Học vần
Tiết 151, 152, 153: Ôn - Ơn
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.(HS yếu viết ½ YCBT)
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói.
- HS : Bộ ghép chữ.
- Bảng con
III/ Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc bài 45
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy – Học bài mới
nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần ên gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần ên và vần en có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần ên . - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng nhện - Đã có vần ên, muốn có tiếng nhện ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy ghép tiếng nhện vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng nhện. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ con nhện - Cho HS quan sát tranh vẽ con nhện. - Tranh vẽ gì? - Đã có tiếng nhện, muốn có từ con nhện ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * Tương tự hoạt động 3 a. Vần ên - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần ên - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ con nhện - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ con nhện - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * Tương tự hoạt động 5 Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy gạch chân vần en, ên có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : en, ên, lá sen, con nhện. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. ? Trong tranh vẽ gì? - Bên trên (phải, trái) con chó là gì? - Bên dưới con mèo có gì? - Nhận xét, chôùt lại. - Hãy cho biết: Bên phải (trái, trên, dưới) em có những bạn nào? - Nhận xét, tuyên dương HS - Cả lớp hát - Nghe - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - HS chơi trò chơi nhận diện - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Nghe -HS chơi trò chơi viết đúng - Thực hiện trên bảng cài - 2 – 3 em thực hiện. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Viết vào bảng con. - Quan sát - Viết vào bảng con. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu - Quan sát - Nối tiếp trả lời - Nối tiếp trả lời. 3. Củng cố-dặn dò - Nhận xét, giáo dục HS - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. Toán Tiết 46 : Phép cộng trong phạm vi 6 I Mục tiêu: 1.Hình thành và cho HS ghi nhớ các phép cộng trong phạm vi 6 2.Aùp dụng phép cộng trong phạm vi 6 để làm các bài tập có liên quan. 3.Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp.(HS yếu cộng trong phạm vi 6) II Hoạt động sư phạm - GV gọi 3 HS lên bảng làm : 4 + 1 = 3 + 2 = 4 – 1 = 5 – 1 = 1 + 4 = 5 – 4 = - Nhận xét cho điểm III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1 . HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. * GV giới thiệu phép tính: 5 + 1 = 6 ? Cô có 5 bông hoa. Cô lấy thêm 1 bông. Hỏi cô có mấy bông hoa? ? 5 thêm 1 ta viết phép tính gì? - YC HS viết bảng con : 5 + 1 = 6 - Cho HS đọc : 5 + 1 = 6 * Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại - Cho HS đọc lại các phép tính vừa lập - HS quan sát -1 HS trả lời câu hỏi: có 6 bông hoa. - 1 HS trả lời. - 1HS viết bảng lớp 5 + 1=6 -Cả lớp đọc: 5 + 1 = 6 - Đọc cá nhân HĐ2 Nhằm đạt mục tiêu số 2 . HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. Bài 1 /65: - YC HS nêu đề bài. - YC HS làm bảng con. - YC HS đọc lại kết quả. Bài 2/65: - YC HS nêu đề. - YC HS làm bài vào vở ( cột 1,2 ) - GV thu 1 số bài chấm. Bài 3/65: - Mỗi dãy tính có mấy dấu tính? - Ta phải cộng mấy lần ở mỗi dãy tính ? - Hãy làm bài vào bảng con - Nhận xét bài làm của HS - 1 HS nêu: Tính - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - 5,6 HS đọc. - 1 HS nêu. - HS làm bài vào vở. * HS yếu: Làm cột 1. -2 HS trả lời - Làm bài vào bảng con HĐ3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3 . HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Nhóm đối tượng. Bài 3/61: - YC HS nêu đề bài. a.? Có mấy con chim đậu trên cành? ? Mấy con đang bay tới? ? Có tất cả mấy con chim? - Ý b thực hiện tương tự. - YC HS thảo luận nhóm 4. - YC các nhóm lên dán kết quả. - 1 HS nêu - HS quan sát - 3 HS trả lời. - Các nhóm thảo luận. * Nhóm HS yếu: Tính 5 + 1 = ; 3 + 3 = ; 3 + 2 = - Đại diện 3 nhóm dán kết quả. IV. Hoạt động nối tiếp: - Cho vài HS nhắc lại bài - Nhận xét tiết học. V - Đồ dùng dạy học: - GV: Chuẩn bị mẫu vật như SGK, bảng phu.ï - HS : Một bộ đồ dùng học toán , SGK , vở BT, Thể dục Tiết 11: TD Rèn luyện TTCB - Trò chơi I .Mục tiêu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V. - Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước ( có thể còn thấp ), hai tay chống hông ( thực hiện bắt trước theo GV ). - Làm quen với trò chơi: “chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi II Địa điểm - phương tiện: Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: * Nhận lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu bài học. - Cho HS khởi động 2 . Phần cơ bản. - Oân tư thế đứng cơ bản:2 lần * Oân đứng đưa hai tay ra trước. -Tập phối hợp . Nhịp 1:Từ TTĐ C B đưa hai tay ra trước Nhịp 2: Về TTTCB. Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V Nhịp 4:Về TTCB. * Oân đứng kiễng gót,hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông. Tư thế đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. - Gv làm mẫu cho HS tập theo - Lần 2 cán sự điều khiển dưới dạng thi đua . * Trò chơi chuyển bóng tiếp sức - GV phổ biến luật chơi - Tổ chức cho HS chơi - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc 3. Phần kết thúc: Cùng hệ thống lại bài. -Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. 4 phút 3 phút 7 phút 10 phút 5 phút 5 phút x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X Thứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2011 Học vần Tiết 157, 158, 159 : In - Un I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: in, un, đèn pin, con giun. Từ và câu ứng dụng. - HS viết được in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề:Nói lời xin lỗi. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói - HS : Bộ ghép chữ.Bảng con III/ Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đọc bài 47 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – Học bài mới Nội dung Giáo viên: Học sinh: 2.1. Vào bài (4 ph) Hoạt động 1: Đàm thoại 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 7 (9 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 8(10 ph) Viết vần, tiếng và từ chứa vần mới Hoạt động 9(10 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 10 Luyện đọc Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS kể về bạn của mình - Cho HS quan sát quả cà chua chín. ? Cô có gì? Quả cà chua chín hay còn xanh. Trong tiếng chín có vần in hôm nay chúng ta học. a. Vần in - Hãy lấy chữ ghi âm i ghép với chữ ghi âm n vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần in gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần in và vần ên có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần in. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng pin - Đã có vần in, muốn có tiếng pin ta thêm âm gì? - Hãy ghép tiếng pin vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng pin - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ đèn pin - Yêu cầu HS quan sát đèn pin rút ra tứ khóa - Đã có tiếng pin, muốn có từ đèn pin ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần in trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần in - Nhận xét,tuyên dương HS a. Vần in - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần in - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ đèn pin - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ đèn pin - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần in mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc Tiết 2 a. Vần un - Hãy lấy chữ ghi âm u ghép với chữ ghi âm n vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần un gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần un và vần in có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần un. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng giun - Đã có vần un, muốn có tiếng giun ta thêm âm gì ? - Hãy ghép tiếng giun vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng giun - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ con giun - Cho HS quan sát tranh vẽ con giun. - Tranh vẽ gì? - Đã có tiếng giun, muốn có từ con giun ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * Tương tự hoạt động 3 a. Vần un - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần un - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ con giun - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ con giun. - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * Tương tự hoạt động 5 Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy gạch chân vần in, un có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Uûn à ủn ỉn Chín chú lợn con Aên đã no tròn Cả đàn đi ngủ. - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : in, un, đèn pin, con giun. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Nói lời xin lỗi. ? Trong tranh vẽ gì? - Nếu đi học muộn em có phải xin lỗi không? - Khi nào em cần xin lỗi? - Nhận xét, chôùt lại. - Yêu cầu HS kể về những người bạn của mình. ? Đã bao giờ em phải xin lỗi bạn của mình chưa? Đó là khi nào? - Giáo dục HS - Cả lớp quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - HS chơi trò chơi nhận diện - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Nghe -HS chơi trò chơi viết đúng - Thực hiện trên bảng cài - 2 – 3 em thực hiện. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Viết vào bảng con. - Quan sát - Viết vào bảng con. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu - Quan sát - Nối tiếp trả lời - Nối tiếp kể về các bạn của mình. 3. Củng cố-dặn dò - Nhận xét, giáo dục HS - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. Toán Tiết 47 : Phép trừ trong phạm vi 6 I Mục tiêu : 1. HS hình thành và học thuộc các phép trừ trong phạm vi 6. 2. Aùp dụng và làm được bài tập có liên quan. 3. Nhìn tranh viết được phép tính thích hợp (HS yếu trừ trong phạm vi 6) II Hoạt động sư phạm: - GVgọi 3 HS lên bảng làm bài tập 1 SGK/ Tr 65. - GV nhận xét ghi điểm III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Quan sát, đếm, thực hành HTTC : Cá nhân, lớp. - Các em hãy lấy 6 que tính - Hãy bớt đi 1 que tính - Hỏi còn lại mấy que tính? - 6 bớt đi 1 còn 5 ta viết phép tính gì? - Cho HS đọc lại 6 – 1 = 5 * Hình thành các phép tính còn lại tương tự như với 6 – 1 = 5 - Cho HS đọc lại các phep tính vừa lập trên bảng. - Thực hành trên que tính - 1 HS trả lời - Viết vào bảng con 6 – 1 = 5 - Cả lớp đọc - Cá nhân, lớp. HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC : Thực hành. HTTC : Cá nhân, nhóm, lớp Bài 1/66: - YC HS nêu đề bài. - Hãy làm bài vào bảng con - Nhận xét bài của HS Bài 2/66: Tính - Hãy làm bài theo nhóm ? Em có nhận xét gì về các số ở mỗi cột tính? Bài 3/ 66 Tính - Hãy làm bài vào vở - Chấm 5 bài, nhận xét - 1 HS nêu - Làm bài vào bảng con 6 Hs lần lượt làm trên bảng lớp - 4 nhóm làm bài. - Đại diện nhóm trình bày kết quả 2 HS nêu nhận xét. - Làm bài vào vở HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC : Quan sát, thực hành. HTTC : cá nhân lớp Bài 5/62: - GV cho HS quan sát tranh và nêu yêu cầu của bài toán. ? Lúc đầu có mấy con vịt đang bơi? ? Mấy con chạy lên bờ? ? Dưới hồ còn lại mấy con? ? Ta viết phép tính gì? - YC HS làm bảng con ý a. * Ý b thực hiện tương tự ý a - HS quan sát. - 4 HS trả lời. - 1 HS làm bảng lớp. (HS yếu tính: 6 - 3 =....) IV . Hoạt động nối tiếp : - YC HS đọc lại các phép tính ở BT1. - GV hướng dẫn HS về nhà làm các ý còn lại. - Nhận xét tiết học. V. Đồ dùng dạy học - Bảng con, phấn, bảng phụ. Thủ công Tiết 12 : Oân tập chương 1.Kĩ thuật xé dán giấy. I- Mục tiêu - Củng cố cho Học sinh biết cách xé ,dán hình đơn giản. - Xé, dán được một trong các sản phẩm đã học. II-Đồ dùng dạy học: - Giấy A0 ,quy trình xé dáncác bài đã học. -Giấy màu ,hồ gián. III- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1:Kiểm tra bài cũ: 2: Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm. 3:Củng cố dặn dò: *Kiểm tra đồ dùng của học sinh. -Nhận xét đánh giá sự chuẩn bị của học sinh. * Giới thiệu * Treo quy trình các bài đã học lên bảng - Cho HS quan sát lại mẫu các sản phẩm đã học - Yêu cầu HS chọn một trong các sản phẩm đã học đểû thực hành * Hướng dẫn chọn giấy màu. -Theo dõi ,giúp đỡ HS còn chậm. -Hướng dẫn nhận xét ,đánh giá. * Đánh giá nhận xét chung,tuyên dương nhóm hoàn thành sản phẩm. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị cho bài sau *Các nhóm trưởng kiểm tra giấy màu,hồ dán,bút chìcủa các bạn trong nhóm.báo cáo lại với giáo viên. * Theo dõi lắng nghe. * QS cá nhân * Làm cá nhân. - HS thực hành. * Trở về nhóm trình bày sản phẩm theo ý tưởng. - Theo dõi lắng nghe. Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011 Học vần Tiết 160, 161, 162 : Iên - Yên I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến. Từ và câu ứng dụng. - HS viết được : iên, yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Biển cả. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói - HS : Bộ ghép chữ.Bảng con III/ Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đọc bài 48 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – Học bài mới Nội dung Giáo viên: Học sinh: 2.1. Vào bài (4 ph) Hoạt động 1: Cho HS hát bài Mẹ và cô 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 7 (9 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 8(10 ph) Viết vần, tiếng và từ chứa vần mới Hoạt động 9(10 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 10 Luyện đọc Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS kể về biển - GV bắt nhịp cho HS hát - Giờ thiệu :Trong bài hát có câu rất hay: Mẹ và cô đấy hai mẹ hiền.Trong tiếng hiền có vần iêân hôm nay chúng ta học. a. Vần iên - Hãy lấy chữ ghi âm i-ê ghép với chữ ghi âm n vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần iên gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần iên và vần un có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần iên. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng điện - Đã có vần iên, muốn có tiếng điện ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy ghép tiếng điện vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng điện - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ đèn điện - Yêu cầu HS quan đèn điện rút ra từ khóa - Đã có tiếng điện, muốn có từ đèn điện ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần iên trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần iên - Nhận xét,tuyên dương HS a. Vần iên - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần iên - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ đèn điện - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ đèn điện - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần iên mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc Tiết 2 a. Vần yên - Hãy lấy chữ ghi âm y-ê ghép với chữ ghi âm n vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần yên gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần yên và vần iên có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần yên. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng yến - Đã có vần yên, muốn có tiếng yến ta thêm dấu gì? - Hãy ghép tiếng yến vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng yến - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ con yến - Cho HS quan sát tranh vẽ con yến. - Tranh vẽ gì? - Đã có tiếng yến, muốn có từ con yến ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * Tương tự hoạt động 3 a. Vần yên - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần yên - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ con yến - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ con yến. - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * Tương tự hoạt động 5 Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy gạch chân vần iên, yên có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Tr
Tài liệu đính kèm: