Toán
Chia cho soá coù hai chöõ soá
I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư ).
- Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV - Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK.
HS: - SGK, V3, bảng con.
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.OÅn ñònh :
2.Baøi cuõ :
3.Bài mới:
aGiới thiệu: Chia cho số có hai chữ số.
b Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách chia.
a) Trường hợp chia hết:
- Ghi phép chia ở bảng: 672: 21 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.
- Lưu ý: Tính từ trái sang phải.
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ.
- Hướng dẫn thử lại.
b) Trường hợp chia có dư:
- Ghi phép chia ở bảng: 779: 18 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.
- Lưu ý: Tính từ trái sang phải
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ.
* Trong phép chia có dư, số dư bé hơn số chia.
- Hướng dẫn thử lại.
Tiểu kết: HS nắm cách chia cho số có hai chữ số.
Hoạt động 2:hực hành.
- Bài 1:Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 6 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 2: Đố vui toán học.
+ Đưa ra đề bài.
+ Yêu cầu HS tính và nêu đáp án.
+ Yêu cầu HS nhận xét. Tuyên dương.
Tiểu kết: Vận dụng tính chất để tính toán.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng.
- Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số.
-Nhận xét lớp.
-Chuẩn bị: Chia cho số có 2 chữ số (tt)
Hoạt động lớp.
- Theo dõi.
672 21
63 32
42
42
0
- HS đọc lại cách đặt tính.
- Cả lớp tính trên bảng con: 288: 24
- Tiếp tục theo dõi. Một em lên bảng:
779 18
72 43
59
54
5
- HS đọc lại cách đặt tính.
- Cả lớp tính trên bảng con: 469: 67
- Đặt tính rồi tính và chữa bài.
- Đọc đề, tóm tắt.
- HS nêu công thức giải.
- Tự làm bài rồi chữa bài.
Đáp số: 16 bộ
nh 2. Bài cũ: Chú Đất Nung. - Em tiếp nối nhau đọc bài Chú Đất Nung ( phần 2 ), trả lời câu hỏi Nhaän xeùt – Tuyeân döông 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài :’ Cánh diều tuổi thơ” - Cho quan sát tranh minh họa bài đọc SGK. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Luyện đọc - Chỉ định 1 HS đọc cả bài. - Hướng dẫn phân đoạn: Có thể chia bài thành 2 đoạn: + Đoạn 1: Bốn dòng đầu. + Đoạn 2: Phần còn lại. - HS đọc nối tiếp löôït 1 - Luyện đọc đúng, giúp HS sửa lỗi phát âm. - HS đọc nối tiếp löôït 2 - Gọi HS đọc phần chú thích - Gv giaûng töø :traàm boãng , saùo ñôn ,.. - Höôùng daãn HS ñoïc theo nhoùm . - Ñaïi dieän nhoùm ñoïc Nhaän xeùt- Tuyeân döông - GV ñoïc dieãn caûm caû baøi Hoạt động 2:Tìm hiểu bài *Yêu cầu HS đọc đoạn - Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều ? -Troø chôi thaû dieàu ñem laïi cho treû em nhöõng nieàm vui lôùn nhö theá naøo ? *Ý đoạn 1 noùi leân ñieàu gì ? - Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: -Troø chôi thaû dieàu ñem laïi cho treû em nhöõng mô öôùc ñeïp nhö theá naøo ? -Qua các câu mở bài và kết bài tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ? -*Ù ñoaïn 2 noùi leân ñieàu gì ? - Yêu cầu nêu nội dung chính cả bài. Hoạt động ’Đọc diễn cảm: - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 1 ñoaïn vaên. + Đọc mẫu đoạn văn. 3. Củng cố - Dặn dò - Nêu nội dung của bài ? - Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Tuổi Ngựa. - HS ñoïc baøi -1 HS đọc cả bài. -HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn. - Luyeän ñoïc :baõi, caùnh böôùm, .... * Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc, giải nghĩa các từ đó. - 1 HS đọc chú thích. Cả lớp đọc thầm phần chú thích. - Luyện đọc theo cặp. - HS đọc - Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: – cánh diều mềm mại như cánh bướm,treân caùnh dieàu coù nhieàu loaïi saùo,saùo ñôn ,saùo keùp saùo beø..tieáng saùo dieàu vi vu traàm boång . - Caùc baïn hoø heùt nhau thaû dieàu thi,vui söôùng ñeán phaùt daïi nhìn leân trôøi . * đoạn 1: Vẽ đẹp cánh diều - Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: - Nhìn leân baàu trôøi ñem huyeàn aûo ñeïp nhö moät taám luïa khoång loà...........bay ñi dieàu ôi ! Bay ñi ! - Caùnh dieàu khôi nhöõng mô öôùc ñeïp cho tuoåi thô . * Ý đoạn 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui ,ước mơ đẹp cho treû em . + Thi đọc diễn cảm trước lớp. Ngaøy soaïn: 04 /12/2016 Ngaøy daïy : 06/12/2016 Toán Chia cho soá coù hai chöõ soá I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư ). - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập. II. CHUẨN BỊ: GV - Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK. HS: - SGK, V3, bảng con. III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.OÅn ñònh : 2.Baøi cuõ : 3.Bài mới: aGiới thiệu: Chia cho số có hai chữ số. b Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu cách chia. a) Trường hợp chia hết: - Ghi phép chia ở bảng: 672: 21 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng. - Lưu ý: Tính từ trái sang phải. * Có 2 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ. - Hướng dẫn thử lại. b) Trường hợp chia có dư: - Ghi phép chia ở bảng: 779: 18 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng. - Lưu ý: Tính từ trái sang phải * Có 2 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ. * Trong phép chia có dư, số dư bé hơn số chia. - Hướng dẫn thử lại. Tiểu kết: HS nắm cách chia cho số có hai chữ số. Hoạt động 2:hực hành. - Bài 1:Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính trên phiếu. + Gọi 6 HS lên bảng chữa bài. - Bài 2: Đố vui toán học. + Đưa ra đề bài. + Yêu cầu HS tính và nêu đáp án. + Yêu cầu HS nhận xét. Tuyên dương. Tiểu kết: Vận dụng tính chất để tính toán. 4. Củng cố- Dặn dò: - Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng. - Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số. -Nhận xét lớp. -Chuẩn bị: Chia cho số có 2 chữ số (tt) Hoạt động lớp. - Theo dõi. 672 21 63 32 42 42 0 - HS đọc lại cách đặt tính. - Cả lớp tính trên bảng con: 288: 24 - Tiếp tục theo dõi. Một em lên bảng: 779 18 72 43 59 54 5 - HS đọc lại cách đặt tính. - Cả lớp tính trên bảng con: 469: 67 - Đặt tính rồi tính và chữa bài. - Đọc đề, tóm tắt. - HS nêu công thức giải. - Tự làm bài rồi chữa bài. Đáp số: 16 bộ Chính tả ( Nghe - viết ) Caùnh dieàu tuoåi thô I. MUÏC TIEÂU : - Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT ( 2 ) a / b. * GDBVMT: Trực tiếp II. CHUẨN BỊ: GV: - Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2b, BT3. HS: - SGK, V2 III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ OÅn ñònh : haùt 2/ KTBC : Chiếc áo búp bê - 2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp 3 từ có vần s/x. 3/ Bài mới a. Giới thiệu bài Cánh diều tuổi thơ. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. - Gọi HS đọc đoạn văn - tìm hiểu nội dung. - Yêu cầu đọc thầm chú ý từ ngữ khó dễ lẫn, các tên riêng. - Viết chính tả. - Chấm, chữa 7 – 10 bài. Tiểu kết: trình bày đúng bài viết Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập chính tả Bài tập 2a: Trò chơi: thi điền chữ nhanh. - GV tổ chức cho HS chơi Cách chơi: 3 nhóm trưởng điều khiển cuộc chơi thi tiếp sức. - GV chấm theo tiêu chuẩn: Đúng / Sai - Nhóm có điểm nhiều là thắng - GV nhận xét. Tiểu kết:Bồi dưỡng cẩn thận chính xác. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét chữ viết của HS. - Yêu cầu HS về viết vào sổ tay các từ có hai tiếng tiếng có âm đầu ch/tr (hay hỏi/ngã). - Chuẩn bị: Nghe – viết Kéo co. Hoạt động cả lớp - Theo dõi - Đọc đoạn văn. - HS ghi vào bảng: mềm mại, phát dại, trầm bổng. - Đọc thầm lại đoạn văn. - Viết bài vào vở. - Soát lại, chữa bài. Hoạt động tổ nhóm - Đọc yêu cầu và mẫu câu. - Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở. - Các nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức - Cả lớp nhận xét, bổ sung tên những trò chơi chưa có. Keå chuyện Keå chuyeän ñaõ nghe, ñaõ ñoïc I. MUÏC TIEÂU : - Kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con gần gũi với trẻ em. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn truyện ) đã kể. - Giáo dục HS yêu thích kể chuyện. II. CHUẨN BỊ: GV: -Sưu tầm 1 số truyện viết về đồ chơi trẻ em HS: - SGK. III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS 1.OÅn ñònh : Haùt 2.KTBC : kể lại truyện Búp bê của ai?. 3.Baøi môùi: a. Giới thiệu truyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. b. Các Hoạt động: Hoạt động 1: Kể chuyện. -Viết đề bài, gạch dưới các từ quan trọng. -Nhắc HS trong 3 truyện: *Chú lính chì dũng cảm. Chú Đất Nung. Bọ Ngựa. Có 2 Truyện: Chú lính chì dũng cảm, Bọ Ngựa. HS tìm đọc. - Tổ chức cho HS kể1 câu chuyện em đã đọc, đã nghe. Tiểu kết: HS nắm nội dung truyện. Hoạt động 2: Trao đổi về truyện Nhắc nhở: * Kể nội dung phải có đầu đuôi. * Lời kể tự nhiên, hồn nhiên. * Kết truyện theo lối mở rộng * Với truyện khá dài có thể kể 1,2 đoạn. HS nắm ý nghĩa truyện 4. Củng cố- Dặn dò - Hỏi: Truyện muốn nói với các em điều gì ? - Giáo dục HS yêu thích kể chuyện. - Nhận xét tiết học. - chuẩn bị : Đã chứng kiến hoặc tham gia. -HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp theo dõi. - Quan sát tranh minh hoạ, phát biểu: * Truyện nào có nhân vật là đồ chơi? * Truyện nào có nhân vật là con vật gần gũi với trẻ em? -HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình. Nói rõ nhân vật là đồ chơi hay con vật - Vài HS kể 1 câu chuyện em đã đọc, đã nghe Hoạt động lớp. - Từng cặp trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Trao đổi trước lớp: *Về tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện. * Đối thoại với bạn về nội dung câu chuyện - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện giỏi nhất. Luyện từ và câu Môû roäng voán töø : Ñoà chôi – Troø chôi I. MUÏC TIEÂU : - Biết thêm tên 1 số đồ chơi, trò chơi ( BT1, BT2 ) ; phân biệt được những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại ( BT3 ) ; nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ con người khi tham gia các trò chơi ( BT4 ). - Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ khi diễn đạt câu. II. CHUẨN BỊ: GV vieát saün baøi taäp baûng phuï . III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.OÅn ñònh: Haùt 2. KTB cuõ : + Câu hỏi dùng để làm gì ? Câu hỏi có tác dụng gì ? Cho ví dụ. + Cho ví dụ về một câu hỏi em dùng để tự hỏi mình. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Các hoạt động: Hoạt động 1:Hệ thống vốn từ. - Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi trong tranh. + Tranh vẽ các đồ chơivà trò chơi. + Mời 2 HS lên bảng làm theo tên trò chơi + phân tích lời giải. - Bài 2: Tìm từ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác. - Nhắc HS chú ý kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. + Chấm điểm làm bài của các nhóm, kết luận nhóm làm bài tốt nhất. * Hệ thống vốn từ nói về đồ chơi hoặc trò chơi. Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ - Bài 3: Phân loại đồ chơi và trò chơi * Nhắc HS trả lời từng ý của bài tập. Nói rõ các đồ chơi có hại và đồ chơi có ích - Bài 4:Tìm từ miêu tả tình cảm, thái độ khi chơi. *Yêu cầu mỗi HS đặt 1 câu với 1 trong các từ trên * Biết cách sử dụng vốn từ 4. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà viết vào vở từ ngữ về trò chơi và đồ chơi vừa học. -Chuẩn bị: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. - Đọc yêu cầu BT - Quan sát tranh và nêu tên đồ chơi hoặc trò chơi - HS làm mẫu theo tranh. - Cả lớp nhận xét. - Đọc yêu cầu BT.Làm theo nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Cả lớp nhận xét. - Làm bài vào vở. Hoạt động lớp, nhóm đôi. - Đọc yêu cầu BT.HS trao đổi theo cặp. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày cụ thể - Cả lớp nhận xét. - Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ và trả lời. -Mỗi em tự đặt 1 câu - Tiếp nối nhau đặt câu. - Cả lớp nhận xét. Tập đọc Tuoåi ngöïa I. MUÏC TIEÂU : - Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng ; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài. - Hiểu nội dung: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng tìm đường về với mẹ. ( trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 ; thuộc khoảng 8 dòng thơ trong bài ) * HS khá, giỏi thực hiệnđược CH5 ( trong SGK ) II. CHUẨN BỊ: GV: - Tranh minh họa SGK. HS: - SGK III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.OÅn ñònh : Haùt 2. KTBC : đọc bài “ Cánh diều tuổi thơ”, 3.Baøi môùi : a.Giới thiệu bài Tuổi Ngựa. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn phân đoạn - Có thể chia bài thơ thành 4 khổ: + Đoạn 1: 4 dòng đầu. + Đoạn 2: 8 dòng tt. + Đoạn 3: 8 dòng tt. + Đoạn 4: Phần còn lại. - Chỉ định 4 HS đọc từng đoạn. Giúp HS sửa lỗi phát âm. Gọi HS đọc chú giải. - Luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc toàn bài. - Đọc diễn cảm toàn bài: * Giọng nhẹ nhàng, hào hứng, trải dài khổ thơ(2,3). * Lắng lại đầy trìu mến ở 2 dòng kết. Tiểu kết: - Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành rẽ. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài -Yêu cầu HS đọc đoạn, trao đổi và trả lời câu hỏi. - Ý chính đoạn 1:Giới thiệu Bạn nhỏ tuổi Ngựa. - Ý chính đoạn 2 Cảnh đẹp Ngựa con theo ngọn gió rong chơi - Ý chính đoạn 3: Ngựa con đi khắp nơi vẫn tìm đường về với mẹ. - Nêu nội dung chính cả bài. - Ghi nội dung chính Tiểu kết: Hiểu nghĩa các từ ngữ, ý nghĩa truyện. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc toàn bài - Gọi 4 HS đọc nối tiếp toàn bài. - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc khổ 2 - Đọc mẫu. - Nhận xét, sửa chữa. Tiểu kết: Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với diễn biến truyện. 4-Củng cố- Dặn dò - Mời vài em nói nội dung bài thơ. - Giáo dục HS có lòng can đảm. - Nhận xét tiết học. - Khuyến khích HS về nhà học thuộc bài thơ. - Chuẩn bị: Kéo co. - Tiếp nối nhau đọc 3 lượt. * Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các từ cuối bài. - 1 HS đọc chú giải. - HS đọc theo cặp. - 4 HS đọc từng đoạn. Hoạt động nhóm. - Đọc khổ 1 trả lời câu hỏi: - Bạn nhỏ tuổi gì?. - Mẹ bảo tuổi ấy tính nết ra sao? - Đọc khổ2 trả lời câu hỏi: -Ngựa con theo ngọn gió rong chơi những đâu ? - Đọc khổ 3 trả lời câu hỏi: - Điều gì hấp dẫn Ngựa con trên những cánh đồng hoa ? - Đọc khổ 4 trả lời câu hỏi:. - Trong khổ thơ cuối Ngựa con nhắn nhủ mẹ điều gì? - Đọc câu hỏi 5 trả lời câu hỏi -Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ này em sẽ vẽ như thế nào? - Lớp nhận xét. Hoạt động cả lớp -1 HS đọc toàn bài. - Một tốp 4 em đọc diễn cảm bài thơ + Luyện đọc diễn cảm theo cặp. + 4 HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Ngaøy soaïn: 04/12/ 2016 Ngaøy daïy : 07/ 12/2016 Toán Chia cho soá coù hai chöõ soá (tt) I. MUÏC TIEÂU : - Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư). - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập. II. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu. HS: - SGK, bảng con. III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.OÅn ñònh : Haùt 2.KTBC : Chia cho số có hai chữ số 3.Baøi môùi : a.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt). b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu cách chia. a) Trường hợp chia hết: - Ghi phép chia ở bảng: 8192: 64 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng. - Lưu ý: Tính từ trái sang phải. * Có 3 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ. - Hướng dẫn thử lại. b) Trường hợp chia có dư: Ghi phép chia ở bảng: 1154: 62 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng. - Lưu ý: Tính từ trái sang phải. * Có 2 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ. - Hướng dẫn thử lại. * HS nắm cách chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số. Hoạt động 2: Vận dụng qui tắc - Bài 1:Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính trên phiếu. + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. - Bài 3 ( a ): Tìm thành phần chưa biết. + Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách tìm. + Yêu cầu HS làm trên nháp. + Yêu cầu HS chữa bài. *Vn dụng tính chất để tính toán. 4. Củng cố - Dặn dò - Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng. - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số. - Nhận xét lớp. -Chuẩn bị Luyện tập. - Theo dõi. 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 - HS đọc lại cách đặt tính. - Cả lớp tính trên bảng con: 4674: 82 - Tiếp tục theo dõi. Một em lên bảng: 1154 62 62 18 534 496 38 - HS đọc lại cách đặt tính. - Cả lớp tính trên bảng con: 5781: 47 Hoạt động lớp. - Nêu đề bài - Nói cách làm và làm bài vào vở. - Lên bảng chữa bài. - Đọc bài toán. - Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết ; tìm số chia chưa biết rồi thực hiện. - Tự làm vào vở rồi thi đua chữa bài. Tập làm văn Luyeän taäp mieâu taû ñoà vaät ? I. MUÏC TIEÂU : - Nắm vững cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài ) của bài văn miêu tả đồ vật và Trình tự miêu tả ; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẻ của tả và kể ( BT1 ). - Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp ( BT2 ) - Giáo dục HS yêu thích viết văn. II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ ( BT 2 Nhận xét ). HS: - SGK III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.OÅn ñònh : Haùt 2. KTBC: Thế nào là miêu tả ? 3.Baøi môùi: a Giới thiệu bài: Luyện tập miêu tả đồ vật. b Các hoạt động: Hoạt động 1: Nhận xét. - Bài 1: Đọc bài văn và trả lời câu hỏi. + Yêu cầu HS đọc thầm lại, suy nghĩ, trao đổi, trả lời lần lượt các câu hỏi, phát biểu ý kiến. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Dàn ý: * Mở bài: Trực tiếp. * Thân bài: tả theo trình tự: + Tả bao quát. + Tả bộ phận. +Tình cảm của chú Tư. *Kết bài: Mở rộng. Miêu tả sinh động cần chú ý * Sử dụng lời văn: kể xen lẫn miêu tả, nói lên tình cảm. * Quan sát bằng các giác quan: mắt, tai, tay, mũi Tiểu kết: HS phân tích cấu tạo 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài của 1 bài miêu tả đồ vật và Trình tự miêu tả. Hoạt động 2: Luyện tập lập dàn ý. - Bài 2: Viết dàn ý tả chiếc áo. Chú ý: * Áo hôm nay, không phải áo hôm khác. * Lập dàn ý dựa vào nội dung ghi nhớ. + Nhận xét, chốt lại dàn ý đúng Chấp nhận những ý kiến lặp lại, khen những em viết được những câu văn miêu tả hay gợi tả. Tiểu kết: Bước đầu lập dàn ý. 4. Củng cố Dặn dò - Nêu lại ghi nhớ Thế nào là miêu tả?. - Chốt: Muốn miêu tả sinh động các em cần chú ý điều gì? - Giáo dục HS yêu thích viết văn - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị: Quan sát đồ vật. Hoạt động lớp. - HS đọc yêu cầu BT 1. - Đọc to bài văn. - Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ, trao đổi, trả lời lần lượt các câu hỏi, phát biểu ý kiến - Trình bày: a) * Mở bài: Trong làng tôi .. xe đạp của chú. * Thân bài: Ở xóm vườn .. Nó đá nó. *Kết bài: Câu cuối. b)Phần thân bài tả theo trình tự: * Tả bao quát. * Tả bộ phận. * Tình cảm của chú Tư. c) Tác giả quan sát bằng các giác quan: mắt nhìn, tai nghe. d) Những lời kể xen lẫn miêu tả: Ngay giữa tay cầm .. con ngựa sắt. Nói lên tình cảm của chú Tư: Chú rất yêu quí chiếc xe đạp. - Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp làm bài vào vở BT. Hoạt động lớp. - Đọc yêu cầu BT. - 1 em giỏi làm mẫu. - Mỗi em đọc thầm yêu cầu, lập dàn ý dựa vào nội dung ghi nhớ. - Tiếp nối nhau đọc dàn ý của mình. Ngaøy soaïn: 04/12/ 2016 Ngaøy daïy : 08/12/ 2016 Toán Luyeän taäp I. MUÏC TIEÂU : - Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư ). - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập. II. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu HS: - SGK, bảng con III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.OÅn ñònh : Haùt 2.KTBC : Chia cho số có hai chữ số (tt 3.Baøi môùi : a.Giới thiệu bài: Luyện tập. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Củng cố việc thực hiện các phép tính, các biểu thức. - Bài 1:Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính trên phiếu. + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. - Bài 2 ( b ): Tính giá trị biểu thức - Yêu cầu nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện. * HS làm thành thạo các phép tính, thực hiện đúng thứ tự các phép tính. 4 Củng cố- Dặn dò - Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng. - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số. - Nhận xét lớp. -Chuẩn bị:Chia cho số có hai chữsốtt - Đặt tính rồi tính. - Nói cách làm. - Lên bảng chữa bài. - Nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện. - Lên bảng chữa bài. .Luyện từ và câu Giöõ pheùp lòch söï khi ñaët caâu hoûi I. MUÏC TIEÂU : - Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ với quan hệ giữa mình và người được hỏi ; tránh những CH tò mò hoặc làm phiền lòng với người khác ( ND ghi nhớ ). - Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật qua lời đối đáp ( BT1, BT2 mục III ) * Kĩ năng sống: + Giao tiếp: thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp. + Lắng nghe tích cực. II. CHUẨN BỊ: GV - Bảng phụ kẻ các cột theo nội dung BT1,2( phần Luyện tập ). HS: - Từ điển, SGK, V4 III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.OÅn ñònh : Haùt 2. KTBC : MRVT: Đồ chơi – Trò chơi 3.Baøi môùi : a.Giới thiệu bài: Giữ phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Nhận xét. - Bài 1: Tìm câu hỏi trong khổ thơ. Tìm từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép. Bài 2: Đặt câu hỏi giao tiếp phù hợp. + Giúp các em phân tích từng câu hỏi, nhận xét câu hỏi đã phù hợp chưa: Câu hỏi với cô hoặc thầy giáo Câu hỏi với bạn - Bài 3: Nêu các câu hỏi không phù hợp khi giao tiếp. + Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Tiểu kết: HS hiểu tác dụng của câu hỏi vào mục đích khác. Hoạt động 2: Ghi nhớ. - Nhắc HS học thuộc. Hoạt động 3: Luyện tập. - Bài 1: Tìm hiểu quan hệ và tính cách nhân vật trong hỏi đáp. + Dán 4 băng giấy ở bảng, phát bút dạ mời 4 em xung phong lên bảng thi làm bài – viết mục đích của mỗi câu hỏi bên cạnh từng câu. + Chốt lại lời giải đúng. - Bài 2: So sán và nhận xét câu hỏi của các bạn nhỏ hỏi cụ già. + Gọi HS đọc các câu hỏi trong đoạn trích. + Giải thích thêm về yêu cầu bài: trong đoạn có 3 câu hỏi các bạn hỏi nhau, 1 câu các bạn hỏi cụ già. Các em cần so sánh để thấy các bạn hỏi cụ già đã đúng chưa. Tiểu kết: Vận dụng kiến thức làm bài tập 4-ng cố- Dặn dò - Đọc lại ghi nhớ SGK. - Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ đồ chơi - trò chơi. Hoạt động lớp, nhóm đôi. ( Làm việc nhoùm ) - Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, làm bài cá nhân, phát biểu ý kiến. - Lớp nhận xét, chốt bài đúng: * Câu hỏi: Mẹ ơi con tuổi gì ? * Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép: Lời gọi _Mẹ ơi - Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, viết vào vở. - Tiếp nối nhau đọc câu hỏi vừa đặt. - Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, trả lời câu hỏi - 2, 3 em đọc ghi nhớ SGK. - Vài em nêu ví dụ nội dung cần ghi nhớ. Hoạt động lớp, nhóm. ( Đ.vai ) - 2 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT. - Đọc thầm từng đoạn, suy nghĩ, trao đổi với bạn, viết vắn tắt ý trả lơì. - Phát biểu: a)Quan hệ thầy - trò: * Thầy ân cần, trìu mến. * Trò trả lời lễ phép. b) Quan hệ thù địch: * Tên sĩ quan hách dịch, xấc xược. * Cậu bé trả lời trống không, căm ghét và khinh bỉ tên giặc - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - 1em đọc yêu cầu BT. - Cả lớp đọc thầm lại, 2 HS tìm đọc các câu hỏi trong đoạn trích. - Đọc thầm từng đoạn, suy nghĩ, trao đổi với bạn, trả lơì. Phát biểu. - Cả lớp nhận xét. Ngaøy soaïn: 04/12/ 2016 Ngaøy daïy : 09 12/2016 Toán Chia cho soá coù hai chöõ soá (tt) I. MUÏC TIEÂU : Kiến thức &Kĩ năng: - Thực hiện được phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số ( chia hết, chia có dư ). *Giáo dục: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu. HS: - SGK.bảng con, V3 III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.OÅn ñònh :Haùt 2.KTBC : Luyện tập 3,Baøi môùi : a.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt). b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu cách chia. a) Trường hợp chia hết: - Ghi phép chia ở bảng: 10105: 43 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng: Tính từ trái sang phải. * Có 3 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm. - Hướng dẫn thử lại. 128 x 43 = 10105 - Chốt lại b) Trường hợp chia có dư: - Ghi phép chia ở bảng: 26345: 35 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng. - Hướng dẫn thử lại. 752 x 35 + 25 = 26345 - Chốt lại. Tiểu kết: HS nắm cách chia số có 5 chữ số
Tài liệu đính kèm: