Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 12

HỌC VẦN

On, ôn

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.

II.CHUẨN BỊ

 -GV:tranh con chồn, sơn ca.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.

 -HS có đủ đồ dùng – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.KTBC:GV ghi bảng con :ân, cái cân, ăn, con trăn.

-Gọi 2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.

2.Bài mới

 

doc 24 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Trường TH Đăng SRon - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
người nước nào?Vì sao em biết?
-GV: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu về mình.
-Các bạn nhỏ là người Lào, Nhật Bản, Việt nam, Trung quốc dựa vào bộ quần áo.
H:Chúng ta là người nước nào?
+Kết luận:Các bạn nhỏ trong tranh đang tự giới thiệu và làm quen với nhau.Mỗi bạn có một quốc tịch riêng.Việt Nam, Lào, Nhật Bản, Trung Quốc.Trẻ em có quyền có một quốc tịch, Quốc tịch của chúng ta là nước Việt Nam.
HĐ2:Quan sát tranh bài tập 2.
*Mục tiêu:Học sinh biết cách chào cờ
+Đàm thoại:
H:Những người trong tranh đang làm gì?
H:Những người trong tranh 2 đang làm gì?
H:Tư thế của những người chào cờ như thế nào?
H:Các em ở trường ta có được chào cờ không?Vào lúc nào?
H:Khi chào cờ em phải đứng thế nào?
H:Tại sao khi đứng chào cờ phải đứng nghiêm?
+Kết luận:Quốc kì tượng trưng cho một nước, quốc kì nước Việt Nam màu đỏ, có ngôi sao vàng 5 cánh ở giữa.GV giới thiệu lá cờ thật.
H:Khi chào cờ ta hát bài gì?
H:Khi chào cờ cần phải làm gì?
HĐ3:HS làm bài tập 3.
H:Trong tranh vẽ gì?
H:Các bạn và cô đang làm gì?
H:Cô và các bạn đứng thế nào?
H:Trong tranh bạn nào chưa nghiêm?Vì sao?
+Kết luận:Khi chào cờ phải đứng nghiêm không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.
3.Củng cố:Hôm nay đạo đức học bài gì?
H:Trước khi chào cờ phải thế nào?
H:Nêu tư thế khi chào cờ?
H:Tại sao phải đứng nghiêm khi chào cờ?
TK:Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, để tỏ lòng tôn trọng quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
Dặn dò : Về thực hiện theo bài học
-Giới thiệu.
-Người nước Nhật Bản, Việt Nam, Lào, Trung quốc. Em biết qua các bộ quần áo.
-Việt nam.
-Quan sát những người trong tranh đang làm gì?
-Chào cờ đầu tuần.
-Chào cờ ở Lăng Bác.
-Đứng nghiêm.
-Có.vào ngày đầu tuần.
-Nghiêm trang. Bỏ mũ nón xuống mắt nhìn lá cờ.
-Tỏ lòng tôn trọng lá quốc kì.Thể hiện lòng yêu nước Việt Nam.
-Quốc ca.
-Bỏ mũ nón, sửa lại đầu tóc, quần áo chỉnh tề. Đứng nghiêm. Mắt hướng về lá quốc kì. Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì. Việt Nam.
-Sinh hoạt nhóm.
-Cô giáo, các bạn, lá cờ.
-Chào cờ.
-Đứng nghiêm.
-HS nhìn tranh chỉ.
-Nghiêm trang khi chào cờ
-Sửa lại trang phục
-Đứng nghiêm mắt nhìn lên lá cờ
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
Tiết 103-104 HỌC VẦN
En, ên
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được : en, ên, lá sen, con nhện.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:
	-GV:Tranh lá sen, con nhện.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS:Có đủ đồ dùng – SGK.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 1.KTBC: GV ghi bảng con :ôn, con chồn, ơn,hớn hở, số bốn.
 - Gọi 2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
 -Nhận xét bài cũ
 2.Bài mới
 a. Giới thiệu bài :Hôm nay học bài 47
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
 +Vần en: Đây là lá gì?
 H:Lá sen có màu gì?Hình gì?Sống ở đâu?
 GV ghi bảng: lá sen. 
H:Từ lá sen tiếng nào học rồi?
- GV rút tiếng sen.
 H:Tiếng sen có âm gì học rồi?
- GV rút vần en.Vần en có mấy âm ghép lại?
- GV đánh vần en.
 H:Tiếng sen có vần gì vừa học?
- GV tô màu en.
H:Từ lá sen tiếng nào có vần en?
- Đọc trơn từ lá sen
 +Vần ên:Tranh vẽ con gì?
GV giảng. GV ghi bảng: con nhện.
 H:Từ con nhện tiếng nào học rồi?
- GV rút tiếng nhện.
 H:Tiếng nhện có âm gì, dấu gì học rồi?
- GV rút vần ên.Vần ên có mấy âm ghép lại
- GV đánh vần ên.
 H:Tiếng nhện có vần gì vừa học?
- GV tô màu ên.
H:Từ con nhện tiếng nào có vần ên?
- Đọc trơn từ con nhện.
- GV tô màu vần ên.
- -Cho hs đọc bài trên bảng 
 HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho hs đọc nhẩm sgk - gọi hs đọc gv g hi 
bảng
- GV giảng từ.
 +Aó len:là áo đan bằng len mặc cho ấm.
 +khen ngợi:Khi mình làm một việc gì đó tốt 
được 
 H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
- Đọc trơn từ.
 +mũi tên :được làm bằng gỗ , tre, sắt dùng để 
bắn..
 +nền nhà :là phần dưới của nền nhà ..
 H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
- -Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
-HD hs viết bảng con
 GV:các em đã học vần ôn, ơn tiếng từ có vần ôn, 
ơn luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
--Gọi HS đọc bài.
 + Đọc câu ứng dụng:
- H: Dế Mèn và Sên đang ở đâu?
- -HS đọc.GV ghi câu ở bảng.
 H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
 -Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
- Hướng dẫn hs viết vào vở.
 -Cho hs viết vở 
 -Giáo viên thu vở chấm
 S/ Giới thiệu bài ở SGK.
- -GV đọc toàn bài.
 -Cho hs đọc sgk 
HĐ3:Luyện nói
-Trong tranh vẽ gì ?
-HS đọc tên bài luyện nói
 H:Chú mèo ở đâu ? 
 3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Tiếng gì? Từ
 gì mới?
 H:Luyện nói chủ đề gì
 Trò chơi:Thi đua làm bài tập điền vần.
Bên trái xe ben
TK:Các em đã luyện đọc, luyện nói, luyện viết
trong bài có vần en, ên
 -Về nhà đọc lại bài chuẩn bị bài tiếp theo in - un
-Lá sen
- -Màu xanh sống dưới nước. 
--HS đọc cá nhân ĐT.
--Tiếng lá.
--HS đọc cá nhân ĐT.
- -Âm s.
- -2 âm e – n.HS gắn ĐV.
-HS đọc cá nhân ĐT.
- -Vần en
- -HS đánh vần cá nhân – ĐT.
- -Sen.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Con nhện.
-HS đọc cá nhân ĐT.
- -Tiếng con.
-Âm nh, dấu .
-2 âm ê– n.HS gắn ĐV.
-HS đọc cá nhân ĐT.
 -Vần ên.
- -HS đánh vần cá nhân – ĐT.
- -Tiếng nhện
- 
--HS đọc cá nhân ĐT.
-HS đọc nhẩm từ.
-
--Len ,khen
- -HS đọc cá nhân ĐT.
-
--Tên, nền
--HS đọc cá nhân ĐT.
- Hs viết bảng con en, ên, lá sen, con nhện
-3 em ghi điểm.
 -HS đọc bài trên bảng
-Dế Mèn ở bãi cỏ còn Sên ở trên tàu chuối
-HS đọc câu ưng dụng:Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- - Mèn, Sên, trên
- -HS đọc cá nhân ĐT.
-HS tập viết en, ên, lá sen, con nhện trong vở Tập viết
- 
-
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Vẽ chó, mèo, cái bàn, cái ghế,  
 -Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. 
 -Chú mèo trên bàn
-Học vần en ên 
-Mỗi tổ cử một em lên chơi
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
Tiết 46 TOÁN
Phép cộng trong phạm vi 6
I.MỤC TIÊU 
 	 -Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2(cột 1,2,3), bài 3(1,2), bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV:6 bông hoa, 6 hình tam giác, 6 hình tròn.
	-HS :có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
4 + 1 = 3 + 1 = 3 – 3= 2 + 0 =
2 + 2 + 0 = 4 – 0 – 4 = 3 + 1 + 1=
Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Giới thiệu bằng hình vẽ.
-Có mấy hình tròn?
H:Thêm mấy hình tròn?
H:Có tất cả mấy hình tròn?
-5 hình thêm 1 hình là 6.
H:Thêm ta làm phép tính gì?
H:Vậy 5 + 1 = mấy?
-GV ghi bảng:5 + 1 = 6
H:Vậy 1 + 5 = mấy?
H:Vì sao nhanh như vậy?
-GV đính bảng 4 hình vuông.
H:Có mấy hình vuông?
H:Cô thêm mấy hình vuông?
H:Có tất cả mấy hình vuông?
H:Làm tính gì?
-GV ghi bảng.
-GV ghi bảng:4 + 2 = 6
H: 2 + 4 = mấy?
-GV ghi bảng:2 + 4 = 6.
-GV đính bảng 3 bông hoa.Có mấy bông hoa?
H:Thếm mấy bông hoa?
H:Có tất cả mấy bông hoa?
-HS đọc phép tính 
-GV ghi bảng:3 + 3 = 6
-GV xoá kết quả 
b.Thực hành:
Bài 1:Yêu cầu gì?
 -Cho hs làm bảng con
Bài 2:Yêu cầu gì?
 -Cho hs chơi trò chơi đố bạn 
Bài 3:Yêu cầu gì?
 Cho hs làm nhóm
Bài 4:Yêu cầu gì?
Cho hs làm vào vở
-Trò chơi:Thi đua thực hiện phép tính.Ai nhanh thắng.
4 + 2 = 5 + 1 = 6 + 0 = 1 + 5 =
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
-Gọi HS đọc bảng cộng, GV ghi kết quả.
TK:Các em đã học bảng cộng trong phạm vi 6, thực hành một số bài tập.
-Về nhà làm bài tập vào vở. Bài 2(cột 4), bài 3(cột 3).
- 3 em lên bảng
-5 hình tròn.
-1 hình tròn.
-6 hình tròn.
-Phép +.
-Bằng 6.HS đính bảng gắn đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Bằng 6.
-Khi ta đổi các số hạng trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
-4 hình vuông.
-2 hình vuông.
-6 hình vuông.
-Phép +.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân– ĐT.
-Bằng 6.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3bông hoa.
-3bông hoa.
-6 bông hoa.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tính. Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
-Tính.Trò chơi đố bạn.
 4+1 = 6 3 + 3 = 6
 1+5 = 6 2 + 4 = 6
 5+ 0 = 5 4 +2 = 6
-Tính.SH nhóm, đại diện nhóm lên trả lời.
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 
-Viết phép tính thích hợp.HS làm vào vở.
-Phép cộng trong phạm vi 6
Thứ ba ngày 8 tháng 11năm 2011
Tiết 12 THỦ CÔNG
Ôn tập chủ đề “Xé, dán giấy”
I.MỤC TIÊU
	-Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.
	-Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
Với HS khéo tay:
	-Xé, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối, phẳng. Trình bày đẹp.
	-Khuyến khích xé, dán thêm những sản phẩm mới có sáng tạo. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Các bài mẫu từ 4, 5, 6, 7, 8, 9 để HS xem lại.
	-HS có giấy màu, hồ dán, giấy màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới
-Hôm nay ôn tập xé, dán giấy.
+Đề bài:Em hãy chọn màu, xé, dán một trong các bài các em đã học trong chương.
H: Trong chương xé dán giấy có những bài nào?
-HS tự chọn xé dán vào vở.
-GV thu bài chấm nhận xét.
3.Củng cố:Thủ công học bài gì?
TK:Các em đã xé dán giấy theo ý thích và trình bày sản phẩm.
-Chuẩn bị chương cắt dán.
-Xé dán quả cam,con vật mà em yêu thích, cây đơn giản, các hình 
*Cách đánh giá sản phẩm.
+Hoàn thành tốt
-Chọn màu phù hợp với nội dung.
-Đường xé đều cân đối
-Ghép dán hình cân đối.
+Hoàn thành
-Chọn màu phù hợp với nội dung.
-Đường xé tương đối đều cân đối
-Ghép dán hình tương đối cân .
+Chưa hoàn thành
-Chọn màu không phù hợp
-Xắp xếp chưa cân
-Ôn tập chủ đề xé, dán giấy
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
Tiết 12 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Nhà ở
 I.MỤC TIÊU
	-Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
HS khá, giỏi:
-Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi.
**GDBVMT:
-Biết nhà ở là nơi sống của mỗi người.(HĐ1)
-Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở.(HĐ3)
-Ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng.(HĐ3)
Mức độ tích hợp/ lồng ghép -Liên hệ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV:Sưu tầm 1 số tranh ảnh ngôi nhà ở của gia đình miền núi, đồng bằng, thành phố.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Hãy kể những người trong gia đình của em?
H:Muốn gia đình hạnh phúc vui vẻ mọi người phải sống như thế nào?
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới
Hôm nay ta học bài Nhà ở
HĐ1:Nhận biết các nhà khác nhau và vùng miền khác nhau.
*Mục tiêu : Giúp hs nắm các dạng nhà khác nhau .
+Bước 1:Sinh hoạt nhóm
-GV gợi ý các câu hỏi.
H:Ngôi nhà trong tranh thuộc vùng miền nào?
H:Bạn thích ngôi nhà nào nhất ? Vì sao?
+Bước 2:GV cho HS xem các nhà đã chuẩn bị giới thiệu các em nhỏ ở nông thôn, ở TP, ở tập thể, nhà miền núi 
GV chốt:Nhà là nơi sinh sống của mỗi gia đình, ăn, ngủ, nghỉ ngơi.
HĐ2:Quan sát theo nhóm.
*Mục tiêu:Kể tên các đồ dùng phổ biến trong ngôi nhà.
+Bước 1:Cho hs thảo luận nhóm bàn.
-Quan sát hình 27.
-GV giúp đỡ các em về những đồ dùng chưa biết.
+Bước 2:Gọi đại diện nhóm nói về những đồ dùng trong sách không có.
+Kết luận:Mỗi gia đình cần có đồ dùng cần thiết cho gia đình và việc mua sắm đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình.
HĐ 3: Kể về ngôi nhà của em.
- Nêu địa chỉ nhà em đang ở.
- Tả lại ngôi nhà em và kể một số đồ dùng trong nhà.
- Muốn nhà ở sạch sẽ, gọn gàng em cần phải làm gì?
+KL:Mỗi người đều có một ngôi nhà,đồ dùng sinh hoạt cần thiết.
-Nhà ở của mỗi người khác nhau.
-Cần nhớ địa chỉ của nhà mình.
-Biết yêu quý ngôi nhà.Vì đó là nơi sống hằng ngày của người thân yêu, ruột thịt. Nên chúng ta phải giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng, giữ sạch môi trường nhà ở. Để phòng bệnh Tay – Chân – Miệng.
3.Củng cố:Hôm nay học bài gì?
H:Cần phải làm gì đối với nhà ở?
 TK:Mỗi người đều có một ngôi nhà cần biết yêu quý, bảo vệ ngôi nhà của mình.
-Về nhà thực hành như bài đã học.
- 3 em lên trình bày
-Mọi người cần yêu thương chăm sóc lẫm nhau.
-Hs nhắc lại
- HS quan sát các hình bài 12 SGK.
-Ngôi nhà trong tranh ở thành phố, thị trấn, quê
-HS nói tên các đồ dùng trong gia đình.
-Một số em giới thiệu ngôi nhà của mình, địa chỉ,đồ dùng trong nhà.
-Nhà ở
-Biết giữ và vệ sinh hàng ngày
Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011
Tiết 105-106 HỌC VẦN
In, un
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được : in, un, con giun, đèn pin; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được : in, un, con giun, đèn pin.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	-GV:Tranh đèn pin, con giun.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con :en ,lá sen, ên, con nhện, mũi tên, cái kèn.
-Gọi HS đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng: áo len.
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài :Hôm nay học bài48
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
+Vần in: Đây là cái gì? Dùng để làm gì?
-GV giảng : Đèn pin dùng để soi khi trời tối 
-GV ghi bảng: đèn pin.
H:Từ đèn pin tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng pin.
H:Tiếng pin có âm gì học rồi?
-GV rút vần in.Vần in có mấy âm ghép lại?
-GV đánh vần in.
H:Tiếng pin có vần gì vừa học?
-GV tô màu in.
H:từ đèn pin tiếng nào có vần in?
-Đọc trơn từ đèn pin.
+Vần un:Tranh vẽ con gì?
GV:Con giun sống ở đâu ,giảng.
-GV ghi bảng: con giun.
H:Từ con giun tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng giun.
H:Tiếng giun có âm gì học rồi?
-GV rút vần un.Vần un có mấy âm ghép lại?
-GV đánh vần un.
H:Tiếng giun có vần gì vừa học?
-GV tô màu un.
H:Từ con giun tiếng nào có vần un?
-Đọc trơn từ con giun.
HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV ghi bảng GV giảng từ.
+Mưa phùn:mưa hạt nhỏ mưa lâu
+Vun xới:Dùng cuốc xới đất vun vào cây.
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Nhà in:nơi in sách báo.
+Xin lỗi:mắc lỗi biết nhận lỗi
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ1:Luyện viết
-HDhs viết bảng con :in, đèn pin, un,con giun.Cho hs viết bảng con
GV:Các em đã học vần in, un tiếng từ có vần in, un luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-Gọi HS đọc bài.
+Đọc câu ứng dụng:
H: Trong tranh vẽ gì?
-HS đọc.GV ghi bảng.
H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ1:Luyện viết
-Hướng dẫn hs viết vào vở.
-GV chấm và nhận xét
S/ Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc bài 
HĐ1: Luyện nói
H:Tranh vẽ những ai? Có bạn nam đang đứng làm gì?
-HS đọc tên bài luyện nói.GV ghi bảng.
H: Bạn ấy làm gì?
H: Các em xin lỗi vào lúc nào?
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Tiếng gì? Từ gì mới?
TK:Các em đã luyện đọc, luyện nói, luyện viết trong bài vần in, un.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Đèn pin, dùng chiếu sáng
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Tiếng đèn.
-HS đọc cá nhân ĐT.
- Có âm p.
-2 âm i – n.HS gắn ĐV.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Vần in.
-HS đánh vần cá nhân – ĐT.
-Tiếng pin.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Con giun.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Tiếng con.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Có âm gi.
-2 âm u– n.HS gắn ĐV.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Vần un.
-HS đánh vần cá nhân – ĐT.
-Tiếng giun.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-HS đọc nhẩm từ.
-Phùn, vun.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-In, xin.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-HS viết bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân -ĐT
-Vẽ đàn lợn gồm mẹ và con.
- HS đọc khổ thơ ứng dụng:Ủn à, ủn ỉn/ Chín chú lợn con/ Ăn đã no tròn/ Cả đàn đi ngủ.
-ủn, ỉn, chín.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-HS tập viết in, un, con giun, đèn pin trong vở Tập viết
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Cô giáo và các em HS ; có bạn nam đang đúng cúi đầu như xin lỗi, 
-Nói lời xin lỗi.
-Bạn nam đang xin lỗi cô giáo vì đi học trễ.
 -Khi làm bạn ngã, em phải đỡ bạn dậy và xin lỗi.
-Vần in, un
Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011
Tiết 47 TOÁN
Phép trừ trong phạm vi 6
I. MỤC TIÊU
	 -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3(cột 1,2), bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HOC
	-6 hv, 6 hình tam giác, 6 hình tròn.
	-HS có đủ đồ dùng học tập –SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Gọi một HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
-Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
4 + 2 = 5 + 1 = 6 + 0 =
2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 6 =
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
-Đính 5 hình vuông. Có mấy hình?
-Đính thêm 1 hình.Thêm mấy hình?
H: 6 hình bớt 1 hình còn mấy hình?
H:Bớt ta làm phép tính gì?
H:6 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 5 hình vuông Vậy 6 – 1 = mấy?
-GV ghi bảng 6 – 1 = 5 , 6 – 5 = 1.
-GV đính bảng 6 hình.Có mấy hình tam giác?
-GV gạch 2 hình.Bớt mấy hình?
H:Trên bảng còn mấy hình tam giác?
H:Bớt ta làm phép tính gì?
H:Lấy mấy trừ mấy?
-GV ghi bảng 6 – 2 = 4 .
H:6 hình tam giác bớt 4 hình còn mấy hình tam giác?
H:Vậy 6 – 4 = mấy?
-GV ghi bảng 6 – 4 = 2
-GV đính 6 hình tròn.Có mấy hình tròn?
-GV bớt 3 hình.Bớt mấy hình?
H:Còn mấy hình?
-HS nêu phép tính.GV ghi bảng 6 – 3 = 3.
-Gọi HS đọc toàn bộ bảng trừ.
-Xoá kết quả.
b.Thực hành:
Bài 1:Yêu cầu gì?
-Cho hs làm bảng con
Bài 2:Yêu cầu gì?
-Cho hs chơi trò chơi “ Đố bạn”
Bài 3:Yêu cầu gì?
-Cho hs làm nhóm bàn
Bài 4:Yêu cầu gì?
-Cho hs làm vở
-Dựa vào tranh nêu lên bài toán có lời văn.
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
-HS đọc bảng trừ.GV ghi bảng.
H:Thực hiện những bài tập nào?
TK:Các em đã học bảng trừ trong phạm vi 6, làm một số bài tập.
-Về nhà làm bài tập vào vở. Bài3 (cột 3).
-2 em lên bảng
-5 hình vuông.
-1 hình.
-5 hình.
-Tính trừ.
-6 – 1 = 5
-HS gắn PT đọc-HS đọc CN- ĐT.
-6 hình tam giác.
-Bớt 2 hình.
-4 hình .
-Trừ.
-HS gắn phép tính, đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
- 2 hình tam giác.
-HS gắn PT đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
- 6 hình tròn.
-3 hình tròn.
-3 hình tròn.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS nhóm – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tính.Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
-Tính.Trò chơi đố bạn.
 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6
 6 - 1 = 5 6 – 2 = 4
 6 – 5 = 1 6 – 4 = 2
-Tính.Sinh hoạt nhóm đại diện nhóm lên trả lời.
 6 – 2 – 1 = 3 6 – 3 – 3 = 0
 6 – 1 – 2 = 3 6 – 4 – 2 = 0
-Viết phép tính thích hợp.HS làm vào vở
a.
6
-
1
=
5
b.
6
-
2
=
4
-Phép trừ trong phạm vi 6
- HS nêu kết quả GV ghi bảng
Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011
Tiết 12	 MĨ THUẬT
Tập vẽ bức tranh theo đề tài tự chon 
I.MỤC TIÊU:
 -Tìm, chọn nội dung đề tài.
 -Vẽ được bức tranh đơn giản có nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thích.
HS khá, giỏi :Vẽ được bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn, hình vẽ sắp xếp cân đối, màu sắc phù hợp. 
II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Chuẩn bị một số bức tranh
-HS: Vở vẽ, màu tô
III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: 
1.KTBC:Nêu cách vẽ bé và hoa
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét bài cũ
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta vẽ tự do
Gíáo viên
Học sinh
HĐ1.Xem tranh:
Cho HS quan sát một số bức tranh vẽ phong cảnh, chân dung, loài vật 
H.Tranh 1 vẽ gì? 
H. Màu sắc như thế nào?
GVchốt: Vẽ tự do là vẽ các loại tranh như phong cảnh, chân dung, loài vật, màu sắc đẹp và hài hòa
b.Hướng dẫn cách vẽ tranh :Cho HS quan sát 1 số tranh
H: Tranh vẽ gì?
H: Trong tranh vẽ gì? Màu sắc như thế nào?
H: Ngoài ra còn có những hình ảnh nào?
-Cho HS quan sát 1 số tranh và hỏi như trên
HĐ2.Thực hành :Cho HS chọn đề tài và vẽ, GV theo dõi, nhận xét, hướng dẫn những em yếu
-Chú ý hướng dẫn cách tô màu không lem ra ngoài
Vẽ xong lên trình bày bức tranh của mình vẽ
-Nhận xét, đánh giá
3.Củng cố:Tập vẽ vừa học bài gì?
H: Tranh vẽ tự do là tranh vẽ những gì?
TK:Các em vừa vẽ tự do. Khi vẽ chúng ta chọn đề tài và vẽ đúng đề tài và tô màu đẹp
Dặn dò:Về nhà ai vẽ chưa xong vẽ tiếp
Chuẩn bị bài: Vẽ cá
- 3 hs nêu
-HS nêu
-Cảnh đồng quê
-Vẽ người và trâu bò.Tươi đẹp
-HS nêu
-HS vẽ vào vở
-Vẽ tự do
-HS nêu
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Tiết107-108 HỌC VẦN
Iên, yên
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được : iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được : iên, yên, đèn điện, con yến.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Biển cả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-GV:Tranh đèn điện, con yến.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con :in, đèn pin, un, con giun. 
-Gọi 2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay học bài 49
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
+Vần iên:Đây là cái gì?
-GV giảng : Đèn điện dùng để thắp sáng 
-GV ghi bảng : đèn điện.
H:Từ đèn điện tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng điện
H:Tiếng điện có âm gì , dấu gì học rồi?
-GV rút vần iên.Vần iên có mấy âm ghép lại?
-GV đánh vần iên.
H:Tiếng điện có vần gì vừa học?
-GV tô màu iên.
H:Từ đèn điện tiếng nào có vần iên?
-Đọc trơn từ đèn điện.
+Vần yên:Tranh vẽ con gì?
GV:Là loài chim yến nó làm tổ ở bờ biển 
-GV ghi bảng : con yến.
H:Từ con yến tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng yến.
H:Tiếng yến có dấu gì học rồi?
-GV rút vần yên.Vần yên có mấy âm ghép lại?
-GV đánh vần yên
H:Tiếng yến có vần gì vừa học?
-GV tô màu yên.
H:Từ con yến tiếng nào có vần yên?
-Đọc trơn từ con yến.
HĐ2:Đọc ừ ngữ ứng dụng:
-GV ghi bảng. GV giảng từ.
+Cá biển:là cá sống ở biển 
+Viên phấn:Dùng để viết 
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Yên ngựa: Làm bằng gỗ ,sắt dùng để cỡi 
+Yên vui: Ý nói sự yên vui trong gia đình 
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết:HDHS viết bảng con:iên, yên 
đèn điện, con yến. Cho hs viết bảng con
GV:Các em đã học vần iên, yên tiếng từ có vần iên, yên luyện đọc, luyện viết.
-Cho hs hát 1 bài
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc
 Gọi HS đọc bài ở bảng.
-Gọi HS đọc bài.
+Đọc câu ứng dụng:
H: Em có nhận xét gì về tranh vẽ?
-HS đọc.GV ghi bảng 
H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
-Hướng dẫn hs viết vào vở.
-Cho hs viết vào vở 
-GV chấm một số vở – nhận xét
S/ Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét
 HĐ3:Luyện nói: 
H:Tranh vẽ cảnh gì?
-HS đọc tên bài luyện nói
H: Em đã được đi tắm biển chưa ? 
H: Khi đi tắm biển ta chú ý gì ?
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Tiếng gì? Từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
Trò chơi:Thi đua làm bài tập điền vần.
TK:Các em đã luyện đọc, luyện nói, luyện viết trong bài vần iên, yên.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Cái đèn điện
-H

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12.doc