I . MỤC TIÊU :- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8
- Củng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦATHẦY HOẠT ĐỘNG CỦATRÒ
HĐ1: Củng cố bảng trừ, cộng trong phạm vi 8
GV cho HS đọc lại bảng trừ, cộng trong phạm vi 8.
GV nhận xét .
HĐ 2: Luyện tập.
- GV ghi đề huớng dẫn làmvở ô li.
Bài 1: Tính:
1 + 7= 6+ 2 =
7- 5 = 7- 2=
5+ 3= 6 +2 =
Bài 2: Tính.
3+ 2 + 3= 4 + 2+ 2
5 + 2+ 1= 7- 3+ 0=
Bài 3: Điền dấu <,>, = vào chỗ chấm: ,>
4+4.3+3 4+ 3.7+ 1
7- 2.3+ 4 7- 4.2+ 3
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2 + .=8 0 + .= 8
3 + .= 8 1 + .=8
Bài 5: ghi phép tính thích hợp.
+
=
-
=
GV nhận xét tiết học.
HS lên bảng đọc HTL bảng cộng, trừ 8
H làm bài cá nhân
2 H lên bảng chữa bài
H lên bảng chữa bài.
H nêu cách làm bài
H nối tiếp nhau lên bảng điền dấu (mỗi H một phép tính )
H đọc kết quả nêu lí do chọn số.
H nhìn hình vẽ ghi phép tính thích hợp
HS về nhà xem lại bài.
- 3 = 4. 8 - 2 - 3 = 3 8 - 1 - 4 = 3 ...Phép tính 8 - 4 = 4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. Về nhà xem bài sau. Tiếng Việt Bài 56. uông, ương. I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng II. Đồ dùng: Giáo viên: Bộ chữ dạy Tiếng Việt. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thầy Trò A. Bài cũ:(4’) GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học... 2. HĐ1: Dạy vần(22’) + Vần uông Bước 1: Nhận diện vần Vần uông được tạo nên từ mấy âm? - GV tô lại vần uông và nói: vần uông gồm: 3 âm u, ô, ng - So sánh uông với iêng: Bước 2: Đánh vần - GVHD HS đánh vần: u- ô- ngờ- uông - Đã có vần uông muốn có tiếng chuông ta thêm âm gì? - Đánh vần:chờ - uông - chuông. - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng chuông? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ quả chuông. GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Bước 3: Viết bảng con. GV viết mẫu cho HS quan sát. GV cho HS viết bảng con. GV quan sát , nhận xét, sửa lỗi cho HS. + Vần ương: ( Quy trình tuơng tự vần uông ) - So sánh uông với iêng: 3.HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8’) GV ghi bảng GV đọc mẫu giải thích từ ngữ. GV gọi HS đọc, nhận xét HS đọc SGK bài 56. HS đọc lại uông, ương. ...gồm 3 âm:u, ô, ng HS cài vần uông - Giống nhau: cùng kết thúc bằng ng. - Khác nhau: uông mở đầu bằng uô. - HS nhìn bảng phát âm : lớp- nhóm- cá nhân. ...thêm âm ch HS cài tiếng chuông. HS phát âm ...ch đứng trước uông đứng sau. - HS đọc trơn: uông, chuông HS QS tranh. ... quả chuông. HS nhìn bảng phát âm cá nhân, lớp. HS quan sát. HS viết bảng con: uông , quả chuông Lưu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ. - Giống nhau: cùng kết thúc bằng ng. - Khác nhau: uông mở đầu bằng uô HS gạch chân chữ chứa vần mới 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng HS hiểu từ : luống cày, nương rẫy. HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4.HĐ3: Luyện tập. Bước 1: Luyện đọc.(10’) - GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV gọi HS đọc, nhận xét. * Đọc SGK: GV tổ chức đọc lại bài. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. Bước 2: Luyện nói (8’) - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì? - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? - Các em ở nông thôn hay thành phố? - Nếu không có các bác nông dân trồng lúa... chúng ta có cái gì để ăn không? - Em cần tỏ thái độ kính trọng , biết ơn các bác nông dân như thế nào? GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp. Bước 3: Luyện viết (15’) - GVtổ chức hướng dẫn viết bài. - GVQS giúp đỡ HS. C. Củng cố dặn dò.(2’) - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). -HS QS tranhvà nêu nội dung của tranh. - HS tìm tiếng mới. - Đọc câu ứng dụng(cá nhân- nhóm - lớp). - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). - HSQS tranh và luyện nói theo tranh. - ...Cảnh nông dân đang vào mùa cấy. - ...Trồng ở ngoài đồng. - ...Người nông dân. -... ở nông thôn. ...Không. ...tôn trọng công việc... Đại diện 1 nhóm trình bày . - HS viết vào vở tập viết ...uông, ương. - HS tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo. Về nhà xem trước bài 57. Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 Buổi sáng: Toán : Tự học Luyện tập I: Mục tiêu:Giúp HS : - Củng cố kiến thức đã học cho H. - Kĩ năng xem tranh viết phép tính thích hợp. II: Các hoạt động dạy học. Thầy Trò A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học HĐ 1: Củng cố bảng cộng, trừ 8. GV cho HS đọc bảng cộng, trừ 8. GV nhận xét . HĐ2: Luyện tập. GV ghi đề HD làm bài. Bài 1:Tính : 8 - 1 8 - 5 8- 6 8 - 2 8- 4 8 - 7 8- 3 8 - 0 8 - 5 Bài 2:Tính: 8 - 1- 1 8- 3- 1 8- 2- 1 8- 4- 1 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 8 - ... = 1 8 - ... = 2 ....- 2 = 6 ... - 1= 7 8 - ...= 3 8- ....= 3 Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 8 - 1.. 2 - 1 8 - 2... 7 - 1 8- 2.... 5 - 5 7 - 5....5 - 2 8- 1... 3 - 1 8 - 6 ... 5- 2 GV nhận xét . * GV nhận xét tiết học. HS lắng nghe. HS đọc HTL bảng cộng, trừ 8. HS Làm bài tập sau vào vở ô li: Bài 1:Tính : 8 - 1= 7 8 - 5 = 3 8- 6= 2 8 - 2= 6 8- 4 = 4 8 - 7= 1 8- 3 = 5 8 - 0 = 8 8 - 5 = 3 Bài 2:Tính: 8 - 1- 1 = 6 8- 3- 1= 4 8- 2- 1 = 5 8- 4- 1= 3 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 8 - 7= 1 8 - 6= 2 8- 2 = 6 8- 1= 7 8 - 5= 3 8- 5 = 3 Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 8 - 1> 2 - 1 8 - 2 < 7 - 1 8- 2 > 5 - 5 7 - 5 <5 - 2 8- 1 > 3 - 1 8 - 6 < 5- 2 Về nhà xem lại bài . Toán : Tự học: Luyện tập I: Mục tiêu : Giúp HS : Ôn tập củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 8. Giúp HS hoàn thành bài 52 vở BTT1- T1. II: Các hoạt động dạy học Thầy Trò T giới thiệu ND tiết học. GV yêu cầu HS lấy mô hình học toán. 1.Hoạt động1: Sử dụng bộ mô hình học toán . Tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8, Thực hành trên bộ mô hình học toán. Ví dụ :GV lấy trong bộ mô hình một nhóm đồ vật có số lượng là 7 , một nhóm có số lượng là 1 yêu cầu H ghép tính cộng. Hoặc GV đọc phép tính yêu cầu HS ghép nhóm đồ vật tương ứng với phép tính. GV vẽ hình lên bảng HS tự chọn phép tính sau đó yêu cầu HS nêu bài toán tương ứng. 2. Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài vở BTT (15’) GV hướng dẫn HS làm bài , chữa bài. 3. Hoạt động 3:Thi đọc HTL các phép cộng, trừ trong phạm vi 8 (5’) T theo dõi , nhận xét tuyên dương *T nhận xét tiết học HS lấy mô hình trước mặt. H thực hành cá nhân. H thực hành cá nhân theo hướng dẫn của giáo viên. H nêu bài toán tương ứng với phép tính . H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T. H đọc cá nhân Tiếng việt Tự học: Luyện đọc I: Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc câu cho HS. - Luyện đọc đoạn thơ, câu văn ở các bài đã học trong sgk. II: Các hoạt động dạy học. Thầy Trò 1.Hoạt động1: Luyện đọc trên bảng T ghi bảng, tổ chức đọc: Chú bé trở thành chàng trai dũng mãnh. Con mương dẫn nước vào đồng ruộng. Chị Mơ gánh rau vào thành phố. Luống rau cải xanh mơn mởn. GV gọi đọc cá nhân, đọc nối tiếp mỗi HS đọc một câu. ( đọc theo lượt) GV nhận xét, tuyên dương. 2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK T gọi HS đọc bài cá nhân. T nhận xét , ghi điểm. T nhận xét tiết học - H đọc thầm theo tay giáo viên viết. -H luyện đọc cá nhân. ( Khi đọc cá nhân, HS còn lại đọc thầm theo bạn đọc ) HS đọc từ bài 49 đến bài 57. HS về đọc lại các bài đã học. Buổi chiều: Toán Tiết 54: luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 II. Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ bài tập 4, bảng phụ. - Học sinh: Bộ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A. Bài cũ:(4’) GV nhận xét, ghi điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ1:Củngcố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 (4’) GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 GVQS nhận xét sửa sai cho HS. HĐ 2: Luyện tập.(20’) GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài,chữa bài. Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài ( lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 để tính, đặt cột dọc ). Bài 2: Tính. dựa vào bảng cộng trừ điền kết quả vào ô trống cho hợp lý. Bài 3: Tính. Với phép tính 2 + 6 - 5 ta làm như thế nào? Bài 4: Viết các phép tính thích hợp, lưu ý: đưa về bài toán: Có 8 quả cam rơi 2 quả ra ngoài .Hỏi còn lại bao nhiêu quả? Bài 5: Nối Củng cố kĩ năng tính nhẩm, tìm kết quả thích hợp. C. Củng cố, dặn dò.(1’) GV nhận xét tiết học. HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 8 HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở. HS đọc kết quả bài làm. HS khác nhận xét. 5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 8 - 4 = 4 8 - 5 = 3 ... lấy 2 + 6 = 8, 8 - 5 = 3 Vậy 2 + 6 - 5 = 3 Phép tính sau tương tự. Viết phép tính thích hợp: 8 - 2 = 6 2 HS lên thi chữa bài. Cho HS đọc lại các bảng cộng, trừ 8. Về nhà xem lại bài. Tiếng Việt Bài 57: ang, anh. I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh, - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng. II. Đồ dùng: Giáo viên: Bộ mô hình Tiếng Việt. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A. Bài cũ:(4’) GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. HĐ1: Dạy vần (22’) + Vần ang Bước 1: Nhận diện vần Vần ang được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần ang và nói: vần ang gồm: 3 con chữ a, n, g - So sánh ang với ong: Bước 2: Đánh vần - GVHD HS đánh vần: a- ngờ- ang. - Đã có vần ang muốn có tiếng bàng ta thêm âm, dấu gì? - Đánh vần b - ang - bang - huyền - bàng - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng bàng? - GV cho HS quan sát tranh - Trong tranh vẽ gì? Có từ cây bàng. GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Bước 3: HD viết bảng con. - GV viết mẫu HD quy trình viết: ang, cây bàng. Lưu ý nét nối giữa a, ng - GVnhận xét. + Vần anh (quy trình tương tự vần ang) So sánh anh và ang 3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) GV ghi bảng. Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ. GV tổ chức đọc, nhận xét. HS đọc SGK bài 56. HS đọc lại: ang, anh. ...gồm 3 con chữ: a, n , g. HS cài vần ang. - Giống nhau: cùng kết thúc bằng ng. - Khác nhau: ang mở đầu bằng a, còn ong mở đầu bằng o - HS nhìn bảng phát âm : lớp- nhóm- cá nhân. ...thêm âm b, dấu huyền. HS cài tiếng bàng ...b đứng trước ang đứng sau, dấu huyền trên vần ang. - HS đọc trơn: ang, bàng. - HS quan sát tranh - ...cây bàng HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá nhân. HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con: ang, cây bàng Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. Giống nhau: mở đầu bằng a. Khác nhau: anh kết thúc bằng ng, ang kết thúc bằng nh. HS gạch chân chữ chứa vần mới. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. H hiểu từ : buôn làng,hải cảng,hiền lành HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4.HĐ3: Luyện tập. Bước 1: Luyện đọc.(10’) - GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV gọi HS đọc, nhận xét. * Đọc SGK: GV tổ chức đọc lại bài. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. Bước 2: Luyện nói (8’) - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì?Đây là cảnh nông thôn hay thành phố ? -Trong bức tranh mọi người đang đi đâu? Vào thời gian nào ? -Ơ nhà em buổi sáng mỗi người đều làm việc. Vậy em làm những việc gì? -Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? Vào mùa nào? GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp. Bước 3: Luyện viết (15’) - GVtổ chức hướng dẫn viết bài. - GVQS giúp đỡ HS. C. Củng cố dặn dò.(2’) - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). -HS QS tranhvà nêu nội dung của tranh. - HS tìm tiếng mới. - Đọc câu ứng dụng(cá nhân- nhóm - lớp). - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). - HSQS tranh và luyện nói theo tranh. - ...Cảnh nhà cửa, con người, là cảnh nông thôn. - ... người đang ra đồng vào lúc sáng sớm. HS tự trả lời Đại diện 1 nhóm trình bày . - HS viết vào vở tập viết ...ang, anh. - HS tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 58. Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Buổi sáng: Tiếng việt Tự học: Luyện tập I: Mục tiêu: Rèn H S viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là ng. Rèn kĩ năng viết cho H. II:Các hoạt động dạy học. Thầy Trò 1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con (10’) T đọc các vần: uông, ương, ang. T nhận xét – tuyên dương. 2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’) T viết chữ và phân tích chữ mẫu. T hướng dẫn H ghi bài. T cá thể hoá chấm bài. *T nhận xét giờ học. - H Luyện viết bảng con. - H theo dõi. H ghi bài vào vở ô li. + Vần (1 dòng) + Mỗi từ viết 1 dòng. HS về nhà xem lại bài. Tiếng việt Tự học: Luyện tập I: Mục tiêu: - Rèn H S viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là ng. - Rèn kĩ năng đọc câu cho HS. - Luyện đọc đoạn thơ, câu văn ở các bài đã học trong sgk. II: Các hoạt động dạy học. Thầy Trò 1.Hoạt động 1:Luyện viết bảng con. GV tổ chức cho HS viết các chữ khó dễ viết nhầm :VD: luống rau, nương rẫy, lương, xương cá, sương mai GV hướng dẫn viết bảng theo quy trình mẫu đã học. 2.Hoạt động 2: Luyện đọc trên bảng T ghi bảng, tổ chức đọc: Nhà bạn Lan có ruộng rau muống. Con đường làng đưa em đến trường. Chú bé trở thành chàng trai dũng mãnh. Con mương dẫn nước vào đồng ruộng. Chị Mơ gánh rau vào thành phố. Luống rau cải xanh mơn mởn. Cây đậu tương sai trĩu quả. GV gọi đọc cá nhân, đọc nối tiếp mỗi HS đọc một câu. ( đọc theo lượt) GV nhận xét cho điểm tuyên dương. 2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK T gọi HS đọc bài cá nhân. T nhận xét , ghi điểm. HS viết bài cá nhân. - H đọc thầm theo tay giáo viên viết. -H luyện đọc cá nhân. ( Khi đọc cá nhân, HS còn lại đọc thầm theo bạn đọc ) HS đọc từ bài 49 đến bài 57. HS về đọc lại các bài đã học. Luyện viết chữ đẹp Tự học Bài viết : ong; ông; ung; ưng; dòng sông; cây thông. I: Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng viết đúng chữ mẫu. -Rèn cho H viết nét thanh nét đậm. II: Các hoạt động dạy học Thầy Trò T giới thiệu nội dung tiết học 1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu T viết các vần: : ong; ông; ung; ưng. T nêu quy trình viết từng chữ. T nhận xét 2.Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’) T: Viết mẫu : dòng sông. T : Hướng dẫn H viết từ chú ýcác nét nối, chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li. 3. Hoạt động 3: Thực hành (20’) T cá thể hoá, uốn nắn H . T chấm và nhận xét. - H nêu lại quy trình viết - H luyện viết bảng con - H viết bài vào vở. Buổi chiều: Toán Tiết 55: Phép cộng trong phạm vi 9. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9 II. Đồ dùng: - Học sinh: Bộ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A. Bài cũ:(3’) GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học. 2. Các HĐ dạy học: HĐ 1: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9(15’) Bước 1:Lập công thức 8+ 1 = 9 HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài toán . GV HDHS Đếm số mũ cả 2 nhóm. GV gợi ý 8 và 1 là mấy? GV nhấn mạnh 8 và 1 có nghĩa 8 cộng 1 bằng 9 GV viết công thức 8 + 1 = 9 ? 1 + 8= ? Bước 2 :Thành lập công thức 7+ 2 = 9, 6 + 3 = 9, 5 + 4 = 9, 3 + 6 = 9, 4 + 5 = 9 (Tiến hành tương tự như công thức 8+ 1 = 9 ) Chú ý khuyến khích HS nêu bài toán . Bước 3 : Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. GV có thể nêu 1 số câu hỏi: 8 cộng 1 bằng mấy ? 7 cộng 2 bằng mấy ? 6 cộng 3 bằng mấy ? 5 cộng 4 bằng mấy ? 4 cộng 5 bằng mấy ? 9 bằng mấy cộng với mấy? HĐ 2: Luyện tập.(15’) GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở. Bài 1: Tính. Lưu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải thẳng với nhau dựa vào bảng cộng trong phạm vi 9 Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lưu ý dựa vào bảng cộng trong phạm vi 9 để tính). Bài 3: Tính :Lưu ý muốn làm được phép tính 6 + 1 + 2= ...ta làm thể nào? Các phép tính khác tương tự. Bài 4: GV lưu ý HS: Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn . Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp. C. Củng cố, dặn dò.(1’) GV nhận xét tiết học HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 8 HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. GV cho HS xem tranh và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ? - HS đếm số mũ cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ: 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Có tất cả có 9 cái mũ. - 8 và 1 là 9. HS viết số 9 vào chỗ chấm. - HS đọc 8 cộng 1 bằng 9. -HS nêu kết quả phép tính 1 + 8 = 9. HS đọc 2 phép tính. 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9. HS có thể điền ngay kết quả. 8 cộng 1 bằng 9 7 cộng 2 bằng 9 6 cộng 3 bằng 9 5 cộng 4 bằng 9 4 cộng 5 bằng 9 9 bằng 8 cộng 1, 4 cộng 5... HS đọc bảng cộng9 HS nêu yêu cầu của bài. HS tự làm và nêu kết quả. 6 + 3 = 9 7+ 2= 9 4 + 5 = 9 2 + 7= 9 ...lấy 6 +1 = 7, sau đó lấy 7+ 2 = 9 4 + 3 + 2 = 9. 3 + 4 + 2 = 9 ...Phép tính 8 + 1 = 9 Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9. Về nhà xem bài sau. Tiếng Việt Bài 58: inh, ênh. I. Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. Đồ dùng: Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thầy Trò A. Bài cũ (4’) GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. HĐ1: Dạy vần (22’) +Vần inh Bước 1 : Nhận diện vần Vần inh được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần inh và nói: vần inh gồm: 3 con chữ i, n, h - So sánh inh với anh Bước 2: Đánh vần - GVHDHS đánh vần: i- nhờ- inh - Đã có vần inh muốn có tiếng tính ta thêm âm , dấu gì? - Đánh vần tờ- inh- tinh- sắc- tính. - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng tính ? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ máy vi tính. GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Bước 3: HD viết - GV viết mẫu HD quy trình viết:inh, máy vi tính - GV nhận xét. +Vần ênh (quy trình tương tự vần inh) So sánh ênh và inh 3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) GV ghi bảng. Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, hướng dẫn hiểu từ. GV gọi đọc, nhận xét. HS đọc sách giáo khoa bài 57. HS đọc lại : inh, ênh. - ...gồm 3 con chữ: i, n, h - HS cài tiếng inh - Giống nhau: cùng kết thúc bằng nh - Khác nhau: inh mở đầu bằng i - HS nhìn bảng phát âm - ...thêm âm t, dấu sắc. - HS cài tiếng tính - ...t đứng trước, inh đứng sau dấu sắc trên vần inh HS đọc trơn: inh, tính - HS quan sát tranh - ... máy vi tính HS nhìn bảng phát âm: cá nhân, lớp. - HSQS quy trình viết. -HS viết bảng con: inh, máy vi tính. Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. Giống nhau: Kết thúc bằng nh Khác nhau: ênh mở đầu bằng ê, inh mở đầu bằng i -HS gạch chân chữ chứa vần mới. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4.HĐ3 : Luyện tập. Bước 1: Luyện đọc (10’) - GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu ND câu ứng dụng. GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài sgk. Bước 2: Luyện nói (8’) - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Quan sát tranh SGK loại máy nào em đã biết? - Máy cày thường làm gì, em thấy ở đâu? - Máy nổ dùng làm gì? - Máy khâu dùng làm gì? - Máy tính dùng làm gì? - Em còn biết những máy gì nữa? chúng dùng để làm gì? GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp. Bước 3:Luyện viết(15’) - GVhướng dẫn, giúp đỡ HS. - GV cá thể, chấm bài. C. Củng cố dặn dò(2’) - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần vừa học, tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc (cá nhân –lớp). - HS QS tranh và nêu ND tranh vẽ. - HS tìm, đọc tiếng mới. -HS đọc câu ứng dụng. - HS luyện đọc (cá nhân –lớp). - HS đọc tên chủ đề . - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh. ...Máy cày, máy nổ, máy khâu, -... Dùng để cày ruộng. -... phát điện... - ...dùng để may quần áo. - Máy tính dùng để tính toán... - HS trả lời. Đại diện 1 nhóm nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết ...inh, ênh. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 59. Tự nhiên và xã hội Tiết 14: An toàn khi ở nhà. I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Kể tên 1 số vật nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu. - Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây nóng bỏng, và cháy. - Số điện thoại để cứu hoả( 114) II. Đồ dùng . GV: sưu tầm 1 số ví dụ về những tai nại xảy ra đối với các em nhỏ ngay trong nhà ở. III. Các hoạt động dạy học. Thầy Trò A. Bài cũ (3’)T? Kể tên công việc em thường làm ở nhà giúp gia đình. GV nhận xét tuyên dương. B. Bài mới.1.Giới thiệu bài.(1’) GV giới thiệu trực tiếp. 2. Các HĐ dạy học : HĐ1: Quan sát tranh sgk (12’) Mụctiêu: Biếtcách phòng tránh đứt tay. Bước 1: GVHD quan sát tranh 30 SGK GVQS giúp đỡ các cặp. - Điều gì xảy ra với các bạn trong mỗi hình? Bước 2: GV nhận xét . KL:Khi dùng dao, đồ dễ vở sắc nhọn, phải cẩn thận để tránh bị đứt tay.Những đồ dùng trên để xa tầm tay trẻ nhỏ. HĐ 2: Đóng vai theo nhóm (15’) Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và chất gây cháy. Bước 1:- GV chia nhóm. - GV giao nhiệm vụ cho các nhóm: + Quan sát hình 2 đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống. Bước 2: GV đưa thêm hệ thống câu hỏi: - Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà , em làm như thế nào? - Địa phương em có số điện thoại cứu hoả không? Kết luận: Không nên gần các chất gây cháy và gần lửa. C. Củng cố, dặn dò.(4’) GV hưóng dẫn làm bài vở bài tập. GV gọi HS đọc bài làm, nhận xét. - Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV nhận xét tiết học. 2 HS trả lời. HS đọc lại tên bài. HS quan sát tranh 30 SGK HS chỉ và nói các bạn ở mỗi hình làm gì? HS trình bày trước lớp về từng công việc thể hiện trong mỗi hình và điều xảy ra với những người trong hình vẽ. HS làm việc theo nhóm 4. - Các nhóm thảo luận và thể hiện đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai. nhóm khác nhận xét - HS trả lời. - HS trả lời. - HS nghe. - HS làm bài cá nhân.(liên hệ) ...An toàn khi ở nhà. Tiết sau học bài 15. Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Buổi sáng: Tự học Tiếng Việt: Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn đọc và viết inh, ênh cho HS, đặc biệt là HS yếu. - Hướng dẫn làm bài tập bài 58 sgk, VBT. II. Các hoạt động d
Tài liệu đính kèm: