Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 5

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thứ ngày tháng năm

Môn:TẬP ĐỌC

 Tên bài dạy:CHIẾC BÚT MỰC

(SGK:40)

A.MỤC TIÊU

 - Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

-Hiểu nội dung :Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan,biết giúp đỡ bạn

B.CHUẨN BỊ:

 - Các từ khó, câu luyện đọc.

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 9 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần5
Tiết 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn:TẬP ĐỌC
 Tên bài dạy:CHIẾC BÚT MỰC 
(SGK:40)
A.MỤC TIÊU
 - Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hiểu nội dung :Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan,biết giúp đỡ bạn
B.CHUẨN BỊ:
 - Các từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/H.dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi.
- Cho HS luyện đọc bài
 - Đọc lại bài
Cho luyện đọc lại bài
Nhận xét,tuyên dương..
HỌC SINH
 - Theo dõi, dò bài.
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Bút mực, loay hoay, ngoan, viết, buồn
 - Luyện đọc nối tiếp mỗi em 1 câu cho đến hết bài.
- Luyện đọc các câu: ở lớp 1A/HS bắt đầu được viết bút mực/ chỉ còn Mai và Lan/ vẫn phải viết bút chì. Nhưng hôm nay/ cô cũng định cho em viết bút/ vì em viết khá rồi.
 - Luyện đọc bài nối tiếp theo từng đoạn.
 - Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
- Đọc đồng thanh
- Theo dõi, đọc thầm 
-2 HS yếu đọc lại bài 
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
 -Cho HS đọc lại bài và cho biết Mai là cô bé như thế nào?
 -Về đọc lại bài và trã lời câu hỏi.
 -Chuẩn bị bài “ Mục lục sách “
 -Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày  tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần5
Tiết 14
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 
 Môn:TẬP ĐỌC
Tên bài dạy: MỤC LỤC SÁCH 
 (SGK: 43)
A.MỤC TIÊU
 -Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài.Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
-Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu 
B/CHUẨN BỊ:
 -1-2 dòng trong mục lục sách.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
2 - Đọc bài mẫu
 - H.dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: nêu ra các từ khó, phân tích và cho luyện đọc. 
 - H.dẫn đọc từng mục theo thứ tự từ trái sang phải.Luyện dọc cách ngắt nghỉ hơi.
 - Cho HS đọc bài nối tiếp.
 - Yêu cầu đọc bài.
 - Luyện đọc lại bài
Nhận xét,tuyên dương.
HỌC SINH
 - Theo dõi, dò bài.
 - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Truyện, Quang Dũng, Vương quốc, Phùng Quán.
- Đọc chú giải.
 - Luyện đọc theo H.dẫn, chú ý cách ngắt nghỉ hơi.
 Mùa quả cọ /trang 7/.
Hương đồng cỏ nội /trang 28/.
 - Đọc nối tiếp nhau theo từng mục.
 - Luyện đọc từng mục theo nhóm 4. Thi đọc giữa các nhóm.
- 2 HS yếu đọc lại bài.
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
 - Cho HS đọc lại bài và cho HS tập tra cứu mục lục sách môn Tiếng Việt, Toán.
 - Về đọc lại bài và tập tra cứu mục lục sách.
 - Chuẩn bị bài “Mẩu giấy vụn”.
 - Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày  tháng ....năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần5
Tiết 15
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 
 Môn:TẬP ĐỌC
Tên bài dạy: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM 
 (SGK: 45)
A.MỤC TIÊUL theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
B.CHUẨN BỊ:
 - SGK
 - Các từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GIÁO VIÊN
 1.H.dẫn cách ngắt nghỉ hơi
 - Luyện đọc lại.
Nhận xét,tuyên dương.
HỌC SINH
 - Theo dõi, dò bài.
 - 2 HS yếu đọc lại bài.
 - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ:suốt ,buồn,những.( HS yếu )
 - Luyện đọc nối tiếp từng khổ cho đến hết bài.
 - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi các khổ: cái trống.tưng bừng( HS yếu )
- Luyện đọc nối tiếp khổ.
 - Luyện đọc theo nhóm 4.Thi đọc giữa các nhóm.
 - Đọc đồng thanh.
 - Theo dõi bài. Vài HS yếuđọc lại bài.
Học thuộc lòng bài thơ.
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ :
 - Cho HS đọc lại bài và cho HS.
 - Chuẩn bị bài mới.
 - Nhận xét.
DUYỆT : (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày  tháng ....năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 5
Tiết 13
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn: TOÁN 	
 Tên bài dạy: 38+25
	(Sgk: 23)
A / MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số
B/ CHUẨN BỊ:
- 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Bài 1: Cho hs đọc yêu cầu
- Cho hs thực hiện vào vở bt
 Nhận xét
Bài 2: Nêu yêu cầu cho hs lam bài vào vở
Gọi hs trả lời
Giáo viên nhận xét.
- H dẫn giải
 Bài 3: Nêu yêu cầu
Nhận xét
Bài 4: Cho hs nêu yêu cầu.
+ Muốn điền dấu vào trước hết phải làm gì?
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện sau đó đổi tập kiểm tra chéo nhau.
 28 48 68 68 44 48 
+ 45 + 36 + 13 + 11 + 8 + 33 
 79 84 81. 78 52 81 
Hs nêu và làm.
Hs trả lời 
Cả lớp nhận xét.
- Nhắc lại đề bài
- Quan sát hình vẽ vbt
- Thực hiện giải theo nhóm, trình bày, nhận xét.
 Đoạn đường con kiến đi từ A B dài
18 + 25 = 43 ( dm )
ĐS: 43 dm
-1HS yếu nêu yêu cầu
+ Tính tổng trước rồi mới điền dấu( HS TB)
+ Lên bảng thực hiện( HS TB)
8 + 5 > 8 + 4 ; 9 + 8 = 8 + 9 .18 + 10 > 17 + 10
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS thực hiện lại một số phép tính.
- Cho nhắc lại bảng 8 cộng với một số.
 - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “LT”
 - Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày  tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 5
Tiết 14
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn: TOÁN 	
 Tên bài dạy: Luyện tập, HCN-HTG
	(Sgk: 24,25)
A / MỤC TIÊU:
 - Thuộc bảng 8 cộng với một số.
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 ; 38 + 25.
 - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
 -Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
 - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Bài 1: Cho hs đọc yêu cầu
- Cho hs thực hiện nêu miệng kết quả
 Nhận xét
Bài 2: Đọc yêu cầu
- H dẫn thực hiện bằng cách nêu cách đặt tính.
-Thực hiện vào vở.
Nhận xét
Bài3: Cho hs đọc đề bài.
Nêu câu hỏi , gợi ý cho HS hiểu:
+ Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn thực hiện tìm cả hai tấm vải ta thực hiện phép tính gì ?
 Nhận xét
Bài4:cho hs làm bảng lớp:
Nhận xét.
Bài 5: chọn câu đúng:
HCN-HTG
Bài 1:hs làm vào vở theo hướng dẫn.quan sát hs làm và sửa chữa
Bài 2:cho hs tô màu theo yêu cầu:
Nhận xét.
Bài 3 đọc yêu cầu:
Làm theo hướng dẫn
Bài 4:Hs đọc yêu cầu: 
Làm bài
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Nhẩm và đọc nối tiếp ngay kết quả của từng phép tính.
8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13
8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17
 -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài.
Nêu cách đặt tính và tính.( HS TB)
- 2 HS yếu lên bảng thực hiện các HS khác làm vào vở.
18 + 35 = 53 38 + 14 =52 28 + 17 = 45 
78 + 9 =87 68+18= 86
 18 38 68 78 28
 + 35 + 14 + 18 + 9 + 17
 53 52 86 87 45
- 1 HS yếu nhắc lại đề bài
- Thảo luận theo nhóm cặp để trả lời:
+vải xanh dài: 48 dm
 Vải đỏ dài : 35dm ( HS yếu) 
+ Cả hai loại vải dm?
- Thực hiện giải:( HS khá-giỏi)
 Cả hai loại vải dài là:
 48 + 35 = 83 (dm )
 Đáp số : 83dm
Hs làm
Cả lớp nhận xét
Câu C
Hs làm.
Hs tô màu
Hs đọc
Hs làm.
Hs đọc các hình chữ nhật có trong hình là
 ABMN
MNDC
ABCD.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại cách đặt tính va tính như: đặt thẳng cột, tính từ phải sang trái.
 - GV cho HS đọc tên các hình chữ nhật, các hình tứ giác.
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Bài toán về nhiều hơn”
 - Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày  tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 5
Tiết 15
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn: TOÁN 	
 Tên bài dạy: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN 
	LUYỆN TẬP
	(Sgk: 26,27)
A / MỤC TIÊU:
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
B/ CHUẨN BỊ:
SGK;VBT
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Bài 1: Cho hs đọc đề bài
- Nêu câu hỏi: Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
Muốn biết số bút của Lan thực hiện phép tính gì ?
Cho thực hiện.
 Nhận xét
Bài 3 Cho hs đọc đề bài
Nêu câu hỏi: Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
Muốn biết số nhãn vở của Bắc thực hiện phép tính gì ?
Cho thực hiện.
 Bài 3: Đọc đề bài
- H dẫn thực hiện bằng cách nêu câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
Cho thực hiện.
 Nhận xét
Bài 3: Đọc đề bài
Hs làm bài vào vở bt.
LUYỆN TẬP
Bài 1: Cho hs đọc đề bài
Nêu câu hỏi: Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
Muốn biết số bút chì màu của Bình thực hiện phép tính gì ?
Cho thực hiện.
Bài 2: Cho hs đọc tóm tắt và làm bài theo hướng dẫn của gv.
Gv quan sát hs làm.
Bài 3 :cho hs thi đua theo nhóm:
Gv nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 4 hs đọc đề:
Nêu câu hỏi: Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
Muốn biết số CD dài bao nhiêu cm ta làm phép tính gì?
Nhận xét
 -1 HS yếu đọc lại đề bài.
- Theo dõi và trả lời: Hoà có 6 bút chì(hsy) Lan nhiều hơn 2 bút chì.
 + Thực hiện phép tính cộng.( HS TB)
Thực hiện giải theo nhóm 4 .Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét.
 Số bút chì của Lan có là
 6 + 2 = 8 (bút chì )
 Đáp số:. 8 bút chì
1 HS yếu đọc lại đề bài.
- Theo dõi và trả lời: Nam có 12 nhãn vở(hsy) Bắc nhiều hơn 4 nhãn vở.
 + Thực hiện phép tính cộng.( HS TB)
Thực hiện giải theo nhóm 4 .Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét.
 Số nhãn vở của Bắc có là
 12 + 4 = 16(nhãn vở)
 Đáp số:. 16 nhãn vở
-1HS yếu nhắc lại đề bài.
Nêu được: Dũng cao: 95 cm
 Hồng cao hơn Dũng: 4 cm.
 + Hỏi: Hồng cao..cm ?
Thực hiện giải theo nhóm cặp.
 Bạn Hồng cao được là
 95 + 4 = 99 (cm).
 Đáp số: 99 cm.
-1HS yếu
Hs làm.
-1HS yếu nhắc lại đề bài.
Nêu được: An có: 8 hộp bút chì màu.
 Bình nhiều hơn An : 4 bút chì màu.
 + Hỏi: Bình có .. bút chì màu?
 + Thực hiện phép tính cộng.( HS TB)
Thực hiện giải theo nhóm cặp.
Số bút chì màu của Bình là
 8+4=12 (bút)
Đáp số: 12 bút
Hs đọc 
Hs làm:
Số người đội 2 có là:
 18+2=20(người)
Đáp số: 20 người
Hs làm nhóm 5
Số nhãn vở Hồng có là
 12+3=15(nhãn vở)
Đáp số: 15 nhãn vở
Cả lớp nhận xét
Hs yếu đọc :
 AB :8cm
CD hơn 3cm
Hỏi CD:.cm? 
Phép cộng.
Hs làm
Số cm đoạn thẳng CD dài là:
8+3=11(cm)
Đáp số: 11cm
Vẽ đoạn thẳng CD
Nhận xét
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS thi đua giải toán về nhiều hơn.
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “ 7 cộng với một số 7 + 5”.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày  tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 5.doc