Toán
Bài 114 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.
I. MỤC TIÊU:
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD, - HS: SHD,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Giải bài toán: (Cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
Bài giải:
Chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật là:
8 : 4 x 3 = 6(m)
Diện tích nền nhà hình chữ nhật là:
8 x 6 = 48(m2)
= 4 800dm2
Diện tích 1 viên gạch là:
4 x 4 = 16(dm2)
Số viên gạch cần dùng là:
4 800 : 16 = 300(viên)
Số tiền mua gạch là:
65 000 x 300 = 19 500 000(đồng)
Đáp số: 19 500 000 đồng
TUẦN 34 Toán Bài 113 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Bài 1: Đọc bài toán . (Nhóm) - HS thực hiện theo nhóm. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) Bài toán cho biết: DT hình tứ giác ABED lớn hơn DT hình tam giác BEC là: 13,6cm2. Tỉ số là: . Tính DT hình tứ giác ABCD. b) HS thảo luận cách giải bài toán. c) Giải bài toán. Bài giải: Hình ABED 13,6cm2 Hình BEC Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 2 = 1(phần) Diện tích hình tứ giác ABED là: 13,6 : 1 x 3 = 40,8(cm2) Diện tích hình tam giác BEC là: 13,6 x 2 = 27,2(cm2) Diện tích hình tứ giác ABCD là: 40,8 + 27,2 = 68(cm2) Đáp số: 68cm2 2. Giải bài toán: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7(phần) Số học sinh nam là: 28 : 7 x 3 = 12(học sinh) Số học sinh nữ là: 28 – 12 = 16(học sinh) Số học sinh nữ hơn số HS nam là: 16 – 12 = 4(học sinh) Đáp số: 4 hoc sinh 3. Bài 3: Giải bài toán (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Ô tô đi 1km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: 12 : 100 = 0,12(l) Ô tô đó đi 330 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: 0,12 x 330 = 39,6(l) Đáp số: 39,6 lít 4. Bài 4: Giải bài toán (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Số học sinh nữ là: (1 138 – 92) : 2 = 523(học sinh) Số học sinh nam là: 523 + 92 = 615(học sinh) Đáp số: Nữ: 523, Nam: 615 học sinh 5. Bài 5: Giải bài toán (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Một người làm xong công việc trong: 10 x 9 = 90(ngày) Muốn làm xong trong 5 ngày cần có: 90 : 5 = 18(người) Đáp số: 18 người 6. Bài 6: Giải bài toán (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Đội 2 trồng được số cây là: 1356 – 246 = 1 110 (cây) Đội 3 trồng được số cây là: (1356 + 1110) : 3= 822(cây) Trung bình mỗi đội trồng được: (1356 + 1110 + 822) : 3 = 1 096(cây) Đáp số: 1 096 cây B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. - Dặn dò học sinh. ************* Toán Bài 114 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC. I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Giải bài toán: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật là: 8 : 4 x 3 = 6(m) Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 8 x 6 = 48(m2) = 4 800dm2 Diện tích 1 viên gạch là: 4 x 4 = 16(dm2) Số viên gạch cần dùng là: 4 800 : 16 = 300(viên) Số tiền mua gạch là: 65 000 x 300 = 19 500 000(đồng) Đáp số: 19 500 000 đồng 2. Bài 2: Giải bài toán (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Cạnh mảnh đất hình vuông là: 96 : 4 = 24(m) Diện tích hình vuông hay diện tích hình thang là: 24 x 24 = 576(m2) a.Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: 576 : 36 = 16 (m) b. Tổng hai đáy của thửa ruông hình thang là: 36 x 2 = 72(m) Đáy bé dài là: (72 – 10) : 2 = 31(m) Đáy lớn dài là: 31 + 10 = 41(m) ĐÁp số: a. 16m b. 41m, 31m 3. Bài 3: Giải bài toán (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Chi vi hình chữ nhật ABCD là: (28 + 84) x 2 = 224(cm) b) Diện tích hình thang EBCD là: (84 + 24) x 28 : 2 = 1 568(cm2) c) BM = MC, ta có 28 : 2 = 14(cm) Diện tích hình tam giác EBM là: 28 x 14 : 2 = 196(cm2) Diện tích hình tam giác MCD là: 84 x 28 : 2 = 588(cm2) Diện tích hình tam giác EDM là: 1 568 – (196 + 588) = 784(cm2) Đáp số: a) 224cm b) 1 568cm2 c) 784cm2 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. - Dặn dò học sinh. Toán Bài 115 ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ. I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Chơi trò chơi “Làm biểu đồ”: (Nhóm) - HS chơi trò chơi theo nhóm. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN MỘT SỐ LOẠI BÁNH KẸO CỦA NHÓM Loại bánh kẹo Số học sinh Sô-cô-la 4 Bánh trứng 3 Bim bim 5 Kẹo dừa 5 2. Bài 2: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) Có 5 HS trồng cây, . b) Bạn mai trồng được nhiều cây nhất. c) Bạn Hòa trồng được ít cây nhất. d) Bạn Liên, mai trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng. e) Bạn Lan, Hòa, Dũng trồng được ít cây hơn bạn Liên. 3. Bài 3: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 5. Bài 5: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. + Đáp án: 25 học thích đá bóng B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. - Dặn dò học sinh. ************** Toán Bài 116 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Chơi trò chơi “Xếp nhanh các thẻ dưới đây thành phép tính đúng”: (Cá nhân) - HS chơi trò chơi theo nhóm. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 3,6 x 4,15 = 14,94 62,001 : 14,94 = 4,15 21,934 – 17,784 = 4,15 4,15 + 17,784 = 21,934 2. Bài 2: (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) 85 793 – 36 841 + 3 826 = 52 778 b) c) 325,97 + 86,54 + 103,46 = 515,97 3. Bài 3: Tìm x (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) x + 2,8 = 4,72 + 2,28 b) x – 7,2 = 3,9 + 2,7 x + 2,8 = 7 x – 7,2 = 6,6 x = 7 – 2,8 x = 6,6 + 7,2 x = 4,2 x = 13,8 4. Bài 4: Giải bài toán (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là: 150 : 3 x 5 = 250(m) Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: 250 : 5 x 2 = 100(m) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: (250 + 150) x 100 : 2 = 20 000(m2) 20 000m2 = 2ha Đáp số: 20 000m2, 2ha 5. Bài 5: Giải bài toán (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài giải: Sau mỗi giờ ô tô du lịch gần ô tô chở hàng là: 60 – 45 = 15(km) Thời gian ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng là: 45 : 15 = 3(giờ) Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc: 8 + 3 = 11(giờ) Đáp số:11 giờ 6. Bài 6: Tìm x (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. + Đáp án: B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ******************* Toán Bài 116 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 7. Tính (Cá nhân) KÕt qu¶: a. 23 905 ; 702 950 ; 746 028 b. = ; = ; = c. 4,7 ; 2,5 ; 61,4 d. 3 giê 15 phót ; 1 phót 13 gi©y 8. Tìm X (Cá nhân) a/ 0,12 x X = 6 b/ x : 2,5 = 4 X = 6 :0 ,12 x = 4 x 2,5 X = 50 x = 10 c/ 5,6 : x = 4 d/ x x 0,1 = x = 5,6 :4 x x 0,1 = 0,4 x = 1,4 x = 0,4 : 0,1 x = 4 Chèt: T×m thµnh phÇn cha biÕt cña phÐp nh©n, phÐp chia 9. Giải bài toán: (Cá nhân) -HD gi¶i Soá kg ñöôøng cöûa haøngù baùn trong ngaøy ñaàu 2400 :100 x 35 = 840 ( kg ) Soá kg ñöôøng cöûa haøng baùn ngaøy thöù hai 2400 :100 x 40 = 960 ( kg ) Soá kg ñöôøng cöûa haøng baùn trong hai ngaøy ñaàu laø 840 + 960 = 1800 ( kg ) Soá kg ñöôøng cöûa haøng baùn trong ngaøy ba 2400 -1800 = 600 ( kg ) 10. Giải bài toán: (Cá nhân) -Vì tieàn laõi baèng 20 % tieàn voán , neân tieàn voán laø 100 % vaø 1800000 ñoàng bao goàm 100% + 20 % = 120% ( tieàn voán ) (hay lµ TØ sè phÇn tr¨m c¶ vèn vµ l·i ) Gi¶i TØ sè phÇn tr¨m c¶ vèn vµ l·i lµ: 100% + 20 % = 120% ( tieàn voán ) Tieàn voán ñeå mua soá hoa quaû ñoù laø : 1800000 : 120 x 100 = 1 500 000 (ñoàng) §¸p sè: 1500 000 ® Chèt: Lu ý phÇn l·i 25% so víi tiÒn vèn bá ra B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ******************* Tiếng Việt Bài 34 A KHÁT KHAO HIỂU BIẾT ( Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSNK đọc diễn cảm bài văn II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi A.Hoạt động cơ bản: HĐ1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Lớp học trên đường - GV hướng dẫn giọng đọc. HĐ3. Đọc lời giới thiệu truyện Lớp học trên đường. - HS đọc. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. *************************************************************** Ngày soạn: 21/4/2016 Ngày giảng: Thứ Bảy ngày 23/4/2016 Tiết 1 Tiếng Việt Bài 34 A KHÁT KHAO HIỂU BIẾT ( Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSNK đọc diễn cảm bài văn, nêu được nội dung câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi A.Hoạt động cơ bản. HĐ 4. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A. Đáp án: 1-b; 2-a; 3-d; 4-c HĐ5. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 6: Đánh dấu X vào ô thích hợp - HS thảo luận, đánh dấu ý đúng: câu đúng: a,b,d,e,h. HĐ7: Đọc chuyện theo cách phân vai. - HS đọc phân vai trong nhóm. - GV quan sát, giúp đỡ. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. *************** Tiếng Việt Bài 34A KHÁT KHAO HIỂU BIẾT I.Mục tiêu: II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi B.Hoạt động thực hành: HĐ 1. Nhớ - viết: Sang năm con lên bảy ( từ Mai rồi con lớn khôn...đến hết ) HĐ 2. Viết vào vở tên các cơ quan, tổ chức được in nghiêng trong đoạn văn cho đúng. - HS viết vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ. Đáp án: - Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam. - Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam. - Bộ Y tế. - Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam HĐ 3: Viết tên một cơ quan, xí nghiệp, công ti,...ở địa phương em. - HS viết. - GV theo dõi, giúp đỡ. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ****************** Tiếng việt. Bài 34B: Trẻ em sáng tạo tương lai (Tiết 1) I.Mục tiêu: II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi A.Hoạt động cơ bản: 1. Quan sát các bức tranh học sinh vẽ và những tấm ảnh chụp; nói điều em nghĩ về các bạn nhỏ. - Hs thực hiện theo gợi ý. - GV theo dõi giúp đỡ. 2. Nghe thầy/ cô (hoặc bạn ) đọc bài thơ sau: Nếu trái đất thiếu trẻ con - GV hướng dẫn đọc. đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. 3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. 4. Cùng luyện đọc - Đọc đoạn, bài. - HS thay nhau đọc trong nhóm (HSNK đọc diễn cảm bài thơ.) 5. Trao đổi, thực hiện các nhiệm vụ: 1. Trả lời câu hỏi: a) Nhân vật tôi là nhà thơ Đỗ Trung Lai; nhân vật anh là phi công vũ trụ Pô - pốp. b) Cảm giác thích thú được bộc lộ qua các chi tiết: + Qua lời mời xem tranh. + Qua các từ ngữ thể hiện thái độ ngạc nhiên sung sướng. + Qua vẻ mặt. c) - Các bạn vẽ đầu phi công vũ trụ Pô - pốp rất to, đôi mắt chiếm nửa già khuôn mặt, trông đó tô rất nhiều sao trời. Ngựa xanh nằm trên cỏ , ngựa hồng nằm trên lửa , mọi người đều quàng khăn đỏ , các anh hùng là những đứa trẻ lớn hơn. 2. Đánh dấu x vào ô thích hợp - HS trao đổi, tìm ý đúng : a) vẽ cả thế giớiđúng. b, c đúng. 6. Thi đọc bài thơ. - Hs thi đọc trước lớp C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ************ Tiếng Việt Bài 34B: Trẻ em sáng tạo tương lai (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi B. Hoạt động thực hành: 1. Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia... - Hs chuẩn bị theo gợi ý - GV theo dõi giúp đỡ. 2. Kể lại câu chuyện - Hs kể chuyện trong nhóm, trước lớp. - GV theo dõi giúp đỡ. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ****************** Tiếng Việt Bài 34B: Trẻ em sáng tạo tương lai (Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi B. Hoạt động thực hành: 3. Nghe thầy cô nhận xét chung và hướng dẫn chữa bài trong giờ trả bài văn tả cảnh. - HS chữa lỗi theo hướng dẫn. - GV theo dõi giúp đỡ. 4. Tự đánh giá bài làm của em: - Hs thực hiện theo gợi ý. - GV theo dõi giúp đỡ. 5. Tự chữa lỗi trong bài làm của em - HS chữa lỗi trong bài. - Đổi bài cho bạn để kiểm tra việc chữa lỗi. 6. Chọn một đoạn trong bài làm của em, viết lại theo cách khác cho hay hơn. - HS viết lại một đoạn. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. Tiếng Việt Bài 34C: Nhân vật em yêu thích (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: HĐ1: Hỏi – đáp về nhân vật em yêu thích, hâm mộ, khâm phục - HS thực hiện theo hướng dẫn. - GV theo dõi, giúp đỡ. HĐ2. Viết kí hiệu vào ô thích hợp để xác định tác dụng của dấu gạch ngang.. 1) Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại: Đoạn a - Tất nhiên rồi. - Mặt trăng cũng như vậy, mọi thứ đều như vậy... 2) Đánh dấu phần chú thích Đoạn a - Giọng công chúa nhỏ dần, nhỏ dần Đoạn b 3) Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê: Đoạn c 3. Đọc mẩu chuyện Cái bếp lò và ghi lại tác dụng của dấu gạch ngang được sử dụng trong từng trường hợp vào bảng HS thảo luận, làm vào vở GV theo dõi, giúp đỡ. HĐ 4: Nghe thầy cô nhận xét chung và hướng dẫn chữa bài trong giờ trả bài văn tả người. - HS tham gia chữa lỗi chung của lớp. HĐ 5. Tự đánh giá bài làm của em và chữa lỗi trong bài - HS tự đánh giá và chữa lỗi theo gợi ý. HĐ 6. Chọn một đoạn trong bài làm của em, viết lại theo cách khác cho hay hơn. - HS chọn và viết. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
Tài liệu đính kèm: