I. Mục tiêu: Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc: Mùa dưa, tờ bìa, lá mía.
Nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Dạy vần: ua
- Ghi bảng ua. Phát âm mẫu: ua
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. Lệnh: Ghép vần ua. Đánh vần mẫu: u – a – ua
- Đọc mẫu ua. Lệnh :Lấy âm c đặt trước vần ua
- Ghi bảng: cua. Đánh vần mẫu: Cờ – ua – cua
- Giới thiệu từ khoá: Cua bể. Giải thích từ : Cua bể.
Dạy vần ưa ( Tiến hành tương tự dạy vần ua )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng
- Gắn từ ứng dụng lên bảng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
-Y/cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học
- Gạch tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ.
HĐ3: Hướng dẫn viết
Viết mẫu và nêu quy trình viết.
Quan sát uốn nắn HS viết.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc:
- Giới thiệu câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Giới thiệu tranh SGK
2. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vào VTV
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. Tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Theo chủ đề
-Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét chốt lại ý chính.
III. Củng cố bài: Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Xem trước bài 31: Ôn tập Viết mỗi tổ 1 từ vào bảng con
-Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK.
Quan sát. Phát âm
- Phân tích vần. Ghép vần ua
- Đánh vần ua. Đọc ua
- Ghép cua
Đánh vần ( cá nhân, tổ, lớp )
-Quan sát
- Đọc nhẩm
- Thi tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng - đọc từ
- Quan sát
- Viết vào bảng con.
- Múa hát
- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu.
- Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào VTV
- Quan sát tranh làm việc theo cặp.
-Một số cặp lên trình bày trước lớp.
an sát - Viết vào bảng con. - Múa hát - Đọc bài trên bảng - Đọc câu. - Quan sát và đọc bài trong SGK - Viết bài vào VTV - Quan sát tranh làm việc theo cặp. -Một số cặp lên trình bày trước lớp. Đạo đức: Gia đình em ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. Kỹ năng: KN giới thiệu về người thân trong gia đình, KN giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình, KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ. II. Đồ dùng: Tranh trong vở bài tập, các điều công ước quốc tế, vở bài tập Đạo Đức III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kieồm tra: II. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi ... Hẹ1: Troứ chụi * KN: ệÙng xửỷ vụựi ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh. - GV hửụựng daón HS troứ chụi “ẹoồi nhaứ”. Chia lụựp theo nhoựm 3: 2 em laứm maựi nhaứ, 1 em ủửựng giửừa ( tửụùng trửng cho gia ủỡnh ). Khi quaỷn troứ hoõ “ẹoồi nhaứ” thỡ ngửụứi ủửựng giửừa phaỷi chaùy ủi tỡm nhaứ khaực. Luực ủoự ngửụứi quaỷn troứ seừ chaùy vaứo moọt nhaứ naứo ủoự. Em naứo chaọm chaõn seừ bũ maỏt nha, phaỷi laứm ngửụứi quaỷn troứ hoõ tieỏp. GV: Em caỷm thaỏy nhử theỏ naứo khi luoõn coự moọt maựi nhaứ? Em seừ ra sao khi khoõng coự moọt maựi nhaứ? KL: Gia ủỡnh laứ nụi em ủửụùc cha meù .... Hẹ2: Tieồu phaồm “Chuyeọn cuỷa Baùn Long” * KN: Ra quyeỏt ủũnh vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - GV neõu tỡnh huoỏng: Meù Long ủang chuaồn bũ ủi laứm, daởn Long ụỷ nhaứ hoùc baứi vaứ troõng nhaứ. Long ủang hoùc baứi thỡ caực baùn ủeỏn ruỷ ủi ủaự boựng, Long lửụừng lửù moọt laựt roài ủoàng yự ủi chụi vụựi baùn. - Cho hoùc sinh thaỷo luaọn sau khi xem tieồu phaồm. GV: Em coự nhaọn xeựt gỡ veà vieọc laứm cuỷa Long? ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra khi baùn Long khoõng vaõng lụứi meù daởn? KL: Hoùc sinh phaỷi bieỏt vaõng lụứi cha meù. Hẹ3: Hoùc sinh tửù lieõn heọ - GV ủaởt caõu hoỷi: Soỏng trong gia ủỡnh em ủửụùc cha meù quan taõm nhử theỏ naứo? Em ủaừ laứm gỡ ủeồ cha meù vui loứng? GV khen nhửừng em ủaừ bieỏt leó pheựp vaõng lụứi cha meù vaứ nhaộc nhụỷ caỷ lụựp hoùc taọp caực baùn. GV keỏt luaọn chung: III. Cuỷng coỏ, daởn doứ: Thửùc hieọn nhửừng ủieàu ủaừ hoùc, xem trửụực baứi tieỏp theo. Cho hoùc sinh chụi 3 laàn. - Sung sửụựng, haùnh phuực - Sụù, bụ vụ, laùnh leừo, buoàn. - HS phaõn vai: Long, meù Long, caực baùn Long. - HS leõn ủoựng vai trửụực lụựp Khoõng vaõng lụứi meù daởn. Baứi vụỷ chửa hoùc xong, ngaứy mai leõn lụựp seừ bũ ủieồm keựm. Boỷ nhaứ ủi chụi coự theồ nhaứ bũ troọm, hoaởc baỷn thaõn bũ tai naùn treõn ủửụứng ủi chụi . Hoùc sinh tửù suy ngú traỷ lụứi. Luyện toỏn: Luyện tập phộp cộng trong phạm vi 4 I. Mục tiờu: Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “ Phộp cộng trong phạm vi 4”. Áp dụng làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - GV ghi lờn bảng : + + + + + Y/cầu HS làm vào bảng con. Kiểm tra nhận xột. II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 + 1 = 2 + 2 = 2 = 1 + ... 2 + 1 = 3 + 1 = 3 = 2 + ... - Yờucầu HS làm vào bảng con Bài 2: Viết số. GV ghi bảng bài tập 2 Gọi HS lờn bảng thực hiện điền số vào ụ trống j +2 Ê l +1 Ê k +2 Ê Bài 3: Tớnh. Hướng dẫn HS cỏch tớnh (HS khỏ, giỏi) 1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 = 1 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 = Bài 4: Nối. 1 + 1 1 + 2 2 + 1 k l m Chấm chữa bài III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột chung giờ học Xem bài sau: Luyện tập phộp cộng trong phạm vi 4 - Luyện tập. - Lớp làm trờn bảng con - Nhận xột - Lớp làm vào bảng con - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở HS khỏ làm vào vở - HS khỏ lờn nối - HS chữa bài Luyện Tiếng Việt: ễn bài 30: Ua – Ưa I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: ua, ưa. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần: ua, ưa. Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn đọc ụn bài a. Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con, GV đọc: ua, ưa, cà chua, tre nứa. Cho HS viết bảng con - Tỡm vần: ua, ưa, trong cỏc tiếng sau: nhà vua, cửa sổ, ca mỳa, sữa bũ, vua chỳa, vữa lỳa, quả dưa, mua khế,lỳa mựa, ngựa tớa,.... Nhận xột HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập (trang 31) Bài 1: Nối từ. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột Bài 2: Điền vần ua hay ưa? Gọi HS đọc y/cầu bài tập 2. Yờu cầu HS làm vào vở. Ca mỳa, bũ sữa, cửa sổ Bài 3: Viết: Cà chua, tre nứa: Mỗi từ một dũng. Trũ chơi: Đọc nhanh những từ cú chứa vần: ua, ưa Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số từ như: Ca mỳa, bú tre, con rựa, ...... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, yờu cầu HS đọc to chữ đú. Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. - Nhận xột – Tuyờn dương III. Củng cố dặn dũ: Nhận xột chung giờ học - Xem trước bài 31: ễn tập ễn tập - Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tỡm – gạch chõn - Lớp làm vào vở Mẹ mua – dưa, quả khế – chua, bộ chưa – ngủ HS viết vào vở ụ ly HS tham gia trũ chơi Luyện đạo đức: ễn: Gia đỡnh em I. Mục tiờu: Giỳp HS biết kẻ tờn cỏc thành viờn trong gia đỡnh, và nghề nghiệp của mỗi người trong gia đỡnh. HS cú thỏi độ yờu quớ những người trong gia đỡnh II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: giới thiệu bài ... - Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học? - GV: Nờu một số cõu hỏi – Gọi HS trả lời - Gia đỡnh em gồm cú những ai? Hóy kẻ tờn và núi về từng người? Bố mẹ em tờn là gỡ? Làm nghề gỡ? - Em cú yờu quớ gia đỡnh mỡnh khụng? Tại sao? Em cú cảm thấy sung sướng và hạnh phỳc với gia đỡnh mỡnh cú đầy đủ cả bố và mẹ khụng? - Em cú đồng cảm với một số bạn khi phải sống xa gia đỡnh khụng? Tại sao? Vậy em cần phải đối xử với cỏc bạn đú như thế nào? Chỳng ta phải đối xử với ụng, bà, cha, mẹ, anh, chị em như thế nào? Sống trong gđỡnh em được cha mẹ quan tõm như thế nào? - Em đó làm gỡ đểcha mẹ vui lũng? GV chốt nội dung: III. Dặn dũ: Thực hiện tốt cỏc điều đó học. - Chuẩn bị nội dung tuần sau. - Gia đỡnh em - HS tự kể - Thương yờu và chia xẻ với bạn - Thương yờu và kớnh trọng - HS trả lời Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt: Bài 31: Ôn tập (2 tiết) I. Mục tiêu: Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 – 31. Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện: Khỉ và Rùa. II. Đồ dùng: Sử dụng tranh ảnh minh hoạ trong bài. Thẻ chữ ghi sẵn các từ ứng dụng. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 30. Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài ôn. HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. GV kẻ bảng ôn lên bảng. Chỉ âm.Đọc âm. Hướng dẫn ghép âm – vần – tiếng. HĐ2: Giới thiệu từ ứng dụng: mua mía, ngựa tía, mùa dưa, trỉa đỗ. - Tìm tiếng trong từ chứa vần đã học. - Gạch tiếng chứa vần đã học. Giải nghĩa từ; HĐ3: Hướng dẫn viết. - Viết mẫu: mùa dưa, ngựa tía. Nxét sửa lỗi cho HS Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Đọc câu ứng dụng (Tiến hành tương tự đọc từ) - Lệnh HS mở SGK đọc bài. 2. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài vào VTV. Lưu ý: Quy trình viết , khoảng cách các con chữ. 3. Kể chuyện: “Khỉ và Rùa”. - Kể lần 1: Tóm tắt nội dung câu chuyện. - Kể lần 2: Kể kết hợp tranh minh hoạ 4. III. Củng cố: Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. - Xem bài tiếp theo 32: oi, ai. Viết: Cà chua, nô đùa, tre nứa. - Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK. - Quan sát. Đọc âm. Chỉ chữ. - Ghép âm –vần – tiếng. -Tìm. - Đọc tiếng - đọc từ. - Quan sát lắng nghe. - Theo dõi - Viết vào bảng con. - Đọc bài tiết 1. Đọc câu. - Mở SGK đọc bài. -Viết bài vào vở. - Lắng nghe. - Quan sát kết kợp lắng nghe. - Đọc lại toàn bài. Toán: Luyện tập I. Mục tiờu: Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng. II. Đồ dựng: Bảng phụ, SGK, Tranh vẽ. Bộ đồ dựng toỏn học III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Gọi 3 HS lờn bảng làm : 1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 = - Gọi 3 HS lờn bảng điền dấu >, <, = 3 4 3 2 1 2 - Yờu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4 II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập SGK : Bài 1: 1 HS nờu yờu cầu bài toỏn - GV hướng dẫn HS nờu cỏch giải bài toỏn Bài 2: HS nờu yờu cầu. Tớnh - GV ghi kết quả vào ụ trống, HS làm tương tự. 1 + 1 1 + 2 1 + 3 2 + 1 2 +2 3 + 1 Bài 3: GV treo tranh hỏi : Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ? -GV Hdẫn: Từ trỏi qua phải: Lấy 2 số đầu cộng lại với nhau dược bao nhiờu cộng với số cũn lại. III. Củng cố, dặn dũ: HS chơi hoạt động nối tiếp. - GV nờu 1 phộp tớnh gọi HS trả lời. Nếu HS đú nờu đỳng kết quả, thỡ được nờu phộp tớnh khỏc và chỉ định 1 bạn trả lời. GV nhận xột giờ học. 3 em lờn bảng làm, cả lớp nhận xột 3 em lờn bảng làm - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - HS nhắc lại đề bài - HS làm bài 2 em lờn bảng điền số thớch hợp vào ụ trống - Thực hiện phộp tớnh - HS làm bài trờn bảng: 1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = Thuỷ coõng: XEÙ, DAÙN HèNH CAÂY ẹễN GIAÛN I. Muùc tieõu: Giuựp HS: Bieỏt daựn hỡnh caõy ủụn giaỷn. Xeự ủửụùc hỡnh taựn laự, thaõn caõy. ẹửụứng xeự coự theồ bũ raờng cửa. Hỡnh daựn tửụng ủoỏi phaỳng vaứ daựn caõn ủoỏi. (HS kheựo tay hỡnh xeự ớt raờng cửa, daựn caõn ủoỏi, phaỳng, coự theồ xeự theõm hỡnh caõy khaực) - Giaựo duùc hoùc sinh yeõu thớch moõn hoùc. II. ẹoà duứng: Baứi maóu, giaỏy maứu, hoà daựn, vụỷ. III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh I. Kieồm tra: II. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi ... Hẹ1: Hdaón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt. - Cho hoùc sinh xem baứi maóu. - ẹaõy laứ hỡnh gỡ? Caõy coự nhửừng boọ phaọn gỡ? Thaõn caõy, taựn caõy coự maứu gỡ? Em naứo coứn bieỏt theõm veà maứu saộc cuỷa caõy maứ em ủaừ nhỡn thaỏy? -Vaọy khi xeự, daựn em choùn maứu maứ em bieỏt, em thớch. Hẹ2: Hửụựng daón caực thao taực thửùc hieọn. a. Xeự hỡnh taựn laự caõy: - Xeự taựn laự caõy troứn: Xeự hỡnh vuoõng caùnh 6 oõ, xeự 4 goực thaứnh hỡnh taựn caõy (Maứu xanh laự caõy). - Xeự taựn caõy daứi: Xeự hỡnh chửừ nhaọt caùnh 8 oõ, 5oõ, xeự 4 goực chổnh sửỷa cho gioỏng hỡnh laự caõy daứi (Maứu xanh ủaọm). b. Xeự hỡnh thaõn caõy: -Giaỏy maứu naõu xeự caùnh 1 oõ, daứi 6 oõ, 1 oõ vaứ 4 oõ. c. Hửụựng daón daựn hỡnh: -Daựn taựn laự vaứ thaõn caõy. Daựn thaõn ngaộn vụựi taựn troứn. Daựn thaõn daứi vụựi taựn daứi. HĐ3: Hửụựng daón hoùc sinh thửùc haứnh. -Yeõu caàu hoùc sinh laỏy 1 tụứ giaỏy oõ ly. Yeõu caàu HS ủeỏm oõ, ủaựnh daỏu.Yeõu caàu hoùc sinh xeự thaõn caõy. - GV uoỏn naộn thao taực cuỷa HS. Hdaón daựn caõy. -Thu chaỏm, nhaọn xeựt. ẹaựnh giaự saỷn phaồm. III. Củng cố, dặn doứ: -Daởn hoùc sinh chuaồn bũ baứi sau. -Hỡnh caựi caõy. ẹoùc ủeà baứi. -Thaõn caõy, taựn caõy. -Thaõn caõy maứu naõu, taựn caõy maứu xanh. -Maứu xanh ủaọm, maứu xanh nhaùt. Quan saựt. -Quan saựt 2 caõy vửứa daựn. -Laỏy giaỏy . -HS ủaựnh daỏu, veừ, xeự hỡnh vuoõng caùnh 5oõ, hỡnh chửừ nhaọt caùnh 8oõ, 5oõ. ---Xeự 4 goực taùo taựn laự troứn vaứ daứi. -Laỏy giaỏy xeự 2 thaõn: daứi 6oõ, daứi 4oõ, roọng 1oõ. -Caàn xeỏp caõn ủoỏi trửụực khi daựn, boõi hoà ủeàu, daựn cho phaỳng. Thể dục: Thầy Hải dạy Mỹ thuật: Cụ Ngõn dạy Âm nhạc: Cụ Hạnh dạy Thứ 4 ngày 6 thỏng 10 năm 2010 ( Buổi sỏng cụ Hà dạy ) Toỏn: ễn: Phộp cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiờu: Giỳp học sinh củng cố về dạng toỏn cộng trong phạm vi 5. Áp dụng làm tốt vở bài tập . II. Đồ dựng: Bảng con, vở bài tập III. Hoạt động động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - GV ghi lờn bảng: 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = - Y/cầu HS thực hiện vào bảng con II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1. GVghi bảng cho hs làm bảng con a. 2 + 3 = ... 1 + 1 = ... 5 = + 3 + 2 = ... 5 = 1 + ... 5 = + b. 4 2 2 1 + + + + 1 3 2 3 - Kiểm tra, nhận xột. Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống - GV ghi bảng bài tập 2 4 + 1 = 3 + 2 = 2 + 1 = 3 + 1 = 1 + 4 = 2 + 3 = 1 + 2 = 2 + 2 = - Gọi HS lờnbảng thực hiện phộp tớnh . - Cho HS nhận xột vị trớ cỏc số hạng. GV kết luận tớnh chất giao hoỏn trong phộp cộng Bài 3: Nhỡn tranh viết phộp tớnh thớch hợp - Hướng dẫn HS làm. Cho HS làm vào vở Bài 4: Điền số - HS đếm số chấm trũn để điền số thớch hợp. - Cho HS làm vào vở bài tập - Chấm chữa bài - Nhận xột . III. Dặn dũ: Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập ễn phộp cộng trong phạm 5 - HS làm bảng con - Lớp làm vào bảng con - Lớp làm vào VBT HS làm vào VBT - HS làm vào VBT Luyện Tiếng Việt: ễn: Oi - Ai I. Mục Tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: oi, ai. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần: oi, ai. Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con ra. GV đọc: Oi, Ai, nhà ngúi, bộ gỏi. Cho HS viết bảng con - Tỡm vần: oi, ai, trong cỏc tiếng sau: Ngà voi, gà mỏi, cỏi cũi, bài vở, búi cỏ, thứ hai, bài vở, mỏi ngúi, thoi đưa, xoi múi, .... Nhận xột HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 33 Bài 1: Nối từ - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào VBT. Nhận xột Bài 2: Nối từ tạo từ mới - GV treo bảng bài tập 2. Yờu cầu HS lờn bảng nối Bài 3: Viết: Ngà voi, bài vở: Mỗi từ một dũng Trũ chơi: Đọc nhanh những từ cú chứa vần: oi, ai Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số từ như: Gà mỏi, nhà ngúi, ngà voi, cỏi cũi, bài vở, búi cỏ, mỏi nhà, thoi đưa, hai bài,...... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, yờu cầu HS đọc to chữ đú. - Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. - Nhận xột. Tuyờn dương III. Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài. Xem trước bài tiếp theo: ụi, ơi - Oi, Ai - Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tỡm và gạch chõn - HS làm vào vở bài tập. - HS lờn bảng nối: Bộ hỏi lỏ – cho thỏ, nhà bộ cú – mỏi ngúi đỏ, chỳ voi cú – cỏi vũi dài. - HS viết vào vở - HS tham gia trũ chơi Luyện TNXH: ễn: Ăn uống hàng ngày I. Mục tiờu: Giỳp HS cú ý thức trong việc ăn uống cỏ nhõn . ăn uống hợp vệ sinh II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ụn tập Gọi học sinh nhắc lại tờn bài đó học? - GV nờu cõu hỏi HS thảo luận trả lời: Hóy kể tờn cỏc thức ăn, đồ uống chỳng ta thường dựng? Cỏc em thớch ăn loại thức ăn nào? Loại thức ăn nào cỏc em chưa ăn hoặc khụng thớch ăn? - Gọi HS trả lời theo cõu hỏi của - GV chốt ý: Cỏc em nờn ăn nhiều loại thức ăn sẽ cú lợi cho sức khoẻ. - Tại sao chỳng ta phải ăn uống hằng ngày? - Khi nào cần phải ăn uống? - Hằng ngày em ăn mấy bữa? vào lỳc nào? GV chốt ý: Chỳng ta cần ăn khi đúi, uống khi khỏt. Hằng ngày nờn ăn 3 bữa chớnh: Sỏng, trưa và chiều tối. III. Dặn dũ: Về nhà thực hiện tốt điều đó học - Xem trước bài tiếp theo - ăn uống hợp vệ sinh - HS tự suy nghĩ trả lời - ăn uống để cú sức khoẻ tốt - Cần ăn uống khi chỳng ta đúi - Hằng ngày ăn ớt nhất 3 bữa . Vào buổi sỏng, trưa, tối Thứ 5 ngày 7 thỏng 10 năm 2010 ( Buổi sỏng cụ Hà dạy ) Luyện toỏn: ễn: Luyện phộp cộng đó học I. Mục tiờu: Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Phộp cộng trong phạm vi 3, 4, 5” đó học. Áp dụng làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - GV ghi lờn bảng: + + + + + + + - Y/cầu HS làm vào bảng con. Kiểm tra nhận xột. II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... Hướng dẫn HS làm vở bài tập Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 + 1 = 2 + 2 = 4 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 3 + 2 = + + + + + + Yờucầu HS làm vào bảng con. Kiểm tra, nhận xột. Bài 2: Viết số. GV ghi bảng - Gọi HS lờn bảng thực hiện điền số vào ụ trống 3 1 +1 +1 1 2 +2 +3 + Bài 3: Tớnh. Hướng dẫn hs cỏch l 1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 = - Chấm chữa bài III. Dặn dũ: Nhận xột chung giờ học - Xem bài sau: Số 0 trong phộp cộng. - Luyện tập. - Lớp làm trờn bảng con - Nhận xột - Lớp làm vào bảng con - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở - Làm bảng con - Cả lớp làm vào vở Luyện Tiếng Việt: ễn: ễi – Ơi I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: ụi, ơi. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần: ụi, ơi. Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: a. Đọc bài SGK Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con ra GV đọc: ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội. Cho HS viết bảng con - Tỡm vần: ụi, ơi trong cỏc tiếng sau: Cỏi chổi, trỏi ổi, ngúi mới, bơi lội, thổi cũi, đồ chơi, đi chơi, phố mới, đưa nụi, cỏi gối, bộ đội, xa xụi, cỏ dơi, lời lẽ, đợi chờ, tơi tả, .... Nhận xột HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 34 Bài 1: Nối từ với tranh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS quan sỏt tranh trong vở bài tập và nối Kiểm tra. Nhận xột Bài 2: Nối từ tạo từ mới. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. - Yờu cầu hS lờn bảng nối Bài 3: Viết. Cỏi chổi, ngúi mới: Mỗi từ một dũng. - Chấm chữa bài và nhận xột. Trũ chơi: Tỡm những từ cú chứa vần: ụi, ơi Cỏch chơi: Cỏc nhúm cử đại diện tham gia - GV y/cầu HS nờu từ như: Bơi lội, ngúi mới, cỏ dơi, thổi xụi, đưa nụi, ...... - HS nào nờu từ nào cú quyền được mời bạn nờu kế tiếp. HS nờu từ nào GV ghi từ đú lờn bảng. - Nhúm nào nờu đỳng, nhanh, nhúm đú sẽ thắng . - Nhận xột - Tuyờn dương III. Dặn dũ: Nhận xột giờ học. - ễn tập và tập viết bài vừa ụn - Xem trước bài tiếp theo: ui, ưi - ụi, ơi Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tỡm và gạch chõn - Lớp làm vào vở - HS nối: Bà nội – thổi xụi, bộ – chơi bi, bố gỗ – trụi đi - HS viết vào vở - HS tham gia trũ chơi Luyện thủ cụng: ễn: Xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản I. Mục tiờu: Giỳp HS biết cỏch xộ, dỏn thành thạo hỡnh cõy đơn giản. Giỏo dục HS giữ lớp sạch sau khi học. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ụn tập - Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học? GV gọi HS nhắc lai cỏch kẻ hỡnh cõy đơn giản. - GV vẽ lờn bảng hướng dẫn lại qui trỡnh xộ cõy đơn giản. Nhận xột HĐ2: Thực hành GV cho HS xộ dỏn theo nhúm Nhận xột cỏch xộ của HS - Hướng dẫn HS cỏch dỏn hỡnh: Bụi hồ sau mặt trỏi tờ giấy màu. Dỏn vào giấy rooc ky Chấm bài - nhận xột - Tuyờn dương HĐ3: Triển lóm - Cho cỏc nhúm lờn trưng bày sản phẩm của nhúm mỡnh - HS bỡnh chọn sản phẩm đẹp. Nhận xột, tuyờn dương III. Dặn dũ: Về nhà tập xộ, dỏn lại cỏc hỡnh đó học - Chuẩn bị cho tiết học sau. - Xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản - 4,5 HS nhắc lại - HS theo dừi - HS xộ hỡnh theo nhúm - Tự chọn màu xộ, dỏn. Cú thể cỏc em xộ, dỏn thành vườn cõy. - Cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm của mỡnh. - HS dỏn hỡnh trang trớ trờn 1 tờ giấy rooc ky - Cỏc nhúm thi đua Thứ 6 ngày 8 thỏng 10 năm 2010 Tiếng Việt: Bài 34: Ui – Ưi (2 tiết) I. Mục tiờu: Đọc được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư; từ và cõu ứng dụng. Viết được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư. Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Đồi nỳi. II. Đồ dựng: Sử dụng bộ chữ học vần, tranh minh hoạ bài học, tranh trong SGK, SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết: trái ổi, bơi lội. Nhận xét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần: ui Ghi bảng ui. Phát âm mẫu: ui - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần - Lệnh: Ghép vần ui. Đánh vần mẫu u – i – ui. - Đọc mẫu ui. - Lệnh: Lấy âm n đặt trước vần ui, dấu sắc đặt trên đầu âm u. Ghi bảng: núi. - Đánh vần mẫu: nờ - ui – nui – sắc – núi. - Đọc trơn núi - Giới thiệu từ khoá: Đồi núi(Tranh vẽ trong SGK) - Giải thích từ: Đồi núi. *Dạy vần ưi( cách tiến hành tương tự dạy vần ui ) HĐ2: Dạy từ ứng dụng: - Gắn từ ứng dụng lên bảng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Yêu cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học. Gạch tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ. HĐ3: Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết. Quan sát uốn nắn HS viết. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Giới thiệu tranh SGK 2. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vào VTV Lưu ý: nét nối giữa các con chữ, thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Theo chủ đề -Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp. - Nhận xét chốt lại ý chính. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. - Xem trước bài 35: uôi, ươi. -Viết mỗi tổ 1 từ vào bảng con. Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK. - Quan sát - Phát âm (cá nhân, lớp, tổ) - Phân tích vần. Ghép vần ui - Đánh vần ui. Đọc ui - Ghép núi Đánh vần ( cá nhân, tổ, lớp) Đọc núi. - Quan sát - Đọc nhẩm - Thi tìm tiếng chứa vần mới - Đọc tiếng, đọc từ. - Quan sát -Viết vào bảng con. -Múa hát - Đọc bài trên bảng - Đọc câu. Quan sát và đọc bài trong SGK - Viết bài vào VTV Quan sát tranh làm việc theo cặp. Một số cặp lên trình bày trước lớp. Đọc lại toàn bài 1 lần. Toỏn: Số 0 trong phộp cộng I. Mục tiờu: Biết kết quả phộp cộng một số với số 0, biết số nào cộng với 0 cũng bằng chớnh nú; biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp. II. Đồ dựng: Bộ đồ dựng dạy toỏn, bảng con, SGK, VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5. -HS nhận xột, GV nhận xột ghi điểm . II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Giới thiệu 1 số phộp cộng với 0 B1: Gthiệu cỏc phộp cộng :3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3 GV hdẫn HS quan sỏt tranh SGK. GV nờu bài toỏn: Lồng một cú 2 con chim, lồng 2 khụng cú con ch
Tài liệu đính kèm: