 + 2 = 4 4 - 2 = 4 c) Thực hành. Bài 1: H nêu yêu cầu bài toán. Tính Tự làm bài - đọc kết quả Bài 2: Viết tính theo cột dọc ta phải làm gì ? G gọi 3 H lên bảng. ở dưới làm vở Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Nêu đề toán Bài toán này ta phải làm phép tính gì ? Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn ? H đọc phép tính 3 - củng cố - dặn dò (5’) Đọc lại phép trừ. Viết phép tính đọc kết quả toán+ luyện tập i - mục tiêu. - H củng cố về: bảng cộng, trừ và làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. - H củng cố về phép cộng một số với 0. ii - các hoạt động dạy - học. 1. G giới thiệu tiết học. 2. G hướng dẫn H luyện tập. * Hoạt động 1: - G hướng dẫn H luyện tập cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học: - G viết bài lên bảng 1) 0 4 1 3 2 3 1 2 2 1 2) 3 - 2 = 1 + 2 = 5 + 0 = 0 + 1 = 3) 1 + 4 ... 5 1 + 2 ... 2 + 1 0 + 3 ... 4 3 - 1 ... 3 - 2 - G khắc sâu cho H cách tính các dạng bài tập trên. - H viết bảng (hoặc vở) - Chữa bài: + H khá, giỏi nhận xét, nêu cách làm. + H trung bình đọc kết quả * Hoạt động 2: - G hướng dẫn H làm bài tập toán tr40 Bài 1: Số Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ ... Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - H làm vở bài tập toán. - H chữa bài, nhận xét bài chữa và bổ sung. ________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. - H luyện đọc, viết vần au, âu, iu, êu và các từ ứng dụng. - Rèn kỹ năng đọc, viết cho H. ii - các hoạt động dạy - học. 1. G giới thiệu tiết học. 2. G hướng dẫn H luyện tập. * Hoạt động 1: - G hướng dẫn H luyện đọc: au, âu, iu, êu. - G yêu cầu H tìm tiếng, từ có vần au, âu, iu, êu. - cau, tầu, trầu, rau, thau, cây cau, trầu cau, lau chau, cái thau, rau cải, đầu tầu, châu chấu, sáo sậu, cây nêu, nghêu ngao, kêu gọi, mếu máo, kíu kíu, cái rìu, chịu khó... - H đọc: cá nhân, cả lớp. - H tìm tiếng, từ có vần ôn. - H đọc: cá nhân, cả lớp. - G hướng dẫn H đọc câu: Chào mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi chín từ đâu bay về. Bé có cái túi nhỏ xíu. - H đọc câu lưu loát, ngắt nghỉ đúng * Hoạt động 2: - G hướng dẫn H luyện viết. - G đọc vần, một số từ (hoặc một câu) ở trên cho H viết vở. - H viết vở luyện viết. - G đọc lại cho H soát lỗi. - G thu vở chấm, nhận xét. - Có thể cho H tự đọc. H chữa những lỗi sai. 3. G nhận xét tiết học. _____________________________________________________ tự học tự hoàn thành bài trong vở bài tập i - mục tiêu 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin II.Các hoạt động 1.Ôn bài cũ: - Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần H nhắc lại + TV: vần au, âu, iu, êu + T: Luyện tập các số ( 0 – 10) Bảng trừ trong phạm vi 3,4. 2.Hoàn thành vở bài tập - H làm tiếp bài trong vở bài tập - Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm đựơc 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung. _____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2007 tiếng việt ôn tập (tiết 1) i - mục tiêu. - H ôn lại các âm và vần đã học. - H đọc, viết các âm, vần đã học. ii - lên lớp. 1. G giới thiệu tiết học. 2. G hướng dẫn H luyện tập. * Hoạt động 1: - G đưa ra các âm và vần đã học: G viết lên bảng các âm đã học: Các vần đã học: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu. - H đọc các âm và vần (cá nhân, cả lớp) * Hoạt động 2: - G đọc âm. - H viết bảng con. * Hoạt động 3: - G đọc vần. - H viết vở. tiết 2 3. G hướng dẫn H luyện tập. * Hoạt động 1: - G yêu cầu H đọc từ (bảng phụ) cây mía, cua bể, ngựa gỗ, nhà ngói, bé gái, trái ổi, bơi lội, đồi núi, gửi thư, tuổi thơ, tươi cười, ngày hội, cây cối - H đọc từ (cá nhân, cả lớp) * Hoạt động 2: - G đọc cho H viết một số từ trên. G đọc cho H soát lỗi. G thu vở chấm. - H viết vở. 3. Củng cố. - G yêu cầu H đọc các từ trong vở của mình. - G nhận xét tiết học. - H đọc. __________________________________ toán Luyện tập I-Mục tiêu Kiến thức:Củng cố cho học sinh về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4 Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm tính, viết phép tính phù hợp với tình huống trong tranh Thái độ: Yêu thích học toán * H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 4 * H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính. II-Đồ dùng Bảng phụ III- Hoạt động dạy học 1. Bài cũ (5’) 4 - 2 = 4 - 3 = 3 - 1 = 2 - 1 = H làm bảng con 2. Bài mới (30’) Hướng dẫn H lần lượt làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán Củng cố cách đặt tính cột dọc Khi làm bài dạng theo cột dọc cần chú ý điều gì ? Bài 2: điền số vào ô trống G hướng dẫn cách làm Bài 3: Tính G hướng dẫn Ví dụ: 4 - 1 - 1 = B1: Lấy 4 - 1 = 3 B2: Lấy 3 - 1 = 2 Vậy 4 - 1 - 1 = 2 Bài 4: Điền dấu ( > < = ) H nêu cách làm Bài 5: HD quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng 3. Củng cố - dặn dò (5’) Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị giờ sau H đặt tính H làm bảng con Viết kết quả thẳngcột với số trên H tính kết quả rồi điền số vào bảng con H theo dõi 1 em lên bảng Lớp làm bảng con H so sánh kết quả rồi đièn bảng con H nêu bài toán-viết phép tính ____________________________________ toán luyện tập i - mục tiêu. - H củng cố mối quan hệ giữa phép + và phép - - Củng cố cách tính phép trừ trong phạm vi 4. - Giải được bài toán trong thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4. - Hoàn thành vở bài tập ii - các hoạt động dạy học. 1. G giới thiệu tiết học. 2. G hướng dẫn H luyện tập. * Hoạt động 1: - G hướng dẫn H luyện tập cách tính các phép tính trừ trong phạm vi 5. - G viết bài tập lên bảng. 4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 = 4 - 4 = 4 4 4 1 4 3 - G phát triển: Điền dấu >, <. = 5 - 1 ... 3 5 - 2 ... 5 - 3 5 - 4 ... 5 5 - 1 ... 5 - 1 - H viết bảng con. - H khá, giỏi nêu cách làm và làm bài - H trung bình nhắc lại cách làm Điền dấu +, - 5 ... 3 = 2 1 ... 4 = 5 + 0 2 ... 3 = 5 5 ... 3 = 0 + 2 - 2 H lên bảng. H cả lớp viết vở. * Hoạt động 3: - G yêu cầu H chữa bài. - G khắc sâu cách làm các dạng bài trên cho H nhớ. - G nhận xét cách giải thích của H, khuyến khích các em mạnh dạn khi trả lời. - H nêu cách làm, nêu kết quả. 3. Củng cố. - G gắn lên bảng số ô tô nh sau: 4 ô tô chạy đi 3 cái ô tô - G yêu cầu H nêu đầu bài toán. - G yêu cầu H nêu phép tính. - H quan sát số ô tô. - H nêu đầu bài toán. - H viết bảng (hoặc dùng tranh cài) 4. G nhận xét tiết học ________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. - H ôn lại các âm và vần đã học. - H đọc, viết các âm, vần, từ và một số câu ứng dụng đã học. ii - hoạt động dạy học 1. G giới thiệu tiết học. 2. G hướng dẫn H luyện tập. * Hoạt động 1: - G đưa ra các âm và vần đã học: G viết lên bảng các âm đã học: Kiểm tra những em yếu. Lưu ý những âm dễ lẫn, khó phát âm:r/ d/ gi; x/ s; ch/ tr; nh, ph, gh, ngh, th. các vần đã học: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui,ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu Các vần dễ lẫn:eo, ao, êu. H đọc lại toàn bộ bảng âm, vần đã học * Hoạt động 2: 1- G đưa ra bảng từ khó: Giúp H luyện đọc - Phân tích. VD: nghĩ ngợi, nghêu ngao, quai búa, quàu quạu, nghĩa vụ, mưa ngâu... 2- Đọc lại các câu ứng dụng ở phần vần trong SGK. _____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008 tiếng việt bài 41: iêu, yêu i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo vần, đọc viết vần, từ, câu ứng dụng: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết đùng. 3. Thái độ: Hứng thú say mê học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần iêu, yêu * H yếu : Nhận biết được vần iêu, yêu ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Đọc bảng con : lưỡi rìu, cái phễu, cây nêu, líu lo, chịu khó. 7- 8 em. Viết bảng: cây nêu, líu lo, chịu khó Cả lớp Đọc SGK 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’) b) Hoạt động 2:Dạy vần (12-15’) G viết vần iêu Vần iêu có mấy âm ? Có 2 âm: nguyên âm đôi iê, iê đứng trước, u đứng sau G cho H gài vần iêu G viết vần iêu H gài - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần iêu muốn có tiếng diều ta phải thêm âm, dấu gì ? G viết tiếng diều Từ: diều sáo Đọc lại bài Vần yêu (tương tự) So sánh iêu và yêu H gài tiếng diều - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn 3 em Đọc từ ứng dụng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu H đọc thầm - tìm và gạch chân tiếng có vần iêu - yêu chiều, hiểu, yêu, yếu - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc cả bài. c)Hoạt động 3: Luyện viết (10’) Chữ ghi vần: iêu, yêu G vừa viết vừa nói Hướng dẫn quy trình viết Chú ý: Cách nối các con chữ H viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc(10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Đọc thầm gạch chân tiếng có vần vừa học Đọc SGK. b)Hoạt động 2: Luyện viết (10-15’) Hướng dẫn viết từ: diều sáo, yêu quý Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết vở tập viết - chữ y nối các con chữ. Chấm bài - Nhận xét. 8 em H đọc thầm-gạch chân tiếng có vần vừa học 6 em H viết bảng con H viết vở tập viết c)Hoạt động 3: Luyện nói (5’) Chủ đề: Bé tự giới thiệu Tranh vẽ gì ? Các bạn trong tranh đang làm gì ? Ai đang giới thiệu về mình ? Em tự giới thiệu về mình cho cả lớp nghe ? 3 - Củng cố - dặn dò (5’) Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 42. H nhắc lại H quan sát tranh Hoạt động cá nhân H trả lời câu hỏi ____________________________________ toán phép trừ trong phạm vi 5 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính. 3. Thái độ: Ham thích, say sưa học toán. * H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 4 * H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ (5’) Điền số vào 3 - = 1 4 - = 2 4 = 1 + 2- 4 - = 1 4 - = 3 4 = 2 + 2- Đọc trừ cộng trong phạm vi 4 2. Bài mới (30’) a) Giới thiệu phép cộng, bảng trừ trong phạm vi 5. * Phép trừ 5 - 1 = 4 Quan sát: con gà con và nêu bài toán Có 5 con gà bớt 1 con gà. Còn tất cả mấy con gà ? H nêu bài toán 4 con gà 5 con bớt 1 con được mấy con ? 5 bớt 1 bằng mấy ? Ta viết 5 bớt 1 bằng 4 bằng phép tính gì ? G viết bảng: 5 - 1 = 4 * Phép trừ 5 - 4 = 1 (tương tự) Đồ dùng: con thỏ * Phép trừ: 5 - 3 = 2 (tương tự) Đồ dùng: con vịt 4 con gà Bằng 4 Phép trừ: 5 - 1= 4 3 em đọc 1 em hỏi: 5 - 1 = ? 1 em trả lời: 5 - 1 = 4 H tự nêu bài toán.Viết phép tính tương ứng với bài toán * Phéptrừ : 5 - 2 =3 (tương tự) Đồ dùng: hình vuông Bảng trừ: Giới thiệu bằng đồ dùng chấm tròn SGK. G viết: 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 Nêu mối quan hệ giữa cộng và trừ Cho H quan sát sơ đồ SGK Hình thành phép tính 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 = 1 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 b) Thực hành trừ. Hướng dẫn H lần lượt làm bài tập. Bài 1: Bài 2: Bài 3, 4 G: Chú ý cho H nêu bài toán ở bài tập 4 3 - Củng cố - dặn dò (5’) Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. H đọc cá nhân Đọc thuộc bằng xoá dần H quan sát - trả lời câu hỏi H nhận xét Đọc lại bảng cộng và trừ H làm miệng Làm bảng con Làm vở bài tập 2 em ________________________________________________________________________________ tự nhiên xã hội gia đình em i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà, anh chị là những ngời thân yêu nhất. Em có quyền đợc sống với cha mẹ và đợc cha mẹ yêu thơng chăm sóc. 2. Kỹ năng: Kể đợc những ngời trong gia đình mình với các bạn. 3. Thái độ: Có ý thức yêu quý gia đình và những ngời thân. ii - đồ dùng. Bài tập TNXH. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ: Giờ trớc các em học bài gì ? 2. Bài mới. Cho H cả lớp hát bài: “Cả nhà thơng nhau” Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm nhỏ. MT: Gia đình là tổ ấm của em. Bớc 1: Chia nhóm Gia đình Lan có những ai ? Minh và những ngời trong gia đình làm gì ? => Kết luận: SGV tr49 Quan sát SGK Hoạt động 2: Vẽ tranh về gia đình của mình. => Kết luận: SGV tr49 Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp. MT: Mọi ngời đợc kể và chia sẻ với các ban trong lớp về gia đình mình. H vẽ tranh Tranh vẽ những ai ? Em muốn thể hiện điều gì trong tranh. => Kết luận: SGV tr49 iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học. H trả lời câu hỏi tự nhiên xã hội ôn tập con ngời và sức khoẻ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. 2. Kỹ năng: Khắc sâu hiểu biết các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày. 3. Thái độ: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Kể hoạt động mà em thích ? 2. Bài mới. Khởi động: Trò chơi “chi chi chành chành” MĐ: Gây hứng thú cho H. Hoạt động 1: Thảo luận Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? Cơ thể người gồm mấy phần ? Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào ? Gọi H nên trả lời câu hỏi cho các bạn cả lớp nghe. Nhận xét: H khởi động H nêu Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? Buổi trưa em thường ăn gì ? có đủ no không ? H kể lại Em có đánh răng rửa mặt trước khi đi ngủ không ? => Vệ sinh cá nhân các em nên làm hằng ngày ? iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học. Chuẩn bị bài sau. H suy nghĩ nhớ lại việc làm hằng ngày tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần au, âu Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần au, âu 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần au, âu * H yếu : Nhận biết được vần au, âu . ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 39 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : au, âu, trầu cau, lau nhau, ... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém - Đổi vở, kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK sinh hoạt ngoại khoá thi đua học tập chăm ngoan, làm nhiều việc tốt chàomừng các thầy giáo, cô giáo i - mục tiêu - G phát động phong trào thi đua học tốt, dành nhiều thành tích chúc mừng thầy cô nhân ngày 20/11. - H há
Tài liệu đính kèm: