Giáo án Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thanh Trung

Toán

Chia cho soá coù hai chöõ soá

I. MỤC TIÊU:

- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư ).

- Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập.

II. CHUẨN BỊ:

GV - Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK.

HS: - SGK, V3, bảng con.

III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.OÅn ñònh :

2.Baøi cuõ :

3.Bài mới:

aGiới thiệu: Chia cho số có hai chữ số.

b Các hoạt động:

 Hoạt động 1: Giới thiệu cách chia.

a) Trường hợp chia hết:

- Ghi phép chia ở bảng: 672: 21 = ?

- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.

- Lưu ý: Tính từ trái sang phải.

* Có 2 lượt chia

* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.

* Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ.

- Hướng dẫn thử lại.

b) Trường hợp chia có dư:

- Ghi phép chia ở bảng: 779: 18 = ?

- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.

- Lưu ý: Tính từ trái sang phải

* Có 2 lượt chia

* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.

* Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ.

* Trong phép chia có dư, số dư bé hơn số chia.

- Hướng dẫn thử lại.

Tiểu kết: HS nắm cách chia cho số có hai chữ số.

Hoạt động 2:hực hành.

- Bài 1:Đặt tính rồi tính

+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.

+ Gọi 6 HS lên bảng chữa bài.

- Bài 2: Đố vui toán học.

+ Đưa ra đề bài.

+ Yêu cầu HS tính và nêu đáp án.

+ Yêu cầu HS nhận xét. Tuyên dương.

Tiểu kết: Vận dụng tính chất để tính toán.

4. Củng cố- Dặn dò:

- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng.

- Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số.

-Nhận xét lớp.

-Chuẩn bị: Chia cho số có 2 chữ số (tt)

Hoạt động lớp.

- Theo dõi.

 672 21

 63 32

 42

 42

 0

- HS đọc lại cách đặt tính.

 - Cả lớp tính trên bảng con: 288: 24

- Tiếp tục theo dõi. Một em lên bảng:

 779 18

 72 43

 59

 54

 5

- HS đọc lại cách đặt tính.

 - Cả lớp tính trên bảng con: 469: 67

- Đặt tính rồi tính và chữa bài.

- Đọc đề, tóm tắt.

- HS nêu công thức giải.

- Tự làm bài rồi chữa bài.

 Đáp số: 16 bộ

 

doc 26 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thanh Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh
2. Bài cũ: Chú Đất Nung.
- Em tiếp nối nhau đọc bài Chú Đất Nung ( phần 2 ), trả lời câu hỏi
 Nhaän xeùt – Tuyeân döông
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài :’ Cánh diều tuổi thơ”
- Cho quan sát tranh minh họa bài đọc SGK.
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Chỉ định 1 HS đọc cả bài. 
- Hướng dẫn phân đoạn: Có thể chia bài thành 2 đoạn:
 + Đoạn 1: Bốn dòng đầu.
 + Đoạn 2: Phần còn lại.
- HS đọc nối tiếp löôït 1
- Luyện đọc đúng, giúp HS sửa lỗi phát âm.
- HS đọc nối tiếp löôït 2
- Gọi HS đọc phần chú thích
- Gv giaûng töø :traàm boãng , saùo ñôn ,..
- Höôùng daãn HS ñoïc theo nhoùm .
- Ñaïi dieän nhoùm ñoïc 
 Nhaän xeùt- Tuyeân döông
- GV ñoïc dieãn caûm caû baøi
Hoạt động 2:Tìm hiểu bài 
*Yêu cầu HS đọc đoạn
- Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều ? 
-Troø chôi thaû dieàu ñem laïi cho treû em nhöõng nieàm vui lôùn nhö theá naøo ?
*Ý đoạn 1 noùi leân ñieàu gì ?
- Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: 
-Troø chôi thaû dieàu ñem laïi cho treû em nhöõng mô öôùc ñeïp nhö theá naøo ?
-Qua các câu mở bài và kết bài tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ?
-*Ù ñoaïn 2 noùi leân ñieàu gì ?
- Yêu cầu nêu nội dung chính cả bài.
Hoạt động ’Đọc diễn cảm:
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 1 ñoaïn vaên.
+ Đọc mẫu đoạn văn.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nêu nội dung của bài ? 
- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Tuổi Ngựa.
- HS ñoïc baøi 
-1 HS đọc cả bài. 
 -HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn.
 - Luyeän ñoïc :baõi, caùnh böôùm, ....
* Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc, giải nghĩa các từ đó. 
- 1 HS đọc chú thích. Cả lớp đọc thầm phần chú thích.
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc 
- Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: 
– cánh diều mềm mại như cánh bướm,treân caùnh dieàu coù nhieàu loaïi saùo,saùo ñôn ,saùo keùp saùo beø..tieáng saùo dieàu vi vu traàm boång .
- Caùc baïn hoø heùt nhau thaû dieàu thi,vui söôùng ñeán phaùt daïi nhìn leân trôøi .
* đoạn 1: Vẽ đẹp cánh diều
- Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: 
- Nhìn leân baàu trôøi ñem huyeàn aûo ñeïp nhö moät taám luïa khoång loà...........bay ñi dieàu ôi ! Bay ñi !
- Caùnh dieàu khôi nhöõng mô öôùc ñeïp cho tuoåi thô .
* Ý đoạn 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui ,ước mơ đẹp cho treû em . 
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp.
Ngaøy soaïn: 04 /12/2016
Ngaøy daïy : 06/12/2016
Toán 
Chia cho soá coù hai chöõ soá
I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư ).
- Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV - Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK.
HS: - SGK, V3, bảng con.
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.OÅn ñònh : 
2.Baøi cuõ :
3.Bài mới:
aGiới thiệu: Chia cho số có hai chữ số.
b Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Giới thiệu cách chia.
a) Trường hợp chia hết: 
- Ghi phép chia ở bảng: 672: 21 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.
- Lưu ý: Tính từ trái sang phải.
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ.
- Hướng dẫn thử lại.
b) Trường hợp chia có dư:
- Ghi phép chia ở bảng: 779: 18 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.
- Lưu ý: Tính từ trái sang phải 
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ.
* Trong phép chia có dư, số dư bé hơn số chia.
- Hướng dẫn thử lại.
Tiểu kết: HS nắm cách chia cho số có hai chữ số.
Hoạt động 2:hực hành.
- Bài 1:Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 6 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 2: Đố vui toán học.
+ Đưa ra đề bài.
+ Yêu cầu HS tính và nêu đáp án.
+ Yêu cầu HS nhận xét. Tuyên dương. 
Tiểu kết: Vận dụng tính chất để tính toán.
4. Củng cố- Dặn dò: 
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng.
- Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số.
-Nhận xét lớp. 
-Chuẩn bị: Chia cho số có 2 chữ số (tt)
Hoạt động lớp.
- Theo dõi.
 672 21
 63 32
 42
 42
 0
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con: 288: 24
- Tiếp tục theo dõi. Một em lên bảng:
 779 18
 72 43
 59
 54
 5
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con: 469: 67 
- Đặt tính rồi tính và chữa bài.
- Đọc đề, tóm tắt. 
- HS nêu công thức giải.
- Tự làm bài rồi chữa bài. 
 Đáp số: 16 bộ 
Chính tả ( Nghe - viết )
Caùnh dieàu tuoåi thô
I. MUÏC TIEÂU :
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng BT ( 2 ) a / b. 
* GDBVMT: Trực tiếp 
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2b, BT3.
HS: - SGK, V2
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ OÅn ñònh : haùt
2/ KTBC :
Chiếc áo búp bê - 2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp 3 từ có vần s/x.
3/ Bài mới
a. Giới thiệu bài Cánh diều tuổi thơ.
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
- Gọi HS đọc đoạn văn - tìm hiểu nội dung.
- Yêu cầu đọc thầm chú ý từ ngữ khó dễ lẫn, các tên riêng. 
- Viết chính tả.
- Chấm, chữa 7 – 10 bài.
Tiểu kết: trình bày đúng bài viết
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập chính tả
Bài tập 2a: Trò chơi: thi điền chữ nhanh.
- GV tổ chức cho HS chơi 
Cách chơi: 3 nhóm trưởng điều khiển cuộc chơi thi tiếp sức.
- GV chấm theo tiêu chuẩn: Đúng / Sai
- Nhóm có điểm nhiều là thắng
- GV nhận xét.
Tiểu kết:Bồi dưỡng cẩn thận chính xác.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét chữ viết của HS. 
- Yêu cầu HS về viết vào sổ tay các từ có hai tiếng tiếng có âm đầu ch/tr 
(hay hỏi/ngã).
- Chuẩn bị: Nghe – viết Kéo co.
Hoạt động cả lớp
- Theo dõi - Đọc đoạn văn.
- HS ghi vào bảng: mềm mại, phát dại, trầm bổng.
- Đọc thầm lại đoạn văn. 
- Viết bài vào vở.
- Soát lại, chữa bài.
Hoạt động tổ nhóm
- Đọc yêu cầu và mẫu câu.
- Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở.
- Các nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức 
- Cả lớp nhận xét, bổ sung tên những trò chơi chưa có.
Keå chuyện 
Keå chuyeän ñaõ nghe, ñaõ ñoïc
I. MUÏC TIEÂU :
	- Kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con gần gũi với trẻ em.
 - Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn truyện ) đã kể. 
- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện.
II. CHUẨN BỊ:
GV: -Sưu tầm 1 số truyện viết về đồ chơi trẻ em
HS: - SGK.
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV
HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
1.OÅn ñònh : Haùt
2.KTBC : 
kể lại truyện Búp bê của ai?.
3.Baøi môùi:
a. Giới thiệu truyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
b. Các Hoạt động:
Hoạt động 1: Kể chuyện.
-Viết đề bài, gạch dưới các từ quan trọng.
-Nhắc HS trong 3 truyện:
*Chú lính chì dũng cảm. Chú Đất Nung. Bọ Ngựa.
Có 2 Truyện: Chú lính chì dũng cảm, Bọ Ngựa.
 HS tìm đọc.
- Tổ chức cho HS kể1 câu chuyện em đã đọc, đã nghe. 
Tiểu kết: HS nắm nội dung truyện.
Hoạt động 2: Trao đổi về truyện
 Nhắc nhở:
* Kể nội dung phải có đầu đuôi.
* Lời kể tự nhiên, hồn nhiên.
* Kết truyện theo lối mở rộng
* Với truyện khá dài có thể kể 1,2 đoạn.
HS nắm ý nghĩa truyện 
4. Củng cố- Dặn dò
 - Hỏi: Truyện muốn nói với các em điều gì ? 
- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện. 
- Nhận xét tiết học. 
	- chuẩn bị : Đã chứng kiến hoặc tham gia.
-HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp theo dõi. 
- Quan sát tranh minh hoạ, phát biểu:
* Truyện nào có nhân vật là đồ chơi?
* Truyện nào có nhân vật là con vật gần gũi với trẻ em?
-HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình. Nói rõ nhân vật là đồ chơi hay con vật
- Vài HS kể 1 câu chuyện em đã đọc, đã nghe 
Hoạt động lớp.
- Từng cặp trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 
- Trao đổi trước lớp:
*Về tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện.
* Đối thoại với bạn về nội dung câu chuyện
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện giỏi nhất.
Luyện từ và câu 
Môû roäng voán töø : Ñoà chôi – Troø chôi
I. MUÏC TIEÂU :
- Biết thêm tên 1 số đồ chơi, trò chơi ( BT1, BT2 ) ; phân biệt được những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại ( BT3 ) ; nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ con người khi tham gia các trò chơi ( BT4 ).
- Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ khi diễn đạt câu.
II. CHUẨN BỊ:
GV vieát saün baøi taäp baûng phuï .
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.OÅn ñònh: Haùt 
2. KTB cuõ :
	+ Câu hỏi dùng để làm gì ? Câu hỏi có tác dụng gì ? Cho ví dụ.
	+ Cho ví dụ về một câu hỏi em dùng để tự hỏi mình.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài: 
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1:Hệ thống vốn từ.
- Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi trong tranh. 
+ Tranh vẽ các đồ chơivà trò chơi.
+ Mời 2 HS lên bảng làm theo tên trò chơi
+ phân tích lời giải.
- Bài 2: Tìm từ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
- Nhắc HS chú ý kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại.
+ Chấm điểm làm bài của các nhóm, kết luận nhóm làm bài tốt nhất.
* Hệ thống vốn từ nói về đồ chơi hoặc trò chơi.
Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ
- Bài 3: Phân loại đồ chơi và trò chơi
* Nhắc HS trả lời từng ý của bài tập. Nói rõ các đồ chơi có hại và đồ chơi có ích
- Bài 4:Tìm từ miêu tả tình cảm, thái độ khi chơi. 
*Yêu cầu mỗi HS đặt 1 câu với 1 trong các từ trên
* Biết cách sử dụng vốn từ
4. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà viết vào vở từ ngữ về trò chơi và đồ chơi vừa học.
-Chuẩn bị: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
- Đọc yêu cầu BT 
- Quan sát tranh và nêu tên đồ chơi hoặc trò chơi 
- HS làm mẫu theo tranh.
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu BT.Làm theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- Làm bài vào vở.
Hoạt động lớp, nhóm đôi.
- Đọc yêu cầu BT.HS trao đổi theo cặp.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày cụ thể
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ và trả lời. 
-Mỗi em tự đặt 1 câu 
- Tiếp nối nhau đặt câu.
- Cả lớp nhận xét.
Tập đọc 
Tuoåi ngöïa
I. MUÏC TIEÂU :
- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng ; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài.
- Hiểu nội dung: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng tìm đường về với mẹ. ( trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 ; thuộc khoảng 8 dòng thơ trong bài )
* HS khá, giỏi thực hiệnđược CH5 ( trong SGK )
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Tranh minh họa SGK.
HS: - SGK
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.OÅn ñònh : Haùt
2. KTBC :
đọc bài “ Cánh diều tuổi thơ”,
3.Baøi môùi :
a.Giới thiệu bài Tuổi Ngựa.
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Hướng dẫn phân đoạn 
- Có thể chia bài thơ thành 4 khổ:
 + Đoạn 1: 4 dòng đầu.
 + Đoạn 2: 8 dòng tt.
 + Đoạn 3: 8 dòng tt.
 + Đoạn 4: Phần còn lại.
- Chỉ định 4 HS đọc từng đoạn. Giúp HS sửa lỗi phát âm. Gọi HS đọc chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài:
* Giọng nhẹ nhàng, hào hứng, trải dài khổ thơ(2,3).
* Lắng lại đầy trìu mến ở 2 dòng kết.
Tiểu kết: - Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành rẽ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
-Yêu cầu HS đọc đoạn, trao đổi và trả lời câu hỏi. 
- Ý chính đoạn 1:Giới thiệu Bạn nhỏ tuổi Ngựa.
- Ý chính đoạn 2 Cảnh đẹp Ngựa con theo ngọn gió rong chơi
- Ý chính đoạn 3: Ngựa con đi khắp nơi vẫn tìm đường về với mẹ.
- Nêu nội dung chính cả bài. - Ghi nội dung chính 
Tiểu kết: Hiểu nghĩa các từ ngữ, ý nghĩa truyện.
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm 
- Gọi HS đọc toàn bài
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp toàn bài.
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc khổ 2
- Đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa chữa.
Tiểu kết: Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với diễn biến truyện.
4-Củng cố- Dặn dò
- Mời vài em nói nội dung bài thơ.
	- Giáo dục HS có lòng can đảm.
- Nhận xét tiết học.
	- Khuyến khích HS về nhà học thuộc bài thơ.
	- Chuẩn bị: Kéo co.
- Tiếp nối nhau đọc 3 lượt.
* Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các từ cuối bài.
- 1 HS đọc chú giải.
- HS đọc theo cặp.
- 4 HS đọc từng đoạn. 
Hoạt động nhóm.
- Đọc khổ 1 trả lời câu hỏi:
 - Bạn nhỏ tuổi gì?.
- Mẹ bảo tuổi ấy tính nết ra sao?
- Đọc khổ2 trả lời câu hỏi:
-Ngựa con theo ngọn gió rong chơi những đâu ?
- Đọc khổ 3 trả lời câu hỏi:
- Điều gì hấp dẫn Ngựa con trên những cánh đồng hoa ?
- Đọc khổ 4 trả lời câu hỏi:.
- Trong khổ thơ cuối Ngựa con nhắn nhủ mẹ điều gì? 
- Đọc câu hỏi 5 trả lời câu hỏi
-Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ này em sẽ vẽ như thế nào?
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cả lớp
-1 HS đọc toàn bài.
- Một tốp 4 em đọc diễn cảm bài thơ
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
+ 4 HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
Ngaøy soaïn: 04/12/ 2016
Ngaøy daïy : 07/ 12/2016
Toán
Chia cho soá coù hai chöõ soá (tt)
I. MUÏC TIEÂU :
- Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư).
- Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập. 
II. CHUẨN BỊ:
GV - Phấn màu.
HS: - SGK, bảng con.
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.OÅn ñònh : Haùt
2.KTBC : Chia cho số có hai chữ số
3.Baøi môùi :
a.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt).
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách chia.
a) Trường hợp chia hết: 
- Ghi phép chia ở bảng: 8192: 64 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.
- Lưu ý: Tính từ trái sang phải.
* Có 3 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ.
- Hướng dẫn thử lại.
b) Trường hợp chia có dư:
Ghi phép chia ở bảng: 1154: 62 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.
- Lưu ý: Tính từ trái sang phải.
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ.
- Hướng dẫn thử lại.
* HS nắm cách chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số.
Hoạt động 2: Vận dụng qui tắc
- Bài 1:Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 3 ( a ): Tìm thành phần chưa biết.
+ Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách tìm.
+ Yêu cầu HS làm trên nháp.
+ Yêu cầu HS chữa bài. 
*Vn dụng tính chất để tính toán.
4. Củng cố - Dặn dò
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng.
- Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số.
- Nhận xét lớp.
-Chuẩn bị Luyện tập.
- Theo dõi.
 8192 64
 64 128
 179
 128
 512
 512
 0
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con: 4674: 82
- Tiếp tục theo dõi. Một em lên bảng:
 1154 62
 62 18
 534
 496
 38
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con: 5781: 47
Hoạt động lớp.
- Nêu đề bài
- Nói cách làm và làm bài vào vở.
- Lên bảng chữa bài. 
- Đọc bài toán.
- Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết ; tìm số chia chưa biết rồi thực hiện.
- Tự làm vào vở rồi thi đua chữa bài.
Tập làm văn 
Luyeän taäp mieâu taû ñoà vaät ?
I. MUÏC TIEÂU :
- Nắm vững cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài ) của bài văn miêu tả đồ vật và Trình tự miêu tả ; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẻ của tả và kể ( BT1 ).
- Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp ( BT2 )
- Giáo dục HS yêu thích viết văn.
II. CHUẨN BỊ:
GV: 	- Bảng phụ ( BT 2 Nhận xét ).
HS: - SGK
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.OÅn ñònh : Haùt 
2. KTBC: Thế nào là miêu tả ?
3.Baøi môùi:
a Giới thiệu bài: Luyện tập miêu tả đồ vật.
b Các hoạt động: 
Hoạt động 1: Nhận xét.
- Bài 1: Đọc bài văn và trả lời câu hỏi.
+ Yêu cầu HS đọc thầm lại, suy nghĩ, trao đổi, trả lời lần lượt các câu hỏi, phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Dàn ý:
* Mở bài: Trực tiếp.
* Thân bài: tả theo trình tự:
 + Tả bao quát.
 + Tả bộ phận.
 +Tình cảm của chú Tư.
 *Kết bài: Mở rộng.
Miêu tả sinh động cần chú ý
* Sử dụng lời văn: kể xen lẫn miêu tả, nói lên tình cảm.
* Quan sát bằng các giác quan: mắt, tai, tay, mũi
Tiểu kết: HS phân tích cấu tạo 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài của 1 bài miêu tả đồ vật và Trình tự miêu tả. 
Hoạt động 2: Luyện tập lập dàn ý.
- Bài 2: Viết dàn ý tả chiếc áo.
 Chú ý:
* Áo hôm nay, không phải áo hôm khác.
* Lập dàn ý dựa vào nội dung ghi nhớ.
+ Nhận xét, chốt lại dàn ý đúng
 Chấp nhận những ý kiến lặp lại, khen những em viết được những câu văn miêu tả hay gợi tả.
Tiểu kết: Bước đầu lập dàn ý.
4. Củng cố Dặn dò
 - Nêu lại ghi nhớ Thế nào là miêu tả?.
- Chốt: Muốn miêu tả sinh động các em cần chú ý điều gì?
- Giáo dục HS yêu thích viết văn
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị: Quan sát đồ vật.
Hoạt động lớp.
- HS đọc yêu cầu BT 1.
- Đọc to bài văn.
- Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ, trao đổi, trả lời lần lượt các câu hỏi, phát biểu ý kiến 
- Trình bày:
a) * Mở bài: Trong làng tôi .. xe đạp của chú.
 * Thân bài: Ở xóm vườn .. Nó đá nó.
 *Kết bài: Câu cuối.
b)Phần thân bài tả theo trình tự:
 * Tả bao quát.
 * Tả bộ phận.
 * Tình cảm của chú Tư.
c) Tác giả quan sát bằng các giác quan: mắt nhìn, tai nghe.
d) Những lời kể xen lẫn miêu tả: Ngay giữa tay cầm .. con ngựa sắt.
Nói lên tình cảm của chú Tư: Chú rất yêu quí chiếc xe đạp.
- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở BT.
Hoạt động lớp.
- Đọc yêu cầu BT.
- 1 em giỏi làm mẫu.
- Mỗi em đọc thầm yêu cầu, lập dàn ý dựa vào nội dung ghi nhớ.
- Tiếp nối nhau đọc dàn ý của mình.
Ngaøy soaïn: 04/12/ 2016
Ngaøy daïy : 08/12/ 2016
Toán 
Luyeän taäp
I. MUÏC TIEÂU :
- Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư ).
- Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV 	- Phấn màu
HS: - SGK, bảng con
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.OÅn ñònh : Haùt
2.KTBC : Chia cho số có hai chữ số (tt
3.Baøi môùi :
a.Giới thiệu bài: Luyện tập.
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Củng cố việc thực hiện các phép tính, các biểu thức.
- Bài 1:Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 2 ( b ): Tính giá trị biểu thức
- Yêu cầu nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện.
* HS làm thành thạo các phép tính, thực hiện đúng thứ tự các phép tính.
4 Củng cố- Dặn dò
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng. 
 - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số.
- Nhận xét lớp.	
-Chuẩn bị:Chia cho số có hai chữsốtt
- Đặt tính rồi tính. 
- Nói cách làm.
- Lên bảng chữa bài. 
- Nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện.
- Lên bảng chữa bài. 
.Luyện từ và câu
Giöõ pheùp lòch söï khi ñaët caâu hoûi
I. MUÏC TIEÂU :
 - Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ với quan hệ giữa mình và người được hỏi ; tránh những CH tò mò hoặc làm phiền lòng với người khác ( ND ghi nhớ ).
 - Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật qua lời đối đáp ( BT1, BT2 mục III ) 
* Kĩ năng sống: + Giao tiếp: thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp.
	 + Lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ:
GV - Bảng phụ kẻ các cột theo nội dung BT1,2( phần Luyện tập ).
HS: - Từ điển, SGK, V4
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.OÅn ñònh : Haùt 
2. KTBC : MRVT: Đồ chơi – Trò chơi
3.Baøi môùi :
a.Giới thiệu bài: Giữ phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác.
b. Các hoạt động:	
Hoạt động 1: Nhận xét. 
- Bài 1: Tìm câu hỏi trong khổ thơ. Tìm từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép.
 Bài 2: Đặt câu hỏi giao tiếp phù hợp.
+ Giúp các em phân tích từng câu hỏi, nhận xét câu hỏi đã phù hợp chưa:
Câu hỏi với cô hoặc thầy giáo
Câu hỏi với bạn
- Bài 3: Nêu các câu hỏi không phù hợp khi giao tiếp. 
+ Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Tiểu kết: HS hiểu tác dụng của câu hỏi vào mục đích khác.
Hoạt động 2: Ghi nhớ.
- Nhắc HS học thuộc.
Hoạt động 3: Luyện tập.
- Bài 1: Tìm hiểu quan hệ và tính cách nhân vật trong hỏi đáp.
+ Dán 4 băng giấy ở bảng, phát bút dạ mời 4 em xung phong lên bảng thi làm bài – viết mục đích của mỗi câu hỏi bên cạnh từng câu.
+ Chốt lại lời giải đúng.
- Bài 2: So sán và nhận xét câu hỏi của các bạn nhỏ hỏi cụ già.
+ Gọi HS đọc các câu hỏi trong đoạn trích.
+ Giải thích thêm về yêu cầu bài: trong đoạn có 3 câu hỏi các bạn hỏi nhau, 1 câu các bạn hỏi cụ già. Các em cần so sánh để thấy các bạn hỏi cụ già đã đúng chưa.
Tiểu kết: Vận dụng kiến thức làm bài tập 
4-ng cố- Dặn dò
- Đọc lại ghi nhớ SGK.
- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ đồ chơi - trò chơi.
Hoạt động lớp, nhóm đôi. ( Làm việc nhoùm )
- Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, làm bài cá nhân, phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét, chốt bài đúng:
* Câu hỏi: Mẹ ơi con tuổi gì ?
* Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép: Lời gọi _Mẹ ơi
- Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, viết vào vở.
- Tiếp nối nhau đọc câu hỏi vừa đặt.
- Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, trả lời câu hỏi 
- 2, 3 em đọc ghi nhớ SGK.
- Vài em nêu ví dụ nội dung cần ghi nhớ.
Hoạt động lớp, nhóm. ( Đ.vai )
- 2 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT.
- Đọc thầm từng đoạn, suy nghĩ, trao đổi với bạn, viết vắn tắt ý trả lơì.
- Phát biểu:
a)Quan hệ thầy - trò:
* Thầy ân cần, trìu mến.
* Trò trả lời lễ phép.
b) Quan hệ thù địch:
* Tên sĩ quan hách dịch, xấc xược.
* Cậu bé trả lời trống không, căm ghét và khinh bỉ tên giặc 
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 1em đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp đọc thầm lại, 2 HS tìm đọc các câu hỏi trong đoạn trích.
- Đọc thầm từng đoạn, suy nghĩ, trao đổi với bạn, trả lơì. Phát biểu.
- Cả lớp nhận xét.
Ngaøy soaïn: 04/12/ 2016
Ngaøy daïy : 09 12/2016
Toán 
Chia cho soá coù hai chöõ soá (tt)
I. MUÏC TIEÂU :
Kiến thức &Kĩ năng:
 - Thực hiện được phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số ( chia hết, chia có dư ).
 *Giáo dục:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
GV - Phấn màu.
HS: - SGK.bảng con, V3
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.OÅn ñònh :Haùt 
2.KTBC : Luyện tập
3,Baøi môùi :
a.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt).
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách chia.
a) Trường hợp chia hết: 
- Ghi phép chia ở bảng: 10105: 43 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng:
 Tính từ trái sang phải.
* Có 3 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm.
- Hướng dẫn thử lại. 128 x 43 = 10105 
- Chốt lại 
b) Trường hợp chia có dư:
- Ghi phép chia ở bảng: 26345: 35 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.
- Hướng dẫn thử lại. 752 x 35 + 25 = 26345
- Chốt lại.
Tiểu kết: HS nắm cách chia số có 5 chữ số 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_Tuan_15_Lop_4.doc