Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 19

HỌC VẦN

Ăc- âc

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 -Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 -Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

 -Tranh mắc áo, quả gấc.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.

 -HS có đủ đồ dùng HT – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.KTBC:

-Nhận xét bài kiểm tra.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 77

 

doc 21 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hấm tròn 
GV đính chấm tròn lên bảng.HS viết.
-Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông. HS tô.
-Số 11 ,12 
-11 gồm 1 chục 1 đơn vị
Thứ hai ngày 02 tháng 01 năm 2012
 Tiết 19 ĐẠO ĐỨC
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo
I.MỤC TIÊU
	-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
	-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
HS khá, giỏi :Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 - Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
*GDKNS: Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.(HĐ1)
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh BT 1,2.HS có đủ vở BT đạo đức, chì màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Nhận xét bài thi HK I.
2.Bài mới:a .Giới thiệu bài :
Cả lớp hát bài “Bông hồng tặng cô”.Thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc dạy dỗ các em. Ngoài việc học tập, các em phải biết vâng lời, lễ phép thầy cô giáo.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ 1:Làm bài tập 1
* Mục tiêu : Học sinh hiểu nội dung của bài tập-Chia lớp thành 4 – 6 nhóm.Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận nhóm đôi.
-Em gặp thầy cô giáo trong trường thì như thế nào ?
-Em đưa sách vở cho thầy cô giáo như thế nào ?
Kết luận:Gặp thầy cô giáo cần phải chào hỏi lễ phép.
+Khi đưa hoặc nhậngì của thầy cô giáo phải bằng hai tay.
+Lối nói khi đưa : thưa thầy (thưa cô) đây ạ!
+Nói là khi nhận : cảm ơn thầy cô ạ!
HĐ 2:Bài tập 2
* Mục tiêu : Học sinh nhận xét được việc làm nào đúng và việc làm nào sai .
-Quan sát và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ trong tranh biết vâng lời thầy cô giáo?
-Cho hs làm vào vở bài tập
Sau đó cho HS trình bày lý do tai sao bạn ấy biết vâng lời thầy cô giáo?
 -Cho cả lớp ý kiến 
Kết luận :Thầy cô giáo đã không quản khó nhọc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo các em cần phải lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô giáo bảo.
3.Củng cố:Hôm nay học đạo đức bài gì?
H:Thế nào là lễ phép với thầy giáo cô giáo?
H:Thế nào là vâng lời thầy cô giáo?
TK:Các em cần phải lễ phép với thầy giáo cô giáo. Lễ phép để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo đã không quản nhọc dạy dỗ các em.Vâng lời thầy cô giáo sau này lớn lên là người có ích có xã hội.
-Về nhà kể một bạn biết vâng lời thầy cô giáo.
-HS thảo luận BT 1.
-Đại diện nhóm trả lời. HS thực hiện.
-Nhóm khác nhận xét.
-HS làm BT 2.
-HS làm việc cá nhân.
-HS tô màu tô màu vào những em biết vâng lời thây cô giáo.
-Cả lớp trao đổi nhận xét.
-Lễ phép vâng lời thầy cô
-Phải biết làm theo thầy cô dạy bảo.
Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2012
Tiết 165 - 166 HỌC VẦN
Uc - ưc
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	-Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? 
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh cần trục, lực sĩ. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng– SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng : ăc, âc, quả gấc, gang tất, dầu hắc.
 -2 em đọc SGK. Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con : ăn mặc.
-Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 78
GIÁO VÊN
HỌC SINH
HĐ 1:+Vần uc 
- Tranh vẽ gì? GV giảng.
-GV ghi bảng: “cần trục”.
H:Từ “cần trục” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng trục.
H:Tiếng “ trục” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần uc.
H:Vần “uc”có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “ trục” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần “uc”.
H:Từ “ cần trục” tiếng nào có vần uc?
-Đọc trơn từ “cần trục”.
+Vần ưc: Tranh vẽ ai gì? Làm gì?
-Những người đó tập thể dục gọi là lực sĩ.
-GV ghi bảng: “ lực sĩ”.
H:Từ “lực sĩ” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng lực.
H:Tiếng “lực” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần ưc.
H:Vần “ưc”có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “ lực ” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần “ưc”.
H:Từ “ lực sĩ” tiếng nào có vần ưc?
-Đọc trơn từ “lực sĩ”.
-Cho hs đọc gv nhận xét 
HĐ 2:Đọc từ ứng dụng (HĐ nhóm bàn)
-Gọi HS đọc từ ở SGK. GV ghi bảng 
-GV đọc giảng từ.
+Máy xúc : máy dùng để xúc đất.
+Cúc vạn thọ : hoa cúc giống hoa vạn thọ.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Nóng nực : nóng chảy mồ hôi, khó chịu.
+Lọ mực : hủ đựng mực để viết.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.Cho hs đọc
HĐ 3:Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bảng con 
GV:Các em đã học vần uc , ưc tìm từ tiếng mới có vần uc, ưc, luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ 1:Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
+Giới thiệu câu ứng dụng
-Gọi 1 HS đọc 
H:Trong 2 câu tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn. Chấm một số vở
 s/ giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho học sinh đọc 
HĐ 3:Luyện nói 
H:Tranh vẽ gì?
H:Trong đó có những loài vật nào dậy sớm nhất?
H:Vì soa em nói nó dậy sớm nhất?
-Trong tranh vẽ nông thôn hay thành phố?
H:Vậy ai là người dậy sớm nhất?
H:Các em có dậy sớm không?
H:Dậy sớm để làm gì?
-Chúng ta đã luyện nói chủ đề: “Ai thức dậy sớm”.
3.Củng cố:Hôm nay học bài gì?Tiếng gì?Từ gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã được học vần uc, ưc tiếng từ mới có vần uc, ưc.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Cần trục.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng cần.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm tr, dấu .
-2 âm u – c. HS gắn ĐV.
-Vần uc.
-Trục.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Một người đang gồng lên.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng sĩ. 
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm l, dấu .
-2 âm ư – c. HS gắn ĐV.
-Vần ưc.
-Lực.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Cúc, xúc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Nực, mực.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Thức.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Chim, trâu, gà, mặt trời.
-Gà.
-Vì nó dậy sớm nhất để gáy cho mọi người thức dậy.
-Nông thôn.
-Chú gà.
-Có.
-Tập thể dục, đánh răng.
-HS đọc 
-Học bài uc, ưc 
-Ai thức dậy sớm nhất
Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2012
Tiết 74 TOÁN
Mười ba, mười bốn, mười lăm
I.MỤC TIÊU	
-Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5) ; biết đọc, viết các số đó.
-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV có 13 , 14 , 15 que tính, HS có 13 , 14, 15 que .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:-Gọi HS viết số 11, 12.
-Lớp viết bảng:11, 12.Giáo viên nhận xét 
2.Bài mới: a.Giới thiệu số 13
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Cho HS lấy 10 que tính.
H:Có mấy que tính?
H:10 que tính còn gọi là mấy?
H:10 que tính thêm 3 que tính là mấy que tính?
-GV ghi bảng:13. Đọc là:mười ba.
-Số 13 có 2 chữ số viết liền nhau.
H: 13 gồm mấy chục ,mấy đơn vị ?
HĐ2:Giới thiệu số 14
-GV đưa 1 bó que tính.
H:Có mấy que tính?
H:1 chục que tính thêm 4 que tính là mấy que tính?
-GV ghi bảng:14.Đọc là mười bốn.
-Số 14 gồm 2 con chữ số viết liền nhau.
H : 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị .
HĐ3:Giới thiệu số 15
-Cho hs tự lấy 1thẻ và 5 que rời 
H:Số 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
H: Toán hôm nay học bài gì?
-Cho hs đọc bài 
HĐ4:Thực hành
Bài 1 :Yêu cầu gì?
-Cho hs viết bảng con
Bài 2 :Yêu cầu gì?
-Cho hs viết bảng con
Bài 3 :Yêu cầu gì?
-Cho hs chơi trò chơi “tiếp sức”
-Giáo viên phổ biến cách chơi –cho hs chơi
3.Củng cố: Hôm nay toán học bài gì?
H: Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
TK :Các em đa học số 13, 14, 15 là những số có 2 chữ số. Biết hàng chục, hàng đơn vị.
-Nhận xét tiết học.
-10 que tính.
-1 chục.
-13 que tính.
-13 gồm 1 chục ,3 đơn vị
-10 que tính.
-14 que tính.
-14 gồm 1 chụ 4 đơn vị
-1 chục, 5 đơn vị.
-Mười ba, mười bốn ,mười lăm
-Viết số.
HS viết vào bảng con.
-Viết thêm chấm tròn (theo mẫu).
GV đính chấm tròn lên bảng.HS viết.
-Nối mỗi tranh với 1 chữ số (theo mẫu). HS nối nhóm nhanh sẽ thắng.
.
-Số 13, 14 ,15
-13 gồm 1 chục , 3 đơn vị
Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2012
Tiết 19 THỦ CÔNG
Gấp mũ ca lô 
I.MỤC TIÊU (t.1)
	-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy .
	-Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
Với HS khéo tay : 
Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV:Cái mũ ca lô có kích thước lớn. Một tờ giấy màu hình vuông to.
	-HS:Mỗi em có 1 tờ giấy màu, vở thủ công , hồ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Thủ công tiết trước học bài gì ?
-Gọi hs lên trình bày các bước gấp ví?
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
Giới thiệu bài : Hôm nay cô HD các em gấp mũ ca nô.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
-GV cho HS quan sát cái mũ ca lô mẫu.
-GV cho 1 em đội cả lớp xem quan sát.
-GV đặt câu hỏi.
H :Đây là cái mũ ca lô làm bằng gì?
H : Mũ ca lô được dùng để làm gì?
H :Khi đôi mũ ca lô chúng ta phải như thế nào?
HĐ2:Hướng dẫn mẫu:
-Gấp chéo tờ giấy màu, cắt phần thừa được hình vuông.
-Gấp đôi 1 hình tam giác được 2 hình nhỏ.
-Lất mặt sau gấp tương tự.
-Gấp lớp giấy dưới của H.5 sao cho sát cạnh trên theo đường dấu vừa gấp được H.7, H.8
-Lật mặt sau gấp ta được cái mũ ca lô. Cho hs nhắc lại 
HĐ3:Thực hành : Cho hs lấy giấy kéo ra 
-Cho hs thực hành gấp. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
-Gấp xong trình bày sản phẩm, GV nhận xét đánh giá .
3.Củng cố:Hôm nay thủ công gấp cái gì?
H: Gấp mũ ca lô gồm những vật liệu gì?
H:Mũ ca lô ai thường đội?
TK: Các em gấp được chiếc mũ ca lô, hoàn thành sản phẩm.
-Về nhà gấp lại nhiều lần cho nhớ.
Chuẩn bị: kéo, bút chì, thước.
-HS trả lời.
-Làm bằng vải
-Để đội khi chào nghi thức
-Một em lên lớp thực hành vừa nói. HS làm theo.
-Gấp mũ ca lô
-Giấy màu, kéo, hồ 
-Các anh chị đội viên 
Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2012
Tiết 19 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
Cuộc sống xung quanh
I.MỤC TIÊU
-Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. 
-HS khá giỏi : Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống nông thôn và thành thị.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Các hình 18, 19 SGK.
	-HS có SGK, đồ dùng học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: Tự nhiên hôm trước học bài gì?
-Cho hs nêu các hoạt động chỗ em ở
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
Hôm nay học bài “Cuộc sống xung quanh ta”.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xa trường.
+Mục tiêu:Giúp HS quan sát thực đường xá, nhà ở, cửa hàng, các cơ quan chợ, quan sát trường.
+Bước 1:
-GV giao nhiệm vụ cho hs quan sát.
-Nhận xét cảnh vật trên đường (người qua lại đông hay vắng bằng phương tiện gì).
-Nhận xét quan cảnh hai bên đường có nhà cửa, cửa hàng, các cơ quan, chợ, cuộc sống xung quanh cây cối, ruộng vườn hay không ? Người dân địa phương làm gì là chủ yếu?
-GV phổ biến nội quy tham quan.
+Bước 2 : Đưa HS tham quan
-GV cho HS xếp hàng (2, 3, 4 hàng) đi quanh khu vực trường. GV quyết định những chỗ dừng chân cho HS quan sát.
+Bước 3:
-GV cho hs trình bày các hoạt động vừa quan sát .
-GV nhận xét chốt ý 
HĐ2:Thảo luận về sinh hoạt, sinh sống của nhân dân địa phương.
+Mục tiêu : HS nói được những nét nổi bậc về các công việc quan sát buôn bán của nhân dân địa phương.
+Bước 1:
-Cho hs thảo luận nhóm
+Bước 2:
-Cho đại diện lên trình bày
HĐ3:Cho hs thảo luận cả lớp
+Mục tiêu:HS quan sát hai bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào là ở nông thôn, bức tranh nào là ở thành phố.
+Bước 1:Yêu cầu tìm trong bài 18 đọc và trả lời câu hỏi.
-Kể những gì nhìn thấy trong bức tranh.
+Bước 2 :GV gọi một số em lên trình bày trước lớp.
H:Bức tranh trang 38, 29 về cuộc sống ở đâu? Tại sao?
Kết luận :Bức tranh ở bài 18 nói lên cuộc sống ở nông thôn và có ruộng vườn, cây cối.
-Tranh 39. Thành phố vì có nhà cửa xe cộ.
3.Củng cố:Hôm nay Tự nhiên và xã hội học bài gì?
H:Cuộc sống của ta ở đâu? Xung quanh có những gì?
TK:Chúng ta đã tham quan những cảnh xung quanh ta. Chúng ta ở nông thôn.
-Đi đường đúng luật. Bảo vệ cảnh quan nơi công cộng.
- GV nhận xét tiết học.
-Các tổ nhận nhiệm vụ
-HS đi theo sự hướng dẫn của tổ trưởng và giáo viên
-Đưa HS về lớp.
-Thảo luận nhóm.
-HS nói với nhau những việc đã quan sát được.
-Thảo luận cả lớp.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Nói được công việc của bố mẹ, mọi người xung quanh.
-Làm việc theo nhóm với SGK.
-Cuộc sống xung quanh
Thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2012
Tiết 167 – 168 HỌC VẦN
ÔC - UÔC
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
	-Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc. 
	II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh thợ mộc, ngọn đuốc.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:-GV ghi bảng:uc, ưc, lực sĩ, thơm phức, cục bộ, 
 -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con: thuộc bài.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 79
GIÁO VÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần ôc
- Tranh vẽ gì?
-GV giảng. Nghề thợ mộc rất vất vả 
-GV ghi bảng: “thợ mộc”.
H:Từ “thợ mộc” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng mộc.
H:Tiếng “mộc” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần ôc.
H:Vần “ôc”có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “ mộc” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ôc”.
H:Từ “thợ mộc” tiếng nào có vần ôc?
-Đọc trơn từ “cần trục”.
+Vần uôc:Tranh vẽ gì?
-GV giảng .Chúng ta không được chơi vì nó rất nghuy hiểm 
-GV ghi bảng: “ngọn đuốc”.
H:Từ “ngọn đuốc” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng đuốc.
H:Tiếng “đuốc” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần uôc
H:Vần “uôc”có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “ đuốc” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần “uôc”.
H:Từ “ ngọn đuốc” tiếng nào có vần uôc?
-Đọc trơn từ “ngọn đuốc”.
-Cho hs đọc bài trên bảng 
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng 
-Gọi HS đọc từ ở SGK.
-GV đọc giảng từ.
+Con ốc :Giới thiệu tranh hoặc vật thật.
+Gốc cây:phần cuối của cây sát mặt đất.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Đôi guốc : 2 chiếc guốc.
+Thuộc bài : đọc nhớ không cần nhìn sách.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết bảng con;
ôc, uôc, ngọn đuốc, thợ mộc.
-Cho hs viết bảng con
GV:Các em đã học vần ôc, uôc tìm từ tiếng mới có vần ôc, uôc, luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
+Đọc câu ứng dụng
-GV ghi bảng các câu ứng dụng
-Gọi 1 HS đọc 
H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
-HD HS viết vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn. Chấm vở nhận xét
s)Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói 
H:Tranh vẽ gì?
H:Bạn trai được tiêm thuốc như thế nào?
H:Các em có sợ tiêm thuốc uống thuốc không?
H: Ai đã được tiêm thuốc uống thuốc kể cả lớp nghe
-Giáo viên nhận xét và chốt 
H:Chúng ta đã luyện nói chủ đề gì?
3.Củng cố:Hôm nay học bài gì?Tiếng gì?Từ gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã được học vần ôc, uôc tiếng từ mới có vần ôc uôc, luyện đọc, luyện nói, luyện viết
-Về nhà học bài, viết bài.
-Một người đang làm thợ mộc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng thợ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm m, dấu .
-2 âm ô– c.HS gắn ĐV.
-Vần ôc.
-Mộc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Ngọn đuốc
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng ngọn. 
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm đ, dấu /
-2 âm uô– c.HS gắn ĐV.
-Vần uôc.
-Đuốc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Ốc, gốc
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Guốc, thuộc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Ốc
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Bác sĩ đang tiêm thuốc cho bạn
-Không sợ
-Đại diện từng nhóm lên trình bày
-Tiêm chủng, uống thuốc
-Học vần ôc uôc
-Tiêm chủng uống thuốc
Thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2012
Tiết 75 TOÁN
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
I.MỤC TIÊU
	-Nhận biết được mỗisố 16 ,17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9) ; biết đọc, biết viết các số đó ; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. 
 	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. 
 II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV có 16,17 ,18 ,19 que tính, có 19 quả trứng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:-Gọi HS viết số 13 14.15
-Lớp viết bảng:15Nhận xét cho điểm
2.Bài mới: a.Giới thiệu số 16
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Cho HS đếm 10 que tính.
 H:Có mấy que tính?
H:10 que tính có gọi là gì?
H:10 que tính thêm 6 que tính là mấy que tính?
-GV ghi bảng :16. Đọc là : mười sáu.
-Số 16 có 2 chữ số viết liền nhau.
H: Số 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
HĐ2:Giới thiệu số 17
-GV đưa 1 bó que tính.
H:Có mấy que tính?
H:1 chục que tính thêm 7 que tính là mấy que tính?
-GV ghi bảng:17. Đọc là mười bảy.
-Số 17 gồm 2 con chữ số viết liền nhau.
H : 17 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
HĐ3:Giới thiệu số 18,19
-Cho hs lấy 1 thẻ và 8 que rời .
H:Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
HĐ4:Thực hành
Bài 1a) :Yêu cầu gì?
-Cho hs làm bảng con
Bài 1b) : Yêu cầu gì?
Bài 2 : Yêu cầu gì?
-Cho hs điền vào bảng gắn.
Bài 3:Yêu cầu gì?
Bài 4:Yêu cầu gì?Cho hs làm vào vở.
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
H:Số 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
TK:Các em đã học số 16, 17, 18, 19 là những số có 2 chữ số. Biết hàng chục, hàng đơn vị.
-Nhận xét tiết học.
-10 que tính.
-1 chục.
-16 que tính.
-16 gồm 1 chục , 6 đơn vị
-10 que tính.
-17 que tính.
- 17 gồm 1 chục 7 đơn vị
-1 chục, 8 đơn vị.
-Viết số.HS viết vào bảng con.
-Điền số.HS nói.GV điền.
-Điền số thích hợp vào ô trống. GV đính lên bảng HS điền.
-Nối số với tranh thích hợp.HS nối vào phiếu bài tập.
-Điền số  dưới tia số. HS làm vào vở.
-Số 16 , 17 ,18 ,19 
-19 gồm 1 chục , 19 đơn vị
Thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2012
Tiết 19 MĨ THUẬT
Vẽ gà
I.MỤC TIÊU:
-HS biết được hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẻ đẹp của con gà
-Biết cách vẽ con gà.Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích.
HS khá, giỏi : 
 Vẽ được hình dáng một vài con gà và ô màu theo ý thích.
II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Chuẩn bị một số tranh ảnh con gà. Hình hướng dẫn cách vẽ.
-HS: Vở vẽ, màu tô
III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1.KTBC:
-Tập vẽ tiết trước học bài gì?
-Kiểm tra sự chuẩn bị hs 
2.Bài mới 
a.Giới thiệu bài:Hôm nay chung ta học sang một bài mới 
Gíáo viên
Học sinh
HĐ1:Giới thiệu các con vật:
Cho hs quan sát tranh ve các con vật.
H: Đây là con gì?Con gà trống có màu lông như thế nào?
H:Mào, đuôi, cánh của nó ra sao?
H :Chân, mắt, mỏ của nó như thế nào?
H :Giáng đi của nó như thế nào?
HS quan sát và nhận xét về con gà mái.
HĐ2:Hướng dẫn học sinh vẽ: 
H: Nêu các bộ phận của con gà?
H: Vẽ gà các em vẽ như thế nào?
H :Vẽ xong làm gì?
HĐ3:Thực hành:
-HS vẽ. GV theo dõi-giúp đỡ HS yếu
-Nhận xét, đánh giá
-Hướng dẫn HS nhận xét một vài bài đẹp về hình, về màu, cách sắp xếp hình 
-GV nhận xét
3.Củng cố:Tập vẽ vừa học bài gì?
H: Nêu cách vẽ con gà . 
Tổng kết:Các em vừa tập vẽ bài : Vẽ gà.
Dặn dò:Về nhà ai vẽ chưa xong vẽ tiếp.
-Học sinh quan sát
- Con gà trống. Màu lông rực rỡ.
-Mào đỏ,đuôi dài, cánh to 
 -Chân to, mắt tròn, mỏ vàng.
-Giáng đi rất oai vệ.
-Vẽ gà
-Đầu, mình, chân và đuôi.
-Vẽ mình, đầu, cổ nối đầu với mình, vẽ chân.
-Vẽ các hình chính như : đầu, mình trước. Các chi tiết phụ sau .
-Tô màu phù hợp.
-HS vẽ vào vở
-Vẽ gà
-HS nêu
Thứ năm ngày 05 tháng 01 năm 2012
Tiết 17 TẬP VIẾT TUẦN 17
Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, 
I.MỤC TIÊU
	-Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV kẻ bảng ghi chữ mẫu.
	-HS có đủ đồ dùng HT – vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:
-Gọi 2 em lên viết 2 từ : nhà ga
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết bài 15
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
b.Hướng dẫn thực hành
HĐ1:Quan sát, nhận xét và viết chữ
Gọi HS đọc từ 
-GV đọc giảng từ.
+Tuốt lúa:Giới thiệu tranh.
+Hạt thóc:là hạt chưa bóc vỏ 
+Màu sắc:là màu của áo, quần 
Giấc ngủ:
+Máy xúc:dùng để xúc đất, cát 
H:Em có nhận xét gì về độ cao các chữ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ ?
-Quan sát các chữ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ ,chú ý viết các nét cong trong con chữ cách nối các nét giữa các con chữ t, h và các dấu thanh trên con chữ.
-HD HS viết trên bảng con
HĐ2: Viết trong vở Tập viết
HĐ3: Chữa bài viết
3.Củng cố: Hôm nay tập viết bài mấy?
-Nhận xét tiết học
- Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ
-Độ cao 5 li:h, k, g, b; độ cao 3li: t ; các chữ còn lại có độ cao 2 li.
-HS quan sát
-HS viết trên bảng con tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ 
-HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ
-HS nghe cô nhận xét để lần sau viết đẹp hơn.
Thứ năm ngày 05 tháng 1 năm 2012
Tiết 15 	 TẬP VIẾT TUẦN 18
Con ốc, đôi guốc, cá diếc, kênh rạch 
I.MỤC TIÊU
	-Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai
 -HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	-GV kẻ bảng mẫu, ghi chữ mẫu.
	-HS có đủ đồ dùng HT – vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.KTBC:
-Gọi 2 em lên viết 2 từ : Tuốt lúa , giấc ngủ.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết bài 15
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
b.Hướng dẫn thực hành
HĐ1:Quan sát, nhận xét và viết chữ
Gọi HS đọc từ 
-GV đọc giảng từ.
+Con ốc:Giới thiệu tranh.
+Đôi guốc:2 chiếc guốc làm bằng gỗ.
+Rước đèn:Vào dịp trung thu rước từ nơi này đến nơi khác.
+Kênh rạch:
+Vui thích:Thích một việc gì đó.
H:Em có nhận xét gì về độ cao các chữ con ốc, đôi guốc, cá diếc, kênh rạch 
-Quan sát các chữ con ốc, đôi guốc, cá diếc, kênh rạch ,chú ý viết các nét cong trong con chữ cách nối các nét giữa các con chữ t, h và các dấu thanh trên con chữ.
-HD HS viết trên bảng con
HĐ2: Viết trong vở Tập viết
HĐ3: Chữa bài viết
3.Củng cố: Hôm nay tập viết bài mấy?
-Nhận xét tiết học
- Con ốc, đôi guốc, cá diếc, kênh rạch 
-Độ cao 5 li:h, k, g, b; độ cao 4li: đ ; các chữ còn lại có độ cao 2 li.
-HS quan sát
-HS viết trên bảng con con ốc, đôi guốc, cá diếc, kênh rạch -HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết: Con ốc, đôi guốc, cá diếc, kênh rạch 
-HS nghe cô nhận xét để lần sau viết đẹp hơn.
Thứ năm ngày 05 tháng 01 năm 2012
Tiết 19 SINH HOẠT TẬP THỂ
 Sơ kết học kì I
I.MỤC TIÊU:
	-HS biết sơ kết HK I là kết thúc nữa năm học.
	-HS cố gắng học tập để đạt k

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 19.doc