Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 23

HỌC VẦN

Oanh - oach

I.MỤC DÍCH YÊU CẦU

 -Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và câu ứng dụng.

 -Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nhà, máy, cửa hàng, doanh trại.

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

 -Tranh doanh trại, thu hoạch .Tranh minh họa bài ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.

 -HS có đủ đồ dùng HT – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC

1.KTBC:

-GV ghi bảng con con : oang,vỡ hoang, oăng, con hoẵng, dài ngoẵng.

-2 em đọc SGK.Tìm tiếng mới ghi bảng.

-Lớp ghi bảng: áo choàng.

2.Bài mới

 

doc 21 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cho trước
I.MỤC TIÊU
	-Biết dùng thước có chia vạch cm vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV: Có thước chia vạch cm.
	-HS: Có thước chia vạch cm – SGK đồ dùng HT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-Gọi 3 em lên bảng làm ba bài tập.
7 cm + 2 cm=  8 cm – 4 cm =  18 cm + 1cm = 
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
b.HD thao tác vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước
VD: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
-Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm điểm trùng vạch 0, chấm 1 điểm vạch số 4.
-Dùng thước nối từ 0 4 cho thành đoạn thẳng.
-Nhấc thước lên, viết A ở đầu, viết B ở cuối đoạn thẳng ta được đoạn thẳng AB dài 4cm.
b.Thực hành
Bài 1 : Yêu cầu gì?
-Cho hs vẽ bảng con
Bài 2: Yêu cầu gì?
 Tóm tắt 
Đoạn thẳng AB : 5 cm
Đoạn thẳng BC : 3 cm
Cả hai đoạn thẳng :  cm
-Cho hs đọc tóm tắt 
-Giải vào vở
-GV thu vở chấm
Bài 3: Yêu cầu gì?
-Cho hs vẽ vào vở
3.Củng cố: Hôm nay toán học bài gì?
H: Muốn vẽ được đoạn thẳng ta cần có gì?
H: Muốn vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước ta làm thế nào?
TK: Các em đã học vẽ độ dài đoạn thẳng cho trước khi vẽ chú ý chấm điểm ở đỉnh 0 của thước đến số nào cần thiết, nối 2 điểm.
-Về nhà tập vẽ đoạn thẳng.
-HS theo dõi
-Vẽ đoạn thẳng. HS vẽ vào bảng con.
-Giải bài toán theo tóm tắt sau:
-HS đọc đề toán theo tóm tắt
-HS giải vào vở
 Bài giải 
 Số cm cả hai đoạn thẳng dài là
 5 + 3 = 8 ( cm)
 Đáp số : 8 cm
-Vẽ đoạn thẳng có độ dài AB, CD nêu trên bài 2.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
- Dùng thước, bút 
Thứ hai ngày 13 tháng 02 năm 2012
Tiết 23 ĐẠO ĐỨC Đi bộ đúng quy định
I.MỤC TIÊU
-Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
-Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
-Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 
HS khá, giỏi : Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
*GDKNS: Kĩ năng an toàn khi đi bộ. Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.(HĐ1,2,3) 
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Ba chiếc đèn hiệu bằng bìa cứng đỏ, vàng, xanh hình tròn có đường kính 15 – 20 cm.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:H:Bạn cùng học cùng chơi có lợi gì?
H: Muốn bạn cùng học cùng chơi phải đối xử với bạn thế nào?-GV nhận xét đánh giá
2.Bài mới :a.Giới thiệu bài : Để tránh tai nạn giao thông, đi ngoài đường đi thế nào chúng ta tìm hiểu qua bài học hôm nay.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Làm Bài tập 1.Mục tiêu : Học sinh nắm được khi đi trên đường có vỉa hè, không có vỉa hè.
-GV treo tranh và trả lời câu hỏi.
H: Ở thành phố đi qua đường phải đi thế nào?
H: Ở nông thôn đi bộ phải đi thế nào?
- Các nhóm lên trình bày
*KL: Ở nông thôn đi bộ phải đi sát lề bên phải. Ở thành phố đi trên vỉa hè. Khi qua đường, đi theo chỉ dẫn đường, tín hiệu và đi vào vạch sơn.
HĐ2:Làm Bài tập 2.
*Mục tiêu : Học sinh nắm được các tình huống nên làm và không nên làm.Cho hs thảo luận nhóm
H: Trong tranh dưới đây ai đi đúng qui định?
KL:Tranh 1: Đi đúng qui định, đi sát lề bên phải.
Tranh2: Bạn nhỏ bỏ chạy qua đường đi sai quy định.
Tranh 3: Hai bạn qua đường đúng qui định – qua đường ngay vạch dành cho người đi bộ.
HĐ3:Trò chơi “Qua đường”. HD kĩ năng an toàn khi đi bộ.GV vẽ vạch sơ đồ ngã tư có vạch qui định cho người đi bộ cho HS vào các nhóm: người đi bộ, đi ô tô, đi xe máy, đi xep đạp.
-Chia thành 4 nhhóm đứng gần 4 phần đường. Khi người đi bộ điều khiển dơ tay đèn đỏ cho các tuyến đường nào thì tuyến đường đó phải dừng lại. Đèn xanh được đi.
-Ai đi đúng qui định được khen.
3.Củng cố: Hôm nay đạo đức bài gì?
TK: Các em đã nắm được luật đi đường, đi đúng luật để không xảy ra tai nạn.Thực hành như bài đã học.
-HS thảo luận nhóm
-Sau đó lên trình bày
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Lớp bổ sung.
-HS tiến hành chơi.
-Đi bộ đúng quy định
Thứ ba ngày 14 tháng 02 năm 2012
Tiết 201-202 	 HỌC VẦN
Oat - oăt
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và các câu ứng dụng.
	-Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
-Tranh phim hoạt hình, chú bé liên lạc. Tranh minh họa bài ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.
-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-GV ghi bảng con : oanh, doanh trại, thu hoạch, kế hoạch.
-2 em đọc SGK.Tìm tiếng mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng : khoanh tay.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Vần oat
- Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng hoạt hình
H : Từ “hoạt hình” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng hoạt.
H:Tiếng “hoạt” có âm gì , dấu gì học rồi?
-GV rút vần oat.
H:Vần oat có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng hoạt có vần gì vừa học?
H:Từ “hoạt hình” tiếng nào có vần oat?
-Đọc trơn từ hoạt hình.
Vần oăt: Tranh vẽ gì?
-Chú bé này nhỏ nhưng nhanh nhẹn gọi chú bé loắt choắt
-GV ghi bảng : loắt choắt.
-GV rút tiếng choắt.
H:Tiếng “choắt” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần oăt.
H:Vần oăt có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng choắt có vần gì vừa học?
H:Từ “loắt choắt” tiếng nào có vần oăt?
-Đọc trơn từ loắt choắt.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng
S/ GT các từ ở SGK.HS đọc.
-GV đọc giảng từ.
+Lưu loát: đọc trơn không vấp.
+Đoạt giải: đi thi một việc gì đó được giải thưởng.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Chỗ ngoặt: con đường có chỗ rẻ ngược.
+Nhọn hoắt: rất nhọn.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
GV:Các em đã học vần oat, oăt. Tiếng từ mới có vần oat, oăt luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
-Gọi HS đọc bài.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
+GT bài ứng dụng
-GT tranh ghi bài ứng dụng.
-Gọi HS đọc 
-GV đọc bài ứng dụng.
H: Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
- HD HS viết vào vở.Cho hs viết vở
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ3:Luyện nói
H:Tranh vẽ gì?
H:Các em có hay xem phim hoạt hình không?
H: Các em hay xem những bộ phim nào?
H: Em thích phim nào? Vì sao?
H:Luyện nói chủ đề gì?
3.Củng cố:Hôm nay học vần gì?Tiếng gì?từ gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK: Các em đã học vần oat, oăt tiếng từ có vần oat, oăt luyện đọc, luyện viết luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Phim hoạt hình
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng hình.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm h, dấu nặng.
-3 âm o, a, t . HS gắn ĐV.
-Vần oat.
-Tiếng hoạt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Chú bé 
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm ch, dấu /.
-3 âm o, ă, t. HS gắn ĐV.
-Vần oăt.
-Tiếng loắt choắt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng loát, đoạt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng ngoặt, hoắt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng thoắt.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Mọi người đang xem phim hoạt hình.
-Phim hoạt hình
-Học vần oat - oăt
Thứ ba ngày 14 tháng 02 năm 2012
Tiết 90	 TOÁN
Luyện tập chung
I MỤC TIÊU:
	-Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20 ; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán.
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV kẻ bài tập 1 lên bảng
	-HS có đủ đồ dùng học tập SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-Gọi 1 em lên vẽ đoạn thẳng dài 15 cm. Lớp vẽ bảng con.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :
Luyện tập chung
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
b.Thực hành
Bài 1 : Yêu cầu gì?
-Cho hs làm vào phiếu bài tập
Bài 2 : Yêu cầu gì?
-GV kẻ lên bảng.
Bài 3: Yêu cầu gì?
Tóm tắt : 
Bút xanh : 12 cái.
Bút đỏ : 3 cái.
Có tất cả :  cái ?
Bài 4 : Yêu cầu gì?
3.Củng cố:Hôm nay học toán bài gì?
-Luyện tập những dạng toán nào?
TK:Chúng ta đã luyện tập giải toán, điền số, viết số.
-Điền số từ 1 đến 20 vào bảng. HS làm vào phiếu 
-Điền số thích hợp vào ô trống.
- 3 em HS lên điền. Lớp cổ vũ.
-HS đọc đề toán theo tóm tắt 
-HS giải vào vở.
 Bài giải 
Số bút có tất cả là ;
 12 + 3 = 15 (bút )
 Đáp số : 15 bút
-Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). HS điền vào SGK.
-Luyện tập chung
-Điền số, giải toán có lời văn
Thứ ba ngày 14 tháng 02 năm 2012
Tiết 23 THỦ CÔNG
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
 I .MỤC TIÊU: 
 -Biết cách kẻ đoạn thẳng.
 -Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
 II .CHUẨN BỊ :
 - Hình vẽ mẫu.
 - Hs bút chì, thước kẻ, vở thủ công.
III . CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC:
1.KTBC: -Trình bày cách cầm thước, cầm bút khi kẻ. Cầm kéo khi cắt? Gv nhận xét đánh giá.
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
-Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài kẻ các đoạn thẳng cách đều.
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
HĐ1: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét:
H : Ai nêu tên đoạn thẳng này?
H :Đoạn thẳng AB có mấy điểm?
H :Vậy trong hình trên có mấy đoạn thẳng?
 H :Những đồ vật nào trong lớp có hai đoạn thẳng đối diện nhau?
- Hướng dẫn mẫu:
-Lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng một dòng kẻ ngang. Đặt thước kẻ từ điểm A qua điểm B giữ thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút kẻ nối từ A qua B ta được đoạn thẳng AB.
A____________ B
 - HD cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều.
Cách 1 hoặc 2 ô ta kẻ 1 đoạn nữa giống với đoạn AB.
 A____________B
 C____________D
 HĐ2:Thực hành:
 -Gv quan sát giúp đỡ những em còn chậm.
 Thu vở nhận xét – đánh giá.
3.Củng cố: Hôm nay học thủ công bài gì?
-Nêu cách kẻ các đoạn thẳng cách đều
TK: Các em vừa học bài Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
Về nhà tập kẻ nhiều hơn .
-Hs nêu .
-Các hs khác nhận xét
- Hs nêu
-2 điểm
- 3 đoạn thẳng
-Học sinh lấy vở thủ công ra kẻ
- Kẻ đoạn thẳng cách đều
Thứ ba ngày 14 tháng 02 năm 2012
Tiết 23 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Cây hoa
I.MỤC TIÊU
	- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
	 HS khá, giỏi kể về một số cây hoa theo mùa : ích lợi, màu sắc, hương thơm.
*GDKNS: - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. (HĐ1, HĐ2)
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV & HS sưu tầm cây hoa.Hình ảnh cây hoa ở SGK.Khăn bịt mắt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: H:Nêu những bộ phận chính của cây rau?
H: Các cây rau nào ăn lá? Ăn củ? An hoa? Ăn quả? H: Nêu ích lợi của cây rau?
2.Bài mới; a. Giới thiệu bài : Hôm nay học bài cây hoa
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Quan sát cây hoa
+Mục tiêu: HS biết chỉ nói tên các bộ phận của cây hoa. Biết phân biệt hoa này với hoa khác.
Bước 1: Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
-GV HD các nhóm làm việc.
-Hãy chỉ rễ, lá, thân của cây hoa mang tới.
-Màu sắc của từng loại hoa.
-Hoa có đặc điểm gì mà ai củng thích ngắm?
-So sánh màu sắc, hương thơm của các loại hoa?
Bước 2:Đại diện từng nhóm lên trình bày
*KL: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa.Có rất nhiều loại hoa, mỗi loại hoa có một màu sắc, hương thơm khác nhau, có loại hoa có màu sắc đẹp, có loại hoa có hương thơm khác nhau.
HĐ2:Làm việc với SGK
+Mục tiêu:HSbiết đặc điểm đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi dựa trên hình vẽ SGK.Biết ích lợi của việc trồng hoa.
Bước 1: Quan sát theo cặp.
-Đặt câu hỏi quan sát tranh – Trả lời câu hỏi.
Bước 2:GV y/cầu một số cặp lên hỏi trả lời trước lớp.
Bước 3: GV nêu câu hỏi cả lời thảo luận.
-Kể tên các loài hoa có trong bài: hoa hồng, dâm bụt, hoa kèn, hoa cúc.Hoa dùng để làm gì?
-HS khá, giỏi: Kể một số cây hoa theo mùa mà em biết ?
 KL:Có rất nhiều loài hoa.Người ta dùng hoa để trang trí, làm nước hoa, hoa dâm bụt làm hàng rào.
HĐ3:Trò chơi: “ Đố bạn hoa gì?”
-Mỗi tổ 1 em bịt mắt.Các em xếp hàng ngang.
-GV đưa mỗi em 1 cây hoa yêu cầu đoán là hoa gì?
-Dùng tay sờ ai đoán nhanh sẽ thắng.
3.Củng cố:Hôm nay học bài gì?
TK:Hoa thường trồng ở trong vườn, để cắm trang trí tô điểm vườn đẹp hơn.Về nhà chăm sóc hoa ở vườn.
-HS thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
- HS thảo luận theo cặp 
- Một số em lên trình bày
-Mỗi tổ cử 1 em 
- Cây hoa
Thứ tư ngày 15 tháng 02 năm 2012
Tiết 203-204 HỌC VẦN
Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
	 -Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
	 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú Gà Trống khôn ngoan.
 -HS khá, giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh cái loa, phiếu bé ngoan.Tranh minh họa bài ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: -GV ghi bảng con :oat, hoạt hình, oăt, chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con: lưu loát.
2.Bài mới 
a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài ôn tập.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:GV :Đây là cái gì?
-GV :Cái loa dùng để phóng to tiếng nói cho mọi người nghe.
-GV ghi bảng: cái loa
H: Tiếng loa có vần gì vừa học?
-GV ghi bảng vần oa.
H:Vần oa có mấy âm ghép lại?
-GV ghi bảng o – a, oa.
+GV phiếu bé ngoan.
H: Tiếng ngoan có vần gì vừa học?
H: Vần oan có mấy âm ghép lại?
-GV ghi bảng oan
H: Vần oa, oan có âm gì đứng đầu ?
H: Âm o ghép với âm ai thành vần gì?
H: Âm o ghép với âm ay thành vần gì?
H: Âm o ghép với âm at, ăt thành vần gì?
H: Âm o ghép với âm ach thành vần gì?
H: Âm o ghép với âm an, ăn thành vần gì?
H: Âm o ghép với âm ang, ăng thành vần gì?
H: Âm o ghép với âm anh thành vần gì?
-HS đọc bảng vần. Cho hs đọc
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Gọi HS đọc các từ – GV ghi bảng.
-GV đọc giảng từ.
Khoa học:
Ngoan ngoãn : nói biết vâng lời chăm học, chăm làm.
Khai hoang : phá cây cối trồng nương làm rẫy.
H : Tiếng nào có vần vừa ôn?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết 
-HD HS viết bảng con : ngoan ngoãn, khai hoang.
GV: Các em đã ôn một số vần khó có âm đệm là o ở đầu, đọc các từ có vần vừa ôn.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
- Gọi HS đọc bài ghi điểm.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
+GT tranh ghi bài ứng dụng:
 “Hoa đào  dát vàng”.
-GV đọc bài ứng dụng.
H : Trong bài tiếng nào có vần vừa ôn?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết 
- HD HS viết vào vở
-Cho hs viết vở . 
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Kể chuyện:Con gà trống khôn ngoan
-GV kể câu chuyện 2 lần.
-HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện.
-Gọi vài em kể lại toàn bộ câu chuyện.
3.Củng cố: Hôm nay học bài gì?
H: Chúng ta ôn tập những vần nào?
H: Nghe kể câu chuyện gì?
TK : Các em đã nghe kể câu chuyện con gà trống khôn ngoan, ôn các vần có âm đệm là o.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Cái loa.
-Vần oa.
-2 âm o, a.
-Vần oan.
-3 âm o, a, n.
-Âm o.
-Oai.
-Oay.
Oat, oăt.
-Oach.
-Oan, oăn.
-Oang, oăng.
-Oanh.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Khoa, ngoan, hoang.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 em.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Hoa.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
- HS kể theo tranh
+Tranh 1: Con cáo nhìn lên thấy gà.
+Tranh 2: Con cáo nói từ hôm nay tất cả các loài thú trên trái đất sẽ sống hoà thuận với nhau không ai làm hại đến ai. Anh hãy nghe tôi nói đây.Tôi quyết không làm hại đến anh.
+Tranh 3: Gà trống nói: “2 con chó săn đang chạy đến đấy”.
+Tranh 4: Nghe xong cáo co dò chạy vì sợ chó ăn thịt.
-Học bài ôn tập
-Vần oa, oe, oai.
-Chú gà trống thông minh
Thứ tư ngày 15 tháng 02 năm 2012
Tiết 91 TOÁN
Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU
	-Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học.
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-HS có đủ đồ dùng HT – Thước cm.
	-Có SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:
-Dựa vào tóm tắt sau đặt đề toán rồi giải.
Có: 9 cây chuối
Thêm : 2 cây chuối
Tất cả:  cây chuối?
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Toán hôm nay luyện tập chung
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Bài 1 : Yêu cầu gì?
- Cho hs chơi trò chơi “ Tiếp sức”
Bài 2 : Yêu cầu gì?
- Cho hs làm bảng con
Bài 3 : Yêu cầu gì?
Bài 4: Yêu cầu gì?
 A 3 cm B 6 cm C
 ?cm
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
-Chúng ta luyện tập những dạng toán nào?
TK: Các em đã luyện tập một số bài tập tính, vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn.
-Về nhà làm lại bài tập 1 vào vở.
-Tính.1 
12 + 3 = 15 15 + 4 = 19
15 – 3 = 12 19 – 4 = 15
-Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất. 
-HS khoanh vào bảng.
-Vẽ doạn thẳng có độ dài 4 cm. 
-HS vẽ vào bảng con.
-HS giải vào vở 
 Bài giải 
 Số cm đoạn thẳng AC dài :
 3 + 6 = 9 ( cm )
 Đáp số : 9 cm
-Luyện tập chung
Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2012
 Tiết 23 MĨ THUẬT
Xem tranh các con vật
I.MỤC TIÊU
- Tập quan sát, nhận xét về nội dung đề tài, cách sắp xếp hình vẽ, cách vẽ màu.
- Chỉ ra bức tranh mình yêu thích.
HS khá, giỏi : Bước đầu có cảm nhận vẻ đẹp của từng bức tranh. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV : Tranh ảnh các con vật nuôi của các hoạ sĩ , của các em hs năm trước.
 HS : Vở tập vẽ, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: 
H:Mĩ thuật tiết trước học bài gì?
-Nêu cách vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh.
GV chấm một số vở ở tiết trước học sinh chưa vẽ xong – Nhận xét .
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Giáo viên cho HS xem tranh – quan sát một số tranh vẽ các con vật. Hôm nay chúng ta học bài “ Xem tranh các con vật” ghi bảng
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Hướng dẫn cho HS xem tranh
+ Giới thiệu tranh các con vật như :bướm, mèo, gà của bạn Cẩm Hà.
H: Trong tranh có những hình ảnh nào nổi bật nhất?
H : Những con vật trong tranh như thế nào?
H :Trong tranh có những hình ảnh nào nữa?
H :Em hãy nhận xét về màu sắc của tranh?
H :Em có thích tranh của bạn không ? vì sao?
H : Tranh được sử dụng bằng màu gì?
HĐ2:Cho hs quan sát thêm một số tranh khác. 
Giáo viên tóm tắt :Các em vừa xem các bức tranh đẹp.Hãy quan sát các con vật và vẽ một tranh theo ý thích của mình.
Nhận xét – Đánh giá
3.Củng cố: Tập vẽ vừa học bài gì?
H: Kể tranh vẽ con vật em biết?
 - GV nhận xét tiết học
 TK :Qua bài xem tranh các em cần nắm được tranh vẽ về các con vật 
 Dặn dò :
- Về nhà quan sát cây và những con vật
- Chuẩn bị (bài sau).
-HS quan sát
-Học sinh nêu 
- Con vật
- Đủ màu sắc 
- Nhà cửa ..
- Xem tranh con vật
-HS kể
Thứ năm ngày 16 tháng 02 năm 2012
Tiết 205-206 HỌC VẦN
Uê - uy
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : uy, uê, bông huệ, huy hiệu ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	-Viết được : uy, uê, bông huệ, huy hiệu.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
II.ĐỒ DÙNG DẠY và HỌC
	-Tranh hoa huệ, huy hiệu.Tranh minh họa bài ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-GV ghi bảng con : khoa học, ngoan ngoãn,
-2 em đọc SGK.Tìm tiếng mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng : khai hoang.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Vần uê
- Đây là hoa gì?
H: Hoa huệ có màu gì?
-GV ghi bảng: bông huệ.
H:Từ bông huệ” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng huệ.
H:Tiếng “huệ” có âm gì học rồi?
-GV rút vần uê.
H: Vần uê có mấy âm ghép lại?
H: Tiếng huệ có vần gì vừa học?
H: Từ “bông huệ” tiếng nào có vần uê?
-Đọc trơn từ bông huệ.
Vần uy: Tranh vẽ cái gì?
-GV ghi bảng huy hiệu.
H:Từ “ huy hiệu” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng huy.
H:Tiếng “huy” có âm gì, học rồi?
-GV rút vần uy.
H:Vần uy có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng huy có vần gì vừa học?
H: Từ “huy hiệu” tiếng nào có vần uy?
-Đọc trơn từ huy hiệu.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng
S/ GT các từ ở SGK.HS đọc.
-GV đọc giảng từ.
+Cây vạn tuế: là loại cây làm cảnh giống cây dừa nhưng thân thấp.
+Xum xuê:Cây xanh tốt.
H: Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Tàu thuỷ: tàu chạy ở dưới nước
+Khuy áo: Gt vật thật.
H: Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
GV:Các em đã học vần uê, uy.Tiếng từ mới có vần uê, uy luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
- Gọi HS đọc bài.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
+GT bài ứng dụng
-GT tranh ghi bài ứng dụng.
-Gọi HS đọc 
-GV đọc bài ứng dụng.
H: Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
-HD HS viết vào vở.
-Cho hs viết vào vở
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ3:Luyện nói
- Gọi 1 em đọc chủ đề luyện nói
H:Luyện nói chủ đề gì?
-Nói tác dụng từng phương tiện. Nó chạy ở đâu?
H: Khi tham gia các phương tiện trên em phải thế nào?
-Cho hs lên trình bày
3.Củng cố : Hôm nay học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
H : Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học vần uy, uê tiếng từ có vần uy, uê luyện đọc, luyện viết luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật ATGT.
-Hoa huệ
-Màu trắng
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng bông 
-Âm h.
- 2 âm u, ê.HS gắn ĐV.
-Vần uê.
-Tiếng huệ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Huy hiệu.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng hiệu.
-Âm h, .
- 2 âm u, y. HS gắn ĐV.
-Vần uy.
-Tiếng huy.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng tuế, xuê.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng thuỷ, khuy.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng xuê.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT
-Tàu noả, tàu thuỷ, xe ô tô, máy bay.
-HS sinh hoạt nhóm chỉ đâu tàu thuỷ, máy bay, ôtô, tàu thuỷ
-Ngồi nghiêm túc để tai nạn không xảy ra.
-Học bài vần uê uy
Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012
Tiết 23 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Phát động phong trào giúp bạn khó khăn, phong trào
 quyên góp ủng hộ các bạn vùng khó.
I.MỤC TIÊU 
	-Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần
	-Triển khai phương hướng tuần tới
 -Phát động phong trào giúp bạn khó khăn, phong trào quyên góp ủng hộ các bạn vùng khó.
II.CHUẨN BỊ 
	-GV chuẩn bị 1 số nhạc cụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: GV giới thiệu một số bạn có hoàn cảnh khó khăn cần giúp đỡ.
-GV giới thiệu một số 
-Cho hs nêu một số 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương
HĐ2: Đánh giá công tác tuần qua
-Đa số các em đi học chuyên cần
-Các em có chuẩn bị đồ dùng học tập
-Thể dục giữa giờ tương đối đều 
-Tồn :
-Một số em đi trễ ở giờ chào cờ.
-Một số em chưa có đầy đủ ĐDHT trước khi vào lớp.
HĐ3:Kế hoạch tuần tới
-Có đủ đồ dùng học tập
-Đi học đều và đúng giờ
-Vệ sinh trường lớp
-Chuẩn bị KTG kì 2
-Thi đua học tập.
-Chơi trò chơi dân gian
chào mừng 8 – 3, 26 - 3
HĐ4: Hoạt động vừa học bài gì ?
H : Các em thực hiện như thế nào?
-Thực hành như bài đã học.
-HS theo dõi
- Hs nêu
Thứ sáu ngày 17 tháng 02 năm 2012
Tiết 207-208 HỌC VẦN
Uơ - uya
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23.doc