Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Trần Thị Thu Tuyết - Tuần 15 năm 2009

I . MỤC TIÊU :

- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9.

 - Củng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Thầy Trò

HĐ1: Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 9

GV cho HS đọc lại bảng trừ, cộng trong phạm vi 8.GV nhận xét .

HĐ 2: Luyện tập.

- GV ghi đề huớng dẫn làm bài vào vở ô li.Tổ chức chữa bài:

Bài 1:Tính :

7 + 2 = 4 + 5 = 1 + 8=

 8 + 1= 3 + 6 = 9 + 0=

 Bài 2:Tính:

 5 + 1 + 3= 4 + 1 + 4=

3 + 2 + 4= 8 + 1 + 0=

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

4 + . = 9 9 - . = 7

1 + . = 9 9 - .= 2

Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

 9 + 0.2 + 3 5 + 4 .6 + 3

8 + 1 .6 + 2 4 + 2 . 9 - 0

Bài 5: ghi phép tính thích hợp.

 /

Giúp HS ghi phép tính thích hợp với hình vẽ.

Nhận xét.

Bài 6:

Có hình vuông

Có hình tam giác

Củng cố nhận dạng hình.

Chấm bài- Nhận xét.

GV nhận xét tiết học.

HS lên bảng đọc HTL bảng cộng, trừ 8

H làm bài cá nhân

H nối tiếp nhau đọc kết quả.

2 H lên bảng chữa bài

H lên bảng chữa bài.

H đọc kết quả nêu lí do chọn số.

H nêu cách làm bài

H nối tiếp nhau lên bảng điền dấu (mỗi H một phép tính )

H nhìn hình vẽ ghi phép tính thích hợp.

1 HS nêu bài toán.

 

doc 34 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 929Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Trần Thị Thu Tuyết - Tuần 15 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9 2 + 7 = 9
2 HS lên chữa bài.
 5 + 4 = 9 3 + 6 = 9
 4 + 4 = 8 7 - 3 = 5
 2 + 7 = 9 5 + 3 = 8
HS nêu cách làm bài.
5 + 4 = 9 6 < 5 + 3
9 - 2 5 + 1 
...Viết phép tính thích hợp: 9 - 6 = 3
...Có 5 hình vuông.
Cho HS đọc lại các bảng cộng, trừ 9. 
Về nhà xem lại bài.
Tiếng Việt
 Bài 61: ăm, âm.
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ ngày tháng năm
II. Đồ dùng: 
 Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
Thầy
Trò
A. Bài cũ:(4’)
 GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. HĐ1: Dạy vần (22’)
+ Vần ăm
Bước 1: Nhận diện vần
Vần ăm được tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần ăm và nói: vần ăm gồm 2 âm: ă, m
- So sánh ăm với am
Bước 2: Đánh vần
- GVHD HS đánh vần: ă- mờ- ăm
- Đã có vần ăm muốn có tiếng tằm ta thêm âm, dấu gì?
- Đánh vần: tờ- ăm- tăm- huyền- tằm.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng tằm?
GV cho HS quan sát tranh 
Trong tranh vẽ gì?
Có từ con tằm. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
Bước 3: Viết bảng con
GV viết mẫu cho HS quan sát.
GV cho HS viết bảng con.
GV quan sát , nhận xét, sửa lỗi 
+Vần âm (Quy trình tương tự vần ăm)
 - So sánh ăm với âm
3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
 GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng.
GV giải nghĩa từ ngữ.
GV đọc từ ngữ ứng dụng
GV gọi đọc, nhận xét.
HS đọc sgk bài 60.
HS đọc lại ăm, âm.
...gồm 2 âm: ă, m
HS cài vần ăm
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng m
- Khác nhau: ăm mở đầu bằng ă
- HS nhìn bảng phát âm : lớp- cá nhân.
...thêm âm t, dấu huyền.
HS cài tiếng tằm
HS phát âm 
...t đứng trước ăm đứng sau, dấu huyền trên vần ăm. 
- HS đọc trơn: ăm, tằm
HS QS tranh.
 ...con tằm
HS nhìn bảng phát âm: cá nhân, lớp
HS quan sát.
HS viết bảng con : ăm , con tằm. 
Lưu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
Giống nhau: đều kết thúc bằng m.
Khác nhau:âm mở đầu bằng â.
HS gạch chân chữ chứa vần.
4 HS đọc từ ngữ ứng dụng
H hiểu từ : mầm non, đường hầm.
HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2
Thầy
Trò
4.HĐ3; Luyện tập.
Bước 1: Luyện đọc (10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
 * Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
 * Đọc sgk : GV tổ chức đọc lại bài.
Bước 2: Luyện nói (8’)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì?
Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
 - Đọc thời khoá biểu của lớp em?
- Ngày chủ nhật em ở nhà làm gì?
- Khi nào đến tết âm lịch?
GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp , nhận xét.
Bước 3: Luyện viết (15’)
- GV hướng dẫn, giúp đỡ HS.
- GV cá thể chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố dặn dò.(2’)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
 - GV cho HS thi tìm tiếng từ có âm vừa học.
- GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng cá nhân theo dãy.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên chủ đề.
 - HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- ...Vẽ lịch năm 2002, thời khoá biểu.
 -... Nói về ngày tháng năm
- HS đọc
- dọn nhà cửa, học bài..
- ... Tháng 1 âm hằng năm.
_ Đại diện 1 nhóm nói trước lớp.
- HS viết vào vở tập viết
...ăm, âm.
- HS tìm chữ có âm vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trước bài 62.
 Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009
Buổi sáng
 	Tự học:
Toán: Luyện tập
I: Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức đã học cho HS.
- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9. 
II.Các hoạt động dạy học.
Thầy
Trò
A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học
HĐ 1: Củng cố bảng cộng, trừ 9.
GV cho HS đọc bảng cộng, trừ 9
GV nhận xét .
HĐ2: Luyện tập.
GV ghi đề HD làm bài.
 Bài 1:Tính :
 9- 1 9- 5 9-6
 9- 2 9- 4 9- 7
 9-3 9- 0 9- 5 
 Bài 2:Tính:
8 + 1 - 5 7 +2 - 6
8- 2 - 6 9 – 4 - 1
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
9- ... = 1 9 -... = 2
....- 2 = 7 ... - 1= 7
8 - ...= 3 9 ....= 3
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
9- 1.. 8- 1 9- 2... 7 + 1
8- 2.... 9- 5 9- 5....5 - 2
6- 1.. 3 - 1 8 - 6 ... 9- 4
GV nhận xét .
2. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học.
HS đọc HTL bảng cộng, trừ 9 
HS Làm bài tập sau vào vở ô li:
Bài 1:Tính :
9- 1=8 9- 5 =4 9- 6=3
9- 2 =7 9- 4 =5 9- 7=2
9-3 =6 9- 0 =9 9- 5 =4 
Bài 2:Tính:
8 + 1 - 5 =4 7 +2 – 6=3
8- 2 - 6 =0 9 – 4 – 1=4
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
9- 8= 1 9 -7= 2
9- 2 = 7 8- 1= 7
8 - 5 =3 9 – 6 =3
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
9- 1> 8 -1 9- 2 < 7 + 1
8- 2 > 9- 5 9- 5 >5 - 2
6- 1 > 3 - 1 8 - 6 < 9- 4
Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. 
Về nhà xem lại bài .
Tự học: 
Toán: Luyện tập
I: Mục tiêu : Giúp HS :
Ôn tập củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
Giúp HS hoàn thành bài 55 vở BTT1- T1.
II: Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
T giới thiệu ND tiết học.
1.Hoạt động1: Sử dụng bộ mô hình học toán (15’)
Tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng,trừ trong phạm vi 9, 
2. Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài vở BTT (15’)
GV hướng dẫn HS làm bài , chữa bài.
3. Hoạt động 3:Thi đọc HTL các phép cộng, trừ trong phạm vi 9. (5’)
T theo dõi , nhận xét tuyên dương
 *T nhận xét tiết học
H thực hành cá nhân
H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T.
H đọc cá nhân
 Tự học: 
 Tiếng việt: Luyện đọc
I: Mục tiêu: 
 Rèn kĩ năng đọc cho HS.
II:Các hoạt động dạy học.
Thầy
Trò
1. Hoạt động 1: Luyện đọc SGK( 20’)
GV tổ chức đọc lại các bài đã học.
T nhận xét – tuyên dương.
2. Hoạt động 2: luyện vở BTTV(15’)
T Hướng dẫn HS đọc lại các bài tập đã học từ bài 40 đến bài 62.
T Theo dõi .
*T nhận xét giờ học
- HS Luyện đọc cá nhân.
- HS đọc mỗi em lên bảng đọc một bài.
Buổi chiều: 
	Toán
 Tiết 58: 	 Phép cộng trong phạm vi 10.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
II. Đồ dùng: Giáo viên & Học sinh: Bộ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
Thầy
Trò
A. Bài cũ:(3’)
 GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài (1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2.HĐ1: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 10 (15’)
Bước 1:Lập công thức 9 + 1 = 10
GV HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài toán .
GV HDHS Đếm số chấm tròn cả 2 nhóm.
GV gợi ý 9 thêm 1 là mấy? GV nhấn mạnh 9 thêm 1 có nghĩa 9 cộng 1 bằng 10
GV viết công thức 9 + 1 = 10
GV yêu cầu tính nhanh 1 + 9 = ?
Bước2:Thành lập công thức 8+2 = 10, 7 + 3 = 10, 6 + 4 = 10, 5 + 5 = 10...
 (Tiến hành tương tự như công thức 9+ 1 = 10)
Chú ý khuyến khích HS nêu bài toán .
Bước 3 : Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
GV có thể nêu 1 số câu hỏi:
VD: 9 cộng 1 bằng mấy ?
 8cộng 2 bằng mấy ?
 10 bằng mấy cộng với mấy?
GV gọi HS đọc bảng cộng.
3. HĐ 2: Luyện tập (15’)
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm, chữa bài.
Bài 1: Tính. Lưu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải thẳng với nhau dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10
Bài 2: Điền số vào ô trống theo mũi tên. GV yêu cầu HS làm bài. Thực hiện phép tính sau đó điền kết quả vào ô trống.
Bài 3: GV lưu ý HS: Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?
 Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp.
C. Củng cố, dặn dò.(1’)
 GV nhận xét tiết học.
HSlên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi9
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
HS đọc lại tên bài.
HS xem tranh và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 9 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
- HS đếm số chấm tròn cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ: 9 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Có tất cả có 10 chấm tròn.
- 9 và 1 là 10. HS viết số 10 vào chỗ chấm.
- HS đọc 9 cộng 1 bằng 10. 
HS nêu 1 + 9 = 10.
HS đọc 2 phép tính trên bảng.
HS có thể điền ngay kết quả.
9 cộng 1 bằng 10
8 cộng 2 bằng 10
9 bằng 8 cộng 1, 5 cộng 5...
HS đọc bảng cộng 10
HS nêu yêu cầu của bài.
HS tự làm và nêu kết quả.
2 + 5 = 7, 7 + 0 = 7, 7 - 1 = 6...
Điền số 7, 7, 6 ... vào ô trống.
...Phép tính 6 + 4 = 10
 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10. 
Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Tiếng Việt
Bài 62: ôm, ơm.
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.
II. Đồ dùng: 
 Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
	 Tiết 1 
Thầy
Trò
A. Bài cũ:(4’)
 GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài (1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học
2. HĐ1: Dạy vần (22’)
+ Vần ôm
Bước 1: Nhận diện vần
Vần ôm được tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ôm và nói: vần ôm gồm: 2 con chữ ô, m
- So sánh ôm với om
Bước 2: Đánh vần
- GVHD HS đánh vần: ô- mờ- ôm
- Đã có vần ôm muốn có tiếng tôm ta thêm âm gì?
- Đánh vần tờ - ôm - tôm
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng tôm?
- GV cho HS quan sát tranh 
- Trong tranh vẽ con gì?
Có từ con tôm . GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
Bước 3: Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu HD quy trình viết: ôm con tôm. Lưu ý nét nối giữa ô, m
- GVnhận xét.
+Vần ơm(quy trình tương tự vần ôm)
 So sánh ơm và ôm
3. HĐ2. Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
GV xuất hiện từ ngữ.
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ.
GVgọi đọc nhận xét.
HS đọc sách giáo khoa bài 61.
HS đọc lại ôm, ơm.
...gồm 2 con chữ: ô, m 
HS cài vần ôm. 
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng m
- Khác nhau: ôm mở đầu bằng ô, 
- HS nhìn bảng phát âm : cá nhân, lớp.
...thêm âm t
HS cài tiếng tôm
...t đứng trước ôm đứng sau, 
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS quan sát tranh
 - ... con tôm
 HS nhìn bảng phát âm.
HSQS quy trình viết.
- HS viết bảng con: ôm, con tôm.
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
Giống nhau: kết thúc bằng m 
Khác nhau :ơm mở đầu bằng ơ, 
HS gạch chân chữ chứa vần.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS nghe hiểu từ : sáng sớm.
- HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết2
4. HĐ3.Luyện tập.
Bước 1:Luyện đọc (10’)
 GV yêu cầu luyện đọc lại bài tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
 * Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
 * Đọc sgk GV tổ chức đọc lại bài.
Bước 2: Luyện nói (8’)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì? trong bữa cơm em thấy những ai?
- Nhà em ăn mấy bữa cơm hằng ngày? mỗi bữa ăn thường có mấy món?
- Nhà em ai nấu cơm, ai đi chợ, ai rửa bát? 
- Em thích nhất món gì? mỗi bữa em ăn mấy bát?
Gv tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp.
Bước 3:Luyện viết (15’)
- GV hướng dẫn giúp đỡ HS.
- GV cá thể hoá chấm bài.
C. Củng cố dặn dò.(2’)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
 - GV cho HS thi tìm tiếng từ có âm vừa học.
- GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
 GV nhận xét tiết học
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc câu ứng dụng 
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
HS nói tên chủ đề . 
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
 - bữa cơm  
...2 hoặc 3 bữa,... có 3 món, 4 món..
Mẹ nấu cơm...
 món thịt...
Đại diện 1 nhóm nói trước lớp.
- HS viết vào vở tập viết
... ôm, ơm.
- HS tìm chữ có âm vừa học trong sách, báo.
 Về nhà xem trước bài 63
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
Buổi sáng: 
 Tự học: 
 Tiếng việt: Luyện tập
I: Mục tiêu: 
Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là m đã học.
Rèn kĩ năng viết cho H.
II:Các hoạt động dạy học.
Thầy
Trò
1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con (10’)
T đọc các vần: om, am,ôm, ơm.
T nhận xét – tuyên dương.
2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’)
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.
T hướng dẫn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học
- H Luyện viết bảng con.
- H theo dõi.
- H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dòng.
Tự học: 
Tiếng Việt : Luyện tập
I: Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.
- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.
II: Các hoạt động dạy học.
Thầy
Trò
1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng
T ghi bảng, tổ chức đọc:
 Ông trăng tròn sáng tỏ
 Soi rõ sân nhà em 
 Trăng tròn như cái đĩa
 Lơ lửng mà không rơi.
 Những đêm nào trăng khuyết
 Trông giống con thuyền trôi
 Em đi trăng theo bước 
 Như muốn cùng đi chơi.
 2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
Lu ý: Kèm đọc cho HS .
- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân
HS đọc từ bài 50 đến bài 62.
HS về đọc lại các bài đã học.
Tự học
Luyện viết chữ đẹp 
 Bài viết: om,ôm,ơm,am,ăm,âm,đom đóm,mầm non
I: Mục tiêu: 
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng chữ mẫu.
 - Rèn cho H viết nét thanh nét đậm.
II: Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
T giới thiệu nội dung tiết học
1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu
T viết các vần: : om,ôm,ơm,am,ăm,âm T nêu quy trình viết từng chữ.
T nhận xét 
2.Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’) 
T viết mẫu : dòng sông.
T hướng dẫn H viết từ chú ý các nét nối, chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
3. Hoạt động 3: Thực hành (20’) 
T cá thể hoá, uốn nắn H .
T chấm và nhận xét.
- H nêu lại quy trình viết
- H luyện viết bảng con 
- H viết bài vào vở.
Buổi chiều: 
	Toán
	Tiết 59: luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 10.
Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ bài tập 5; bảng phụ. 	 
- Học sinh: Bộ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
Thầy
Trò
A. Bài cũ:(3’)
 GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. Các HĐ dạy học:
HĐ1:Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 10 (5’)
GV cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
 GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
HĐ 2: Luyện tập.(24’)
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm, chữa bài.
Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài ( lưu ý dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính) 
Bài 2: Tính. GV lưu ý: đặt cột dọc để tính kết quả đặt thẳng cột với nhau. 
Bài 3: Điền số vào ô trống. dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 điền số vào ô trống cho hợp lý.
Bài 4: Tính. GV lưu ý 5 + 3 + 2 = 5 + 3 = 8 và 8+ 2 = 10 điền kết quả 10 vào phép tính.
Bài 5: Viết các phép tính thích hợp, lưu ý: đưa về bài toán: Có 7 con gà, 3 con đang chạy đến . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
C. Củng cố, dặn dò.(2’)
GV nhận xét tiết học.
HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 10
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10
 HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
HS đọc kết quả bài làm. HS khác nhận xét. 
9 + 1 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 3+ 7 = 10
 HS đặt cột dọc để tính . HS đọc kết quả.
VD 3 + 7 = 10 HS nêu vận dụng bảng cộng 10.
HS nhận biết cách tính 5 + 3 + 2 = 10
HS lên chữa bài.
Viết phép tính thích hợp: 7 + 3 = 10.
Cho HS đọc lại bảng cộng10.
Về nhà xem lại bài.
Tiếng Việt 
Bài 63: em, êm. 
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm. 
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: anh chị em trong nhà.
II. Đồ dùng: 
 Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
	Tiết 1
Thầy
Trò
A. Bài cũ:(4’)
 GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. HĐ1: Dạy vần (22’)
+Vần em 
Bước 1:Nhận diện vần
Vần em được tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần em và nói: vần em gồm 2 con chữ e, m
- So sánh em với om
Bước 2: Đánh vần
- GVHDHS đánh vần: e- mờ - em
- Đã có vần em muốn có tiếng tem ta thêm âm gì?
- Đánh vần tờ- em- tem
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng tem?
GV cho HS quan sát tranh 
Trong tranh vẽ gì?
Có từ con tem. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
Bước 3: HD viết bảng con.
- GV viết mẫu HD quy trình viết: em con tem. Lưu ý nét nối giữa e, m GVnhận xét.
+Vần êm (quy trình tương tự vần em)
 So sánh em và êm.
3. HĐ2. Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
GV xuất hiện từ ngữ.
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, giúp hiểu nghĩa từ.
GV gọi đọc, nhận xét.
HS đọc sách giáo khoa bài 62.
HS đọc lại em, êm.
-... gồm 2 con chữ: e, m
- HS cài vần em
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng m
- Khác nhau: em mở đầu bằng e 
- HS nhìn bảng phát âm: lớp- cá nhân
- thêm âm t.
- HS cài tiếng tem
-... t đứng trước, em đứng sau 
HS đọc trơn: em, tem
- HS quan sát tranh
 - ... con tem
HS nhìn bảng phát âm
- HSQS quy trình viết.
- HS viết bảng con: em ,con tem
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
Giống nhau: Kết thúc bằng m
Khác nhau: êm mở đầu bằng ê, 
HS gạch chân chữ chứa vần mới.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS nghe đọc hiểu từ : mềm mại.
- HS luyện đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2
4. HĐ3 : Luyện tập.
Bước 1: Luyện đọc.(10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
 * Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu câu ứng dụng. GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
* Đọc sgk GV tổ chức đọc lại bài.
Bước 2: Luyện nói (8’)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Bức tranh vẽ gì?
- Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì?
-Trong nhà , nếu em là anh thì em phải đối xử với em như thế nào?
GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp. 
Bước 3: Luyện viết (15’)
- GV hướng dẫn , giúp đỡ HS.
- GV cá thể hoá chấm bài.
C. Củng cố dặn dò (2’)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm tiếng từ có vần vừa học. 
GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc cá nhân, lớp.
- HSQS tranh và nêu ND câu ứng dụng. 
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc câu ứng dụng 
- HS luyện đọc cá nhân, lớp.
- HS đọc tên chủ đề.
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- ...Anh chị em
- ...Anh chị em ruột.
- ...Em phải nhường nhịn em nhỏ.
- Đại diện 1 nhóm nói trước lớp.
- HS viết vào vở tập viết
...em, êm. 
- HS tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo. 
Về nhà xem trước bài 64.
Tự nhiên và xã hội
 Tiết 15: Lớp học
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Lớp học là nơi các em đến học hằng ngày.
- Nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học.
- Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và 1 số bạn cùng lớp.
- Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học.
- Kính trọng thầy cô giáo đoàn kết với bạn bè và yêu quý lớp học của mình.
II. Đồ dùng .
- GV: sưu tầm 1 số ví dụ, tấm bìa ghi tên 1 số đồ dùng có trong lớp.
III. Các hoạt động dạy học. 
Thầy
Trò
Bài cũ:(3’) GV? tiết trước em học bài gì? 
- Vì sao cần giữ an toàn khi ở nhà ?
 GV nhận xét tuyên dương.
B. Bài mới. * Giới thiệu bài.(1’)
GV giới thiệu trực tiếp. 
HĐ1: Quan sát tranh SGK(12)
Mụctiêu:Biết các thành viên của lớp học.
Bước1:GVchia nhóm(mỗi nhóm 2 HS)
- Trong lớp học có những ai và cái gì?
- Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong các hình đó?
- Bạn thích lớp học nào trong các hình đó ? tại sao?
Bước 2: GV nhận xét .
Bước 3: GVHD thảo luận câu hỏi:
- Kể tên cô giáo và các bạn lớp mình?
- Trong lớp em thường chơi với ai?
- Trong lớp của em có những thứ gì? dùng để làm gì?
GV: lớp học nào cũng có thầy cô giáo và HS . Trong lớp có bàn ghế đồ dùng học tập...
HĐ2: Thảo luận theo cặp (10’)
Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình.
Bước 1: GV cho HS thảo luận .
Bước 2:GV gọi HS lên kể về lớp học trước lớp.
GV kết luận: Các em cần nhớ tên lớp tên trường của mình . Yêu quí lớp học của mình.
HĐ 3: Trò chơi"Ai nhanh ai đúng"(8’)
Bước 1: GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa. GV chia bảng thành các cột dọc tương ứng với số nhóm.
- Đồ dùng có trong lớp học của em.
- Đồ dùng bằng gỗ.
- đồ dùng treo tường.
Bước 2: GV nhận xét, đánh giá sau mỗi lượt.
C. Củng cố, dặn dò.(1’)
 Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học.
- HS trả lời cá nhân ...an toàn khi ở nhà .
HS đọc lại tên bài.
HS quan sát hình trang 32, 33 SGK trả lời câu hỏi.
...Trong lớp có cô giáo chủ nhiệmvà các bạn HS. có bảng đen...
HS chỉ và trả lời. 
HS trình bày trước lớp 
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
HS lắng nghe.
HS thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn
HS lên bảng kể về lớp học của mình.
HS chọn các tấm bìa ghi tên các đồ dùng theo yêu cầu của GV và dán lên bảng. Nhóm nào dán nhanh, đúng thì thắng cuộc.
HS theo dõi.
...lớp học.
HS về chuẩn bị tiết sau học bài 16.
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
 Buổi sáng
Tự học
Tiếng Việt: 	Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Rèn đọc và viết em, êm cho HS, đặc biệt là HS yếu. 
- Hướng dẫn làm bài tập bài 63, VBTTV1- T1.
II. Các hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
HĐ1: Luyện đọc.
GV yêu cầu HS luyện đọc bài 63 sgk. 
GV rèn đọc cho HS .
GV nhận xét, tuyên dương HS đọc có tiến bộ.
HĐ2. Luyện viết: 
GV viết mẫu và HD quy trình viết: 
em; êm;con tem; sao đêm, mềm mại. 
GV nhận xét, nhắc nhở nét viết liền mạch và khoảng cách.
Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li
Uốn nắn cho HS .
HĐ3. HD làm bài tập VBT.
HD làm bài tập 1, 2, 3.
Bài 1: Nối.
Giúp HS nối đúng.
Bài 2: Điền em hay êm
GV nhận xét.
 Bài 3:Viết.
- Giúp HS viết đúng quy trình.
- GV chấm bài, tuyên dương HS viết có tiến bộ, nhận xét tiết học.
HS luyện đọc bài 58 sgk 
HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa các nhóm.
HSQS nhận biết quy trình viết.
HS luyện viết vào vở ô li: 
Chú ý cách cầm bút, khoảng cách mắt tới vở.
HS nêu yêu cầu của bài tập, và làm bài.
- HS chọn từ nối với từ cho thích hợp.
( ném còn, ngõ hẻm, đếm sao )
- HS làm bài
- HS hiểu từ: móm mém.
- HS viết mỗi từ 1 dòng:que kem, mềm mại. Lưu ý nét nối giữa các con chữ 
Về nhà đọc lại bài.
Tự học
Nghệ thuật 
Thủ công: Vẽ hoặc Xé dán tự do.
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Vận dụng các bước xé dán đã học để xé dán bức tranh theo ý thích .
- Thực hành xé dán được bức tranh theo ý thích của từng học sinh.
 II. Chuẩn bị : T Một số tranh đẹp của H cũ
 H giấy A4 ; giấy thủ công.
 III. Các hoạt động

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao An- Lop 1.doc