Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 5 (2 buổi)

 I. Mục tiêu: Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. Viết được: u, ư, nụ, thư. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.

 II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ dạy vần, tranh ảnh minh hoạ tiết dạy và tranh SGK.

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

I. Kiểm tra: Đọc, viết vào bảng con: tổ cò, lá mạ, da thỏ. Nhận xét ghi điểm.

II. Bài mới: Giới thiệu bài .

HĐ1: Dạy âm u. Gồm hai nét móc xuôi

- Phát âm mẫu. Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài u Y/cầu lấy âm n đặt trước âm u dấu nặng đặt dưới âm u

- Ghi bảng nụ. Đánh vần mẫu nờ – u- nu –nặng- nụ

-Đọc trơn mẫu nụ

-Giới thiệu tranh tiếng khoá. Chỉ HS đọc

* Dạy âm ư tiến hành tương tự dạy âm u

- Cho HS so sánh điểm giống, khác nhau giữa âm u, ư

HĐ2: Đọc tiếng từ ứng dụng: Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. Gắn từ ứng dụng lên bảng. Hdẫn HS đọc và giải thích một số từ.

Lưu ý: Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS

HĐ3: Hướng dẫn viết

- u, ư có điểm gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn viết mẫu: u – nụ, ư – thư

-Nhận xét sửa lỗi cho HS

Giải lao chuyển tiết.

Tiết 2: Luyện tập

1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng

- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.

- Lệnh HS mở SGK. Hướng dẫn đọc bài SGK

2. Luyện viết:

- Hướng dẫn viết bài vào VTV

- Quan sát uốn nắn HS viết đúng

3. Luyện nói: Luyện nói theo chủ đề: Thủ đô

-Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.

- Gọi một số cặp lên trình bày trước lớp

- Cả lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chốt ý chính. III. Củng cố dặn dò: Nhận xét chung giờ học. Dặn về nhà đọc bài và xem trước bài 18: x, ch. - Viết tổ cò , lá mạ , da thỏ

- Đọc

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 947Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 5 (2 buổi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần làm khi tắm. Nên rửa tay khi nào? Nên rửa chân khi nào?
- KL: Khi tắm cần chuẩn bị nước sạch, xà phòng, khăn tắm...
III. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học
- Dặn HS thực hiện theo bài học.
- Xem trước bài sau: Chăm sóc và bảo vệ răng.
HS nêu.
- Nhiều HS kể trước lớp.
- HS quan sát theo cặp và nhận xét.
- HS thảo luận theo cặp.
- HS đại diện trình bày trước lớp.
Trò chơi dân gian: Trò chơi ô ăn quan
( Phối hợp đội sao và GV thể dục, GV ra sân quản lý HS)
Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010
Thủ công:
Xé, dán hình vuông, hình tròn (Tiết 2)
I. Mục tiêu: Biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn. Xé dán được hình vuông, hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. HS khéo tay: Đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể xé thêm được một số hình có kích thước khác kết hợp trang trí hình vuông, hình tròn.
II. Đồ dùng: Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn của GV. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng môn học của HS.
 - GV nhận xét sự chuẩn bị của HS.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Học sinh thực hành
- GV nhắc lại cách xé, dán hình vuông và hình tròn.
- Cho HS thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn.
+ Xé, dán hình vuông
+ Xé, dán hình tròn.
- Yêu cầu HS dán phẳng, đẹp.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Cho HS nhận xét, đánh giá bài của bạn.
Lưu ý: GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
III. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau: Xé dán hình quả cam.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS thực hành xé dán
Tiếng Việt: 
Bài 18: x – ch 
I. Mục tiêu: Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Viết được: x, ch, xe, chó. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
 II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ tiết day và trong SGK
 III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc: Cá thu, đu đủ , thứ tự. Nhận xét 
II. Bài mới: Giới thiệu bài... 
HĐ1: Giới thiệu âm x
- Phát âm mẫu. Lệnh HS mổ đồ dùng chọn cài x
- Nhận xét chữ trên bảng cài
Y/cầu HS lấy âm e đặt sau âm x để được tiếng mới
- Dùng kí hiệu HS phân tích tiếng xe. Đánh vần mẫu xờ – e – xe . Đọc trơn mẫu xe. Giới thiệu tranh minh hoạ từ khoá. Chỉ HS đọc bài trên bảng
* Dạy âm ch ( cách tiến hành tương tự dạy âm x)
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu từ ứng dụng: Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
- Gạch chân tiếng: xe , xa ,chì , chả. Giải nghĩa
HĐ3: Hướng dẫn viết:
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
Giải lao cuối tiết
 Tiết 2: Luyện tập
a. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã. Giới thiệu tranh câu ứng dụng 
 - Gạch chân tiếng chứa âm vừa học. Lệnh mở sgk	
b. Luyện viết: Hướng dãn HS viết bài VTV 
- Quan sát uốn nắn HS viết
c. Luyện nói ( cách tiến hành tương tự các bài trước)
chứa vần vừa học
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 19: S, R
- Viết vào bảng con mỗi tổ 1 từ 
- Đọc bài vừa viết và đọc bài trong SGK.
- Quan sát. Phát âm(cá nhân, tổ,lớp). Mở đồ dùng chọn cài x
- Cài xe	
- Phân tích tiếng ê 
 Đánh vần: Xờ – e – xe 
 Đọc ( cá nhân ,tổ lớp) 
- Đọc thầm tìm tiếng trong từ chứa âm. Đọc tiếng - đọc từ
- Quan sát lắng nghe 
 - Quan sát .Viết vào bảng con
-Thể dục chống mỏi mệt
 Đọc bài trên bảng Đọc thầm tìm tiếng 
Phân tích, đánh vần ,đọc trơn
- Quan sát. Mở SGK đọc bài. 
-Mở vở viết bài
Toán: 
Số 7
 I. Mục tiêu: Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm từ 1 – 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 – 7.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ ding học toán 1. Các con vật đồ tự làm 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc số 6 - Gọi hai em lên bảng đếm xuôi1 đến 6 đếm ngược 6 đến 1? Số 6 đứng liền sau số nào? Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu số 7 
B1: Lập số 7.
- GV treo tranh cho HS quan sát, nêu: Có 6 con hươu, một con khác đi tới. Tất cả có mấy con?
- Cho HS lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và nêu: 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là 7 hình tròn.
- Tương tự GV hỏi: 6 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?
- GV hỏi: có bảy em, bảy chấm tròn, bảy que tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?
B2: GV giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
- GV viết số 7, gọi HS đọc, viết số 7.
B3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Cho HS đếm các số từ 1 đến 7 và ngược lại.
- Gọi HS nêu vị trí số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
HĐ2: Thực hành 
Bài 1: Viết số
- Hướng dẫn HS viết số vào VBT 
Bài 2: Số
- Gắn các nhóm vật mẫu lên bảng yêu cầu lên điền số 
Lưu ý: Bài này nhằm củng cố cấu tạo của số 7
-HS quan sát và lên điền số thích hợp vào ô trống 
 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu HS làm vào VBT Lưu ý: Khi chữa bài yêu cầu HS đếm xuôi đếm ngược nhằm củng cố vị trí của các số
- Nhận xét cộng bố kết quả
III. Củng cố: Các số từ 1 đến 7 số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất? 
Số 7 đứng liền sau số nào? Tập viết số 7
- Xem trước bài sau: Số 8
- Viết vào bảng con
- Lên đếm số
HS quan sát.
- Số 7 đứng liền sau số 6
Viết vào bảng con. Viết vào VBT
 - Quan sát 
-Lên điền số tương ứng
-Làm vào VBT
-Tham gia vào trò chơi
- Số 1 là số bé nhất, số 7 là số lớn nhất. 
- Số 7 đứng liền sau số 6
Thể dục: Thầy Hải dạy
Mỹ thuật: Cô Ngân dạy
Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2010
Toán: 
Số 8
I. Mục tiêu: Biết 7 thêm 1 được 8, viết 8; đọc, đếm được từ 1 – 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 – 8.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học toán, sử dụng các nhóm đồ vật, con vật do GV làm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, đếm, viết số 7. Nhận xét. 
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu số 8
B1: Lập số 7.
- GV gắn lên bảng HS quan sát, nêu: Có 7 con bướm, một con khác bay tới. Tất cả có mấy con?
- Cho HS lấy 7 hình tam giác, rồi lấy thêm 1 hình tam giác và nêu: 7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 7 hình tam giác.
- Tương tự GV hỏi: 7 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?
- GV hỏi: có tám em, tám chấm tròn, tám que tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?
B2: GV giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
- GV viết số 8, gọi HS đọc, viết số 8.
B3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Cho HS đếm các số từ 1 đến 7 và ngược lại.
- Gọi HS nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1->8
HĐ2: Thực hành 
Bài1: Viết số 
- Hướng dẫn HS viết vào VBT 
Bài 2: Số 
-Hướng dẫn HS thao tác trên que tính 
Lưu ý:Qua bài tập cho HS nhận ra cấu tạo của số 8
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Viết lên bảng. Nhận xét chữa bài 
 Lưu ý: Khi chữa bài y/cầu HS đọc (xuôi, ngược) 
- Thu bài chấm nhận xét chữa bài 
III. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học dặn dò về nhà 
- Đếm 1 – 7,đếm ngược 7 – 1 
- Viết số 7 
HS quan sát nhận xét
- Viết số 8 vào VBT
- Thao tác trên que tính và trả lời miệng
HS thực hiện theo yêu cầu
- 2 em lên bảng điền số
- Cả lớp làm vào vở bài tập
-HS tự nêu yêu cầu và làm vào VBT
Tiếng Việt: 
Bài 19: S – R
I. Mục đích: Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. Viết được: s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
II. Đồ dùng: Sử dụng tranh minh hoạ và trong SGK, Sử dụng bộ chữ học vần 1
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 18 
II. Bài mới: Giới thiệu ...
HĐ1: Dạy âm s
- Ghi bảng s. Phát âm mẫu. Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài s. Lệnh lấy âm e đặt sau âm s. và dấu hỏi trên e. 
Con vừa cài được tiếng gì ? Cho HS phân tích tiếng sẻ. Dùng kí hiệu đánh vần mẫu: Sờ – e – se – hỏi – sẻ. Đọc mẫu sẻ 
* Dạy r ( Tiến hành tương tự dạy âm s
HĐ2: Đọc từ ứng dụng: Su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Gắn từ ứng dụng Hướng dẫn HS đọc và giải thích 1 số từ 
 Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa âm s,r
- Hướng dẫn cách chơi. Đọc tiếng, đọc từ 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
Giải lao chuyển tiết 2
Tiết 2: Luyện tập
a. Luyện đọc:
 - Giới thiệu câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. 
- GV đưa tranh để giới thiệu câu ứng dụng. 
b. Luyện viết: 
Quan sát hướng dẫn HS viết.
Lưu ý HS: Nét nối, khoảng cách giữa các con chữ. Tư thế ngồi viết.
c. Luyện nói theo chủ đề: 
- Hướng dẫn HS luyện nói theo chủ đề: Rổ rá.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét chốt lại ý chính - Nhận xét giờ học – dặn dò về nhà 
- Viết: x, ch, xe, chó
- Đọc bài viết và đọc trong SGK 
 Quan sát. Phát âm. Cài- đọc
Cài sẻ 
- Tiếng sẻ
- Phân tích tiếng sẻ. Đánh vần
- Đọc sẻ
- Đọc nhẩm
- Tham gia vào trò chơi
- Đọc. Đọc cả lớp
- Quan sát. Viết vào bảng con
- Thể dục chống mệt mỏi
- Đọc bài trên bảng. Đọc câu. Đọc bài trong SGK 
- Viết vào VTV 
- Quan sát tranh
- Hỏi đáp theo cặp 
- Một số cặp lên trình bày 
- Nhận xét
Luyện thủ cụng:
ễn: Xộ dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
 I. Mục tiờu: Giỳp HS biết cỏch xộ thành thạo hỡnh vuụng , hỡnh trũn. Giỏo dục HS giữ 
 lớp sạch sau khi học 
II. Đồ dựng: Giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn, giấy rooc ky.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tờn bài học?
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
GV gọi HS nhắ lai cỏch kẻ hỡnh vuụng , hỡnh trũn 
- GV vẽ lờn bảng -hướng dẫn lại qui trỡnh xộ hỡnh 
vuụng ,hỡnh trũn. Nhận xột. 
Cho HS lấy giấy màu ra tập kẻ - GV 
 giỳp đỡ những em yộu trong lớp 
- Cho HS tập xộ hỡnh rời khỏi tờ giấy
 Nhận xột cỏch xộ của HS 
- Hướng dẫn HS cỏch dỏn hỡnh: Bụi hồ sau mặt trỏi
 tờ giấy màu - Dỏn vào giấy rooc ky 
Chấm bài, nhận xột, tuyờn dương
III. Củng cố, dặn dũ: 
- Về nhà tập xộ , dỏn lại cỏc hỡnh đó học 
- xem trước bài tiếp theo
- Xộ , dỏn hỡnh vuụng , hỡnh trũn 
- 4,5 HS nhắc lại 
- HS theo dừi 
- HS kẻ trờn giấy 
- HS xộ hỡnh theo nhúm
- HS dỏn hỡnh trang trớ trờn 1 tờ
 giấy rụ ky
Luyện toán: 
Ôn: Số 7.
I .Mục tiêu: Học sinh đọc viết một cách thành thạo các số từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7 .
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. Sử dụng bảng con và vở ô li.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
Lần lượt hdẫn HS làm các bài tập sau 
Bài 1: Điền số? - Yêu cầu HS lên điền số .
a. , , , 4, , 6, 
b. 7, , ., ., ., 2, 1.
Lưu ý: Để củng cố vị trí số sau khi HS điền xong cho HS đếm xuôi, đếm ngược .
Số 6 đứng liền sau số nào? Trong dày số từ 1 đến 7 số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất?
Bài 2: Điền dấu : ( , = )
2 4 4  3 7  2 4  6 1  5 6 6 1 7 7  7 6 7 7 ... 4
- Nhận xét chữa bài .
Lưu ý: Khi chữa bài y/cầu HS đọc kquả mỗi ptính.
VD: 3 > 2 Ba lớn hơn hai.
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) 
 1  > 4
- Nhận xét chữa bài.
HĐ2: Hướng dẫn làm VBT trang 19
- Cách tiến hành như các tiết trước.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học dặn dò về nhà.
- Lên điền số .
- Số 7 đứng liền sau số 6 .
- Số 1 là số bé nhất , số 7 là số lớn nhất .
- Ba em lên bảng làm , cả lớp làm vào bảng con .
- Hai em lên bảng làm .
Luỵện Tiếng Việt: 
Ôn: S – R.
I. Mục tiêu: Học sinh được đọc, viết thành thạo các chữ ghi âm: s, r. Biết tìm các tiếng mang chữ ghi âm đã học.
II. Đồ dùng: Sử dụng bảng con, vở ô li. Sử dụng bộ chữ học vần 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
- Yêu cầu HS nhắc lại các chữ ghi âm đã học 
- Ghi bảng: s, r. Cho HS phát âm. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS .
HĐ2: Trò chơi. 
-Thi tìm tiếng chứa âm mới ( s, r ). HS tìm GV ghi một số tiếng lên bảng lớp. 
- Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng )
Lưu ý: khuyến khích HS đọc trơn , đối với HS yếu cho đánh vần để củng cố âm rồi yêu cầu đọc trơn.
HĐ3: Hướng dẫn viết
- Viết mẫu lên bảng. Yêu cầu HS viết vào bảng con 
Lưu ý: Tư thế ngồi viết, cách cầm phấn, các nét nỗi giữa các con chữ. Nhận xét sửa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở ô li .
- Chữ số, rổ rá mỗi từ 5 hàng
Lưu ý: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc, kích thước, nét nối và khoảng cách giữa các con chữ, 
Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học trong một bài tập đọc.
HĐ5: Hướng dẫn làm bài tập VBT trang 20
Thu vở chấm, nhận xét.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét chung giờ học. Xem trước bài 19: K, kh
- Nhắc lại các âm đã học: s, r.
- Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ).
- Nêu miệng.
- Đọc phân tích một số tiếng .
- Theo dõi .
- Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li .
-Thi đua lên tim.
Âm nhạc: 
OÂn taọp 2 baứi haựt: Queõ hửụng tửụi ủeùp, mụứi baùn vui muựa ca.
I. Muùc tieõu: Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt. Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay theo baứi haựt. Bieỏt haựt keỏt hụùp moọt vaứi ủoọng taực phuù hoaù ủụn giaỷn.
II. ẹoà duứng: Moọt soỏ nhaùc cuù goừ
III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Hẹ1: OÂn taọp baứi haựt “Queõ hửụng tửụi ủeùp”
- OÂn taọp baứi haựt. Cho HS oõn laùi voó tay (hoaởc goừ) ủeọm theo phaựch hoaởc theo tieỏt taỏu lụứi ca.
- GV caàn giuựp caực em theồ hieọn ủuựng tửứng kieồu voó tay (hoaởc goừ) ủeọm. Bieồu dieón trửụực lụựp.
Hẹ2: OÂn taọp baứi haựt “Mụứi baùn vui muựa ca”
- OÂn taọp baứi haựt. Cho HS oõn laùi voó tay (hoaởc goừ) ủeọm theo phaựch hoaởc theo tieỏt taỏu lụứi ca.
GV caàn giuựp caực em theồ hieọn ủuựng tửứng kieồu voó tay (hoaởc goừ) ủeọm. Bieồu dieón trửụực lụựp.
Hẹ3: Troứ chụi cửụừi ngửùa theo baứi ủoàng dao “Ngửùa oõng ủaừ veà”
- Phaõn coõng nhieọm vuù moói nhoựm. Cho lụựp tieỏn haứnh troứ chụi.
III. Cuỷng coỏ, daởn doứ: OÂn laùi 2 baứi haựt 
- Chuaồn bũ trửụực cho tieỏt hoùc sau, xem baứi: Tỡm baùn thaõn.
- Cho haựt theo nhoựm, toồ, lụựp.
- HS vửứa haựt vửứa voó tay theo tieỏt taỏu lụứi ca theo: Nhoựm, toồ
- Cho tửứng nhoựm leõn bieồu dieón: haựt keỏt hụùp vụựi vaứi ủoọng taực phuù hoùa.
Haựt theo nhoựm, toồ, lụựp. HS Vửứa haựt vửứa voó tay theo tieỏt taỏu lụứi ca theo: nhoựm, toồ
Cho tửứng nhoựm leõn bieồu dieón: haựt keỏt hụùp vụựi vaứi ủoọng taực phuù hoùa. Chia lụựp thaứnh tửứng nhoựm. 
Cho 2 HS haựt laùi 2 baứi haựt
Lụựp haựt keỏt hụùp voó tay theo tieỏt taỏu.
Tìm hiểu trường em: Tổ chức HĐ theo ND đội sao
( Do đội, sao nhi đồng tổ chức, GV ra sân kết hợp phụ trách sao quản lý HS)
Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: 
BÀI 20: k - kh
I. Mục tiờu: Đọc được k, kh, kẻ, khế. từ và cõu ứng dụng. Viết được k, kh, kẻ, khế. Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: ự ự, vo vo, vự vự, ro ro, tu tu.
 II. Đồ dựng: tranh minh họa sgk, bộ ghộp chữ.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 19
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Giới thiệu õm k. Phỏt õm mẫu k.
- Chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS. Lệnh mở đồ dựng chọn cài k.
- y/cầu: lấy thờm õm e và dấu hỏi đặt sau õm k
- Ghi bảng: kẻ
- Tiếng kẻ cú mấy õm ghộp lại đú là những õm nào? Đỏnh vần mẫu k – e – ke – hỏi – kẻ. Đọc trơn.
- Giới thiệu tranh chớnh khúa.
+ Giới thiệu õm kh. ( tương tự õm k)
HĐ2: Giới thiệu tiếng từ ứng dụng: Kẽ hở, kỡ cọ, khe đỏ, cỏ kho. Đọc mẫu. HS đọc kết hợp giải thớch một số từ
HĐ3: Hướng dẫn viết: k, kh, kẻ, khế.
Lưu ý: Tư thế ngồi viết và cỏch cầm phấn.
Nột nối giữa k với e, kh với ờ và viết dấu đỳng vị trớ.
Giải lao chuyển tiết 
Tiết 2: Luyện tập
 ( cỏc bước tiến hành như ở tiết trước).
Lưu ý: Khuyến khớch hs đọc trơn, đối với hs yếu cho đỏnh vần rồi đọc trơn nhằm củng cố õm cho hs.
Phần luyện núi hướng dẫn hs núi thành cõu theo chủ đề. Cho HS đọc lại toàn bộ bài
III. Củng cố, dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài: k, kh 
- Xem trước bài tiếp theo: ễn tập 
- Quan sỏt 
- Phỏt õm(cỏ nhõn, tổ, lớp) 
- Mở đồ dựng cài k.
- Cài kẻ - đọc thầm tiếng vừa cài 
- Phõn tớch tiếng kẻ. 
Đỏnh vần kẻ. Đọc trơn
Quan sỏt.
Đọc k - e – ke - hỏi - kẻ.
Đọc( kết hợp phõn tớch một số tiếng).
quan sỏt .
Viết vào bảng con.
Thể dục chống mệt mỏi
HS đọc bài
Toán: 
Số 9
I. Mục tiêu: Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc đếm được từ 1 – 9. Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 – 9 
II. Đồ dùng: Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Số?
6
1
3
5
- Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
 HĐ1: Giới thiệu số 9
B1: Lập số 9.
- Tiến hành tương tự như bài số 8. Giúp HS nhận biết được: Có 8 đếm thêm 1 thì được 9.
- Qua các tranh vẽ nhận biết được: chín HS, chín chấm tròn, chín con tính đều có số lượng là chín.
B2: GV giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
- GV viết số 9, gọi HS đọc.
B3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Cho HS đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại. Gọi HS nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Viết số 9.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho HS quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi HS chữa bài. GV hỏi: 9 gồm mấy và mấy?
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
- Gọi HS nêu cách làm. Yêu cầu HS so sánh các số trong phạm vi 9. Đọc bài và nhận xét.
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu hs đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngược lại.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn làm bài tập ở nhà. Xem trước và chuẩn bị bài số 0
- 2 HS lên bảng làm, lớp điền các số cần điền vào bảng con.
HS quan sát nhận xét
- Viết số 9 vào VBT
- Thao tác trên que tính và trả lời miệng
HS thực hiện theo yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở bài tập
-HS tự nêu yêu cầu và làm vào VBT
Luyện thể dục: 
Ôn: Đội hình đội ngũ - Trò chơi
I. Mục tiêu: Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật, trật tự hơn giờ trước.
- Làm quen với trò chơi: ²Qua đường lội². Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
II. Chuẩn bị: Sân trường vệ sinh sạch sẽ
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: 
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút
- Cho HS chạy nhẹ nhàng trên sân trường.
- Cho HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu: 1 phút.
- Ôn trò chơi: ²Diệt các con vật có hại².
II. Hoạt động 2:
- Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2- 3 lần.
+ GV điều khiển cho HS tập 1 lần. Yêu cầu cán bộ lớp điều khiển. GV quan sát, sửa sai cho HS.
- Trò chơi: “Qua đường lội”: (5 phút)
GV tổ chức cho HS chơi. GV nhận xét, tổng kết trò chơi.
III. Hoạt động 3: Cho HS đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút. GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học và giao bài về nhà.
HS tập hợp 3 hàng dọc.
- Cả lớp thực hiện.
- HS tập đồng loạt.
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp chơi.
- HS tập theo 3 hàng ngang.
- HS tập đồng loạt.
- Cả lớp chơi.
- HS thực hiện đồng loạt.
Luyện Tiếng Việt: 
Ôn: K – Kh
I. Mục tiờu: HS đọc và viết được õm: K, kh. Nắm được cấu tạo cỏc nột chữ: K, kh.Tỡm 
được õm k, kh trong cỏc tiếng, từ trờn bỏo, sỏch, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: HS nhắc tờn bài ụn
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài trong SGK 
- Gọi học sinh nhắc lại tờn bài đó học 
GV cho học sinh mở SGK 
GV ghi bảng: Kẽ hở, khe đỏ, kỡ cọ, cỏ kho, khổ sở, 
con kiến, kỡ đà, chỳ khỉ, ...
 Cho học sinh tỡm õm k, kh, trong cỏc tiếng trờn
HĐ2: Viết bảng con 
GV đọc cho HS viết bảng con: k, kh, khe đỏ, khế 
chua. 
HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 21 VBT
Bài 1: GV treo tranh bài tập 1. Gọi HS nờu yờu cầu 
- Gọi HS lờn bảng nối 
- Nhận xột 
Bài 2: Gọi HS nờu yờu cầu 
- GV Hdẫn HS điền vào chỗ trống sao cho đỳng õm 
- GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu
Bài 3 : viết: Kỳ cọ 1 dũng, cỏ kho 1 dũng 
Chấm bài, nhận xột. 
III. Củng cố dặn dũ: Đọc viết bài vừa học 
- Đọc bài và luyện viết thờm bài vừa học. 
- K, kh
- HS mở SGK 
- HS đọc cỏ nhõn, nhúm đụi, tổ, 
đồng thanh.
- Học sinh xung phong lờn bảng
 tỡm 
- Gạch chõn dưới õm k, kh 
-Nhận xột 
- Cả lớp viết bảng con 
1 HS thực hiện trờn bảng lớp.Cả
 lớp làm trong vở 
-1 HS lờn bảng điền: Kẽ hở, cỏ 
kho
- Cả lớp làm bảng con 
- HS viết vào vở
 Luyện TNXH: 
ễn: Vệ sinh thõn thể
 I. Mục tiờu: Giỳp HS ụn tập củng cố cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để giữ vệ sinh
 thõn thể. Tự giỏc giữ vệ sinh thõn thể cho sạch sẽ để trỏnh bệnh tật cho bản thõn. 
 II. Đồ dựng: Vở bài tập, SGK, tranh sgk
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi học sinh nhắc lại tờn bài đó học?
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... 
HĐ1: Thảo luận nhúm
- Theo cặp cho HS trao đổi thảo luận cõu hỏi - Cho HS trả lời :
Hằng ngày em thường làm gỡ để giữ vệ sinh thõn
 thể? Em hóy nờu những việc gỡ nờn làm để giữ
 cho thõn thể sạch sẽ? Những việc gỡ khụng nờn 
làm? Chỳng ta nờn rửa tay khi nào? Nờn rửa chõn 
khi nào? Em hóy kể những việc khụng nờn làm 
nhưng nhiều người vẫn mắc phải? 
KL: Tắm, gội đầu bằng nước sạch và xà phũng, thay quần ỏo, rửa và cắt múng chõn tay.
 Những việc khụng nờn làm như tắm ở ao hồ sụng 
suối hoặc bơi những chỗ nước khụng sạch...
HĐ2: Liờn hệ thực tế.
-Vậy để bảo thõn thể cho sạch sẽ em đó làm gỡ? 
- GV khuyế khớch HS trả lời theo ý của mỡnh 
GV: Vậy để cho thõn thể khoẻ mạnh, chỳng ta phải thường xuyờn vệ sinh cỏ nhõn. 
III. Củng cố, dặn dũ: 
Thực hiện tốt cỏc điều đó học 
Xem trước bài tiếp theo“Chăm súc và bảo vệ răng”.
- ễn tập nội dung đó ụn
Vệ sinh thõn thể 
Tắm rửa sạch sẽ ... 
- HS thảo luận và nờu: Rửa mặt 
bằng nước bẩn , khụng rửa tay 
sạch trước khi ăn, ...
- Năng tắm gội bằng nước sạch, thay quần ỏo mỗi ngày ...
- Rửa tay trước khi ăn và trước
 khi cầm thức ăn , sau khi đi đại
 tiện. Rửa chõn trước khi đi ngủ 
và khi chõn bị bẩn 
 HS kể
HS lắng nghe
- Nhiều HS trả lời theo ý mỡnh 
suy nghĩ.
Âm nhạc: 
OÂn taọp 2 baứi haựt: Queõ hửụng tửụi ủeùp, mụứi baùn vui muựa ca.
I. Muùc tieõu: Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt. Bieỏt haựt keỏt hụùp voó

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L12 buoi tuan 5 CKTKN.doc