I.Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học.
2. Kĩ năng : Biết kể về kết quả học tập.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
II.Các hoạt động dạy học :
đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu hỏi, nặng trong sỏch bỏo bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ..... 4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. Giống 1 nột múc, múc cõu để ngược. Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng học tập. HS ghộp tiếng bẻ trờn bảng cài. (1 em thực hiện) Đặt trờn đầu õm e. Đọc lại. Bẻ cõy, bẻ củi, bẻ cổ ỏo, bẻ ngún tay,.. HS So sỏnh tiếng bẹ và bẻ. Học sinh đọc. Giống một nột múc. Học sinh theo dừi viết bảng con HS viết tiếng bẻ vào bảng con Giống hũn bi, giống dấu chấm, Viết bảng con dấu nặng. Viết bảng con: bẹ Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết. Nghỉ giữa tiết Quan sỏt và thảo luận. Cỏc người trong tranh khỏc nhau: me, bỏc nụng dõn, bạn gỏi. Hoạt động bẻ. Học sinh tự trả lời theo ý thớch. Bẻ góy, bẻ ngún tay, Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Bài 2 Trò chơi -đội hình đội ngũ Mục tiêu: Ôn trò chơi:“ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu H biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước. Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thục hiện được ở mức độ đúng, có thể còn chậm. Nội dung và phương pháp lên lớp: nội dung định lượng phương pháp tổ chức Phần mở đầu: - G Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - G nhắc lại nội quy và cho H sửa lại trang phục. - Khởi động 2 phút 1 phút 2 phút - G tập hợp H thành 2- 4 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. - H sửa lại trang phục. - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2. Phần cơ bản: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. + Tập hợp hàng dọc: + Dóng hàng dọc: - Trò chơi : :“ Diệt các con vật có hại”. 12 -15 phút 8 - 10 phút - G hô to:“ Cả lớp chú ý !“ - G hô khẩu lệnh: “Thành 1 ( 2, 3, 4) hàng dọc ... Tập hợp !” G đứng quay người về phía định cho H tập hợp và đưa tay phải để chỉ hướng. Tổ trưởng tổ 1 chạy đứng đối diện với G, cách G 1 cách tay. Các tổ trưởng lần lượt đứng bên trái tổ trởng tổ 1, cách nhau 1 khuỷu tay. Các tổ viên đứng sau tổ trưởng, cách nhau 1 cánh tay, đứng từ thấp đến cao. - G hô: “Nhìn trước... thẳng !” Tổ trưởng tổ 1 đứng nghiêm, tay phải giơ lên cao. Các tổ trưởng khác tay phải chống hông, chỉnh hàng ngang. Tổ viên tổ 1 tay trái chạm vai bạn đứng trước, dóng hàng dọc. Còn các tổ khác không cần giơ tay. -G hô:“ Thôi !” H tổ 1 buông tay xuống, đứng tự nhiên. - Hướng dẫn tổ 1 làm mẫu, vừa tập vừa giải thích động tác. Tiếp theo các tổ khác lần lượt đứng vào. ( làm vài lần như vậy) G nhận xét, tuyên dương. - H kể thêm các con vật có ích, có hại. - G điều khiển trò chơi Phần kết thúc: - Hồi tĩnh. - G hệ thống bài học. 3 phút 2 phút - H tập hợp theo hàng ngang. - H đứng vỗ tay và hát. Toán Luyện tập I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : 2. Kĩ năng : 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nờu yờu cầu bài toỏn: Cho HS dựng bỳt chỡ màu khỏc nhau để tụ vào cỏc hỡnh (mỗi loại hỡnh mỗi màu khỏc nhau) Bài 2: Thực hành ghộp hỡnh: Cho HS sử dụng cỏc hỡnh vuụng, tam giỏc mang theo để ghộp thành cỏc hỡnh như SGK. 3.Củng cố: Trũ chơi: Kết bạn. Mỗi em cầm 1 loại hỡnh (5 em hỡnh vuụng... Cỏc em đứng lộn xộn khụng theo thứ tự. Khi hụ kết bạn thỡ những em cầm cựng một loại hỡnh nhúm lại với nhau. 4.Dặn dũ:Làm bài tập ở nhà, chuẩn bịbài sau. Thực hiện ở VBT. Thực hiện ghộp hỡnh từ hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn thành cỏc hỡnh mới. Hỡnh mới Chia lớp 3 nhúm, mỗi nhúm 5em Nhắc lại. Thực hiện theo hướng dẫn của GV Tiếng việt Thanh huyền, thanh ngã I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Nhận biết dấu huyền, ngó, ghộp được tiếng bố, bẻ. Biết được dấu huyền, ngó ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. 2. Kĩ năng : Phỏt triển lời núi tự nhiờn: núi về bố( bố gỗ, bố tre nứa) và tỏc dụng của nú trong cuốc sống. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài Dấu huyền. Treo tranh để HS quan sỏt và thảo luận. Cỏc tranh này vẽ những gỡ? Viết cỏc tiếng cú thanh huyền trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh huyền. GV viết dấu huyền lờn bảng và núi. Tờn của dấu này là dấu huyền. Dấu ngó. Thực hiờn tương tự. HS đọc bài, viết bài. Viết bảng con dấu hỏi, nặng. quan sỏt và thảo luận. Mốo, gà, cũ, cõy dừa Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc). 2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu huyền lờn bảng. Nhận diện dấu Hỏi: Dấu huyền cú nột gỡ? So sỏnh dấu huyền , dấu sắc cú gỡ giống và khỏc nhau. Yờu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. Đớnh dấu ngó và cho HS nhận diện dấu ngó . Yờu cầu HS lấy dấu ngó ra trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. b) Ghộp chữ và đọc tiếng Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học. Tiếng be thờm dấu huyền được tiếng bố. Viết tiếng bố lờn bảng. Yờu cầu HS ghộp tiếng bố trờn bảng cài. Gọi học sinh phõn tớch tiếng bố. Dấu huyền trong tiếng bố đặt ở đõu ? GV phỏt õm mẫu : bố YC tỡm cỏc từ cú tiếng bố. Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh Ghộp tiếng bẽ tương tự tiếng bố. So sỏnh tiếng bố và bẽ Gọi học sinh đọc bố – bẽ. c) HD viết dấu thanh trờn bảng con: Viết dấu huyền. Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nột gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu huyền. HD viết tiếng cú dấu thanh huyền. Yờu cầu HS viết tiếng bố vào bảng con. Viết dấu ngó Yờu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi học sinh phỏt õm tiếng bố, bẽ Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh b) Luyện viết YC HS tập tụ bố, bẽ trong vở tập viết. Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho HS. c) Luyện núi : GV treo tranh Nội dung bài luyện núi hụm nay là bố và tỏc dụng của nú trong đời sống. -Trong tranh vẽ gỡ? -Bố đi trờn cạn hay đi dưới nước? -Thuyền và bố khỏc nhau như thế nào? -Thuyền dựng để chở gỡ? Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu huyền, ngó trong sỏch... 4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. Một nột xiờn trỏi. So sỏnh Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng Thực hiện trờn bảng cài. 1 em Đặt trờn đầu õm e. HS phỏt õm tiếng bố. bố chuối, chia bố, to bố, bố phỏi phỏt õm nhiều lần tiếng bố. So sỏnh tiếng bố và bẽ Học sinh đọc. Nghỉ 1 phỳt Một nột xiờn trỏi. Theo dừi viết bảng con dấu huyền. Viết bảng con: bố HS theo dừi viết bảng con dấu ngó. Viết bảng con: bẽ Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết. Nghỉ giải lao. Quan sỏt và thảo luận Vẽ bố Đi dưới nước. Thuyền cú khoang chứa người, bố khụng cú khoang chứa ... Chở hàng hoỏ và người. Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010 Tiếng việt be, bé, bè, bẻ, ... I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nhận biết được cỏc õm và chữ e, b và cỏc dấu thanh( ngang, huyền, ngó, hỏi, nặng). Biết ghộp e với b và be với cỏc dấu thanh thành tiếng cú nghĩa. 2. Kĩ năng: Phỏt triển lời núi tự nhiờn: Phõn biệt cỏc sự vật, việc, người qua sự thể hiện khỏc nhau về dấu thanh. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Ghi tựa Gọi hs nhắc lại cỏc õm,cỏc dấu thanh đó học. Nhắc cỏc tiếng cú cỏc õm,ứ dấu thanh đó học. Ghi cỏc õm, dấu thanh, tiếng hs đưa ra ở một bờn bảng. Yờu cầu hs quan sỏt tranh vẽ và TLCH Tranh vẽ ai? Tranh vẽ cỏi gỡ? Gọi HS đọc những từ cạnh hỡnh vẽ E, b, be, huyền, sắc, hỏi, ngó ,nặng. em bộ, người đang bẻ ngụ. Bẹ cau, dừa, bố trờn sụng. Học sinh đọc. 2.2 ễn tập a) Chữ, õm e, b và ghộp e, b thành tiếng be Yờu cầu hs tỡm trong bộ chữ b, e và ghộp thành tiếng be. Gắn bảng mẫu lờn bảng. Yờu cầu hs đọc. Chỉnh sửa b) Dấu thanh và ghộp be với cỏc dấu thanh thành tiếng: Treo bảng lớp đọc tiếng be và cỏc dấu thanh. “be”, thờm dấu huyền thỡ được tiếng gỡ ? Viết lờn bảng. Hỏi: tiếng “be” thờm dấu gỡ để được tiếng bộ? Yờu cầu dựng bộ chữ, ghộp be và dấu thanh để được cỏc tiếng bẻ, bẽ, be, Chỉ cần thay đổi cỏc dấu thanh khỏc nhau chỳng ta sẽ được cỏc tiếng khỏc nhau để chỉ cỏc sự vật khỏc nhau. Gọi 2 học sinh lờn bảng đọc. GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh. c) Cỏc từ tạo nờn từ e, b và cỏc dấu thanh Từ õm e, b và cỏc dấu thanh của chỳng cú thể tạo ra cỏc từ khỏc nhau: “be be” – là tiếng của bờ hoặc dờ con. “bố bố” – to, bành ra hai bờn. “be bộ” – chỉ người hay vật nhỏ, xinh xinh. Gọi học sinh đọc. GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh. d) Hướng dẫn viết tiếng trờn bảng con Viết mẫu lờn bảng Thu một số bảng viết tốt và chưa tốt của học sinh. Gọi một số em nhận xột. Thực hành tỡm và ghộp. Nhận xột bổ sung cho cỏc bạn đó ghộp chữ. Học sinh đọc. Bố. Dấu sắc. Thực hiện trờn bảng cài. Học sinh đọc bảng. Nhiều học sinh đọc lại. Quan sỏt, viết lờn khụng trung. Viết bảng con: Be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi học sinh lần lượt phỏt õm cỏc tiếng vừa ụn trong tiết 1 theo nhúm, bàn, cỏ nhõn. GV sửa õm cho học sinh. GV giới thiệu tranh minh hoạ “be bộ” Học sinh quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi Tranh vẽ gỡ? Em bộ và cỏc đồ vật được vẽ như thế nào? Thế giới đồ chơi của cỏc em là sự thu lại của thế giới cú thực mà chỳng ta đang sống. Vỡ vậy tranh minh hoạ cú tờn: be bộ. Chủ nhõn cũng bộ, đồ vật cũng bộ bộ và xinh xinh. Gọi HS đọc -> GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh. b) Luyện viết: HS tụ cỏc tiếng cũn lại trong vở Tập viết. c) Luyện núi: cỏc dấu thanh và sự phõn biệt cỏc từ theo dấu thanh. Hướng dẫn HS quan sỏt cỏc cặp tranh theo chiều dọc Tranh thứ nhất vẽ gỡ? Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gỡ? “dờ” thờm dấu thanh gỡ dể được tiếng “dế” Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sỏt và rỳt ra nhận xột: Mỗi cặp tranh thể hiện cỏc từ khỏc nhau bởi dấu thanh (dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vú, vừ). Treo tranh minh hoạ phần luyện núi. Gợi ý bằng hệ thống CH, giỳp HS núi tốt theo chủ đề Gọi HS nhắc lại những sự vật cú trong tranh. Cỏc em đó thấy cỏc con vật, cõy cỏ, đồ vật, người tập vừ, này chưa? Ở đõu? Cho HS nờu một số đặc điểm của con vật, cỏc quả : Quả dừa dựng để làm gỡ? Khi ăn dưa cú vị như thế nào? Màu sắc của dưa khi bổ ra sao? Trong số cỏc tranh này con thớch nhất tranh nào? Tại sao con thớch? Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 3.Củng cố: Hỏi tờn bài. Gọi đọc bài. 4.Nhận xột, dặn dũ: Nhận xột tiết học, tuyờn dương. Dặn học bài, xem bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau ờ, v Học sinh đọc. Em bộ đang chơi đồ chơi. Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bộ. Học sinh đọc: be bộ Thực hiện trong VTV Con dờ. Con dế Dấu sắc. Cụng viờn, vườn bỏch thỳ, . Ăn, nước để uống. Ngọt, đỏ, Trả lời theo ý thớch. Đọc bài trờn bảng. Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà. Toán Các số 1, 2, 3. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Giỳp học sinh cú khỏi niệm ban đầu về số 1; 2; 3 2. Kĩ năng: Biết đọc viết cỏc số 1;2;3. Nhận biết số lượng cỏc nhúm cú 1;2;3 đồ vật. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: 2.Bài mới: a)Giới thiệu cỏc số 1, 2, 3 *Số 1: B1: Thao tỏc với đồ dựng trực quan . Đưa ra cỏc nhúm đồ vật 1 chấm trũn, 1 ụ tụ... Hỏi: Cú mấy chấm trũn? Cú mấy ụ tụ? B2: Kết luận: 1 chấm trũ, 1 ụ tụ đều cú số lượng là mấy? Để chỉ số lượng là 1 ta dựng số 1 *Giới thiệu chữ số 1 B3: Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết *Số 2,3 giới thiệu tương tự số 1 Đọc cỏc số 1, 2, 3 b)Luyện tập: Bài 1: Thực hành viết số: Hướng dẫn viết cỏc số 1, 2, 3. Nhận xột sữa sai. Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống dựa vào tranh. => Nhận xột sữa sai. Bài 3: Nờu yờu cầu bài tập theo cụm hỡnh vẽ Theo dừi HS làm , giỳp đỡ những em cũn lỳng tỳng => Nhận xột sữa sai. *Trũ chơi: Nhận biết số lượng Giơ tấm bỡa cú số chấm trũn Theo dừi tuyờn dương em làm nhanh , đỳng 3. Củng cố dặn dũ:Viết mỗi số 2 hàng ở nhà. Quan sỏt trả lời Cú 1 chấm trũn, 1 ụ tụ. đều cú số lượng là 1 Theo dừi, luyện viết bảng con Cỏ nhõn. Nhúm , lớp Luyện viết bảng con Viết vở ụ li , mỗi số 1 dũng Làm bài , nờu kết quả từng nhúm đối tượng Nờu yờu cầu , làm bài tập Cụm 1:Viết số thớch hợp vào ụ trống Cụm 2:Vẽ chấm trũn tương ứng. Cụm 3. Viết số hoặc vẽ chấm trũn Giơ tấm bỡa cú số tương ứng Đọc cỏc số 1, 2, 3 , đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1 Moõn: Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI Baứi 2: CHUÙNG TA ẹANG LễÙN I.Muùc ủớch: Sau baứi hoùc, HS coự theồ: -Bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ ủửụùc theồ hieọn ụỷ chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt -Bieỏt so saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp -Hieồu sửù lụựn leõn cuỷa moùi ngửụứi laứ khoõng hoaứn toaứn gioỏng nhau: Coự ngửụứi cao hụn, coự ngửụứi thaỏp hụn, gay hụn, beựo hụn, ủoự laứ ủieàu bỡnh thửụứng. II. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Baứi mụựi: a/ Giụựi thieọu baứi: b/ Daùy baứi mụựi: Hoùat ủoọng 1: Quan saựt tranh -Muùc ủớch: Bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ theồ hieọn ụỷ chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt -Caựch tieỏn haứnh: B1: Thửùc hieọn hoaùt ủoọng B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Tửứ luực naốm ngửỷa tụựi luực bieỏt ủi theồ hieọn ủieàu gỡ? Hai baùn nhoỷ trong hỡnh muoỏn bieỏt ủieàu gỡ? Keỏt luaọn: GV choỏt laùi: Treỷ em sau khi ra ủụứi seừ lụựn leõn haứng ngaứy, haứng thaựng veà caõn naởng, chiaàu cao, veà hoaùt ủoọng nhử: bieỏt laóy, boứ, ủi, Veà sửù hieồu bieỏt nhử: bieỏt noựi, ủoùc, vieỏt, Caực em cuừng vaọy, moói naờm cuừng cao hụn, naởng hụn, hoùc ủửụùc nhieàu ủieàu hụn. Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh ủo -Muùc ủớch: Xaực ủũnh ủửụùc sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn trong lụựp vaứ thaỏy ủửụùc sửù lụựn leõn cuỷa moói ngửụứi laứ khoõng gioỏng nhau -Caựch tieỏn haứnh: B1: Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Hoaùt ủoọng 3: Laứm theỏ naứo ủeồ khoỷe maùnh -Muùc ủớch: HS bieỏt laứm moọt soỏ vieọc ủeồ cụ theồ mau lụựn vaứ khoỷa maùnh -Caựch tieỏn haứnh: GV bneõu vaỏn ủeà: ẹeồ coự cụ theồ khoỷe maùnh, mau lụựn, haứng ngaứy caực em phaỷi laứm gỡ? -Haựt -Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh em beự trong tửứng hỡnh, hoaùt ủoọng cuỷa 2 baùn nhoỷ vaứ hai hoaùt ủoọng cuỷa hai anh em ụỷ hỡnh dửụựi -Hoùc sinh leõn baỷng chổ tranh treo treõn baỷng vaứ neõu nhửừng gỡ mỡnh quan saựt ủửụùc. -Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung -HS quay lửng, aựp saựt vaứo nhau, hai baùn coứn laùi quan saựt ủeồ bieỏt baùn naứo cao hoõn, baùn naứo thaỏp hoaởc beựo hụn. -Laứm vieọc theo nhoựm 4 HS -Nhoựm leõn trỡnh baứy -HS trỡnh baứy IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ: -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010 Tiếng việt ê - v I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1KTBC: 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rỳt ra õm ờ, v ghi bảng. a) Nhận diện chữ: Hỏi: Chữ ờ cú gỡ khỏc (giống) với chữ e chỳng ta đó học. Nhận xột, bổ sung. b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -Phỏt õm. GV phỏt õm mẫu: õm ờ. Lưu ý HS khi phỏt õm mở miệng rộng hơn đọc õm e. -Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh đọc õm ờ. Theo dừi, chỉnh sữa cho học sinh. Cú õm ờ muốn cú tiếng bờ ta là như thế nào? Yờu cầu HS cài tiếng bờ. Nhận xột và ghi tiếng bờ lờn bảng. Gọi học sinh phõn tớch . Giống : đều viết bởi một nột thắt. Khỏc: Chữ ờ cú thờm mũ ở trờn chữ e. Lắng nghe. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Ta cài õm b trước õm ờ. Cả lớp 1 em Hướng dẫn đỏnh vần Hướng dẫn đỏnh vần 1 lõn. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm v (dạy tương tự õm ờ). - Chữ “v” gồm một nột múc 2 đầu và một nột thắt nhỏ, nhưng viết liền một nột bỳt. - So sỏnh chữ “v và chữ “b”. Đọc lại 2 cột õm. Viết bảng con: ờ – bờ, v – ve. GV nhận xột và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lờn bảng: bờ – bề – bế, ve – vố – vẽ. Gọi học sinh đỏnh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học. Đọc lại bài Tiết 2 Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xột. - Luyện cõu: Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: bộ vẽ bờ. Gọi đỏnh vần tiếng vố, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn cõu. GV nhận xột. Luyện viết: GV hướng dẫn học sinh viết trờn bảng. Cho HS luyện viết ở vở TV trong 3 phỳt. Theo dừi và sữa sai. Nhận xột cỏch viết. Luyện núi:Chủ đề luyện núihụm naylà gỡ? GV nờu cõu hỏi SGK. Tranh vẽ gỡ? Em bộ vui hay buồn ? Tại sao? Mẹ rất vất vả ...chỳng ta làm gỡ cho mẹ vui lũng? Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. 4.Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học, xem bài mới L, H CN đỏnh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp CN 2 em. Lớp theo dừi. Giống: đều cú nột thắt điểm kết thỳc. Khỏc: Âm v khụng cú nột khuyết trờn. CN 2 em. Toàn lớp viết bảng con: ờ – bờ, v – ve. Nghỉ 1 phỳt. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2,cả lớp Phõn tớch cỏc tiếng trờn 1 em. Đại diện 2 nhúm 2 em. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Học sinh tỡm õm mới học trong cõu (tiếng vẽ, bờ). CN 6 em, tổ, lớp CN 7 em, tổ, lớp Nghỉ 1 phỳt. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. “bế bộ”. Mẹ đang bế bộ, em bộ vui vỡ được mẹ ... Học sinh trả lời. Đọc bài, tỡm tiếng mới mang õm mới học Toán Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Sau bài học học sinh nhận biết số lượng cỏc nhúm đồ vật khụng qỳa 3 phần tử.. 2.Kĩ năng : Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3. 3.Thái độ : II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: Cho hs quan sỏt hỡnh bài tập 1, yờu cầu học sinh ghi số thớch hợp vào ụ trống. Bài 2: Gọi học sinh nờu yờu cầu của đề. Yờu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi học sinh đọc từng dóy số. Bài 3: Gọi học sinh nờu yờu cầu của đề. hỏi: Một nhúm cú 2 hỡnh vuụng, viết số mấy? Một nhúm cú 1 hỡnh vuụng viết số mấy? Cả 2 nhúm cú mấy hỡnh vuụng ta viết số mấy? Bài 4: Yờu cầu học sinh viết vào VBT. 3.Củng cố : Hỏi tờn bài. 4.Dặn dũ: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Làm VBT và nờu kết quả. Làm VBT Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Cú hai hỡnh vuụng, viết số 2 Cú một hỡnh vuụng, viết số 1 Cả hai nhúm cú 3 hỡnh vuụng, viết số 3 Chỉ vào hỡnh và núi: hai và một là ba; ba gồm hai và một; một và hai là ba.Thực hiện VBT. Nhắc lại tờn bài học. Liờn hệ thực tế và kể một số đồ dựng gồm 2, 3 phần tử. Vớ dụ : đụi guốc gồm 2 chiếc, Thực hiện ở nhà. Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Rốn cho HS cú kĩ năng xộ giấy thẳng , thành thạo. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: 1.Hướng dẫn quan sỏt nhận xột Giới thiệu bài mẫu , tỡm một số đồ vật cú dạng HCN, HTG xung quanh lớp học *Kết luận: quyển sỏch , bảng , khăn quàng, quyển vở, thước ờ ke,.... 2.Hướng dẫn mẫu: *Vẽ , xộ dỏn hỡnh chữ nhật: Làm mẫu: Lấy một tờ giấy màu đỏnh dấu 1 hỡnh chữ nhật .Tay trỏi giữ giấy , tay phải dựng ngún trỏ và ngún cỏi để xộ theo cạnh hỡnh chữ nhật. *Vẽ , xộ dỏn hỡnh tam giỏc : Vẽ 1 hỡnh chữ nhật , gấp đụi hỡnh chữ nhật để lấy điểm giữa , đỏnh dấu điểm giữa làm đỉnh A,nối điểm A với 2 điểm dưới của HCN. Xộ từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta cú hỡnh tam giỏc *Dỏn hỡnh: Lấy hồ ra giấy , dựng ngún trỏ di đều gúc và cạnh của hỡnh Ướm và đặt vào vị trớ cho cõn đối , dựng tay miết nhẹ lờn hỡnh. 3.Thực hành: Theo dừi giỳp HS cũn lỳng tỳng Nhận xột , sửa sai IV.Nhận xột dặn dũ: Nhận xột chung tiết học , đỏnh giỏ sản phẩm Chuẩn bị giấy màu , chỡ , hồ , giấy nhỏp Thực hành xộ ở nhà thành thạo Đặt đồ dụng lờn bàn Quan sỏt và nờu Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp Quan sỏt giỏo viờn làm mẫu. Thực hành trờn giấy nhỏp Vẽ hỡnh ở mặt sau , thực hiện từng thao tỏc trờn giấy nhỏp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 Tiếng việt Tô các nét cơ bản I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : -Giỳp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được cỏc nột cơ bản : nột ngang, nột đứng, nột xiờn phải, nột xiờn trỏi, nột sổ thăỷng hất lờn, nột múc, nột múc hất, nột cong phải, cong trỏi, nột vũng trong khộp kớn, . 2.Kĩ năng : -Viết đỳng độ cao của cỏc nột cơ bản. Biết cầm bỳt, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ : Yêu thích môn học II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 2.Bài mới : Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết cỏc nột cơ bản và gợi ý để HS nhận xột cỏc nột trờn giống những nột gỡ cỏc em đó học. Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. Gọi học sinh đọc nờu lại nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, k/ cỏch giữa cỏc nột. K/cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 con chữ O Yêu cầu viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào vở tập viết GV theo dõi nhắc nhở một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Nêu lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Vở tập viết, bút chì, tẩy, HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Nêu nhận xé
Tài liệu đính kèm: