Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 5

HỌC VẦN

U, Ư

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : u, ư, nụ, thư

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô.

II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC

- GV: nụ hoa, lá thư.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nó

 - HS:có đủ ĐD học tập – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC:

 

doc 28 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sao cho rằng hành động bạn đó đúng?
H:Vì sao cho rằng hành động bạn đó sai?
-GV giải thích hành của bạn trong tranh 1, 2, 6 là đúng.Vì 1 bạn biết giữ gìn đồ dùng học tập và ngồi học đúng tư thế
-Hành động của nghững bạn trong bức tranh 3, 4, 5 là sai vì chưa biết giữ gìn đồ dùng học tập.
KL : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập.
-Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở
-Không xé sách vở. Không làm bẩn sách vở.
-Không dùng thước, bút cặp để nghịch.
-Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định.
-Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.
*Hoạt động nối tiếp:
-HS sửa sang lại đồ dùng học tập.
Củng cố: Hôm nay học đạo đức bài gì?
H : Trẻ em có quyền lợi gì?
H :Học tập ta giữ gìn đồ dùng học tập thế nào?
TK: Chúng ta được đi học là lợi của chúng ta.Chúng ta phải giữ gìn đồ dùng học tập.
Nhận xét chung 
Chuẩn bị bài tiếp theo.
-HS lên bảng nêu
-HS nhắc lại
-HS tô màu các đồ dùng trong tranh. HS trao đổi theo nhóm 2 đồ dùng học tập
-HS thảo luận theo cặp.
-Lớp nhận xét.
-HS thực hiện bài tập. HS chữa bài tập giải thích
-Hình 1bạn đang lau cặp, hình 2 bạn đang bỏ đồ dùng vào hộp bút, hình 6 bạn đang ngồi học các hình này là đúng.Còn hình 3 bạn xé vở, hình 4 các bạn dùng cặp đùa dỡn, hình 5 vở giơ các hình này sai 
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
Tiết 39-40 HỌC VẦN
x – ch
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
	 - Đọc được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : x, ch, xe, chó
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. 
II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC 
 GV: xe, chó. Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
 HS : Có đủ ĐD học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ghi bảng con : u, ư, nụ, thư, cử tạ
-2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới.
-Lớp viết bảng con: thủ đô.
Nhận xét cho điểm
Bài mới
a) Giới thiệu bài: Âm x
-Giới thiệu tranh.Đây là cái gì?
GV :Đây là xe ô tô 4 chỗ ngồi dùng để chở đi du lịch 
-GV ghi bảng “ xe”.
H :Tiếng “ xe” có âm gì và dấu gì học rồi?
-GV rút âm “x” ghi bảng.
-GV đọc âm x -HD cách đọc.
H :Tiếng xe có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm x
H: Âm x ghép với âm e thành tiếng gì?
-GV ghi bảng tiếng xe.
+Âm ch. GT tranh. Đây là con gì?
H: Nhà bạn nào nuôi chó?
-GV giảng : Chó người ta nuôi để giữ nhà 
-GV ghi bảng tiếng “ chó ”.
H:Trong tiếng “ chó ”có âm và dấu gì học rồi?
GV rút âm âm ch .
-GV đọc âm ch -HD cách đọc.
H:Tiếng “ chó” có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm ch
H: Âm ch ghép với âm o thêm dấu sắc thành tiếng gì?
-GV ghi bảng tiếng chó
-GV đọc toàn bài.
Trò chơi: Con thỏ
b)Giới thiệu từ ứng dụng. GV ghi từ trên bảng.
 Thợ xẻ chì đỏ
 Xa xa chả cá
-GV đọc và giảng từ.
-Thợ xẻ:là nghề xẻ gỗ để đóng bàn ghế 
- Xa xa : ý nói chúng ta nhìn xa...
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
-Chì đỏ: là chì có ruột màu đỏ dùng để vẽ
- Chả cá: chả làm bằng cá...
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
c) Luyện viết: HD hs viết bảng con x ,ch ,xe, chó
Gv theo dõi cách viết của hs 
Trò chơi :Tìm tiếng từ mới có âm x, ch
GV:Các em vừa học âm x ,ch tiếng từ mới có x ,ch
Tiết 2
a)Luyện đọc
- Gọi Hs đọc bài ghi điểm 
-GV đọc toàn bài 
b)Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng
 xe ô tô chở cá về thị xã
-Gọi 1 em đọc –Tuyên dương
H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học?
-Đọc cả câu
-GV theo dõi nhận xét
c)Luyện viết : Gv hướng dẫn cách viết cho hs
- Cho hs viết từng hàng vào vở
-Chấm 1 số vở
Mở SGK. GV đọc toàn bài.
- Cho hs đọc
d) Luyện nói: Cho hs thảo luận nhóm theo nd sau:
-Bức tranh vẽ gì?
- Nêu tác dụng của từng xe?
- Nhà em có xe nào?
-Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày
-GV nhận xét tuyên dương
-GV chốt và giáo dục
H: Luyện nói chủ đề gì? GV ghi bảng.
Trò chơi :Thi đua ghép chữ : chả cá
Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK: Các em đã học ân x ,ch với tiếng từ mới có âmx ,ch, luyện đọc , luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài , viết bài. Chuẩn bị bài sau.
-3 em đọc
-2 em
- Cái xe
-HS đọc
-Am e
-HS gắn đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm x
-HS gắn tiếng xe, đánh vần cá nhân – ĐT.
-Tiếng xe.
- HS đọc cá nhân - ĐT.
- Con chó
- Hs đưa tay
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Am o dấu /.
-HS gắn ch đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Âm ch
-HS gắn tiếng chó đánh vần cá nhân – ĐT.
-Tiếng chó.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS nhẩm.
-xẻ, xa. HS đọc từ cá nhân – ĐT.
-chì , chả. HS đọc từ cá nhân – ĐT
-HS tìm tiếng ghi ở bảng con.
-3 em
-HS đọc cá nhân –ĐT
-xe, chở
-Cá nhân –ĐT
-Viết vào vở TV
-HS đọc cá nhân -ĐT
-Hs thảo luận theo nhóm 
-Từng nhóm lên trình bày
-xe bò, xe lu, xe ô tô
-Hs thi đua
- Âm x ,ch
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
 Tiết 18 TOÁN
Số 8
I. MỤC TIÊU
	Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 ; đọc, đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 - Bài tập cần làm. Bài1, bài 2, bài 3. HS khá, giỏi có thể làm thêm bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC
	GV: có 8 ô tô, 8 hình vuông, 8 con gà, 8 hình tam giác.
	HS : có đủ đồ dùng học tập –SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Gọi HS đếm từ 1 tới 7 từ 7 tới 1.
-Gọi 1 em viết số 7.
-Gọi 3 em lên bảng điền dấu , =
4  6 7  5 7  7
5  7 1  4 5  2
Nhận xét cho điểm
Bài mới:a.Giới thiệu số 8
+Bước 1:GT đồ vật
-GV đính bảng 7 cái ô tô.
H:Có mấy ô tô?
-GV đính bảng 1 ô tô.
H:Có mấy ô tô chạy tới nữa?
H:Tất cả là mấy ô tô?
-GV đọc 8 ô tô.
-GV đính bảng 8 hình vuông
H:Có mấy hình vuông?
-GV đính bảng 8 con thỏ .
H:Có mấy con thỏ?
-GV đính bảng 8 hình tròn.
H:Có mấy hình tròn?
-Các đồ vật trên có số lượng là mấy?
-GV đính số 8.
-GV ghi đề bài :số 8.
+Bước 2:GV giới thiệu số 8 in – số 8 viết.
-GV viết bảng số 8 viết
+Bước 3:Nhận biết số 8 ở dãy số tự nhiên.
-Gọi HS đếm từ 1 tới 8.
-GV nói sau số 7 là số 8.
-GV ghi bảng:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
+Bước 4:Cấu tạo số 8.
-GV dùng que tính tách 2 phần.
H:Mỗi phần có mấy que tính?
-8 gồm 1 và 7 ; 7 và 1.
-8 gồm 2 và 6 ; 6và 2.
-8 gồm 3 và 5 ; 5và 3.
-8 gồm 4và 4
+Bước 5:
-Dựa trên mô hình để so sánh.
1< 2 , 2< 3 , 3< 4 , 4< 5 , 5< 6 , 6< 7.
7<8
 8>7, 7 > 6 , 6 > 5 , 5> 4 , 4>3 , 3> 2 , 2> 1. 
+Mở SGK. Gv đặt câu hỏi HS trả lời.
Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu gì?
Cho hs viết số 8 vào bảng
Bài 2: Yêu cầu gì?
 GV hướng dẫn làm vào phiếu bài tập
Cho hs làm gv theo dõi 
Bài 3: Yêu cầu gì?
 Cho hs chơi trò chơi tiếp sức
 Gv phổ biến cách chơi
Cho hs chơi
Bài 4: Yêu cầu gì?
 Hs nối theo nhóm
-GV thu một số bài chấm – nhận xét.
Trò chơi:GV đưa bìa có 1 số hình. HS nhận biết số lượng hình 2 SS. HS viết và SS.2 số đó.
Củng cố: Hôm nay toán học bài gì?
-Gọi HS đếm từ 1 tới 8 – 8 tới 1.
-HS nêu cấu tạo số 8.
TK : Các em viết được số 8. Học số 8. Đếm từ 1 tới 8- từ 8 tới 1, cấu tạo số, làm bài tập.
-Về nhà làm lại bài tập 3 vào vở.Tập đếm từ 1 tới 8 – từ 8 tới 1.
-2 em
-3 em
-7 ô tô chạy .
-1ô tô chạy tới.
-8 ô tô.
-HS nhắc 8 ô tô.
-8 hình vuông.
-8 con thỏ.
-8 hình tròn.
-8 cái.
-HS đọc số 8.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con.
-HS đếm xuôi, đếm ngược.
- So sánh các số ở phạm vi 8.
- Viết số 8
- Hs viết bảng con
- Đếm vật viết số .HS thực hành vào phiếu 
-Viết số thích hợp vào ô trống.HS thi đua lên bảng
-Điền dấu ,=.HS thi đua theo nhóm
-Số 8
-2 em
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
Tiết 5 THỦ CÔNG 
Xé, dán hình tròn
I.MỤC TIÊU
 - Biết cách xé, dán hình tròn.
 - Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
Với HS khéo tay : - Xé, dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
 - Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác.
 - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 GV:Bài mẫu xé dán hình tròn.
	-Giấy màu thủ công nhiều màu.Hồ dán, giấy trắng làm nền.Khăn lau tay.
	HS:Giấy thủ công các màu.Bút chì, hồ dán, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Bài mới:Hôm nay chúng ta học bài xe, dán hình tròn.
- Giáo viên ghi trên bảng – học sinh đọc
Quan sát và nhận xét vật mẫu :
- Cho học sinh nêu các bước xé, dán hình tròn
- Theo dõi nhận xét và nhắc lại 1 lần
Xé dán hình tròn :
- Bước 1 :Đếm ô đánh dấu tạo hình vuông có cạnh 8 ô dùng bút chì lượn 4 góc thành hình tròn 
-Bước 2 : Dùng tay xé theo đường tròn sao cho không có nhiều răng cưa.
- Bước 3 : Dán vào vở dùng hồ phết mặt sau hình tròn, đặt cân đối vào vở dùng tay miết nhẹ.
Thực hành : Cho học sinh đưa vật liệu ra GV kiểm tra.
- Cho học sinh thực hành xé, dán giáo viên theo dõi hướng dẫn.
- Thu một số sản phẩm đánh giá và nhận xét.
Củng cố: Thủ công vừa học bài gì ?
- Nêu các bước xé dán hình tròn ?
- Các em cần phải nắm được các bước xé dán và khi xé chú ý không có nhiều răng cưa.
 - Về nhà ai chưa xong làm tiếp 
 - Chuẩn bị bài sau ( Xé dán hình quả cam)
- 2, 3 em
- Học sinh theo dõi
- Thực hành
- Xé, dán hình tròn
Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
 Tiết 41-42 HỌC VẦN 
 S, R
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được : s , r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : s , r, sẻ, rễ
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : rổ, rá. 
II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC
 GV:tranh: chim sẻ chữ số, su su, cá rô.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	HS:có đủ ĐD học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ghi bảng con:x , thợ xẻ, ch, chó.Chả cá, chú cha.
-2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới.
-Lớp viết bảng con:chì đỏ.
Nhận xét cho điểm
Bài mới
a) Giới thiệu bài Âm s.
-Giới thiệu tranh. Đây là con gì?
GV :Đây là con chim sẻ nó thường bắt sâu cho lá các em không phá tổ chim 
-GV ghi bảng “sẻ”.
H:Tiếng “sẻ” có âm gì và dấu gì học rồi?
-GV rút âm “s” ghi bảng.
-GV đọc âm s -HD cách đọc.
H:Tiếng sẻ có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm s.
H:Âm s ghép với âm e thầnh tiếng gì?
-GV ghi bảng tiếng sẻ.
+Âm r. GT tranh.Đây là cái gì?
H:Củ hành có gì phía dưới?
-GV giảng rễ là bộ phận nằm ở dưới đất nó có nhiệm vụ đưa thức ăn lên nuôi dưỡng cây.
-GV ghi bảng tiếng “rễ”.
H:Trong tiếng “rễ”có âm gì dấu gì học rồi?
GV rút âm âmr.
-GV đọc âm r -HD cách đọc.
H:Tiếng “rễ” có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm r.
H:Âmr ghép với âm ê, thêm dấu ngã thành tiếng gì?
-GV ghi bảng tiếng rễ
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc cá nhân, ĐT
Trò chơi: Con thỏ
b)Giới thiệu từ ứng dụng.GV ghi từ trên bảng.
-GV đọc và giảng từ.
-Su su:đưa vật thật
-Chữ số:1 con số, viết bảng
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
-Rổ cá:nhiều con cá trong 1 cái rổ
-Cá rô:GT tranh cá rô.
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
c) Luyện viết:
HD hs viết bảng con r, s, sẻ, rể.
-So sánh giống khác nhau âm r,s
Trò chơi :Tìm tiếng từ mới có âm r, s
GV:Các em vừa học âm r, s tiếng từ mới có s, r.
Tiết 2
a)Luyện đọc
-Gọi Hs đọc bài ghi điểm 
-GV đọc toàn bài 
Cho hs đọc cá nhân ,ĐT
b)Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng
-Gọi 1 em đọc –Tuyên dương
H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học?
-Đọc cả câu. GV theo dõi nhận xét
c)Luyện viết
-Gv hướng dẫn cách viết cho hs
- Cho hs viết từng hàng vào vở, chấm một số vở
Mở SGK
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
d) Luyện nói: Trong tranh vẽ cái gì?
H:Cái rổ dùng để làm gì?
H:Cái rá dùng để làm gì?
H:Rổ, rá khác nhau ở chỗ nào?
H:Ngoài rổ ra còn vật nào đan bằng tre mây?
H:Ở quê ta ai đan những đồ bằng mây tre?
-Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày.GV nhận xét tuyên dương
-GV ghi bảng.
Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK: Các em đã học ân r, s với tiếng từ mới có âm s, r, luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.Chuẩn bị bài sau
-3 em đọc
-2 em
-Con chim.
-HS đọc
-Âm e và dấu ?
-HS gắn đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm s.
-HS gắn tiếng sẻ, đánh vần CN - ĐT.
-Tiếng sẻ.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Củ hành.
-Có rễ.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Âm ê dấu ~.
-HS gắn r đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Âm r
-HS gắn tiếng rễ, đánh vần CN – ĐT.
-Tiếng rễ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS nhẩm.
-Su su, số.
-HS đọc từ cá nhân – ĐT.
-Rổ, rô
-HS đọc từ cá nhân – ĐT
-HS viết bảng con
-HS tìm tiếng ghi ở bảng con.
-3 em
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Rõ, số
-Cá nhân –ĐT
-Viết vào vở TV
-HS đọc cá nhân -ĐT
-Tranh vẽ cái rổ, rá
-Rổ để đựng rau.
-Vuốt gạo, nếp, đựng rau 
-gùi, nia, thúng 
-Từng nhóm lên trình bày
-Âm r, s
Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
Tiết 19 TOÁN
Số 9
I. MỤC TIÊU
	- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc, đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 - Bài tập cần làm. Bài1, bài 2, bài 3, bài 4. 
 II.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC
	GV: có 9 ô tô, 9 hình vuông, 9con gà, 9 hình tam giác. Số 9 in
	HS có đủ đồ dùng học tập –SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Gọi HS đếm từ 1 tới 8 từ 8 tới 1.
-Gọi 1 em viết số 8.
-Gọi 2 em lên bảng điền dấu , =
8  5 8  8 
6  8 7  6 
Gv nhận xét cho điểm
Bài mới:
a. Giới thiệu số 9
+Bước 1:Giới thiệu đồ vật
-GV đính bảng 8 cái ô tô.
H:Có mấy ô tô?
-GV đính bảng 1 ô tô.
H:Có mấy ô tô chạy tới nữa?
H:Tất cả là mấy ô tô?
-GV đọc 9 ô tô.
-GV đính bảng 9 hình vuông
H:Có mấy hình vuông?
-GV đính bảng 9 con thỏ .
H:Có mấy con thỏ?
-GV đính bảng 9 hình tròn.
H:Có mấy hình tròn?
-GV đính số 9.
-GV ghi đề bài:số 9.
+Bước 2:GV giới thiệu số 9 in – số 9 viết.
-GV viết ở số 9 viết
+Bước 3:nhận biết số 9 ở dãy số tự nhiên.
-Gọi HS đếm từ 1 tới 9.
-GV nói sau số 8 là số 9.
-GV ghi bảng:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
+Bước 4:Cấu tạo số 9.
-GV dùng que tính tách 2 phần.
H:mỗi phần có mấy que tính?
-9 gồm 1 và 8 : 8 và 1.
-9 gồm 2 và 7 : 7và 2.
-9 gồm 3 và 6 : 6và 3.
-9 gồm 4và 5 : 5và 4.
+Bước 5:
-Dựa trên mô hình để so sánh.
1< 2 , 2< 3 , 3< 4 , 4< 5 , 5< 6 , 6< 7.
7<8 , 8< 9 
9>8 , 8>7, 7 > 6 , 6 > 5 , 5> 4 , 4>3 , 3> 2 ,2> 1. 
+Mở SGK.GV đặt câu hỏi HS trả lời.
Thực hành:
Bài 1:Yêu cầu gì?
Cho hs viết bảng con
Bài 2:Yêu cầu gì?
-Nêu cấu tạo số 9.
Gv hướng dẫn cách làm vào phiếu
Bài 3: Yêu cầu gì?
Gv phổ biến cách chơi cho hs chơi
Bài 4: Yêu cầu gì?
Trò chơi:GV đưa bìa có 1 số hình.HS nhận biết số lượng hình SS.HS viết và SS 2 số đó.
Củng cố: Hôm nay toán học bài gì?
-Gọi HS đếm từ 1 tới 9 – 9 tới 1.
-HS nêu cấu tạo số 9.
TK:Các em viết được số 9. Học số 9.Đếm từ 1 tới 9- từ 9 tới 1, cấu tạo số, làm bài tập.
-Về nhà làm lại bài tập 4 vào vở.Tập đếm từ 1 tới 9 – từ 9 tới 1.
-3 em
-2 em
-8 ô tô.
-1ô tô chạy tới.
-9ô tô.
-HS nhắc 9 ô tô.
-9 hình vuông.
-9con thỏ.
-9hình tròn.
-HS đọc số 9.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con.
-HS đếm xuôi, đếm ngược.
-So sánh các số ở phạm vi 9.
-Viết số 9
-Đếm vật viết số .HS thực hành vào phiếu học tập
-Viết số thích hợp vào ô trống.HS thi đua lên bảng
-Điền dấu ,=.HS thi đua theo nhóm
-Số 9
-3 em
Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
Tiết 5 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 Vệ sinh thân thể
I.MỤC TIÊU
	- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
HS khá, giỏi: - Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
	- Biết cách đề phòng các bệnh về da.
*GDKNS: 
-Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc thân thể.(HĐ4)
-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.(HĐ3)
Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp. Đóng vai, xử lí tình huống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV:các hình trong SGK.
 	-Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
	HS:có SGK vở BT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
5
KTBC:Làm thế nào để bảo vệ tai?
H:Làm thế nào để bảo vệ mắt?
H:Tại sao phải bảo vệ mắt, tai?
Gv nhận xét đánh giá
Bài mới:
a)Khởi động:Xem và nhận xét bàn tay sạch, ai chưa sạch.
-Gv gt và ghi đề bài.
-Suy nghĩ cá nhân, làm việc theo cặp.
+Mục tiêu:Tự liện hệ về những việc mới.
w Bước 1:Hãy nhớ lại những việc mình đã làm hằng ngày để giữ sạch thân thể quần áo Sau đó nói về bạn bên cạnh.
-Từng cặp thực hiện hướng dẫn của cô.
wBước 2:nói truớc lớp
Làm việc với SGK.
*Mục tiêu:Nhận ra những việc nên làm và những việc không nên làm để giữ da sạch sẽ.
w Bước 1:Gv hướng dẫn.
-Quan sát hình ở trang 12 và trang 13 SGKchỉ và nói việc làm của từng bạn trong hình.
-Nêu rõ việc làm nào đúng.Việc làm nào sai? Tại sao?
-GV gọi hs 1số em trình bày trước lớp.
*KL:GV hoặc hs tóm tắt những việc nên làm, những việc không nên làm
-Việc nên làm:tắm gội bàng xà phòng, nước sạch, thay quần áo nhất là quần áo lót, rửa tay, rửa chân, cắt móng tay, móng chân.
-Việc không nên làm:Tắm ao, bơi ở nước không sạch, nguy hiểm, không nên chơi những nơi có nhiều khói bụi.
-Thảo luận cả lớp
+Mục tiêu:Biết tự làm vệ sinh như tắm, rửa
tay chân.Biết làm những việc đó vào lúc nào.
Bước 1: GV hỏi hs trả lời
H:Hãy nêu những việc làm trước khi tắm
-Nêu cách tắm
*Chú ý:Tắm nơi kín gió
.Bước 2
H:Nên rửa tay khi nào?
H:Nên rửa chân khi nào?
.Bước 3:GV kể những việc không nênlàm mà mọi người thường mắc:An bốc, cắn móng tay, đi chân đất.
*KL:Các em tắm gội thường xuyên bằng nước sạch để bảo vệ da, rửa tay trước khi ăn, sau khi đại tiểu tiện. Rửa chân trước khi đi ngủ, thường xuyên thay quần áo.
Củng cố:Hôm nay chúng ta học bài gì?
H:Chúng ta nên làm những gì để giữ vệ sinh thân thể?
TK:Các em đã học bài giữ vệ sinh thân thể, biết cách giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ.
-Về nhà thực hành như bài đã học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: Chăm sóc và bảo vệ răng.
-HS trả lời
-Từng cặp hs 2 em.
-Hs làm đựơc để giữ vệ sinh cá nhân.
-Một số em xung phong nói trước lớp về việc giữ vệ sinh thân thể các em khác bổ sung.
- Từng cặp hs làm việc với sgk
Mỗi em 1 hình.
-Chuẩn bị nước xà phòng, khăn quần áo sạch
-Dội nước sạch, đều, xát xà phòng kì cọ.
-Tắm xong lau khô mặc quần áo sạch.
-Trước khi ăn, khi viết bài, sau khi đại tiểu tiện.
-Trước khi đi ngủ, trước khi đi học.
-Vệ sinh thân thể
-Tắm rửa thường xuyên
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Tiết 43-44 HỌC VẦN
k, kh
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Đọc được : k ,kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : k ,kh, kẻ, khế
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC : 
GV:Quả khế, tranh kẻ vở.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	 HS:có đủ ĐD học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ghi bảng con:s ,sẻ, r , rổ, cá rô, lá sú.
-2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới.
-Lớp viết bảng con ‘cárô”.GV nhận xét cho điểm
Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Âm k.
Giới thiệu tranh. Bạn trong tranh đang làm gì?
GD:Khi kẻ vở phải cẩn thận tỉ mỉ, kẻ vở ngay ngắn tỉ mỉ.
-GV ghi bảng “kẻ”.
H:Tiếng kẻ có âm gì và dấu gì học rồi?
-GV rút âm “k” ghi bảng.
-GV đọc âm k -HD cách đọc.
H:Tiếng kẻ có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm k.
H:Âm k ghép với âm e,thêm dấu hỏi thành tiếng gì?
-GV ghi bảng tiếng kẻ.
+Âm kh. GT tranh. Đây làquả gì?
H: Quả khế ăn có vị gì?
-GV giảng và GD HS.
-GV ghi bảng tiếng “khế”
H:Trong tiếng “khế” có âm gì dấu gì học rồi?
GV rút âm âm “kh”.
-GV đọc âm kh -HD cách đọc.
-So sánh giống khác nhau k, kh
H:Tiếng khế có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm kh.
H:Âm kh ghép với âm ê, thêmdấu /thành tiếng gì?
-GV ghi bảng tiếng khế
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc cá nhân đồng thanh
b)Giới thiệu từ ứng dụng.
GV ghi từ trên bảng.GV đọc và giảng từ
-Kẻ hở:giữa 2 miếng ván có chỗ hở.
-Kì cọ:dùng tay kì da, rửa 1 vật gì đó.
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
-Khe đá:
-Cá kho:bỏ cá vào nồi có gia vị nấu lên.
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
Cho hs đọc cá nhân ĐT
c) Luyện viết:HD hs viết bảng k, kh, kẻ, khế.
-GV giới thiệu nét khuyết, nét xoắn chữ k
Cho hs viết bảng con
*Trò chơi :Tìm tiếng từ mới có âm k, kh
Tiết 2
a)Luyện đọc
-Gọi Hs đọc bài ghi điểm 
-GV đọc toàn bài. Cho hs đọc bài gv nhận xét
b)Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng
-Gọi 1 em đọc –Tuyên dương
H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học?
-Đọc tiếng, từ, cả câu
GV theo dõi nhận xét
c)Luyện viết:Gv hướng dẫn cách viết vở.
Cho hs viết từng hàng gv theo dõi 
Chấm 1 số vở
*Mở SGK. GV đọc toàn bài.
Cho hs đọc bài gv nhận xét
d) Luyện nói:
H:Trong tranh vẽ cái gì?
H:Con ong kêu như thế nào?
H:Tàu hoả chạy kêu ntn?
H:Gió thổi nghe thế?
H:Cối xay, xe đạp chạy nghe tn?
H: các em biết tiếng kêu con vật nào, đồ vật nào?
H:Tiếng kêu nào làm ta sợ chạy vào nhà?
H:Tiếng kêu nào nghe vui tai?
Sau khi thảo luận xong gọi các nhóm lên trình bày
H: Luyện nói chủ đề gì?
-GV ghi bảng.
Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học ân k, kh mới tiếng từ mới có âm k, kh, luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-3 em đọc
-2 em
- Kẻ vở.
-Âm e và dấu ?
-HS gắn đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm k.
-HS gắn tiếng kẻ, đánh vần CN – ĐT.
-Tiếng kẻ.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Quả khế.
-Vị ngọt, chua.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Âm ê dấu /.
-HS gắn kh đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Âm kh
-HS gắn tiếng khế, đánh vần cá nhân – ĐT.
-khế 
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS nhẩm.
-kì, kẻ.
-HS đọc từ cá nhân – ĐT.
-HS tìm tiếng ghi ở bảng con.
-3 em
-HS đọc cá nhân –ĐT
-kẻ, kha
-Cá nhân –ĐT
-Viết vào vở tập viết
-HS đọc cá nhân -ĐT
-Con ong, tàu hoả, cối xay, xe đạp, gió thổi.
-Vo vo.
-tu tu
-vù vù
-ù ù, ro ro.
-Sấm sét
-Sáo diều
ù ù, vo vo
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Âm k, kh
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Tiết 5 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 Đăng kí thi đua
I .MỤC TIÊU : 
- Giúp học sinh biết cách đăng kí thi đua các nhóm với nhau -Giao lưu văn nghệ tự nhiên và mạnh dạn trước tập thể.
 -Học sinh thích sinh hoạt văn nghệ.
II/CHUẨN BỊ :
 Một số bông hoa tặng học sinh, tổ chức sinh hoạt tốt.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Nhận xét tuần qua.
- Giới thiệu đăng kí thi đua lớp.
- Tổng kết kế hoạch trong tuần 4
- Giới thiệu phương hướng tuần 5
 Đánh giá công tác tuần 4 : Gv nê

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc