I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cộng, trừ trong phạm vi 20( không nhớ )
III. Các hoạt động dạy – học:
GV HS
* Giới thiệu nội dung y/c tiết học.
HĐ1:Củng cố về cộng, trừ trong phạmvi 20.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
17 – 2 = 11 + 8 = 15 – 2 =
16 + 1 = 14 + 3 = 19 – 6 =
10 + 6 = 18 + 2 = 13 + 5 =
Bài 2: Tính nhẩm:
10 + 4 + 2 = 17 + 2 + 0 =
12 – 2 – 0 = 15 + 2 - 2 =
16 – 2 – 4 = 19 - 7 - 1 =
HĐ2: Củng cố về viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
Bài 3a: Có: 17 con gà.
Thêm: 2 con gà.
Có tất cả: . con gà ?
b) Có: 15 quả.
Bớt: 3 quả.
Còn : quả ?.
- Gọi một số em nêu bài toán và phép tính tương ứng.
* Chấm vở của HS, nhận xét, tuyên dương 1 số em điểm cao.
- Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài.
- làm bài vào vở ô li.
- Một số em chữa bài trên bảng.
- Nêu đặt tính, tính.
- Một số em nêu miệng kết quả và cách nhẩm.
- Quan sát, nêu bài toán viết phép tính.
- Theo dõi.
đúng phép tính để điền vào ô trống. HS nhắc lại cách trừ 17 - 7. Tiết sau học: Luyện tập. Tiếng Việt Bài 87: ep, êp . I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp II. Đồ dùng: Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Thầy Trò A.Bài cũ: (4') GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới:1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học. 2. HĐ 1: Dạy vần(22') + Vần ep Bước 1: Nhận diện vần Vần ep được tạo nên từ mấy âm? - GV tô lại vần ep và nói: vần ep gồm: 2 âm: e, p Bước 2: Đánh vần - GVHDHS đánh vần: e- pờ-ep - Đã có vần ep muốn có tiếng chép ta thêm âm, dấu gì? - Đánh vần: chờ- ép- chép - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng chép? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ cá chép. GV ghi bảng. Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Bước 3: Viết bảng con GV viết mẫu vần ep ,cá chép GV lưu ý nét nối giữa các con chữ. GV nhận xét. +Vần êp ( quy trình tương tự vần ep) So sánh vần êp với vần ep 3 . HĐ 2: Dạy từ ứng dụng.(8') GV viết từ ứng dụng lên bảng. GV gạch dưới tiếng chứa từ mới. GV cho HS luyện đọc. GV đọc mẫu giúp hiểu từ. GV gọi đọc, nhận xét. HS đọc bài 86. HS đọc lại ep, êp ...gồm 2 âm: e, p HS cài vần ep - HS nhìn bảng phát âm ...thêm âm ch, dấu sắc HS cài tiếng chép HS phát âm ...ch đứng trước ep đứng sau, dấu sắc trên vần ép - HS đọc trơn: ep, chép. HS QS tranh. ... cá chép HS nhìn bảng phát âm HS quan sát . HS viết bảng con. Giống nhau:Đều kết thúc bằng vần p Khác nhau: vần êp mở đầu bằng ê HS đọc thầm phát hiện các tiếng chứa vần vừa học. HS luyện đọc. HS hiểu từ :lễ phép, xinh đẹp. HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4. HĐ 3 : Luyện tập. Bước 1:Luyện đọc.(10') - GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc sgk: Gv tổ chức đọc lại bài. GV nhận xét. Bước 2: Luyện nói (8') - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào? - Hãy giới thiệu tổ hoặc bạn nào được cô giáo khen vì giữa trật tự khi xếp hàng vào lớp. GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp. Bước 3: Luyện viết (15') - GVQS giúp đỡ HS. C. Củng cố, dặn dò (2') - Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi vần gì? - GV cho HS thi tìm từ ,tiếng có vần vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc cá nhân, lớp. - HSQS tranh và nêu nội dung của tranh. - HS đọc tiếng mới. - Đọc câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân, lớp - 2 HS đọc tên chủ đề. - HS QS tranh và luyện nói theo tranh. - HS trả lời. - HS trả lời. Đại diện 1 nhóm nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết ...ep; êp - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 88. Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010 Buổi sáng: Tự học Toán: Luyện tập. I: Mục tiêu: - Củng cố các số có hai chữ số đã học cho HS. - Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Củng cố về cách ghi phép tính thích hợp dựa vào tóm tắt. II: Các hoạt động dạy học. Thầy Trò HĐ1: Luyện tập. GV ghi đề HD làm bài. Bài 1:Số? 20 đơn vị = ... chục 2 chục = ... đơn vị 9;... ; 11; ...,... ... 19; 20. Bài 2:Tính: 12 + 1 - 3 = 17 + 2 – 6 = 17- 2 - 4 = 16 – 4 – 1= Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 13- ... = 10 18 -... = 8 ....- 2 = 8 ... - 1= 9 10 - ...= 3 9- ....= Bài 4: Ghi phép tính thích hợp : Có : 14 que tính Cho : 4 que tính Còn... que tính ? HĐ2 : Hướng dẫn chữa bài. GV chữa bài củng cố kiến thức ở mỗi bài. GV nhận xét tiết học. HS Làm bài tập sau vào vở ô li: 2 HS lên bảng chữa bài. HS nêu cách làm bài. HS nối tiếp nhau đọc kết quả. HS nêu cách làm bài. Về nhà xem lại bài . Tự học: Toán: Luyện tập. I: Mục tiêu : Giúp HS : Ôn tập củng cố kiến thức đã học. Giúp HS hoàn thành tiết 81 vở BTT1- T2. II: Các hoạt động dạy học Thầy Trò T giới thiệu ND tiết học. 1.Hoạt động1: Sử dụng bộ mô hình học toán (15’) Tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng,trừ ( không nhớ )trong phạm vi 20. 2. Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài vở BTT (15’) GV hướng dẫn HS làm bài , chữa bài. 3. Hoạt động 3:Thi đọc HTL các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. (5’) T theo dõi , nhận xét tuyên dương *T nhận xét tiết học H thực hành cá nhân H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T. H đọc cá nhân Tự học Tiếng Việt : Luyện tập. I: Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc câu cho HS. - Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk. II: Các hoạt động dạy học. Thầy Trò 1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng T ghi bảng, tổ chức đọc: Ai về thăm mẹ quê ta Chiều nay có đứa con xa nhớ thầm... Bầm ơi có rét không bầm Heo heo gió núi lâm thâm mưa phùn 2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK T gọi HS đọc bài cá nhân. T nhận xét , ghi điểm. Lưu ý: Kèm đọc cho HS . GV nhận xét tiết học. - H đọc thầm theo tay giáo viên viết. - H luyện đọc cá nhân HS đọc từ bài 84 đến bài 86. HS về đọc lại các bài đã học. Buổi chiều: Toán Tiết 82: Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.(dạng 17 - 7 ) II. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A. Bài cũ:(7') GV yêu cầu HS thực hiện, theo dõi, nhận xét. GV tuyên dương HS đúng đẹp, có tiến bộ làm bài. B.Bài mới: * Giới thiệu bài ( 1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ 1: Củng cố phép trừ 17- 7 (5') GV cho HS thực hiện phép trừ 17 -7 GV nhận xét . GV cho HS thực hiện các phép trừ tiếp: 16- 6, 12- 2, 18- 8,.. GV nhận xét. HĐ2: Luyện tập.(20') GV hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: Đặt tính rồi tính. Lưu ý : trừ từ phải sang trái. Bài 2:Tính nhẩm và viết kết quả. Lưu ý thực hiện bằng cách thuận tiện nhất. Bài 3: HDHS trừ nhẩm rồi điền dấu thích hợp vào ô trống. GV làm mẫu cùng HS trên bảng. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. GV nhận xét . C.Củng cố,dặn dò (2') Gv khái quát kiến thức tiết học. GV nhận xét tiết học. HS thực hiện trên bảng con: 14 + 5 ; 18 - 5; 16 - 6. HS thực hiện phép trừ và nêu cách trừ. HS thực hiện phép tính. HS nêu yêu cầu của bài Bài 1:HS đặt tính và tính viết bài vào vở. Bài 2: HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. - HS nêu cách nhẩm của mình. Bài 3: HS nhẩm tính kết quả của mỗi phép tính rồi điền dấu vào ô trống. Ví dụ: 12 - 2< 11. HS đọc tóm tắt bài toán. HS nêu phép tính và viết vào ô trống. HS lắng nghe Về nhà xem bài sau. Tiếng Việt Bài 88: ip, up . I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng: Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thầy Trò A.Bài cũ:( 4') GV nhận xét, ghi điểm B.Bài mới :1. Giới thiệu bài:(1') GV giới thiệu trực tiếp bài học. 2:HĐ1: Dạy vần(22') + Vần ip Bước 1: Nhận diện vần Vần ip được tạo nên từ mấy âm? - GV tô lại vần ip và nói: vần ip gồm 2 âm: i, p Bước 2: Đánh vần - GVHDHS đánh vần: i- pờ-ip - Đã có vần ip muốn có tiếng nhịp ta thêm âm, dấu gì? - Đánh vần:nhờ- ip- nhip-nặng- nhịp. - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng nhịp? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ bắt nhịp. GV ghi bảng. Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Bước 3: Viết bảng con GV viết mẫu vần ip, bắt nhịp. GV quan sát nhận xét. + Vần up (Quy trình tương tự vần ip) So sánh vần up với vần ip 3. HĐ2 : Dạy từ ứng dụng.(8') GV viết từ ứng dụng lên bảng. GV gạch dưới tiếng chứa từ mới. GV cho HS luyện đọc. GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ. GV gọi HS đọc lại. HS đọc bài 87. HS đọc lại ip, up ...gồm 2 âm: i, p HS cài vần ip - HS nhìn bảng phát âm ...thêm âm nh, dấu nặng HS cài tiếng nhịp HS phát âm C- N- L ...nh đứng trước ip đứng sau, dấu nặng dưới vần ip - HS đọc trơn: ip, nhịp. HS QS tranh. ... bắt nhịp HS nhìn bảng phát âm HS quan sát . HS viết bảng con: ip; bắt nhịp. Giống nhau:Đều kết thúc bằng vần p Khác nhau: vần up mở đầu bằng u HS đọc thầm phát hiện các tiếng chứa vần vừa học. HS luyện đọc. HS hiểu từ : nhân dịp, giúp đỡ. HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4.HĐ3: Luyện tập. Bước 1 : Luyện đọc.(10') - GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc SGk: Gv tổ chức đọc lại bài. GV nhận xét. Bước 2: Luyện nói (8') - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Em hãy quan sát xem các bạn trong tranh đang làm gì? - Em tự giới thiệu việc đã làm để giúp đỡ cha mẹ? Gv tổ chức nói trong nhóm, trước lớp. GV giúp HS nói đúng, đủ ý. Bước 3: Luyện viết (15') - GVQS giúp đỡ HS. C. Củng cố, dặn dò (2') - Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi vần gì? - GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc cá nhân, lớp. - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - HS đọc tiếng mới - Đọc câu ứng dụng - HS đọc cá nhân, cả lớp. - HS đọc tên chủ đề. - HSQS tranh và luyện nói theo tranh. - HS trả lời. Đại diện 1 nhóm nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết ip, up. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 89. Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 Buổi sáng: Tự học: Tiếng việt: Luyện tập I: Mục tiêu: Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là p đã học. Rèn kĩ năng viết cho H. II:Các hoạt động dạy học. Thầy Trò 1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con (10’) T đọc các vần: op; ôp; ơp; ap;ăp;ep,êp,ip,up . T nhận xét – tuyên dương. 2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’) T viết chữ và phân tích chữ mẫu. T hướng dẫn H ghi bài. T cá thể hoá chấm bài. *T nhận xét giờ học - H Luyện viết bảng con. - H theo dõi. H ghi bài vào vở ô li. + Vần (1 dòng) + Mỗi từ viết 1 dòng. Tự học: Tiếng Việt : Luyện tập I: Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc câu cho HS. - Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk. II: Các hoạt động dạy học. Thầy Trò 1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng T ghi bảng, tổ chức đọc: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao Ông ơi ông vớt tôi nào Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng Có xáo thì xáo nước trong Đừng xáo nước đục đau lòng cò con. 2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK T gọi HS đọc bài cá nhân. T nhận xét , ghi điểm. Lưu ý: Kèm đọc cho HS . GV nhận xét tiết học. - H đọc thầm theo tay giáo viên viết. - H luyện đọc cá nhân HS đọc từ bài 84 đến bài 88. HS về đọc lại các bài đã học. Tự học Luyện viết chữ đẹp Bài viết: op; ôp; ơp; ap;ăp;ep,êp,ip,up chóp núi, đèn xếp, nhân dịp, giúp đỡ. I: Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng viết đúng chữ mẫu. -Rèn cho HS viết nét thanh nét đậm. II: Các hoạt động dạy học Thầy Trò T giới thiệu nội dung tiết học 1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu T viết các vần: T nêu quy trình viết từng chữ. T nhận xét 2.Hoạt động 2:Luyện viết bảng con (10’) T viết mẫu : giúp đỡ. T hướng dẫn H viết từ chú ý các nét nối, chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li. 3. Hoạt động 3: Thực hành (20’) T cá thể hoá, uốn nắn HS . T chấm bài nhận xét bài viết. GV nhận xét tiết học. - H nêu lại quy trình viết - H luyện viết bảng con H viết bài vào vở. Buổi chiều: Toán Tiết 83: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số có hai chữ số từ 10- 20 - Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ)và tính nhẩm trong phạm vi 20. II. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A. Bài cũ (4') GV ghi đề : 17 - 2; 15 - 5; 13 + 2. GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1') GV giới thiệu trực tiếp bài học. 2. HĐ1: Luyện tập.(25') GV hướng dẫn làm bài, chữa bài tập . Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. GV lưu ý HS viết số vào đúng mỗi vạch của tia số. Củng cố về tia số, số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Bài 2:Tìm số liền sau. (Lưu ý tuỳ cách làm của HS, có thể dựa vào phép đếm, hoặc cộng 1.) Bài 3: Tìm số liền trước. GVcủng cố cách tìm sốliền trước1 số đã cho Bài 4 : Đặt tính rồi tính. GV củng cố kĩ thuật tính. Bài 5: Tính . GV nhận xét . 3. HĐ 2: Trò chơi(5') GV tổ chức trò chơi trên bộ đồ dùng học toán( như các tiết trước) GV nhận xét , tuyên dương. C. Củng cố,dặn dò (1') GV nhận xét tiết học. 3 HS lên bảng dặt tính, tính. HS mở sgk . HS làm bài chữa bài. HS nêu yêu cầu của bài HS điền số theo thứ tự từ bé đến lớn. HS tìm số liền sau bằng cách lấy số đó cộng với 1 thì ra số liền sau. Muốn tìm số liền trước lấy số đó trừ đi 1. 2 HS lên bảng chữa bài. HS cộng trừ nhẩm.Ví dụ 11 + 2 + 3 = 16. HS nhẩm: 1 + 2+ 3 = 6;10 + 6 = 16 HS thi ghép phép tính có kết quả là 12. HS nhắc lại kiến thức bài học. HS về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Tiếng Việt Bài 89: iêp, ươp . I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc được câu ứng dụng; -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II. Đồ dùng: Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 A.Bài cũ:(4') GV nhận xét, ghi điểm B.Bài mới:1. Giới thiệu bài:(1') GV giới thiệu trực tiếp bài học. 2. HĐ1: Dạy vần (22') +Vần iêp. Bước 1: Nhận diện vần Vần iêp được tạo nên từ mấy âiee - GV tô lại vần iêp và nói: vần iêp gồm 3 âm: i, ê, p Bước 2: Đánh vần - GVHướng dẫn HS đánh vần: i -ê- ờp- iêp - Đã có vần iêp muốn có tiếng liếp ta thêm âm, dấu gì? -Đánh vần lờ- iêp- liêp- sắc -liếp. - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng liếp ? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ tấm liếp . GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Bước 3. Hướng dẫn viết bảng con. - GV viết mẫu HD quy trình viết:iêp, tấm liếp. Lưu ý nét nối giữa i, ê, p. GVnhận xét. + Vần ươp (quy trình tương tự vần iêp) So sánh ươp và iêp 3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng (8') - GV viết bảng từ ngữ. Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp hiểu từ ngữ. GV gọi đọc, nhận xét. HS đọc bài 88. HS đọc lai iêp;ươp ...gồm 3 âm: i, ê, p HS cài vần iêp - HS nhìn bảng phát âm. - ...thêm âm l, dấu sắc - HS cài tiếng liếp -... l đứng trước, iêp đứng sau, dấu sắc trên vần iêp. HS đọc trơn: iêp, liếp. HS quan sát tranh ... tấm liếp HS nhìn bảng phát âm - HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con: iêp - tấm liếp Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. Giống nhau: Kết thúc bằng p Khác nhau: ươp mở đầu bằng ươ, iêp mở đầu bằng iê HS gạch chân chữ có vần mới. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS hiểu từ: tiếp nối; nườm nượp. HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4.HĐ3: Luyện tập. Bước 1: Luyện đọc.(10') - GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài. GV nhận xét. Bước 2: Luyện nói (8') - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh. GV gợi ý cho HS luyện nói theo tranh: + Tranh vẽ gì ? Nghề nghiệp của bố mẹ các bạn trong tranh là nghề gì? - Em tự giới thiệu về nghề nghiệp của cha mẹ mình. Gv tổ chức nói trong nhóm, trước lớp. GV giúp HS nói đúng câu. Bước 3: Luyện viết (15') - GVQS giúp đỡ HS. - GV thu vở chấm bài. C. Củng cố, dặn dò (2') - Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi vần gì? - GV cho HS thi tìm từ tiếng có âm vừa học. GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc cá nhân, lớp. - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - HS tìm tiếng mới. - Đọc câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân, lớp. - HS đọc tên chủ đề. - HSQS tranh , nêu được nghề nghiệp của các cô bác trong tranh vẽ. HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ. - Đại diện 1 nhóm nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết iêp, ươp. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. Về nhà xem trước bài 90. Tự nhiên và xã hội Tiết 21: Ôn tập- xã hội. I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội. - Kể với bạn bè về gia đình ,lớp học và cuộc sống xung quanh. - Yêu quý gia đình , lớp học và nơi các em sinh sống. - Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch sẽ. II. Đồ dùng : GVchuẩn bị các phiếu thăm. III. Các hoạt động dạy học. Thầy Trò A.Bài cũ ( 2’) GV ? Nêu tên các bài đã học. GV nhận xét, tuyên dương. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài.(1') GV giới thiệu trực tiếp 2. Các hoạt động dạy học HĐ1: Ôn kiến thức qua hái hoa dân chủ(20') GV gọi HS theo sổ điểm. - GV gợi ý : - Kể về các thành viên trong gia đình. - Nói về những người bạn yêu quý. - Kể về ngôi nhà của em. - Kể về những việc giúp đỡ bố mẹ. - Kể về cô giáo của bạn. - Kể về 1 người bạn thân. - Kể những gì bạn thấy trên đường đi đến trường. - Kể về 1 ngày của em. GV nhận xét, tuyên dương. HĐ2: Trò chơi (10') GV tổ chức trò chơi tập làm phóng viên báo nhi đồng. GV làm mẫu hướng dẫn cách chơi. GV tổ chức , nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố, dặn dò (2') Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV nhận xét tiết học. HS nêu cá nhân. HS đọc lại tên bài HS lần lượt lên hái hoa và đọc to câu hỏi trước lớp. HS lên bảng trả lời trước lớp, ai trả lời đúng nhất sẽ được cả lớp vỗ tay khen ngợi. Lớp nhận xét câu trả lời đúng và hay nhất. HS lắng nghe. HS theo dõi. HS thực hiện trò chơi. HS nhắc lại kiến thức bài học. Tiết sau học bài 22. Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Tự học Tiếng Việt: Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn đọc và viết cho HS, đặc biệt là HS yếu. - Hướng dẫn làm bài tập bài 89, VBTTV1- T2. II. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò HĐ1: Luyện đọc. GV yêu cầu HS luyện đọc bài trong sgk. GV rèn đọc cho HS . GV nhận xét, tuyên dương HS đọc có tiến bộ. HĐ2. Luyện viết: GV viết mẫu và HD quy trình viết: lễ phép, xinh đẹp; tấm liếp, trái mướp. GV nhận xét, nhắc nhở nét viết liền mạch và khoảng cách. Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li Uốn nắn cho HS. HĐ3. HD làm bài tập VBT. HD làm bài tập 1, 2, 3. Bài 1: Nối. Giúp HS nối đúng. Bài 2: Điền iêp/ ươp. GV nhận xét. Bài 3:Viết. - Giúp HS viết đúng quy trình. - GV chấm bài, tuyên dương HS viết có tiến bộ, nhận xét tiết học. GV nhận xét tiết học. HS luyện đọc bài trong sgk HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa các nhóm. HSQS nhận biết quy trình viết. HS luyện viết vào vở ô li: Chú ý cách cầm bút, khoảng cách mắt tới vở. HS nêu yêu cầu của bài tập, và làm bài. - HS chọn từ nối với từ cho thích hợp. - HS làm bài - HS hiểu từ ngữ. - HS viết mỗi từ 1 dòng: Lu ý nét nối giữa các con chữ Về nhà đọc lại bài. Tự học Nghệ thuật Xé dán tự do I. Mục tiêu : Giúp HS : - Vận dụng các bài xé dán đã học xé dán được sản phẩm theo ý thích. II. Chuẩn bị : T Một số tranh đẹp của H cũ. H giấy A4 ; giấy thủ công. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò Hoạt động 1:Quan sát tranh mẫu(5’) GV cho HS xem một số tranh nhận biết một số sản phẩm đã học. GV hướng dẫn HS nhớ lại các bước xé dán đã học. Hoạt động 2: Thực hành (25’) T: Theo dõi H làm bài T: Tổ chức cho H trưng bày sản phẩm. *Dặn dò:(2-3’) T: Nhận xét giờ học. H: Quan sát tranh . H: xé dán sản phẩm theo ý thích. HS trình bày nhận xét bài . Tự học : Sinh hoạt ngoại khoá: Sinh hoạt lớp tuần 21. 1. Mục tiêu : GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và học tập.Tuyên dương, nhắc nhở giúp HS thực hiện tốt hơn ở tuần sau. Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần. Nhắc HS ôn bài chuẩn bị bài tuần 22. Phân công trực nhật của lớp. Tổ chức cho HS thi đọc truyện tranh. 2 . Nội dung sinh hoạt - Đánh giá hoạt động trong tuần: T: Nêu một số điểm sau : - Đi học chuyên cần : - Học tập: + Đọc kém : + Viết chưa đạt : + Thiếu Đ. D. H. T: H: Tự nhận xét bản thân. - Tự giác học ? - Được bao nhiêu điểm 9 , 10? - Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần. - Tổ chức cho HS thi đọc truyện tranh. 3 . Phương hướng tuần 22. - Đi học đều , đúng giờ. - Chăm chỉ học . Trung thực trong học tập - Phấn đấu đọc tốt , viết chữ đẹp . - Phân công trực nhật của lớp. GV: Tuyên dương khuyến khích HS phấn đấu đạt điểm 9, 10. Buổi chiều Toán Tiết 84: Bài toán có lời văn. I. Mục tiêu: Giúp HS Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có: + Các số ( gắn với các thông tin đã biết) + Câu hỏi( chỉ thông tin cần tìm). II. Đồ dùng dạy học : Sử dụng tranh bài học sgk. III. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A. Bài cũ :(4') Gv nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: *GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ 1: Giới thiệu bài toán có lời văn.(8') GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện . GV hướng dẫn HS Quan sát tranh và hỏi: - Bạn đội mũ đang làm gì? - Thế còn 3 bạn kia? - Vậy lúc đầu có mấy người? - Về sau có thêm mấy người ? - Như vậy các em có thể viết số thích hợp vào chỗ chấm cho bài tập 1 để được bài toán chưa? GV quan sát giúp đỡ HS. GV nêu: Bài toán này là bài toán có lời văn. - Bài toán này cho biết gì? - Bài toán có câu hỏi như thế nào? Như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng gắn với các số ( chỉ bảng) gắn với các thông tin mà đề bài cho biết câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm. HĐ2: Luyện tập.(22') Bài 2:GV:tương tự như bài tập 1 các em hãy quan sát vào thông tin mà đề bài cho biết( có... con thỏ, có thêm ... con thỏ chạy tới) Bài 3: GVhướng dẫn: + các em quan sát tranh vẽ và đọc bài toán. + Bài này còn thiếu gì? GV nhận xét. Bài 4: GVhướng dẫn HS chú ý quan sát thật kỹ tranh vẽ và đọc thầm bài toán xem bài toán cho gì. Từ đó mà viết vào chỗ chấm cho chính xác. C. Củng cố,dặn dò:(1') GV nhận xét tiết học. HS lên bảng ghi phép tính của tóm tắt sau: Có : 6 cái kẹo. Thêm : 4 cái kẹo. Có tất cả... cái kẹo ? HS nêu yêu cầu của bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. - Đang đứng giơ
Tài liệu đính kèm: