KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 2011
MÔN: TẬP ĐỌC(luyện đọc)
BẠN CỦA NAI NHỎ
(SGK trang: 22 )
I . Mục tiêu:
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt, nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
II. Chuẩn bị
- SGK
III. Các hoạt động
Tuần 3 Tiết 7 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2011 MÔN: TẬP ĐỌC(luyện đọc) BẠN CỦA NAI NHỎ (SGK trang: 22 ) I . Mục tiêu: - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt, nghỉ hơi đúng và rõ ràng. II. Chuẩn bị SGK III. Các hoạt động Giáo Viên Học Sinh v Hoạt động 1: Luyện đọc v Hoạt động 2: Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ Nêu các từ cần luyện đọc Nêu các từ khó hiểu Luyện đọc câu Chú ý các câu sau: Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ sông/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung dữ/ đang rình sau bụi cây/. Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã kịp lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đôi gạc chắc khoẻ/. Con trai bé bỏng của cha/ con có 1 người bạn như thế/ thì cha không phải lo lắng 1 chút nào nữa/. Luyện đọc đoạn: GV yêu cầu HS đọc từng đoạn GV nhận xét, hướng dẫn HS Thi đọc giữa các nhóm. - HS đọc bài - HS nêu - Hoạt động lớp - HS chú ý nghe thầy đọc và tóm nội dung câu chuyện - Hoạt động cá nhân HS đọc các từ chú giải SGK, ngoài ra Thầy giải thích - Rình: nấp ở một chỗ kín, để theo dõi hoặc để bắt người hay con vật. - Đôi gạc: Đôi sừng nhỏ của hươu, nai. - HS đọc từng câu đến hết bài - HS đọc - Lớp nhận xét - Lớp đọc đồng thanh DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày.tháng .năm Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 3 Tiết 8 Thứ ngày .. tháng năm 20.. MÔN: TẬP ĐỌC GỌI BẠN ( SGK trang: 28) I. Mục tiêu Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. II. Chuẩn bị HS: SGK III. Các hoạt động Giáo Viên Học Sinh v Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu Luyện đọc Thầy kết hợp với giải nghĩa từ. Nêu các từ khó hiểu. Nêu các từ luyện đọc? Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ. GV chú ý các câu: + Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2 + Câu 4: Nhịp 2/3 + Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối Luyện đọc từng khổ và toàn bài Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn 4. Củng cố – Dặn dò Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng? Luyện đọc bài Chuẩn bị: Chính tả - HS lắng nghe - Hoạt động cá nhân - HS nêu - Từ xa xưa thuở nào, thời gian lâu lắm rồi - Suối cạn không có nước, xa xưa, thưở nào, sâu thẳm, khắp nẻo, gọi hoài. - Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến hết bài - HS đọc từng đoạn và cả bài. - Lớp đọc đồng thanh - Hoạt động nhóm - HS thảo luận trình bày. - Đọc khổ thơ 1, 2 DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày.tháng .năm Hiệu Trưởng Tuần 3 Tiết 9 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: TẬP ĐỌC (luyện đọc) Tên bài dạy: ÔN TẬP ( SGK: ) I . Mục tiêu: - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt, nghỉ hơi đúng và rõ ràng. II. Chuẩn bị SGK III. Các hoạt động Giáo Viên Học Sinh v Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại các bài trong tuần 1, tuần 2,tuần 3 Bài :Có công mài sắt ,có ngày nên kim. Gvnx: Bài :Tự thuật Bài : Phần thưởng Bài : Mít làm thơ GV yêu cầu HS đọc từng đoạn GV nhận xét, hướng dẫn HS Thi đọc giữa các nhóm. 4. Củng cố – Dặn dò -4HS yếu đọc 4 đoạn 4HS tb đọc 3HS khá đọc 2hs giỏi DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày.tháng .năm Hiệu Trưởng Tuần 3 Tiết 7 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: TOÁN TỰ KIỂM TRA I. Mục tiêu - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: + Đọc, viết số có hai chữ số ; viết số liền trước ; số liền sau. + Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. B/ CHUẨN BỊ: - Đề bài và đáp án C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN - GV đọc đề bài 1/ Viết các số từ 60 đến 73 ( 0,5 ) Và các số từ 91 đến 100 2/ Viết số liền sau của 99 ( 0,5 ) Viết số liền trước của 11 ( 0,5 ) 3/ Tính ( 5đ ) 31 68 40 79 6 + 27 – 33 + 25 – 77 + 32 4/ Mẹ và chị hái được 48 quả cam ,riêng mẹ hái được 22 quả cam.Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? 5/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm: 6/Trong các số em đã học ,số bé nhất là số nào? - GV theo dõi, nhắc nhở HS yếu. - Chấm bài. HỌC SINH - HS nghe -1/ 60,61,62,63,64,65,66,67,68,69,70,71,72,73 91,92,93,94,95,96,97,98,99,100 2/ 100 Là 10 3 31 68 40 79 6 + 27 – 33 + 25 – 77 + 32 58 35 15 22 38 4/ 48 Số quả cam chị hái được là - 22 48 – 22 = 26 ( quả ) 26 Đáp số: 26 quả 5/ HS đo và vẽ vào A B 6/ là số 0 D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Thu bài làm, chấm. - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 3 Tiết 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: TOÁN Tên bài dạy:PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 ( VBTT: 14 ) A / MỤC TIÊU: -Cũng cố về phép cộng hai số có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột dọc. -Cũng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. B/ CHUẨN BỊ: - 10 que tính - Mô hình đồng hồ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN Bài 1: GV cho hs đọc yêu cầu Gv cho hs tự làm bài. Gọi hs nêu miệng bài làm. b/ Tương tự câu a) Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu và tự làm bài Bài 3: GV cho đọc yêu cầu.Hướng dẫn ghi kết quả sau dấu = không ghi phép tính trung gian. Nhận xét Bài 4: GV cho đọc yêu cầu, GV cho chơi “ Đồng hồ chỉ mấy giờ? “ GV quay kim đồng hồ Bài 5: a)Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ? b)Mỗi ngày em học khoảng mấy giờ? HỌC SINH -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài Hs làm cá nhân. - HS yếu a/ 6 + 4 = 10 ; 8 + 2 = 10 ; 7 + 3 = 10 ; 9 + 1= 10 ; 4 + 6 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 3 + 7 = 10 ; 1 + 9 =10 b/ hs làm. -1 HS yếu đọc yêu cầu và làm 7 5 10 1 4 + 3 + 5 + 0 + 9 + 6 10 10 10 10 10 - HS kiểm tra chéo nhau - HS yếu đọc yêu cầu và thực hiện 7 + 3 + 1 = 11 ; 5 + 5 + 8 = 18 ; 6 + 4 + 5 = 15 9 + 1 + 2 = 12; 8 +2 + 4 = 14 ; 4 + 6 + 0 = 10 -1HS yếu đọc yêu cầu, HS chia thành 2 đội. HS từng đọc đọc kết quả. Nhận xét 6giờ Hs tự trả lời D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Thu bài làm, chấm. - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 3 Tiết 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: TOÁN Tên bài dạy:26 + 4 ; 36 + 24 (VBTT: 15 ) A / MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. B/ CHUẨN BỊ: - Bảng gài, que tính C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ GV H dẫn HS thực hành Bài 1: GV cho đọc yêu cầu và thực hiện Nhận xét Bài 2: GV cho đọc đề bài và hỏi: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Làm thế nào để biết? Nhận xét Bài 3:cho hs đọc yêu cầu đề bài: Nhận xét Bài 4: hs đọc yêu cầu đề bài: Giáo viên hướng dẫn hs làm bài. Nhận xét. HỌC SINH -1 HS yếu đọc yêu cầu, 4 HS yếu lên bảng làm, các bạn khác làm vào vở. a) 32 61 56 73 b) 48 65 79 34 + 8 + 9 + 4 + 7 + 22 + 15 + 11 + 46 40 70 60 80 70 80 90 80 Nhận xét -1 HS yếu đọc đề bài Hs trả lời :tổ 1:trồng 17 cây,tổ 2:trồng 23 cây. Hỏi 2 tổ trồng được tất cả bao nhiêu cây? Làm phép tính cộng. - 1 HS khá trình bài, cả lớp nhận xét. Cả 2 tổ trồng được là. 17 + 23 = 40 ( cây ) ĐS : 40 cây Hs làm 1+49=50 ;15+15=30 10+10=20,10+0=10, 10+30=40 Nhận xét Hs làm bài. Nhận xét. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại phép cộng có tổng bằng 20 - Về ôn lại bài - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ Luyện tập “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: