I - MỤC TIÊU.
1. Đọc và viết được n, m, nơ, me, câu ứng dụng: bò bê có cỏ bò bê no nê
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má
2. Rèn kỹ năng đọc viết nói tốt.
3. Say mê tự tin trong học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm n, m
* H yếu : Nhận biết được chữ n, m
II - ĐỒ DÙNG.
_____________________ Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008 toán bằng nhau, dấu = i - mục tiêu. 1. Giúp H nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. Biết sử dụng từ “bằng nhau” dấu = khi so sánh các số. 2. Rèn kỹ năng điền dấu. 3. Có ý thức học tốt. * H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5. * H yếu: Nhận biết dấu = và bước đầu biết so sánh số đã học. ii - đồ dùng. Tranh vẽ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Viết bảng: 3 4 , 5 3 , 4 2 , 2 4 2. Bài mới. a) Nhận biết quan hệ bằng nhau. Hướng dẫn H nhận biết 3 = 3 Quan sát tranh và trả lời câu hỏi Có mấy con nai ? Có mấy bụi cỏ 3 con nai 3 bụi cỏ Hãy đưa con nai vào mỗi bụi cỏ Có thừa ra con nai hay bụi cỏ nào không ? Làm thao tác Không thừa Ba con nai bằng ba bụi cỏ Nhắc lại Ba chấm tròn xanh và ba chấm tròn vàng. H nối mỗi chấm tròn xanh với mỗi chấm tròn vàng. Ba chấm tròn xanh so với ba chấm tròn vàng như thế nào ? Ba chấm tròn xanh bằng ba chấm tròn vàng Vậy: Ba con nai bằng ba bụi cỏ ba chấm tròn xanh bằng ba chấm tròn vàng, ta nói: ba bằng ba Viết 3 = 3 viết dấu = gọi là dấu bằng cũng gọi là dấu bằng Gọi H nhắc lại kết quả so sánh Làm tương tự như 4 = 4 Chúng ta đã biết 3 = 3 vậy 4 = 4 có đúng không ? vì sao ? Nếu đúng em hãy sử dụng số cốc, số thìa và hình vẽ trên bảng để giải thích 4 = 4: Nếu lấy 4 chiếc cốc và 4 cái thìa thả vào mỗi cốc cho một chiếc thìa thì không có cốc nào thìa náo dư ra nên 4 cốc bằng 4 thìa Tương tự với 4 ô vuông => Kết luận gì ở đây ? Bốn bằng bốn viết như thế nào ? G viết lên bảng bốn bằng bốn Gài 4 = 4 Nhắc lại 4 = 4 Vậy hai có bằng hai không ? năm có bằng năm không ? 2 = 2 5 = 5 G viết lên bảng: 2 = 2 , 3 = 3 4 = 4 , 5 = 5 Cá nhân - đồng thanh 3. Luyện tập thực hành. Bài 1: Hướng dẫn H viết dấu = Viết phải cân đối. Bài 2: H nêu lại cách làm. Bài 3: Điền dấu. Gọi 2 H lên bảng làm. G chữa bài. Bài 4: Tương tự bài 2. iv - củng cố - dặn dò. Xem lại bài - Làm bài tập toán. Viết 1 dòng dấu = 2 = 2 , 1 = 1 , 3 = 3 ở dưới làm vào vở 4 > 3 , 4 < 5 , 4 = 4 ____________________________________ tiếng việt bài 14: d, đ i - mục tiêu. 1. Đọc và viết được: d, đ, dê, đò - tiếng từ ứng dụng: da, de, do, đe, đo, da dê. đi bộ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. 2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói. 3. Hứng thú tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa d,đ. Đọc trơn tiếng, từ * H yếu : Nhận biết được các chữ d, đ . Đọc đánh vần sau đó đọc trơn. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết bảng: n, m, nơ, me, ba nô, bó mạ 2. Bài mới Tiết 1 Quan sát tranh và hỏi Tranh vẽ gì ? dê, đò Trong tiếng dê, đò có chữ và dấu nào đã học ? chữ ê, o và dấu huyền Dạy chữ ghi âm Âm d: gồm mấy nét ? Chữ d gần giống với chữ nào đã học ? nét cong và nét sổ thẳng và giống chữ a Tìm chữ d trong bộ chữ Khi phát âm d luồng hơi phát ra như thế nào ? Gài d: phát âm Bị cản d là nguyên âm hay phụ âm ? Phụ âm d Muốn có tiếng dê ta phải thêm âm gì ? Cả lớp gài tiếng dê H gài dê-phân tích-đánh vần-đọc trơn H giỏi tìm tiếng mới cả lớp đánh vần - phân tích - đọc trơn Âm đ tương tự So sánh d với đ Giống: Đều có nét cong tròn và 1 nét móc ngược Khác: đ có thêm nét ngang Đọc lại âm tiếng Đọc tiếng từ ứng dụng da , dê , do đa , dê , đo da dê , đi bộ Đọc cá nhân Đọc cá nhân, đồng thanh Hướng dẫn viết d, đ Giới thiệu 4 kiểu chữ Viết mẫu d đ Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Tranh vẽ gì ? Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm vừa học ? Đọc SGK. Đọc cá nhân Đọc cá nhân ( 15 em) H giỏi đọc trơn cả bài. H yếu đánh vần sau đó đọc trơn b) Luyện nói. Chủ đề: dê, cá cờ, bi ve, lá đa Tranh vẽ gì ? Em biết những loại bi nào ? Bi ve có gì khác với các loại bi khác ? Em nhìn thấy con dế bao giờ chưa ? Dế sống ở đâu ? Thường ăn gì ? Cá cờ thường sống ở đâu ? Cá cờ có màu gì ? Em có biết lá đa bị cắt như trong tranh là đồ chơi gì không ? trâu lá đa c) Luyện viết. H đọc nội dung bài viết. Đọc Hướng dẫn cách viết. Chấm bài - Nhận xét. iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. H viết vở ______________________________________________________________ Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008 tiếng việt bài 15: t - th i - mục tiêu. 1. Đọc viết được: t, th, tổ, thỏ. Đọc các tiếng từ ngữ ứng dụng: to, tơ. ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. Câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ 2. Rèn kỹ năng đọc viết phát âm. 3. Có ý thức học tập tốt. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm t, th * H yếu : Nhận biết được chữ t, th Ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: d, đ, dê, đê 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm. Âm t được ghi bằng chữ cái tê H nhắc lại Chữ t gồm mấy nét là những nét nào ? 3 nét ... Phát âm t là nguyên âm hay phụ âm ? Có âm t muốn có tiếng tổ ta phải thêm âm gì, dấu gì ? Phụ âm t Ghép tổ - đánh vần - đọc trơn - phân tích Tìm tiếng có âm t ? ta, to, tô, tẻ, tờ ... Âm th được ghi bằng chữ cái thờ. Gồm mấy chữ cái ? 2 chữ cái: t và h Phát âm Có âm th tìm tiếng có âm th G ghi thỏ So sánh t và th Đọc từ ứng dụng to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ thỏ, thơ, the ... đánh vần - đọc trơn - phân tích Giống và khác nhau Đọc cá nhân - đồng thanh Hướng dẫn viết Giới thiệu 4 kiểu chữ G viết mẫu t, th Nhận xét Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Đọc tìm tiếng có âm vừa học. Đọc SGK. b) Luyện nói. Con gì có ổ ? Con gì có tổ ? 8 em 10 em thả: đánh vần - đọc trơn - phân tích 10 em Con gà Con chim Các con vật có ổ, tổ còn con người có gì để ở ? Có nhà Em có nên phá ổ, tổ của chúng không ? Không c) Luyện viết vở. Viết mẫu: t, th, tổ, thỏ Chấm bài - Nhận xét iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Viết bảng Viết vở _____________________________________ toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Củng cố về khái niệm bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ các dấu > < = để đọc ghi kết quả so sánh. 2. Rèn kỹ năng so sánh 2 số. 3. Có ý thức học tập. * H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5. * H yếu: Nhận biết dấu = và bước đầu biết so sánh số đã học. ii - đồ dùng. SGK Iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Điền số thích hợp vào ô trống 1 2 < < 5 > 4 > > 1 Gọi 2 H lên bảng điền. 2. Bài mới. Hướng dẫn H làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu H nêu cách làm. Quan sát cột 3 2 < 3 , 3 < 4 , 2 < 4 Làm bài tập vào sách 1 H lên bảng Các số được sánh ở 2 dòng đầu có gì giống nhau ? Cùng đểu so sánh với 2 số 3 > 2 , 1 < 2 Bài 2: So sánh rồi viết kết quả.Bài 3: Vẽ trên bảng phụ. 3 > 4 , 4 < 5 , 3 = 3 , 5 = 5 G cho H tự làm - chữa bài. H làm đọc kết quả 4 ô xanh bằng 4 ô trắng viết 4 = 4 5 ô xanh bằng 5 ô trắng viết 5 = 5 iv - củng cố - dặn dò. Số 5 lớn hơn những số nào ? Xem lại bài tập. 1, 2, 3, 4 _____________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. Củng cố khái niệm bằng nhau, dấu = Hoàn thành vở bài tập toán ii - đồ dùng. Bảng con + bộ đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1. Viết bảng con. Điền dấu 3 3 2 2 5 5 1 1 4 4 4 3 H làm bài 2 H lên bảng ở dưới làm bảng con 2. Lấy một số ví dụ về bằng nhau 3. H lấy bộ đồ dùng học tập và gài các phép tính. 5 4 3 4 5 5 2 2 5 3 4 3 G nhận xét - chữa bài. 4. Hoàn thành bài trong vở bài tập 5.Củng cố dặn dò : Nhận xét chung H lấy ví dụ H gài phép tính - H làm và chữa bài _______________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn bài d, đ Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa d, đ 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H trung bình đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết:d, đ, đò, dê, no nê. - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ tự học tự hoàn thành bài trong vở bài tập i - mục tiêu 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin II.Các hoạt động 1.Ôn bài cũ: - Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần - H nhắc lại 2.Hoàn thành vở bài tập - H làm tiếp bài trong vở bài tập - Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm được 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung. ______________________________________________________________ Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008 tiếng việt Bài 16: ôn tập i - mục tiêu. 1. H đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần i, a, n, m, d, đ, t, th. Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe và hiểu kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: “Cò đi lò cò” 2. Rèn kỹ năng đọc viết, kể được truyện. 3. Có ý thức tự giác học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm đã học Đọc trơn tiếng, từ * H yếu : Nhận biết được các chữ đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết bảng: t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. Tiết 1 Tuần trước chúng ta đã học những âm gì ? i, a, n, m, d, đ, t, th G ghi bảng - treo bài ôn. b) Ôn tập. G cho H ghép chữ thành tiếng. Đọc từ ngữ ứng dụng: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Hướng dẫn viết từ. G viết mẫu: lá mạ, tổ cò Các chữ và âm vừa học nô, nơ, ni, na ... Đọc cá nhân - đồng thanh đánh vần - đọc trơn - phân tích Viết bảng con Chú ý: Cách nối các con chữ Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Cò bố mò cá Cò mẹ tha cá về tổ Đọc SGK. b) Kể chuyện: Cò đi lò cò G kể 8 em 10 em 8 em - đồng thanh H theo dõi kể theo tranh Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng 3- 5 em Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét nhà cửa Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ. Tranh 4: Mỗi khi có dịp là nó lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. H tập kể từng đoạn truyện theo tranh c) Luyện viết. G viết mẫu: tổ cò, lá mạ Chú ý: Cách ngồi cách cầm bút iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài ôn. Xem trước bài 17. Viết vở tập viết ____________________________________ toán luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Giúp H củng cố khái niệm ban đầu về “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. So sánh các số trong phạm vi 5. 2. Rèn kỹ năng so sánh 2 số và nhận biết nhanh các dấu lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau. 3. Có ý thức học tập. * H giỏi biết so sánh các số trong phạm vi 5 * H yếu bước đầu biết so sánh các số trong phạm vi 5 ii - đồ dùng. Vở bài tập - bảng con. iii - hoạt động dạy học. Bài 1: H nêu yêu cầu a) Bằng cách vẽ thêm. Có mấy bông hoa ở bình 1 ? Có mấy bông hoa ở bình 2 ? Làm cho bằng nhau Có 3 bông hoa Có 2 bông hoa Muốn có số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm như thế nào ? Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình thứ 2 b) Bằng cách gạch bớt. Bên tay trái có mấy con kiến ? Bên tay phải có mấy con kiến ? Có 4 con kiến Có 3 con kiến Để cho 2 bên bằng nhau ta phải làm gì ? theo yêu cầu của bài ? Gạch bớt để bằng nhau Ta phải gạch bên nào ? c) Tương tự phần b Bài 2: H nêu yêu cầu Bên trái Nối với số thích hợp (theo mẫu) G viết ra bảng phụ - hướng dẫn H nối Bài 3: Tương tự G gọi H lên bảng nối. Chữa bài - Nhận xét. H đổi bài - kiểm tra ____________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. Củng cố khái niệm lớn hơn, dấu >, bé hơn, dấu <, bằng nhau, dấu = Hoàn thành vở bài tập toán ii - đồ dùng. Bảng con + bộ đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1. Viết bảng con. Điền dấu 3 5 2 2 5 5 1 4 4 2 4 3 H làm bài 2 H lên bảng ở dưới làm bảng con 2. Lấy một số ví dụ về bằng nhau, lớn hơn, bé hơn 3. H lấy bộ đồ dùng học tập và gài các phép tính. 5 4 3 4 5 5 2 2 5 3 4 3 G nhận xét - chữa bài. 4. Hoàn thành bài trong vở bài tập 5.Củng cố dặn dò : Nhận xét chung H lấy ví dụ H gài phép tính - H làm và chữa bài ___________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn bài 16 Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa các âm đã học 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ H trung bình đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết:d,đ, n,i,a,o,c,e,b,ê,v,l,h lê la, no cỏ... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK _______________________________ tự học tự hoàn thành bài trong vở bài tập i - mục tiêu 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin II.Các hoạt động 1.Ôn bài cũ: - Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần - H nhắc lại 2.Hoàn thành vở bài tập - H làm tiếp bài trong vở bài tập - Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm được 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung. ___________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008 tiếng việt tập viết tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ. i - mục tiêu 1.Kiến thức: H nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ : lễ, cọ, bờ, hổ 2.Kỹ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ,đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 3. Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Chữ mẫu - Học sinh: Vở tập viết. iii - hoạt động dạy học. 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi Hđọc SGK . – HS đọc 2.Bài mới - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. – HS đọc - Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: “lễ” yêu cầu HS -- H nhận xét quan sát và nhận xét - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, - Theo dõi . sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? 1-2 em thực hiện. - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét. – Luyện viết vào bảng. - Thực hiện tương tự với các tiếng còn lại: cọ, bờ, hổ * Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập viết chữ: lễ, cọ, bờ, hổ – Ngồi đúng tư thế, - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em - Viết nắn nót vào vở. * Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố – dặn dò - Nêu lại cách viết các chữ vừa viết? tiếng việt tập viết tuần 4: mơ, do, ta, thơ i - mục tiêu 1.Kiến thức: H nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: mơ, do, ta, thơ . 2.Kỹ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: mơ, do, ta, thơ,đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 3. Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ và vần, từ ứng dụng - Học sinh: Vở tập viết. iii - hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: lễ, cọ, bờ, hổ. – HS viết bảng con 2.Bài mới - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. – HS đọc - Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: “mơ” yêu cầu HS -- H nhận xét quan sát và nhận xét - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, - Theo dõi . sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? 1-2 em thực hiện. - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét. – Luyện viết vào bảng. - Thực hiện tương tự với các tiếng còn lại: do, ta, thơ . * Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập viết chữ: mơ, do, ta, thơ. – Ngồi đúng tư thế, - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em - Viết nắn nót vào vở. * Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố – dặn dò - Nêu lại cách viết các chữ vừa viết? ___________________________________ toán số 6 i - mục tiêu. - Giúp H có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số. - Rèn kỹ năng đọc đếm, viết số 6. - Có ý thức học tập tốt. * H giỏi: so sánh các số trong phạm vi 6 nhanh. * H yếu bước đầu nhận biết được số 6. ii - đồ dùng. Các hình vẽ SGK - mẫu vật. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. 2. Bài mới. a) Lập số 6. G: cho H lấy 5 hình tròn lấy thêm 1 hình tròn nữa. Vậy 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn ? Là 6 hình tròn Kiểm tra lại hình tròn Có 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? Là 6 con tính Kiểm tra lại 1, 2, 3, 4, 5, 6 Có 6 hình tròn, 6 con tính đều có số lượng là 6 ta dùng số 6 để chỉ số lượng của nhóm đồ vật đó. Giới thiệu số 6 Cho H gài số 6 Chữ số 6 gồm mấy nét ? Cho H viết 1 dòng số 6 Lấy que tính Tách đôi số que tính G: nêu mẫu: 6 gồm 1 và 5 Gài số 6 đọc Gồm 2 nét Viết vào SGK Đếm số que tính 1, 2, 3, 4, 5, 6 6 gồm 5 và 1 6 gồm 2 và 4 6 gồm 4 và 2 6 gồm 3 và 3 Đọc cá nhân - đồng thanh Bài 3: H nêu yêu cầu của bài Cột 1 có mấy hình vuông ? Cột 2 có mấy hình vuông ? Có 1 ô vuông Có 2 ô vuông G viết số 1, 2 Dựa vào phần a làm tiếp phần b Gọi H lên bảng làm bài. So sánh từng cặp 2 số liên tiếp liền trong các số từ 1 đến 6 để biết số 6 là số như thế nào ? H làm tiếp Làm phần b 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6 là số lớn nhất Số 6 là cột ô vuông như thế nào? Bài 4: Nêu yêu cầu Chữa bài. iv - củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài - Tập viết số 6 Cao nhất Tự làm - đổi vở kiểm tra Chấm bài - Nhận xét. ___________________________________________________________________ tiếng việt Bài 18: x, ch i - mục tiêu. 1. Đọc viết được x, ch, xe, chó - Câu ứng dụng. Xe ô tô chở cá về thị xã. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. 2. Rèn kỹ năng đọc viết. 3. Có ý thức học tập tốt. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: u, ư, nụ, thư, cá thu, đu đủ. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm. Âm x được ghi bằng chữ cái ích x Chữ cái x được ghi bằng mấy nét ? Lấy bảng gài. Nhắc lại 2 nét cong Gài chữ cái x phát âm. Khi phát âm x luồng hơi phát ra như thế nào ? bị cản Vậy x là nguyên âm hay phụ âm ? Phụ âm x Muốn có tiếng xe ta phải thêm âm gì ? gài bảng xe, đánh vần - đọc trơn - phân tích Tìm tiếng có âm x xẻ, xa, xả, xô, xổ ... Âm ch tương tự Âm ch được ghép bởi mấy con chữ? So sánh x và ch Đọc lại bài trên bảng. Từ ứng dụng: thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá Hướng dẫn viết. Giới thiệu 4 kiểu chữ. Viết mẫu: x, ch, xe chó Vừa viết vừa nói cách viết. 2 con chữ cá nhân - đồng thanh đánh vần - đọc trơn - phân tích Theo dõi nghe Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã Tìm tiếng có âm vừa học. Đọc SGK b) Luyện nói: Chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô Có những loại xe nào trong tranh Em chỉ ra từng loại xe ? 8 em xe, chở, xã gạch chân đọc trơn - phân tích 10 em Nhắc lại chủ đề Xe bò thường dùng làm gì ? Xu lu còn gọi là xe gì ? Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe ô tô gì ? Nó dùng để làm gì ? Có những loại xe ô tô nào ? chúng được dùng để làm gì ? c) Luyện viết. H viết vở tập viết x, ch, xe, chó iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Xem trước bài 19. H viết vở tập viết ____________________________________ toán + luyện tập Củng cố các bài đã học dấu bằng nhau, số 6. Rèn viết bảng con. ii - đồ dùng. Bảng con + Bộ đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1. Viết bảng con. Dấu bằng nhau, số 6 2. H nêu: 6 gồm 1 và mấy ? 6 gồm 5 và mấy ? 6 gồm 2 và mấy ? 6 gồm 4 và mấy ? 6 gồm 3 và mấy ? G cho H dùng que tính tách lại G nhận xét. 3. G cho H viết vở ô li 2 dòng số 6 4. Làm vở bài tập. Chấm bài - Nhận xét. H viết bảng Đọc cá nhân, đồng thanh H lần lượt làm bài tập ____________________________________ tiếng việt bài 17: u, ư i - mục tiêu. 1. H dọc viết đươc u, ư, nụ, thư. Câu ứng dụng thứ tự. bé hà thi vẽ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô 2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói. 3. Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm. Âm u được ghi bằng chữ cái u Chữ cái u được ghi bằng mấy nét? Gài u. Phát âm Khi phát âm u luồng hơi phát ra như thế nào ? Luồng hơi phát ra không bị cản Vậy u là nguyên âm hay phụ âm? Nguyên âm u Có âm u muốn có tiếng nụ ta phải thêm âm gì ? dấu gì ? Gài tiếng nụ - đánh vần - đọc trơn - phân tích G ghi bảng nụ Tìm tiếng có âm u Âm ư tương tự tu, du, thu thụ ... So sánh u và ư có gì giống và khác nhau Giống: đều là u Khác: ư có dâu Đọc lại bài trên bảng. Đọc từ ứng dụng: cá thu thứ tự đu đủ cử tạ Hướng dẫn viết. Giới thiệu 4 kiểu chữ. G viết mẫu: u, ư Chấm điểm chuẩn xác định độ cao rộng của chữ. Đọc cá nhân - đồng thanh Đánh vần - đọc trơn - phân tích Quan sát - theo dõi Viết bảng. G quan sát sửa sai. Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng: Thứ tự, bé hà thi vẽ 8 em Tìm tiếng có âm vừa học Thứ tự - gạch chân đánh vần - đọc trơn - phân tích Muốn có câu hay tư phải đọc như thế nào ? Đọc liền hơi Đọc SGK - G nhắc lại tư thế ngồi đọc - đứng đọc. H làm theo b) Luyện nói: Chủ đề: Thủ đô Nhắc lại Trong tranh cô giáo đưa H đi thăm cảnh gì ? Chùa một cột ở đâu ? Hà Nội còn gọi là gì ? Mỗi nước có mấy thủ đô ? Em có biế
Tài liệu đính kèm: