TIẾNG VIỆT
Bài 86: ôp - ơp
I - MỤC TIÊU.
HS đọc và viết được vần ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Các bạn lớp em.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
mẫu Viết bảng con: HSTB viết được các chữ ôp, ơp. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Tranh vẽ gì ? Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. 8 em HS qs tranh. HS đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích. - HSđọc: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh,thuộc Đọc SGK 8 em b) Luyện nói: Chủ đề: Các bạn lớp em - Tranh vẽ gì ? - Các bạn lớp em đang làm gì ? c) Luyện viết. GV viết mẫu từ: hộp sữa, lớp học *HD viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. HS nhắc lại Quan sát tranh - luyện nói Quan sát chữ mẫu Viết bảng con. Viết vở *Củng cố: Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 87. 2 em Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009 toán tiết 81: phép trừ dạng 17 - 7 i - mục tiêu. Giúp HS biết: Làm tính trừ(không nhớ) trong phạm vi 20. Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 7) ii - đồ dùng. Que tính. iii -các hoạt động dạy - học. 1.KT bài cũ. Đặt tính rồi tính: 13 + 2 17 - 4 18 - 3 19 - 3 2. Bài mới. a) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7 YC HS lấy que tính Lấy 17 que tính Hs làm bảng con. Nêu cách tính Lấy 17 que tính Lấy 1 bó chục và 7 que tính rời Từ 7 que tính rời lấy cả 7 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? HS lấy 7 que tính Còn 1 bó chục là 10 que tính Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ. HS làm bảng con- nêu lại cách làm. Tính từ phải sang trái 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 Hạ 1 viết 1 17 trừ 7 bằng 10 Vậy 17 - 7 = 10 17 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 7 hạ 1 viết 1 10 Nhiều HS nêu lại cách làm b) Thực hành. *Bài 1: Tính. Gọi HS chữa bài và nêu cách làm. *Bài 2: Tính nhẩm Gọi HS làm miệng và nêu cách tính nhẩm. *Bài 3: Viết phép tính thích hợp. YC HS đọc tóm tắt GV HD: -Có tất cả mấy cái kẹo? -Đã ăn mấy cái kẹo? -Bài toán hỏi gì? -Muốn biết còn mấy cái kẹo ta làm tính gì? Làm bảng con nêu cách làm HS nhẩm điền kết quả HS nêu YC. 15 cái 3 cái Còn mấy cái kẹo? Tính trừ HS viết phép tính. *Củng cố: tiếng việt Bài 87: ep - êp i - mục tiêu. Hs đọc và viết được vần ep, êp, cá chép, đèn xếp. Đọc được từ, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Xếp hàng vào lớp. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii -các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. Đọc viết: hộp bút, lợp nhà, nộp bài, tia chớp, cửa chớp, lộp độp Đọc SGK. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần ep: Vần ep có mấy âm ? nêu vị trí ? GVYC HS gài vần ep Vần ep có 2 âm: âm e đứng trước, âm p đứng sau Gài vần ep - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần ep muốn có tiếng chép ta phải thêm âm, dấu gì ? GV ghi tiếng: chép Cho HS qs con cá chép => từ: cá chép Đọc lại bài. *Vần êp: Đọc lại toàn bài c)Đọc từ ứng dụng: Gài chép - đánh vần - đọc trơn - phân tích HS qs Đọc trơn 5 em lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa GV HD +giải thích từ. *Mở rộng từ: HS đọc thầm tìm tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích HS luyện đọc từ. HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. d)Hướng dẫn viết bảng con:ep,êp. GV viết mẫu: ep êp GV nx sửa sai. Quan sát ,nx chữ viết mẫu Viết bảng con: HSTB viết được các chữ ep,êp. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều. 8 em HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích. - HS đọc: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh,thuộc Đọc SGK b) Luyện nói: Chủ đề: Xếp hàng ra vào lớp - Hằng ngày các em có xếp hàng ra vào lớp không ? - Các em thường xếp hàng mấy tổ ? - Tổ nào thường được cô giáo khen xếp hàng đẹp nhất ? - Trong tranh vẽ các bạn xếp hàng ra vào lớp như thế nào ? HS nhắc lại Quan sát tranh trả lời c) Luyện viết. GV viết mẫu: cá chép, đèn xếp Hướng dẫn viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. *Củng cố: Đọc lại bài. Xem trước bài 88. Quan sát chữ mẫu Viết bảng Viết vở đạo đức em và các bạn (tiết 1) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao với bạn bè. Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, chơi. 2. Kỹ năng: Hình thành cho HS kỹ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi chơi với bạn. Hành vi cư xử đúng với bạn bè khi học khi chơi. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin, tự giác học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ, những bông hoa bằng giấy. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: - Cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo ? - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận từ tay thầy giáo, cô giáo ? 2. Bài mới. Hoạt động 1: HS chơi trò chơi tặng hoa. GV chọn 3 HS chơi với nhau và viết tên bạn lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn. HS bỏ hoa vào lẵng. GVcăn cứ tên đã ghi chuyển hoa tới những bạn được các bạn chọn. GV chọn 3 HS được tặng nhiều hoa nhất và khen tặng quà cho bạn. HS thực hiện. Hoạt động 2: Đàm thoại GV đưa ra câu hỏi => Kết luận: SGV tr41 HS trả lời Hoạt động 3: HS quan sát tranh của bài tập 2 và đàm thoại. Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Chơi học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi - Cần phải đối với bạn như thế nào khi học, khi chơi ? => Kết luận: SGV tr42 Đàm thoại theo câu hỏi Hoạt động 4: HS thảo luận nhóm bài tập 3 GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. Thảo luận cho các nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày. Cả lớp nhận xét bổ sung. => Kết luận: SGV tr42. iv - Củng cố - dặn dò. HS nhắc lại bài học SGK. ____________________________________ toán(BD) luyện tập về phép trừ dạng 17 - 7 i - mục tiêu. Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. Rèn đặt tính, tính nhẩm. ii -các hoạt động dạy - học. 1.Bài 1:Tính 17 15 16 12 14 HS làm vở ô li. 7 5 6 2 4 13 - 3 = 16 - 2 - 4 = 11 - 1 = 19 - 4 - 5 = 2.Bài 2: Đặt tính rồi tính: 18 - 8 15 - 5 16 - 6 19 - 9 HS làm bảng con. 3.Bài 3: Số? Số 12 gồm ... chục và ... đơn vị . Số 16 gồm ... chục và ... đơn vị. HS làm miệng. Số 17 gồm ... chục và ... đơn vị. Số 19 gồm ... chục và ... đơn vị. 4.Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 16 quả táo. Cho : 6 quả táo. Còn :.... quả táo ? 5.Bài 5:Số?(Dành cho HS khá,giỏi) ... - 4 = 10 19 - ... = 15 ... - 8 = 10 ... + 3 = 17 *Củng cố: Tự học Hoàn thành bài buổi sáng I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết. Luyện viết vở ô li:ep,êp,xinh đẹp,bếp lửa,"Việt Nam....sớm chiều". Hd làm vở BT Tiếng Việt GV HD HS tự làm GV qs giúp đỡ HS yếu. 2.Môn Toán Hd HS làm vở BT Toán. *Củng cố: Thứ tư ngày 4 tháng 2 năm 2009 toán tiết 82: luyện tập i - mục tiêu. Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm. ii -các hoạt động dạy - học. 1. KT bài cũ. Bảng con 17 15 16 19 7 5 6 9 2. Bài tập: a)Bài 1: Đặt tính rồi tính. Gọi HS nêu yêu cầu Gọi HS chữa bài và nêu cách đặt tính,cách tính. Nêu cách tính Đặt tính rồi tính HS làm vở. HS nhắc lại cách đặt tính rồi thực hiện phép tính. b)Bài 2: Tính nhẩm. HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài và nêu cách tính nhẩm. Tính nhẩm HS làm bài HS nêu cách tính nhẩm c)Bài 3:Tính Gọi HS nêu yêu cầu của bài Gọi HS chữa bài và nêu cách tính nhẩm. Tính HS làm bài Nêu cách tính d)Bài 4: >,<,=? Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. Điền dấu >, <, = HS làm bài Nêu cách làm e)Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Gọi HS nêu yêu cầu Đọc kỹ tóm tắt rồi viết phép tính. Chấm bài - nhận xét. Viết phép tính thích hợp 12 - 2 = 10 tiếng việt bài 88: ip - up i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ip, up, bắt nhịp, búp sen. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: tập chép, ghép chữ, xếp hàng, thếp giấy, bếp ga Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần ip có mấy âm ? vị trí ? GV cho H gài ip GV gài vần ip Có 2 âm: âm i đứng trước, âm p đứng sau Gài ip - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần ip muốn có tiếng nhịp ta phải thêm âm, dấu gì ? GV ghi tiếng: nhịp từ: bắt nhịp Đọc lại bài. Vừa học xong vần gì ? Thay i bằng u ta được vần gì (tương tự) So sánh ip và up Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: Gài nhịp - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc trơn Gài lại vần ip - HS đọc: HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích GV chỉ bất kỳ, xuôi, ngược. Hướng dẫn HS viết chữ ghi vần. GV viết mẫu: ip up Viết bảng con. Quan sát chữ mẫu Viết bảng 2 lần: HSTB viết được các chữ ip,up. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. c) Luyện viết. GV viết mẫu: bắt nhịp, búp sen Viết bảng con. Hướng dẫn viết vở. Chấm bài - Nhận xét. b) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn có đánh nhịp bay vào bay ra Quan sát chữ mẫu Viết bảng Viết vở tập viết 8 em HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích - HS đọc: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh,thuộc Đọc SGK c) Luyện nói: Chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ - ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ? - Em đã làm việc đó như thế nào ? - Em có thích làm công việc đó không ? - Các bạn trong tranh đang làm gì ? HS nhắc lại iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài. Xem trước bài 89. 2 em __________________________________ tIếNG vIệT(BD) ôn tập các vần có kết thúc bằng p i - mục tiêu. Củng cố các vần có kết thúc bằng p.Luyện đọc các tiếng ,từ ,câu có vần vừa ôn. Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. ii -các hoạt động dạy học. 1) Ôn vần. GV yêu cầu HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng p: op,ôp,ơp,ap,âp,ăp,up,ip,ep,êp, Luyện đọc vần. HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh 2) Đọc từ. GV đưa 1 số từ: cao thấp,túp lều, ấp trứng,xinh đẹp,gạo nếp,.... YC HS yếu đánh vần từ. HS khá, giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. *Mở rộng từ: HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh HS tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn. Luyện đọc từ HS vừa tìm 3. Đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK bài 84,85,86,87. HS đọc cá nhân - đồng thanh GVnhận xét, chỉnh sửa phát âm . *Củng cố: Luyện chữ Luyện viết:ip,up,túp lều,đuổi kịp Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn cò đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. I.Mục tiêu -HS viết đúng đẹp : ip,up,túp lều,đuổi kịp Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn cò đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. -Luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.HD HS viết bảng con GV ghi chữ: ip,up,túp lều,đuổi kịp Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn cò đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. Gọi HS đọc HS đọc:ip,... *GV cho HS qs chữ mẫu : ip,up,túp lều,đuổi kịp Gọi HS nx HS qs và nx về độ *GV viết mẫu và nêu qui trình viết HS qs và viết vào bảng con. GV nx sửa sai cho HS *HD viết đoạn thơ: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn cò đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. 2. HD viết vở GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li HD viết đoạn thơ vào vở. GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa tư thế cho HS 3.Chấm bài GV chấm 1 số bài NX chữ viết của HS. *Củng cố: GV nx giờ học. Thực hành kiến thức Thực hành các kiến thức đã học trong tuần I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống. II.Các hoạt động dạy học 1.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ -Gv nêu và phổ biến cách chơi. -HS thi đua chơi theo tổ. *Một số câu hỏi: -Nêu tên các vần đã họctrong tuần. - Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có vần có âm p ở cuối. - Bài đạo đức vừa học là bài gì? - Kể về một người bạn của em. - Em sống ở đâu, hãy kể về cảnh vật nơi em sống? - Hát 1 câu- 1 đoạn trong bài hát em vừa học. 2.Trò chơi: Thi tìm nhanh đọc đúng. a) Mục tiêu Giúp HS củng cố các vần có kết thúc bằng p. b)Cách tiến hành: *GV phổ biến luật chơi: Lớp gồm 2 đội chơi mỗi đội có 5 bạn chơi.Nhiệm vụ của mỗi đội như sau:Mỗi bạn trong đội sẽ tìm 1 từ có tiếng chứa vần có kết thúc bằng p và viết lên bảng ,viết xong thì đọc từ đó .Đội nào tìm nhanh,đúng đội đó sẽ thắng.(Thời gian chơi là 5 phút).Nếu còn thời gian GV tổ chức chơi nhiều lần. *HS chơi Cả lớp nx Tuyên dương đội thắng cuộc. *Củng cố:GV nx giờ học. Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2009 tự nhiên và xã hội tiết 21 : ôn tập: xã hội i - mục tiêu. Giúp HS biết: Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội. Kể với bạn bè về gia đình, lớp học, cuộc sống xung quanh. Biết gắn bó với gia đình, lớp học và làm quen với cuộc sống xung quanh. Yêu quý gia đình, lớp học và nới các em đang sinh sống. Có ý thức giữ gìn môi trường tốt. ii -các hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bài học: 2. Tổ chức trò chơi: Hái hoa dân chủ GV chuẩn bị 1 số hoa viết sẵn các câu hỏi ,yc HS bốc thăm và trả lời câu hỏi: -Câu 1: Kể về các thành viên trong gia đình bạn ? Nói về những người bạn yêu quý nhất ? -Câu 2: Kể về ngôi nhà của bạn (địa chỉ, điện thoại) ? -Câu 3: Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ ? Những việc làm đó có tác dụng gì ? -Câu 4: Kể về thầy cô giáo của bạn ? Kể về một người bạn của bạn ? -Câu 5: Kể những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường ? -Câu 6: Kể tên một nơi công cộng và nói về hoạt động đó ? - Câu 7: Kể về một ngày của bạn (những công việc trong ngày) ? Mỗi tổ lần lượt cử 1 em lên hái hoa Trả lời câu hỏi Nhận xét, bổ sung ý kiến GV tổ chức cho HS chơi *GV củng cố: toán luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Rèn kỹ năng so sánh các số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Rèn kỹ năng tính nhẩm. 3. Thái độ: Cần cù tư duy tốt. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Đặt tính: 12 + 3 14 + 5 15 - 3 18 - 7 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu Lưu ý: Tia số trên điền từ số 1 -> 8 Tia số dưới điền từ số 10 -> 20 GV gọi HS lên chữa bài. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số HS làm bài Bài 2, 3: HS nêu yêu cầu Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào ? Trả lời câu hỏi HS: đếm thêm 1 cộng thêm 1 Số liền trước GV h/s trả lời HS: Bớt 1 trừ 1 HS làm bài Bài 4: Đặt tính rồi tính 12 + 3 12 3 HS nêu lại cách đặt tính Làm bài Bài 5: Tính 11 + 2 + 3 13 + 3 = 16 Chấm bài - Nhận xét * Củng cố- dặn dò: Nêu cách tính HS làm bài ____________________________________ tiếng việt Bài 89: iêp - ươp i - mục tiêu. HS đọc và viết được vần iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. Đọc được từ, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Nghề nghiệp của cha mẹ. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii -các hoạt động dạy học. Tiết 1 1.KT bài cũ. Đọc viết: nhịp cầu, túp lều, dịp tết, múp míp, mắt híp Đọc SGK. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần iêp: Vần iêp có mấy âm ? nêu vị trí ? GV cho HS gài iêp Có 2 âm: âm iê đứng trước, âm p đứng sau Gài iêp - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần iêp muốn có tiếng liếp ta phải thêm âm, dấu gì ? Cho HS qs tranh => từ: tấm liếp *Vần ươp: (tương tự) Đọc lại bài c)Đọc từ ứng dụng: Gài liếp - đánh vần - đọc trơn - phân tích HS qs tranh Đọc trơn rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp HD đọc+giải thích từ. *Mở rộng từ: HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích -HSđọc: HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. d)Hướng dẫn viết bảng con:iêp,ươp. GV viết mẫu: iêp ươp Quan sát chữ mẫu và nx. Viết bảng con: HSTB viết được các chữ iêp,ươp. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy . HD HS đọc. 8 em HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Luyện đọc: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh,thuộc Đọc SGK 10 em b) Luyện nói: Chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ GV yêu cầu HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ ? Bố làm gì ? ở đâu ? Mẹ làm gì ? ở đâu ? Em hãy quan sát tranh cho biết nghề nghiệp của các cô, chú trong tranh ? c) Luyện viết. GV viết mẫu: tấm liếp, giàn mướp Hướng dẫn viết bảng con. Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. *Củng cố: HS nhắc lại nông dân, giáo viên, thợ xây, bác sĩ Quan sát Viết bảng con Viết vở Đọc lại bài. Xem trước bài 90. 2 em toán(BD) luyện tập chung i - mục tiêu. Giúp HS củng cố ,rèn luyện kỹ năng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. ii -các hoạt động dạy - học. 1.Bài 1:Đặt tính rồi tính 16 - 6 19 - 9 18 - 8 17 - 3 19 - 2 10 + 8 Gọi HS chữa bài và nêu cách tính. 2.Bài 2:Tính. 12 - 2 = 15 - 3 = 13 - 3 = 14 - 4 = 19 - 6 = 17 - 5 = Gọi HS chữa bài và nêu cách tính nhẩm. HS nêu lại cách đặt tính, cách tính HS làm vở ô li. HS làm vở. 3.Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Có : 17 cái kẹo Đã ăn: 5 cái kẹo Còn : ... cái kẹo ? Gọi HS chữa bài 4.Bài 4:(Dành cho HS giỏi) Mẹ có 1 rổ quýt,mẹ cho em 5 quả,trong rổ còn 12 quả .Hỏi lúc đầu trong rổ có bao nhiêu quả quýt? *Củng cố: HS đọc tóm tắt,nêu bài toán,và viết phép tính. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Giáo dục vệ sinh môi trường I.Mục tiêu: Giúp HS hiểu:Vì sao phải giữ vệ sinh nguồn nước ?Tác hại của việc ô nhiễm nguồn nước. HS biết giữ gìn và bảo vệ nguồn nước sạch. Có ý thức giữ vệ sinh môi trường. II.Các hoạt động dạy học 1.Hoạt động 1:Hoạt động cả lớp Đàm thoại GV nêu câu hỏi-HS trả lời -Gia đình em lấy nước ở đâu?Có được dùng nước ở các ao hồ,...không?Vì sao? -Theo em nguồn nước bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng tới sức khoẻ con người như thế nào? -Em phải làm gì để bảo vệ nguồn nước? =>GVKL: 2.Hoạt động 2:Hoạt động cặp Thảo luận theo cặp: -Hãy kể tên một số nguồn nước em cho là sạch? -Kể tên 1 số hoạt động bảo vệ nguồn nước mà em biết? -Vì sao phải bảo vệ nguồn nước? *HS thảo luận. *Gọi HS trình bày Cả lớp nx bổ sung. =>GVKL: *Củng cố: Nhắc nhở HS về nhà tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường. Tự học Hoàn thành bài buổi sáng I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt: Hd làm vở BT Tiếng Việt GV HD HS tự làm GV qs giúp đỡ HS yếu. 2.Môn Toán:Hd HS làm vở BT Toán. *Củng cố: Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2009 toán tiết 84: bài toán có lời văn i - mục tiêu. Giúp HS bước đầu nhận thức về bài toán có lời văn. Bài toán có lời văn thường có: Các số - các câu hỏi. ii - đồ dùng. Tranh và mô hình. iii -các hoạt động dạy - học. 1. KT bài cũ: 11 + 3 + 4 = 15 - 1 + 6 = Đặt tính rồi tính: 17 - 3 13 + 5 HS làm bảng con. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giới thiệu bài toán có lời văn *Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. Gọi HS đọc yc bài toán. YC HS quan sát tranh và viết số vào chỗ chấm. Gọi Hs đọc bài toán. Bài toán này gọi là bài toán có lời văn. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. HS làm bài. HS đọc bài toán. Bài toán cho ta biết gì ? Bài toán có câu hỏi như thế nào ? Theo câu hỏi này thì ta phải làm gì ? Như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với thông tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm. Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn Có tất cả bao nhiêu bạn HS nhắc lại *Bài 2 (tương tự) *Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán. Gọi HS nêu yêu cầu. GV cho quan sát tranh và đọc bài. Bài toán cón thiếu gì ? GV cho HS nêu câu hỏi Gọi HS đọc lại bài toán. *Bài 4: HD tương tự bài 3. *Củng cố: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán Thiếu câu hỏi HS nêu và viết câu hỏi. tập viết Tuần 19: bập bênh,lợp nhà,xinh đẹp,bếp lửa,giúp đỡ,ướp cá. i - mục tiêu. Củng cố kỹ năng viết vần và từ đã học. Viết đúng,đẹp : bập bênh,lợp nhà,xinh đẹp,bếp lửa,giúp đỡ,ướp cá. Rèn viết đúng đẹp, đảm bảo tốc độ. Có ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp. ii -các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. Viết bảng: rước đèn,vui thích. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài viết. bập bênh,lợp nhà,xinh đẹp,bếp lửa,giúp đỡ,ướp cá. b) Luyện viết bảng con. GV hướng dẫn viết.(HD từng chữ ghi từ) Cho HS qs chữ mẫu Gọi HS nx GV viết mẫu+nêu quy trình viết Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ, đưa liền nét. HS đọc bài viết. HS qs,NX Viết bảng con và đọc lại c) HD viết vở. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. Chú ý: Tư thế cầm bút, ngồi viết. d)Chấm bài GV chấm 1 số bài nx chữ viết của HS iv - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương những em viết đẹp. HS viết vở tập viết Tiếng Việt(BD) Ôn tập về vần có âm p ở cuối I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết vần có âm p ở cuối. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa có âm p ở cuối. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Ôn tập. - Viết : đóng góp, nườm nượp. đuổi kịp. 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập *Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bảng ôn tập các vần có âm p ở cuối. - Gọi HS đọc thêm: lộp độp, đầy ăm ắp, sấm chớp, thiệp cưới, túp lều *Viết: - Đọc cho HS viết: op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ip, êp, up, iêp, ươp, uôp, ep, họp lớp, bánh xốp, bắp cải, tập hát, đuổi kịp, búp chuối, thiệp mời, giàn mướp, con tép. *Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần kết thúc bằng âm p. *Cho HS làm vở bài tập:( nếu còn thời gian) - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền
Tài liệu đính kèm: