Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Trần Thị Thu Tuyết - Tuần 13 năm 2007

I . Mục tiêu :- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6.

 - Củng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Thầy Trò

HĐ 1: Củng cố bảng trừ, cộng trong phạm vi 6

GV cho HS đọc lại bảng trừ, cộng trong phạm vi 6. GV nhận xét .

HĐ 2: Luyện tập.

- GV ghi đề hướng dẫn HS làm bài vào vở ô li.

Bài 1: Tính:

1 + 5 = 4 + 2 =

6 - 5 = 6 - 2=

3 + 3= 6 - 2 =

Bài 2: Tính.

1 + 2 + 3= 4 + 1 + 1=

5 + 1 + 0= 3 + 3 + 0=

Bài 3: Điền dấu <,>, = vào chỗ chấm:

2+ 4. 1+ 3 3 + 3.2 + 1

6 - 2. 1 + 4 6 - 4.2+ 3

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

2 + .= 6 0 + .= 6

3 + .= 6 1 + .=6

Bài 5: ghi phép tính thích hợp.

 +

=

 -

=

GV nhận xét tiết học.

 HS lên bảng đọc HTL bảng cộng, trừ 6.

H làm bài cá nhân

2 H lên bảng chữa bài

H lên bảng chữa bài.

H nêu cách làm bài

H nối tiếp nhau lên bảng điền dấu (mỗi H một phép tính )

H đọc kết quả nêu lí do chọn số.

H nhìn hình vẽ ghi phép tính thích hợp

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Trần Thị Thu Tuyết - Tuần 13 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ép tính vào các ô vuông cho thích hợp.
c. Củng cố, dặn dò.(1’) 
GV nhận xét tiết học.
HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 6
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
GV cho HS xem tranh và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 6 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác?
- HS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ:6 hình tam giác và 1 hình tam giác là 7 hình tam giác .
- 6 và 1 là 7. HS viết số 7 vào chỗ chấm.
- HS đọc 6 cộng 1 bằng 7.
 - HSQS hình vẽ và nêu bài toán: 1 hình tam giác và 6 hình tam giác. - - Có tất cả là 7 hình tam giác
- ...Đều có kết quả là 7 hình tam giác.
HS đọc 2 phép tính. 6 +1 =7
 1 +6 =7
HS có thể nhìn hình điền ngay kết quả.
6 cộng 1bằng 7
5 cộng 2 bằng 7
4 cộng 3 bằng 7
6 cộng 1 bằng 7
2 cộng 5 bằng 7
7 bằng 6 cộng 1, 2 cộng 5...
HS nêu yêu cầu của bài: Bài 1: Tính, Bài 2: Tính. Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
HS tự làm và nêu kết quả.
2 HS lên bảng chữa bài.
5 + 2 = 7 5 + 2= 7
2 + 5 = 7 2 + 5 = 7
...lấy 5 +1 = 6, sau đó lấy 6 + 1 = 7.
3 + 2 + 2 = 7. 2 + 3 + 2 = 7 
...Phép tính 4 + 3 = 7
Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7. Về nhà xem bài sau.
Tiếng Việt
 	Bài 52: ong , ông.
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.
II. Đồ dùng: 
 Giáo viên: Bộ mô hình Tiếng Việt. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1
Thầy
Trò
A . Bài cũ:(4’)
 GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. HĐ1: Dạy vần (20’)
+ Vần ong
Bước 1: Nhận diện vần
Vần ong được tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ong và nói: vần ong gồm: 3 con chữ o, n , g
- So sánh ong với on:
Bước 2: Đánh vần
- GVHD HS đánh vần: o- ngờ - ong
- Đã có vần ong muốn có tiếng võng ta thêm âm , dấu gì?
- Đánh vần : vờ - ong - vong -ngã - võng.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng võng?
GV cho HS quan sát tranh 
Trong tranh vẽ gì?
Có từ cái võng. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
Bước 3: HD viết bảng con.
- GV viết mẫu : ong( nêu qui trình viết)
GV viết mẫu : cái võng.
GV nhận xét sữa lỗi cho HS.
+ Vần ông (Qui trình tương tự vần ong.)
- So sánh ông với ong:
3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(10’)
GV ghi bảng.
GV gọi HS đọc tiếng mới.
GV đọc mẫu giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ.
GV gọi đọc, nhận xét.
2 HS lên bảng đọc bài 51sgk.
1 HS kể chuyện : Chia phần.
HS đọc lại:ong, ông.
...gồm 3 con chữ o, n, g
HS cài vần ong
- Giống nhau: cùng bắt đầu bằng o
- Khác nhau:ong kết thúc bằng ng.
- HS nhìn bảng phát âm : cá nhân- l ớp.
...thêm âm v, dấu ngã
HS cài tiếng võng
HS phát âm 
...v đứng trước ong đứng sau. dấu ngã trên vần ong.
- HS đọc trơn: ong, võng.
HS QS tranh.
 ... cái võng.
 HS nhìn bảng phát âm
HS quan sát .
HS viết bảng con: ong, cái võng (lưu ý nét nối giữa các con chữ.)
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng ng
- Khác nhau: ông bắt đầu bằng o
HS gạch chữ có tiếng mới.
2 HS đọc.
HS hiểu từ:công viên.
HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2
4. HĐ3 : Luyện tập.
Bước 1: Luyện đọc.(10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc bài tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
 * Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
 * Đọc SGK. GV tổ chức dọc lại bài.
Bước 2: Luyện nói (8’)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì?
- Em thường xem đá bóng ở đâu?
- Em thích cầu thủ nào nhất?
- Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt?
Nơi em ở ( hoặc ở trường có đội bóng nào không?)
GV tổ chức nói trong nhóm, trước lớp
Bước 3: Luyện viết (15’)
- GV hướng dẫn QS giúp đỡ HS.
c. Củng cố dặn dò.(2’)
 - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng ( N- B - C- L ) 
HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
HS đọc tên chủ đề.
 - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- ... các bạn đang đá bóng.
- ... ở sân của khu, trên ti vi..
HS trả lời.
... trọng tài.
- HS trả lời.
Đại diện 1 nhóm nói trước lớp.
- HS viết vào vở tập viết
... ong, ông.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trước bài 53
Thể dục 
Tiết 13 : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động.
I: Mục tiêu: Giúp H:
-Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Học động tác đứng đưa một chân sang ngang. Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản đúng.
- Tiếp tục ôn trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức. Yêu cầu tham gia trò chơỉ tương đối chủ động. 
II: Nội dung và phơng pháp.
Thầy
Trò
A: Phần mở đầu (5’)
T nêu ND yêu cầu tiết học.
B: Phần cơ bản (25’)
1.Hoạt động 1: Ôn phối hợp: Đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay giơ cao thẳng hướng. 
lần 1: T điều khiển
lần 2,3 T y/c lớp trởng hô.
T theo dõi sửa sai.
2. Hoạt động 2: Học đứng đưa 1 chân sang ngang, hai tay chống hông.
 T nêu tên động tác, làm mẫu kết hợp phân tích động tác
T nêu khẩu lệnh... 
 T theo dõi, nhận xét
* Ôn trò chơi: chuyền bóng tiếp sức.
GV tổ chức nhận xét.
C : Phần kết thúc: (5’)
T nhận xét giờ học.
Dặn dò: H về nhà ôn lại bài.
- H chạy nhẹ nhàng tại chỗ
- H thực hiện .
- H theo dõi.
- H thực hành.
- H nghỉ tại chỗ
- H vỗ tay hát.
-H đi đều vào lớp.
- H chuẩn bị bài sau để học cho tốt.
 Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2007
Buổi sáng: Tự học
Toán: Luyện tập
I: Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức đã học cho H.
- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6. 
II: Các hoạt động dạy học.
Thầy
Trò
1. Hoạt động 1: Thực hành (25’)
T ghi đề lên bảng, hướng dẫn H làm vào vở ô li.
Bài 1: > , < , =?
6 - 2 ... 2 5 ... 6 - 2
2 + 4 ... 6 6 ... 6- 0
6 - 2 ... 5 4 ... 6- 3
Bài 2: Số ?
 6 - .. = 1 3 + ... = 6
 4+ ... = 6 2 + ... = 5
1 + ... = 6 5 - ... = 3 
Bài 3: ghi phép tính thích hợp.
‡‡‡ ‡‡‡
 +
 =
 - 
 =
T lần lượt hướng dẫn H làm bài tập vào vở ô li .
2. Hoạt động 2 : Chữa bài (10’)
Bài 1: T y/c H lên bảng làm H khác nhận xét.
Bài 2: H làm và nêu cách làm
T củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 6
Bài 3:T y/c H nêu bài toán. 
T nhận xét 
 *T củng cố – dặn dò
- H làm bài tập cá nhân.
- H làm vào vở ô li 
- 2 H lên bảng điền dấu
- 1H lên ghi số .
- H lên ghi phép tính .
Tự học: 
Toán: Luyện tập
I: Mục tiêu : Giúp HS :
Ôn tập củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
Giúp HS hoàn thành bài 47 vở BTT1- T1.
II: Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
T giới thiệu ND tiết học.
1.Hoạt động1: Sử dụng bộ mô hình học toán (15’)
Tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng trong phạm vi7, trừ trong phạm vi 6. 
2. Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài vở BTT (15’)
GV hướng dẫn HS làm bài , chữa bài.
3. Hoạt động 3:Thi đọc HTL các phép cộng, trừ trong phạm vi đã học (5’)
T theo dõi , nhận xét tuyên dương
 *T nhận xét tiết học
H thực hành cá nhân
H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T.
H đọc cá nhân
 Buổi chiều 
	Toán
Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
II. Đồ dùng: 
- Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
Thầy
Trò
A. Bài cũ:(4’)
 GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. HĐ 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7.(14’)
Bước 1:Lập công thức 7 - 1 = 6
 - HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài toán .
GV HDHS Đếm số hình tam giác cả 2 nhóm bên trái bao nhiêu, bên phải bao nhiêu.
GV gợi ý 7 bớt 1 còn lại mấy? GV nhấn mạnh 7 bớt 1 còn lại 6( bớt có nghĩa là trừ) viết công thức 7 - 1 = 6
GV hướng dẫn ghi kết quả 7 – 6 = 1
Bước 2: Thành lập công thức 7 - 2 = 5, 7 - 5 = 2 , 7 - 3 = 4, 7 – 4 = 3.
 (Tiến hành tương tự như công thức 7 - 1 = 6)
Bước3.Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
GV có thể nêu 1 số câu hỏi:
7 trừ 2 bằng mấy ?
7 trừ 3 bằng mấy ?
 7 trừ 4 bằng mấy ?
 7 trừ 5 bằng mấy ?
 7 trừ 6 bằng mấy ?
GV nhận xét .
3.HĐ 2: Luyện tập (15’)
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài,chữa bài.
Bài 1: Tính. Lưu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải thẳng với nhau dựa vào bảng trừ trong phạm vi 7. 
Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lưu ý dựa vào bảng trừ trong phạm vi 7 để tính, 
1 số trừ đi 0 bằng bao nhiêu?
Bài 3: Tính. Lưu ý muốn làm được phép tính 7 - 4 - 2 = ...ta làm thế nào?
 Các phép tính khác tương tự.
Bài 4: GV lưu ý HS: Có 7 quả táo trên đĩa, Nga lấy đi 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo? Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp.
c. Củng cố, dặn dò.(1’)
 GV nhận xét tiết học.
HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 7
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt
GV cho HS xem tranh và nêu bài toán: Tất cả có bao nhiêu hình tam giác? Có mấy tam giác bên phải? Còn lại có mấy hình tam giác bên trái?
HS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ:7 hình tam giác và bớt đi 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác .
...7 bớt 1 còn 6. HS viết số 6 vào chỗ chấm.
HS đọc 7 trừ 1 bằng 6. 
HS đọc 2 phép tính : 7 – 1= 6; 7 – 6 = 1
HS có thể điền ngay kết quả.
7 trừ 2 bằng 5
7 trừ 3 bằng 4
 7 trừ 4 bằng 3
 7 trừ 5 bằng 2
 7 trừ 6 bằng 1
HS đọc thuộc lòng bảng trừ 7
HS nêu yêu cầu bài tập. 
HS tự làmvà nêu kết quả.
HS tự làm và nêu kết quả.
...bằng chính nó.
...lấy 7 - 4 = 3, sau đó lấy 3 - 2 = 1
vậy 7 - 4 - 2 = 1
...Phép tính 7 - 2 = 5
Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. Về nhà xem bài sau.
Tiếng Việt
 Bài 53 : ăng, âng.
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời mẹ.
II. Đồ dùng: 
 Giáo viên: - Bộ mô hìmh Tiếng Việt. 
Học sinh: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
	Tiết 1
Thầy
Trò
A.Bài cũ:(4’) 
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tiếp bài học
2. HĐ1: Dạy vần(22’)
+ Vần ăng
Bước 1: Nhận diện vần
Vần ăng được tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ăng và nói: vần ăng gồm: 3 con chữ ă, n, g
- So sánh ăng với ong:
Bước 2: Đánh vần
- GVHD HS đánh vần: ă- ngờ- ăng.
- Đã có vần ăng muốn có tiếng măng ta thêm âm gì?
- Đánh vần m - ăng- măng
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng măng?
GV cho HS quan sát tranh 
Trong tranh vẽ gì?
Có từ măng tre . GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
Bước 3 : HD viết 
+Vần đứng riêng
- GV viết mẫu HD quy trình viết: ăng. Lưu ý nét nối giữa ă, ng
+Tiếng và từ ngữ.
- GV viết mẫu HD quy trình viết: măng tre
- GV nhận xét.
+Vần âng (quy trình tương tự vần ăng)
So sánh âng và ăng
3.HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi bảng.
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu, hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ.
GV tổ chức đọc, nhận xét.
3 HS đọc sách giáo khoa bài 52.
HS đọc lại: ăng, âng.
...gồm 3 con chữ: ă, n , g. 
HS cài vần ăng. 
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng ng.
- Khác nhau: ăng mở đầu bằng ă, còn ong mở đầu bằng o
- HS nhìn bảng phát âm : lớp- nhóm- cá nhân.
...thêm âm m
HS cài tiếng măng
...m đứng trước ăng đứng sau. 
- HS đọc trơn: ăng, măng.
HS quan sát tranh
... măng tre
 HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá nhân.
HSQS quy trình viết.
- HS viết bảng con: ăng, măng tre
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
Giống nhau: Kết thúc bằng ng.
Khác nhau: âng mở đầu bằng â, ăng mở đầu bằng ă.
HS gạch chân tiếng mới.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ :rặng dừa, phẳng lặng, nâng niu.
HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2
4. HĐ3: Luyện tập.
Bước 1: Luyện đọc.(10’)
b. Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
c.Luyện viết
d.Luyện nói
- GVQS giúp đỡ HS.
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh gì?
- Em bé trong tranh làm gì?
- Bố mẹ em thường khuyên điều gì?
- Em có nghe lời khuyên của bố mẹ?
- Đứa con biết vâng lời bố mẹ thì được gọi là đứa con như thế nào?
Củng cố dặn dò
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi âm gì?
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- Đọc câu ứng dụng ( N- B - CN- L ) 
- HS viết và vở tập viết 
 - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.HS nói tên chủ đề . 
- Vẽ mẹ và 2 chị em bé.
- Em bé đang đòi theo mẹ.
- Bố mẹ thường khuyên em phải chăm học...
- Có.
- Đứa con ngoan. 
HS thực hiện thi tìm âm vừa học.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trước bài 54
: Mỹ thuật: Vẽ cá
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết hình dáng và các bộ phận của con cá.
- Biết cách vẽ con cá, vẽ được con cá và tô màu theo ý thích.
B. Đồ dùng
GV - Một số tranh về các loại cá , cách vẽ con cá.
HS: - Vở vẽ, bút sáp, bút chì.
 C. Các hoạt động dạy học:
1.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
HĐ 1: Giới thiệu với HS về cá.
HĐ2:HD cách vẽ cá.
HĐ 3: Thực hành
HĐ 4: Nhận xét đánh giá.
2.Củng cố 
GV Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu về hình ảnh về cá và gợi ý HS biết là có nhiều loại cávới nhiều hình dạng khác nhau.
- Con cá dạng hình gì?
- Con cá gồm các bộ phận nào?
- Màu sắc của cá như thế nào?
- Em hãy kể 1 số loài cá mà em biết?
Kết luận: Có rất rất nhiều loại cá khác nhau.
- GV vẽ mẫu mình cá, cá có nhiều loại nên mình cá cũng có nhiều dạng, hình khác nhau, vẽ đuôi, vẽ các chi tiết khác lên bảng .
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc HS vẽ bằng bút chì , không vẽ bằng bút mực hoặc bút bi.
GV nhận xét, chấm và chữa bài cho HS.
GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và tuyên dương một số HS làm bài tốt.
GV nhận xét tiết học. 
HSQS tranh , nhận xét trả lời câu hỏi:
- Hình tròn, quả trứng, hình thoi.
- đầu, mình, đuôi, vây. 
- nhiều màu sắc khác nhau.
- cá cờ, cá mè, cá trắm cỏ.
- HS quan sát GV vẽ mẫu nắm được cách vẽ: mình, đuôi, các chi tiết khác.
HS thực hành vẽ con cá có thể vẽ 1 con vẽ 1 đàn cá.
HS nhận xét về các bài vẽ.
Về nhà chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007
Buổi sáng: Tự học: 
 Tiếng việt: Luyện tập
I: Mục tiêu: 
Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có ân kết thúc là n.
Rèn kĩ năng viết cho H.
II:Các hoạt động dạy học.
Thầy
Trò
1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con (10’)
T đọc các vần iên, yên, uôn, ươn.
T nhận xét – tuyên dương.
2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’)
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.
T hớng dẫn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học
- H Luyện viết bảng con.
- H theo dõi.
H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dòng.
Tự học: 
Tiếng Việt : Luyện tập
I: Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.
- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.
II: Các hoạt động dạy học.
Thầy
Trò
1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng
T ghi bảng, tổ chức đọc:
Hươu và nai ra bờ suối thi chạy.
Quê Lan ở miền núi, quê Hà ở miền xuôi.
Đàn bò sữa ăn cỏ trên sườn đồi.
Trên trời đàn yến bay lượn.
Nải chuối chín có mười quả.
Mai và Ngân là đôi bạn thân.
2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân
HS đọc từ bài 39 đến bài 51.
Tự học
Luyện viết chữ đẹp 
 	Bài 18 : en ; ên; in ; un ; khen ngợi; đèn pin; dây chun; mưa phùn.
I: Mục tiêu: 
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng chữ mẫu.
-Rèn cho H viết nét thanh nét đậm.
II: Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
T giới thiệu nội dung tiết học
1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu
T viết các vần: : en ; ên; in ; un . 
T nêu quy trình viết từng chữ.
T nhận xét 
2.Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’) 
T viết mẫu :khen ngợi.
T hướng dẫn H viết từ chú ýcác nét nối, chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
3. Hoạt động 3: Thực hành (20’) 
T cá thể hoá, uốn nắn H .
T chấm và nhận xét.
- H nêu lại quy trình viết
- H luyện viết bảng con 
- H viết bài vào vở.
Buổi chiều: 
Toán: luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về các phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 7
B. Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ bài tập 4, 5; bảng phụ. 	 
- Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
C. Các hoạt động dạy học: 
Thầy
 Trò
I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học
HĐ1:Củngcố về bảngcộng
trừ trong phạm vi 7. 
HĐ 2: Luyện tập.
GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
 GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở.
Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài ( lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 để tính, đặt cột dọc ). 
Bài 2: Tính. dựa vào bảng cộng trừ điền kết quả.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( lưu ý củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ)
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Lưu ý tính vế trái sau đó so sánh điền dấu vào chỗ chấm.
Bài 5: Viết các phép tính thích hợp, lưu ý: đưa về bài toán: Có 3 bạn gái đang chơi, có thêm 4 bạn trai nữa. Hỏi có tất cả mấy bạn
2. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học
HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 7
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
 HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
HS đọc kết quả bài làm. HS khác nhận xét. 
6 + 1= 7 5 + 2 = 7
7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 
2+ 5 = 7 1+ 4 = 5
4 + 3 = 7 7 - 6 = 1
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 
Viết phép tính thích hợp: 3 + 4 = 7
Cho HS đọc lại các bảng cộng, trừ 7.Về nhà xem lại bài.
Tiếng Việt	Bài 54:ung, ưng ( 2 tiết ).
A. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Đọc được câu đố.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo. 
B. Đồ dùng: 
 Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy học:
Thầy
 Trò
I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học
2: Dạy vần
+Vần ung a.Nhận diện vần
b. Đánh vần
Vần ung được tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ung và nói: vần ung gồm: 3 con chữ u, n, g
- So sánh ung với ong:
Vần
- GVHDHS đánh vần: u- ngờ - ung
- Đã có vần ung muốn có tiếng súng ta thêm âm , dấu gì?
- Đánh vần s - ung- sung- sắc súng.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng súng ?
GV cho HS quan sát tranh 
Trong tranh vẽ hoa gì?
Có từ hoa súng. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
c. HD viết 
+Vần đứng riêng
+Tiếng và từ ngữ.
Vần ưng (quy trình tương tự vần ung)
d. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết mẫu HD quy trình viết:ung. Lưu ý nét nối giữa u, n, g. GVnhận xét.
- GV viết mẫu HD quy trình viết: ung
- GV nhận xét.
GV viết mẫu từ ngữ: bông súng và HD quy trình viết.GV nhận xét Vần ưng được tạo nên từ ư, n, g
So sánh ung và ưng
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu.
GV nhận xét.
HS đọc và viết bảng con: rặng dừa, phẳng lặng.
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
- gồm 3 con chữ: u, n, g
- HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm - cá nhân
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng ng
- Khác nhau: ung mở đầu bằng u
- HS nhìn bảng phát âm: l- n- c - - HS cài vần ung
- Thêm âm s, dấu sắc.
- HS cài tiếng súng
- s đứng trước, ung đứng sau dấu sắc trên vần ung.
 HS đọc trơn: ung, súng.
 - hoa súng.
HS nhìn bảng phát âm: l- n- c
- HSQS quy trình viết.
-HS thực hiện trên bảng con: ung
- HSQS quy trình viết.
- HS viết bảng con: ung 
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
- HSQS quy trình viết
HS viết bảng con: bông súng
Giống nhau: Kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ưng mở đầu bằng ư ung mở đầu bằng u
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
 tiết2:
3.Luyện tập.
a.Luyện đọc.
b. Đọc câu đốc.Luyện viết
d.Luyện nói
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu lời giải. GV ghi bảng câu đố.
- GV đọc câu đố	
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
- GVQS giúp đỡ HS.
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì? Trong rừng thường có những gì?
- Em thích nhất thứ gì ở rừng?
- Chỉ trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng có âm vừa học. GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi âm gì?
- GV nhận xét tiết học.
Trò chơi.
4. Củng cố dặn dò.
- HS luyện đọc (c - n - l).
- HS phát âm
- HS đọc trơn (N- C - L) 
- HS QS tranh và nêu lời giải.
- Đọc câu ứng dụng(N- B- C- L ) 
 HS viết và vở tập viết 
 - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- vẽ rừng: có cây, có các con thú.
Có tiếng chim hót.-
 HS chỉ vào sách .
- HS thực hiện thi tìm âm vừa học.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. Về nhà xem trước bài 55.
Tự nhiên và xã hội	Tiết 13: Công việc ở nhà.
A. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình..
- Trách nhiệm của mỗi HS ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
- Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người.
- Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình
 B. Đồ dùng .
- Các hình vẽ trang 13
 C. Các hoạt động dạy học.
. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
HĐ1: Quan sát tranh 
Mụctiêu:Kể 1 số công việc ở nhà của những người trong tranh..
HĐ 2: Thảo luận nhóm 
Mục tiêu: Kể được tên được 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình. 
HĐ 3:Quan sát tranh.
Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà khi không có ai quan tâm dọn dẹp
2. Củng cố, dặn dò.
GV giới thiệu trực tiếp. 
Bước 1: GVHD quan sát tranh 
GVQS giúp đỡ các cặp.
Bước 2: GV nhận xét .
Kết luận: Những việc làm đó giúp cho nhà cửa sạch sẽ gọn gàng thể hiện cho sự quan tâm, gắn bó của những người trong gia đình. 
Bước 1:
- GV cho HS làm việc theo cặp
Bước 2:Gọi đại diện các nhóm lên nói trước lớp.
Kết luận: Mọi 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao An- Lop 1.doc